• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN

4. Đóng góp mới của đề tài

 Đề tài nghiên cứu về Học viện đào tạo quốc tế ANI là một tổ chức cung cấp các chương trình học tiếng Anh. Với đội ngũ giáo viên chất lượng và có IELTS >7.0,

Trường Đại học Kinh tế Huế

tự tin mang đến cho người học một chương trình học tập tiếng anh hiệu quả nhất.

Bên cạnh đó còn có đội ngũ trợ giảng trẻ trung và đều có kỹ năng làm cho lớp luôn sôi động, mang không khí lớp lúc nào cũng vui vẻ không hề có áp lực học nào mà vẫn tiến bộ trong việc học tiếng anh của học viên. Ưu tiên hàng đầu là việc ứng dụng công nghệ thông tin nhiều vào việc giảng dạy và học tập tại Học viện đào tạo quốc tế ANI, nhằm giúp các bạn có trải nghiệm mới , sử dụng phương pháp học mới khi các bạn học tại đây. Đề tài của tác giả nghiên cứu khả năng tiếp nhận e-learning trong công tác giảng dạy và học tập hướng đến việc ứng dụng nhanh chóng và hiệu quả.

 Đề tài được thiết kế và xây dựng dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm của các đề tài đi trước về mảng e-learning để có thêm những ý tưởng thúc đẩy học viện ngày càng phát triển.

 Đề tài xóa bỏ mọi rào cản khoảng cách địa lý, kết nối học viên khắp mọi nơi trên mọi miền tổ quốc, thời gian sẽ không còn là yếu tố quan trọng và chi phí sẽ không còn là gánh nặng đối với học viện.

 Đề tài giúp học viện ANI có được thông tin quyết định ứng dụng hệ thống e-learning trong hoạt động đào tạo của mình và có nhiều lựa chọn học tập cho học viên của Học viện đào tạo quốc tế ANI.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 102

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu nước ngoài

[1].“A feasibility study on the adoption of E-learning for public health nurse continuing education in Taiwan” của “ Shu Y và các cộng sự (2006)

[2]. “A mode-learning for acceptance and use of e-learning by teachers and students” của

“Farida Umrani-Khan và cộng sự (2009)

[3]. “Technology Acceptance Model and E-learning” của Maslin Masrom và các cộng sự (2007)

[4]. “Investigating Students ‘Attitude towards E-learning Model” được đăng trên website:

WWW.AWEJ.ORG

[5]. “Applying the technology acceptance model and flow theory to online e-learning users’ acceptance behavior” của Su-Houn Liu và các cộng sự (2005)

Danh mục tài liệu trong nước

[6]. Lê Ngọc Quỳnh Anh (2015), “Giải pháp thúc đẩy ứng dụng E-learning vào giảng dạy và học tập tại Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế”, Đề tài NCKH, Trường Đại học Kinh Tế Huế.

[7]. “Tích hợp các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người học vào hệ thống E-learning tại Trường Đại học Kinh Tế-Luật”, Tạp chí khoa học, Trường ĐHSP TP.HCM, (2013).

Trường Đại học Kinh tế Huế

[8]. Dương Đình Hảo (2016), “Khả năng ứng dụng e-learning trong việc giảng dạy và đánh giá một số học phần cơ học”, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Nha Trang.

[9]. “Một số vấn đề về đào tạo trực tuyến”, Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM, số 40, (2012).

[10]. Hoàng trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 1 & Tập 2.

[11]. Nguyễn Đình Thọ (2014), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

[12]. Giáo trình Kinh tế lượng, Nguyễn Quang Dong (2005), Nhà xuất bản thống kê/ Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 104

PHỤ LỤC

Phục lục I: Bảng hỏi

Mã số phiếu: ______

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Ông/Bà/Anh/Chị!

Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện luận văn tốt nghiệp với nội dung đề tài: “Nghiên cứu khả năng tiếp nhận hệ thống E-learning trong hoạt động giảng dạy tại Học viện đào tạo

quốc tế ANI

Bảng câu hỏi này là một phần rất quan trọng trong đề tài nghiên cứu. Do đó, bằng cách trả lời một số câu hỏi dưới đây, quý vị đã đóng góp phần nào vào thành công của đề

tài, cũng như góp phần vào việc phát triển hệ thống E-learning tại Học viện ANI.

Tất cả những thông tin mà quý vị cung cấp trong bảng câu hỏi, sẽ được giữ bí mật bởi chỉ phục vụ duy nhất vào mục đích nghiên cứu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xin chân thành cảm ơn quý vị!

A. THÔNG TIN NHẬN BIẾT VIỆC SỬ DỤNG E-LEARNING

Câu 1:Hiện tại Ông/Bà/Anh/Chị có đang sử dụng các ứng dụng liên quan đến E-learning nào không? (Ví dụ: Một số ứng dụng E-learning: Topica - dạy tiếng anh trực tuyến, Edumall & Unica - siêu thị khóa học online)

☐Có ☐Không

Câu 2:Tần suất mà Ông/Bà/Anh/Chị sử dụng các ứng dụng E-learning?

☐Chưa bao giờ ☐Hiếm khi ☐Thỉnh thoảng ☐Thường xuyên

B. NỘI DUNG KHẢO SÁT:

Ông/Bà/Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây đối với việc tiếp nhận hệ thống E-learning trong hoạt động giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI. Vui lòng khoanh tròn (○) vào câu trả lời phù hợp.

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý

Ký hiệu TIÊU CHÍ KHẢO SÁT Mức độ

HD Nhận thức hữu ích Ý kiến đánh giá

HD1

Sử dụng e-learning giúp giáo viên có thể đánh giá khả năng của học viên và giúp học viên tăng cơ hội đạt được kết quả mong muốn

1 2 3 4 5

HD2 Sử dụng e-learning giúp giáo viên dạy theo chủ đề và học viên

theo sát được bài học 1 2 3 4 5

HD3 Sử dụng e-learning giúp giáo viên tăng chủ đề giảng dạy và 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 106 giúp học viên tăng số lượng chủ đề học mỗi ngày

HD4 Sử dụng e-learning giảm chi phí đáng kể 1 2 3 4 5

HD5 Sử dụng e-learning giảm tải khối lượng công việc của giáo

viên và giảm thời gian học tập của học viên 1 2 3 4 5

HD6 E-learning tạo điều kiện thuận lợi trong việc học tập và nghiên

cứu trong hoạt động giảng dạy 1 2 3 4 5

SD Nhận thức dễ sử dụng Ý kiến đánh giá

SD1 Học cách sử dụng công cụ e-learning là dễ dàng đối với tôi 1 2 3 4 5 SD2 Tôi có thể sử dụng hệ thống e-learning thành thạo 1 2 3 4 5

SD3 E-learning giúp giáo viên tương tác với học viên của mình và

ngược lại 1 2 3 4 5

SD4 Hầu hết các giáo viên/học viên có kỹ năng sử dụng e-learning 1 2 3 4 5

CQ Chuẩn chủ quan Ý kiến đánh giá

CQ1 Những giáo viên và học viên sử dụng hệ thống e-learning ở

Học viện ANI được đánh giá cao 1 2 3 4 5

CQ2 Sử dụng e-learning là một cách nâng cao hình tượng của giáo

viên với đồng nghiệp 1 2 3 4 5

CQ3 Sử dụng e-learning là một cách nâng cao hình tượng của học

viên với các bạn bè cùng khóa học 1 2 3 4 5

CQ4 Học qua mạng giúp học viên và giáo viên cảm thấy tự tin,

thoải mái hơn khi trình bày quan điểm của mình 1 2 3 4 5 HV Nhận thức kiểm soát hành vi Ý kiến đánh giá

HV1 Giáo viên và học viên có thái độ tốt trong việc sử dụng hệ

thống e-learning 1 2 3 4 5

HV2 Hầu hết những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi (giáo 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

viên, học viên) muốn tôi sử dụng hệ thống e-learning

HV3 Việc sử dụng hệ thống e-learning vào trong học tập là do tôi

quyết định 1 2 3 4 5

HV4 Việc sử dụng hệ thống e-learning vào trong giảng dạy là do tôi

quyết định 1 2 3 4 5

NT Niềm tin Ý kiến đánh giá

NT1 Tôi có niềm tin vào hệ thống e-learning giúp tôi học tập và

làm việc hiệu quả nhất 1 2 3 4 5

NT2 Sử dụng e-learning tôi tự tin trong việc giảng dạy và học tập

của mình 1 2 3 4 5

NT3 Sử dụng e-learning tôi có thể xây dựng môi trường giảng dạy

và học tập tốt nhất ở huế 1 2 3 4 5

NT4 E-learning giúp tôi tiếp cận những khóa học tốt nhất 1 2 3 4 5

NT5 Tôi tin rằng e-learning sẽ được phổ biến hơn nữa trong tương

lai 1 2 3 4 5

KNTN Khả năng tiếp nhận Ý kiến đánh giá

KNTN1 Tôi dự định sử dụng hệ thống e-learning cho những khóa học

tiếng Anh tiếp theo 1 2 3 4 5

KNTN2 Tôi dự đoán tôi sẽ sử dụng hệ thống e-learning cho những

khóa học tiếng Anh tiếp theo 1 2 3 4 5

KNTN3 Tôi có kế hoạch sử dụng hệ thống e-learning cho những khóa

học tiếng Anh tiếp theo 1 2 3 4 5

C. THÔNG TIN CÁ NHÂN:

Câu 3:Giới tính: ☐Nam ☐Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 108 Câu 4:Độ tuổi: ☐Dưới 15 ☐15-25 ☐26-35 ☐Trên 36

Câu 5:Công việc hiện tại: ☐Giáo viên ☐Học viên

Câu 6:Ông/Bà/Anh/Chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của mình?

☐Tiểu học ☐Trung học ☐Đại học, cao đẳng ☐Trên đại học

Phục lục II. Kết quả xử lý SPSS

Phụ lục 1: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 57 38.0 38.0 38.0

Nữ 93 62.0 62.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 15 20 13.3 13.3 13.3

15-25 85 56.7 56.7 70.0

26-35 35 23.3 23.3 93.3

Trên 36 10 6.7 6.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công việc hiện tại

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Giáo viên 18 12.0 12.0 12.0

Học viên 132 88.0 88.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tiểu học 18 12.0 12.0 12.0

Trung học 56 37.3 37.3 49.3

Đại học, cao đẳng 59 39.3 39.3 88.7

Trên đại học 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục 2: Thống kê về việc sử dụng hệ thống E-learning

Có đang sử dụng các ứng dụng E-learning

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

97 64.7 64.7 64.7

Không 53 35.3 35.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tần suất sử dụng các ứng dụng e-learning

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 110

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chưa bao giờ 41 27.3 27.3 27.3

Hiếm khi 40 26.7 26.7 54.0

Thỉnh thoảng 44 29.3 29.3 83.3

Thường xuyên 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục 3: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo

Phụ lục 3.1: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo cho biến độc lập BiếnNhận thức hữu ích

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.871 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HD1 19.02 12.892 .727 .838

HD2 19.08 13.242 .670 .849

HD3 19.06 13.184 .699 .843

HD4 19.14 14.135 .600 .860

HD5 19.01 15.731 .554 .868

HD6 19.05 12.709 .789 .827

BiếnNhận thức dễ sử dụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.821 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SD1 11.05 6.131 .695 .751

SD2 11.03 6.328 .658 .769

SD3 11.13 6.111 .658 .768

SD4 11.13 6.675 .567 .809

BiếnChuẩn chủ quan

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.592 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CQ1 10.47 3.298 .380 .520

CQ2 10.56 2.825 .504 .418

CQ3 10.63 2.880 .443 .465

CQ4 11.46 3.297 .207 .661

BiếnNhận thức kiểm soát hành vi

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 112

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.774 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HV1 10.26 6.006 .529 .744

HV2 10.30 4.977 .652 .678

HV3 10.23 6.002 .521 .747

HV4 10.27 5.623 .611 .702

BiếnNiềm tin

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.757 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NT1 14.63 4.663 .531 .711

NT2 14.40 4.926 .495 .724

NT3 14.49 4.614 .531 .711

NT4 14.47 4.573 .549 .704

NT5 14.49 4.547 .515 .718

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3.2: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo cho biến phụ thuộc BiếnKhả năng tiếp nhận

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.757 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KNTN1 7.27 1.247 .592 .675

KNTN2 7.28 1.344 .641 .613

KNTN3 7.22 1.555 .538 .728

Phụ lục 3.3: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến độc lập sau khi loại bỏ biến CQ4 được chạy lại

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.661 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CQ1 7.56 1.980 .393 .663

CQ2 7.65 1.626 .509 .515

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 114

CQ3 7.71 1.535 .524 .493

Phụ lục 4: Kết quả kiểm định giá trị trung bình One Sample T- test

Phụ lục 4.1: Kết quả kiểm định giá trị trung bình One Sample T-test cho biến độc lập

BiếnNhận thức hữu ích

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HD1 150 3.85 1.006 .082

HD2 150 3.79 1.005 .082

HD3 150 3.81 .986 .080

HD4 150 3.73 .924 .075

HD5 150 3.86 .676 .055

HD6 150 3.82 .977 .080

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HD1 10.390 149 .000 .853 .69 1.02

HD2 9.665 149 .000 .793 .63 .96

HD3 10.106 149 .000 .813 .65 .97

HD4 9.716 149 .000 .733 .58 .88

HD5 15.584 149 .000 .860 .75 .97

HD6 10.282 149 .000 .820 .66 .98

BiếnNhận thức dễ sử dụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SD1 150 3.73 1.003 .082

SD2 150 3.75 .991 .081

SD3 150 3.65 1.043 .085

SD4 150 3.65 .997 .081

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SD1 8.876 149 .000 .727 .56 .89

SD2 9.226 149 .000 .747 .59 .91

SD3 7.675 149 .000 .653 .49 .82

SD4 8.029 149 .000 .653 .49 .81

BiếnChuẩn chủ quan

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CQ1 150 3.90 .721 .059

CQ2 150 3.81 .798 .065

CQ3 150 3.75 .829 .068

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 116

CQ1 15.284 149 .000 .900 .78 1.02

CQ2 12.490 149 .000 .813 .68 .94

CQ3 11.032 149 .000 .747 .61 .88

BiếnNhận thức kiểm soát hành vi

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HV1 150 3.43 .944 .077

HV2 150 3.39 1.092 .089

HV3 150 3.46 .953 .078

HV4 150 3.41 .964 .079

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HV1 5.537 149 .000 .427 .27 .58

HV2 4.338 149 .000 .387 .21 .56

HV3 5.913 149 .000 .460 .31 .61

HV4 5.253 149 .000 .413 .26 .57

BiếnNiềm tin

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NT1 150 3.49 .730 .060

NT2 150 3.72 .677 .055

NT3 150 3.63 .746 .061

NT4 150 3.65 .743 .061

NT5 150 3.63 .781 .064

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NT1 8.161 149 .000 .487 .37 .60

NT2 13.030 149 .000 .720 .61 .83

NT3 10.403 149 .000 .633 .51 .75

NT4 10.658 149 .000 .647 .53 .77

NT5 9.935 149 .000 .633 .51 .76

Phụ lục 4.2: Kết quả kiểm định giá trị trung bình One Sample T-test cho biến phụ thuộc

BiếnKhả năng tiếp nhận

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KNTN1 150 3.61 .740 .060

KNTN2 150 3.61 .665 .054

KNTN3 150 3.67 .620 .051

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

KNTN1 10.152 149 .000 .613 .49 .73

KNTN2 11.181 149 .000 .607 .50 .71

KNTN3 13.163 149 .000 .667 .57 .77

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 118 Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA

Phụ lục 5.1: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .744

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1227.131

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 4.656 21.165 21.165 4.656 21.165 21.165 3.704 16.835 16.835

2 2.603 11.830 32.995 2.603 11.830 32.995 2.684 12.200 29.036

3 2.423 11.014 44.009 2.423 11.014 44.009 2.581 11.732 40.768

4 1.841 8.366 52.375 1.841 8.366 52.375 2.460 11.183 51.951

5 1.772 8.056 60.430 1.772 8.056 60.430 1.865 8.479 60.430

6 .963 4.379 64.809

7 .845 3.841 68.650

8 .791 3.597 72.246

9 .724 3.289 75.535

10 .638 2.898 78.433

11 .600 2.729 81.162

12 .567 2.578 83.741

Trường Đại học Kinh tế Huế

13 .546 2.484 86.224

14 .514 2.335 88.559

15 .437 1.985 90.544

16 .404 1.834 92.378

17 .362 1.647 94.025

18 .339 1.539 95.564

19 .301 1.368 96.933

20 .282 1.280 98.213

21 .272 1.236 99.449

22 .121 .551 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

HD6 .884

HD1 .838

HD3 .792

HD2 .749

HD4 .661

HD5 .634

SD1 .823

SD3 .794

SD2 .770

SD4 .722

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 120

NT3 .729

NT4 .723

NT1 .720

NT5 .698

NT2 .676

HV2 .808

HV4 .786

HV1 .748

HV3 .722

CQ3 .819

CQ2 .810

CQ1 .653

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Phụ lục 5.2: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .681

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 110.952

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.025 67.491 67.491 2.025 67.491 67.491

2 .561 18.704 86.195

3 .414 13.805 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

KNTN2 .854

KNTN1 .824

KNTN3 .786

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Phụ lục 6: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy Phụ lục 6.1: Kết quả phân tích tương quan Pearson

Correlations

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 122

KNTN HD SD CQ HV NT

KNTN

Pearson Correlation 1 .559** .643** .067 .341** .024

Sig. (2-tailed) .000 .000 .414 .000 .774

N 150 150 150 150 150 150

HD

Pearson Correlation .559** 1 .413** -.004 .071 .097

Sig. (2-tailed) .000 .000 .957 .390 .236

N 150 150 150 150 150 150

SD

Pearson Correlation .643** .413** 1 .024 .090 .005

Sig. (2-tailed) .000 .000 .770 .276 .949

N 150 150 150 150 150 150

CQ

Pearson Correlation .067 -.004 .024 1 .075 .082

Sig. (2-tailed) .414 .957 .770 .365 .321

N 150 150 150 150 150 150

HV

Pearson Correlation .341** .071 .090 .075 1 -.037

Sig. (2-tailed) .000 .390 .276 .365 .653

N 150 150 150 150 150 150

NT

Pearson Correlation .024 .097 .005 .082 -.037 1

Sig. (2-tailed) .774 .236 .949 .321 .653

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 6.2: Kết quả phân tích phương trình hồi qui

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .770a .592 .584 .359 1.918

a. Predictors: (Constant), HV, HD, SD b. Dependent Variable: KNTN

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 27.394 3 9.131 70.682 .000b

Residual 18.861 146 .129

Total 46.255 149

a. Dependent Variable: KNTN b. Predictors: (Constant), HV, HD, SD

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .741 .210 3.533 .001

HD .261 .044 .342 5.891 .000 .829 1.207

SD .327 .040 .478 8.216 .000 .826 1.211

HV .200 .039 .275 5.170 .000 .991 1.009

a. Dependent Variable: KNTN

Phụ lục 7: Kết quả biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đặng Văn Sáng 124 Phục lục 8: Kết quả kiểm định sự khác biệt

Kiểm định sự khác biệt theo giới tính

Test of Homogeneity of Variances

KNTN

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.080 1 148 .778

Trường Đại học Kinh tế Huế