PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
3.2. Đối với Công ty TNHH MTV Phước Kỷ
Hoàn thiện bộ máy cơ cấu tổ chức và thực hiện công tác quản lý nhân sự hiệu quả, đảm bảo lượng vốn cần thiết đểcác hoạt động kinh doanh của Công ty được thực hiện một cách hiệu quảnhất.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tạo dựng các mối quan hệhành lang tốt đẹp với chính quyền các địa phương để có thể tiến hành hoạt động phân phối sản phẩm thuận lợi, đem lại doanh thu và lợi nhuận cao, xây dựng được hình ảnh tốt đẹp về Công ty trong xã hội nói chung và đặc biệt là khách hàng.
Thực hiện các giải pháp tác giả đã đề ra sao cho phù hợp với Công ty nhằm tăng cường khả năng tiêu thụ sản phẩm vật liệu xây dựng. Đồng thời, phải chú trọng đến công tác mởrộng thị trường, phát triển quy mô của doanh nghiệp.
Công ty cần thường xuyên có sự đầu tư kỹ lưỡng thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường một cách nghiêm túc nắm bắt được xu hướng tiêu dùng và đánh giá của khách hàng trên cả các vùng lân cận chứkhông chỉ hạn chếtrong thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguồn: “Phạm Văn Quyết, Nguyễn Qúy Thanh (2001). Phương pháp nghiên cứu xã hội học. NXB Đại học quốc gia Hà Nội. Trang 193
2. Nguồn: PGS.TS Phạm Thị Gái (2004). Phân tích hoạt động kinh doanh, NXB thống kê, Hà Nội
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS. NXB Thông kê.
4. GS.TS Trần Minh Đạo (2009). Giáo trình Marketing căn bản.NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
5. Lê ThếGiới–Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trịMarketing, Nhà xuất bản Giáo dục. 6. Philip Kotler (2001). Quản trị Maketing. NXB Lao động–xã hội.
7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS. NXB Hồng Đức.
8. Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phạm Tấn Nhật (2013). Phân tích các nhân tố tác động tới quyết định chọn kênh siêu thịkhi mua thực phẩm tươi sống của người tiêu dùng Tp HồChí Minh. Tạp chí Phát triển & Hội nhập[46-51].
9. Lê ThịThu Trang, Trần Nguyễn Toàn Trung (2013). Nghiên cứuhành vi người tiêu dùng sữa bột cho trẻ em dưới 6 tuổi tại thành phốCần Thơ. Đại học Cần Thơ. [10].
10. Phạm Thị Thanh Hồng (2015). Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sữa công thức cho trẻem, nghiên cứu thực nghiệm ở Hà Nội, Đại học Khoa học và Công nghệHà Nội. [7].
11. Karunia Setyowati Suroto, Zaenal Fanani, Bangbang Ali Nugroho (2013). Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sữa công thức ở thành phố Malang, Đại học Brawijaya, Tribuhuwana Tuggadewi, Indonesia. [19].
12. N. Chamhuri & P.J.Batt. (2013). “ Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn cửa hàng bán lẻcủa người tiêu dùng khi mua thịt tươi sống ở Malaysia”. International Food and Agribusiness Management Review Volum 16, Special issue 3.
13. Jaravaza, Chitando (2013). “ Vai trò của vị trí cửa hàng trong việc ảnh hưởng đến sự lựa chọn nơi mua sắm của khách hàng”. Journal of emerging trends in economics and management sciences.
14. Theo Hair & ctg (2009, 116), Multivariate Data Analysis, 7th Edition
Trường Đại học Kinh tế Huế
15. Poornima Pugazhenthi (2010). “Các nhân tố ảnh hưởng tới sựlựa chọn và lòng trung thành của khách hàng trong việc lựa chọn cửa hàng mua sắm hàng tiêu dùng nhanh”.School of Management, Bleklnge of Technology.
16. Trần Thị Trúc Linh. Luận văn thạc sĩ: “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn cà phê ngoại của người tiêu dùng tại TP. HCM”.
17. Lê Thị Ngọc Tú, Khóa luận: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hướng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm máy tính tại CTCP Kỳ Anh Hà Tĩnh”.
18. Danh mục các website (http://www.PhuocKy.com.vn) (http://www.tailieu.vn)
(http://www.luanvan.co) (http://www.wikipedia.org)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
---Mã sốphiếu: ...
Kính chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản Trị Kinh doanh – Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
Hiện tại tôi đang thực tập khóa luận tốt nghiệp với đề tài về “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm VLXD tại Công ty TNHH MTV Phước Kỷ”. Tôi hy vọng nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi xin đảm bảo toàn bộthông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu.
Cảm ơn sựtham gia nhiệt tình của Anh/Chị!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chịvui lòng đánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp:
Câu 1: Anh/Chị đã biết đến sản phẩm VLXD của Công ty Phước Kỷqua những nguồn thông tin nào dưới đây?
□
Bạn bè, người thân giới thiệu□
Internet, báo chí...□
Website Công ty□
Nguồn khác...Câu 2: Anh/Chị đang sử dụng sản phẩm VLXD nào dưới đây của Công ty Phước Kỷ?
□
Gạch ốp lát□
Ngói lợp□
Gạch men□
Sản phẩm khác:...Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Anh/Chị còn mua sản phẩm VLXD của công ty nào khác ngoài Công ty Phước Kỷ?
□
Công ty cổphần HuếTôn□
Công ty Xuân Thịnh□
Công ty Thiện Lộc□
Khác...Câu 4: Lý do mà Anh/Chị lựa chọn mua sản phẩm VLXD tại Công ty Phước Kỷ? (Có thểchọn nhiều đáp án)
□
Thương hiệu uy tín□
Chất lượng sản phẩm tốt□
Giá cảhợp lý□
Khác...PHẦN II: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất theo quyước như sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM
Thương hiệu 1 2 3 4 5
1 Công ty có uy tín thương hiệu trên thị trường 2 Công ty Phước Kỷ mang đến cho Anh/Chị sự
đảm bảo chất lượng
3 Anh/Chị cảm thấy tin tưởng khi mua các sản
Trường Đại học Kinh tế Huế
phẩm của công ty Phước Kỷ
4 Tên thương hiệu của công ty dễ đọc, dễ nhớ đối với Anh/Chị
Giá cả 1 2 3 4 5
5 Giá cả tương xứng với chất lượng sản phẩm 6 Giá cả sản phẩm có tính cạnh tranh hơn so với
các công ty khác
7 Giá cả sản phẩm phù hợp với nguồn tài chính của Anh/Chị
8 Công ty có mức chiết khấu ưu đãi tốt khi mua với số lượng lớn
Sản phẩm 1 2 3 4 5
9 Sản phẩm có chủng loại đa dạng 10 Sản phẩm có mẫu mãđẹp
11 Sản phẩm có chất lượng tốt
12 Sản phẩm đáp ứng đủ nhu cầu khi cần
Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5
13 Nhân viên bán hàng có thái độthân thiện
14 Nhân viên bán hàng đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu của Anh/Chị
15 Nhân viên bán hàng giới thiệu về sản phẩm một cách rõ ràng, cụthể
16 Nhân viên bán hàng am hiểu kiến thức chuyên môn
Vịtrí cửa hàng 1 2 3 4 5
17 Anh/Chị dễ dàng tìm thấy cửa hàng của Công ty Phước Kỷ
18 Công ty nằm ở tuyến đường rộng rãi, thuận lợi vềgiao thông
Trường Đại học Kinh tế Huế
19 Vịtrí cửa hàng nằmở khu đông dân cư 20 Vịtrí Công ty có lề đường rộng rãiđể đỗxe
Quyết định mua 1 2 3 4 5
21 Anh/Chị hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Công ty Phước Kỷ
22 Anh/Chị sẽtiếp tục lựa chọn mua hàng của Công ty Phước Kỷkhi có nhu cầu
23 Anh/Chị sẽ sẵn sàng giới thiệu cho người thân, bạn bè… mua sản phẩm của công ty
Ý kiến đóng góp của Anh/Chị về sản phẩm VLXD tại Công ty TNHH MTV Phước Kỷ đểCông ty ngày càng phát triển hơn?
………
………....
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 5: Giới tính của Anh/Chị
□
Nam□
NữCâu 6: Độtuổi của Anh/Chị
□
Từ 18 đến 25 tuổi□
Từ 26 đến 35 tuổi□
Từ 36 đến 55 tuổi□
Trên 55 tuổiCâu 7: Nghềnghiệp hiện tại của Anh/Chị
□
Lao động phổthông□
Cán bộ, công nhân viênTrường Đại học Kinh tế Huế
□
Kinh doanh tự đo□
Khác ………….Câu 8: Thu nhập của Anh/Chị
□
Dưới 3 triệu/tháng□
Từ 3 đến 7 triệu/tháng□
Từ 7 đến 10 triệu/tháng□
Trên 10 triệu/thángXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰHỢP TÁC NHIỆT TÌNH CỦA ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu điều tra
Cơ cấu mẫu theo giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 127 84.7 84.7 84.7
nu 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo độtuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18 den 25 tuoi 12 8.0 8.0 8.0
26 den 35 tuoi 64 42.7 42.7 50.7
36 den 55 tuoi 49 32.7 32.7 83.3
tren 55 tuoi 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
lao dong pho thong 86 57.3 57.3 57.3
can bo, cong nhan vien 14 9.3 9.3 66.7
kinh doanh tu do 33 22.0 22.0 88.7
khac 17 11.3 11.3 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100.0 100.0Cơ cấu mẫu theo thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3 trieu/thang 8 5.3 5.3 5.3
tu 3 den 7 trieu/ thang 35 23.3 23.3 28.7
tu 7 den 10 trieu/thang 66 44.0 44.0 72.7
tren 10 trieu/thang 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến công ty
nguon thong tin giup khach hang biet den
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
ban be, nguoi than gioi thieu 42 28.0 28.0 28.0
Internet, bao chi 13 8.7 8.7 36.7
Website cong ty 57 38.0 38.0 74.7
khac 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo sản phẩm đang sửdụng
san pham dang su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gach op lat 47 31.3 31.3 31.3
ngoi lop 40 26.7 26.7 58.0
gach men 56 37.3 37.3 95.3
khac 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cơ cấu mẫu theo sản phẩm từcông ty khác
cong ty khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cong ty co phan Hue ton 55 36.7 36.7 36.7
cong ty Xuan Thinh 36 24.0 24.0 60.7
cong ty Thien Loc 39 26.0 26.0 86.7
khac 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo lý do mua sản phẩm tại công ty
thuong hieu uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 97 64.7 64.7 64.7
khong 53 35.3 35.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
chat luong san pham tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 75 50.0 50.0 50.0
khong 75 50.0 50.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
gia ca hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 53 35.3 35.3 35.3
khong 97 64.7 64.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 29 19.3 19.3 19.3
khong 121 80.7 80.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Kiểm định độtin cậy thang đo
Thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.796 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THUONGHIEU1 11.14 8.417 .569 .763
THUONGHIEU2 11.12 7.986 .663 .718
THUONGHIEU3 11.43 7.885 .611 .744
THUONGHIEU4 11.61 8.509 .588 .755
Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.735 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GIACA1 9.72 8.028 .622 .618
GIACA2 10.53 8.734 .492 .696
GIACA3 10.23 9.089 .476 .704
GIACA4 10.10 8.681 .520 .679
Sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.761 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SANPHAM1 10.81 6.587 .627 .668
SANPHAM2 11.03 6.724 .574 .696
SANPHAM3 10.99 6.409 .596 .684
SANPHAM4 11.49 7.513 .446 .760
Nhân viên bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.734 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NHANVIEN1 11.70 5.138 .554 .657
NHANVIEN2 11.57 6.072 .502 .689
NHANVIEN3 11.90 5.513 .485 .698
NHANVIEN4 11.89 5.443 .568 .649
Vịtrí cửa hàng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.782 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
VITRI1 11.61 7.126 .637 .703
VITRI2 11.72 7.290 .627 .709
VITRI3 11.97 7.079 .552 .749
VITRI4 11.91 7.589 .538 .753
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quyết định mua
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.775 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QUYETDINH1 7.35 1.599 .622 .694
QUYETDINH2 7.44 1.335 .645 .659
QUYETDINH3 7.47 1.419 .579 .736
3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .714
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 897.634
df 190
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 3.189 15.947 15.947 3.189 15.947 15.947 2.524 12.620 12.620
2 2.870 14.349 30.296 2.870 14.349 30.296 2.486 12.430 25.050
3 2.481 12.403 42.698 2.481 12.403 42.698 2.434 12.169 37.219
4 1.890 9.448 52.146 1.890 9.448 52.146 2.416 12.080 49.299
5 1.682 8.411 60.557 1.682 8.411 60.557 2.252 11.258 60.557
6 .925 4.624 65.182
7 .830 4.152 69.334
8 .730 3.650 72.984
9 .665 3.324 76.308
10 .605 3.025 79.333
Trường Đại học Kinh tế Huế
11 .557 2.783 82.117
12 .535 2.676 84.792
13 .515 2.577 87.369
14 .468 2.338 89.707
15 .433 2.163 91.870
16 .400 1.999 93.869
17 .345 1.725 95.594
18 .314 1.570 97.164
19 .295 1.474 98.638
20 .272 1.362 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
THUONGHIEU2 .831
THUONGHIEU3 .771
THUONGHIEU4 .760
THUONGHIEU1 .755
VITRI1 .827
VITRI2 .808
VITRI3 .756
VITRI4 .698
SANPHAM1 .817
SANPHAM2 .795
SANPHAM3 .769
SANPHAM4 .625
GIACA1 .823
GIACA4 .742
GIACA2 .694
GIACA3 .669
NHANVIEN4 .771
NHANVIEN3 .741
NHANVIEN2 .722
NHANVIEN1 .669
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .696
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 123.017
df 3
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.081 69.365 69.365 2.081 69.365 69.365
2 .513 17.099 86.464
3 .406 13.536 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
QUYETDINH2 .854
QUYETDINH1 .838
QUYETDINH3 .806
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích tương quan và hồi quy
Phân tích tương quan
Correlations
QUYETDINH THUONGHIEU GIACA SANPHAM NHANVIEN VITRI
QUYETDINH
Pearson Correlation 1 .489** .404** .431** .369** .270**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001
N 150 150 150 150 150 150
THUONGHIEU
Pearson Correlation .489** 1 -.028 .195* .020 .136
Sig. (2-tailed) .000 .738 .017 .805 .097
N 150 150 150 150 150 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
GIACA
Pearson Correlation .404** -.028 1 .082 .295** .014
Sig. (2-tailed) .000 .738 .321 .000 .861
N 150 150 150 150 150 150
SANPHAM
Pearson Correlation .431** .195* .082 1 .041 -.001
Sig. (2-tailed) .000 .017 .321 .619 .988
N 150 150 150 150 150 150
NHANVIEN
Pearson Correlation .369** .020 .295** .041 1 .084
Sig. (2-tailed) .000 .805 .000 .619 .308
N 150 150 150 150 150 150
VITRI
Pearson Correlation .270** .136 .014 -.001 .084 1
Sig. (2-tailed) .001 .097 .861 .988 .308
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phân tích hồi quy
Correlations
QUYETDINH GIACA NHANVIEN SANPHAM THUONGHIEU VITRI
Pearson Correlation
QUYETDINH 1.000 .404 .369 .431 .489 .270
GIACA .404 1.000 .295 .082 -.028 .014
NHANVIEN .369 .295 1.000 .041 .020 .084
SANPHAM .431 .082 .041 1.000 .195 -.001
THUONGHIEU .489 -.028 .020 .195 1.000 .136
VITRI .270 .014 .084 -.001 .136 1.000
Sig. (1-tailed)
QUYETDINH . .000 .000 .000 .000 .000
GIACA .000 . .000 .160 .369 .430
NHANVIEN .000 .000 . .310 .402 .154
SANPHAM .000 .160 .310 . .008 .494
THUONGHIEU .000 .369 .402 .008 . .048
VITRI .000 .430 .154 .494 .048 .
N
QUYETDINH 150 150 150 150 150 150
GIACA 150 150 150 150 150 150
NHANVIEN 150 150 150 150 150 150
SANPHAM 150 150 150 150 150 150
THUONGHIEU 150 150 150 150 150 150
VITRI 150 150 150 150 150 150
Coefficientsa
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) .113 .259 .437 .663
GIACA .192 .034 .316 5.727 .000 .404 .431 .301 .906 1.104
NHANVIEN .181 .042 .238 4.315 .000 .369 .338 .227 .906 1.104
SANPHAM .216 .037 .317 5.885 .000 .431 .440 .309 .953 1.049
THUONGHIEU .250 .034 .405 7.471 .000 .489 .529 .393 .941 1.063
VITRI .126 .035 .191 3.582 .000 .270 .286 .188 .974 1.027
a. Dependent Variable: QUYETDINH
Đánh giá độphù hợp của mô hình
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .776a .602 .588 .367 .602 43.548 5 144 .000 2.022
a. Predictors: (Constant), VITRI, SANPHAM, GIACA, THUONGHIEU, NHANVIEN b. Dependent Variable: QUYETDINH
Kiểm định sựphù hợp của mô hình
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 29.249 5 5.850 43.548 .000b
Residual 19.344 144 .134
Total 48.593 149
a. Dependent Variable: QUYETDINH
b. Predictors: (Constant), VITRI, SANPHAM, GIACA, THUONGHIEU, NHANVIEN
Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Đánh giá của khách hàng vềcác nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm VLXD của công ty TNHH MTV Phước Kỷ
Đánh giá của khách hàng về nhóm Thương hiệu
THUONGHIEU1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Khong dong y 15 10.0 10.0 14.7
Trung lap 18 12.0 12.0 26.7
Dong y 47 31.3 31.3 58.0
Rat dong y 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
THUONGHIEU2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 16 10.7 10.7 14.0
Trung lap 23 15.3 15.3 29.3
Dong y 39 26.0 26.0 55.3
Rat dong y 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
THUONGHIEU3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 9 6.0 6.0 6.0
Khong dong y 20 13.3 13.3 19.3
Trung lap 33 22.0 22.0 41.3
Dong y 38 25.3 25.3 66.7
Rat dong y 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
THUONGHIEU4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 31 20.7 20.7 23.3
Trung lap 35 23.3 23.3 46.7
Dong y 47 31.3 31.3 78.0
Rat dong y 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
THUONGHIEU1 150 3.96 1.169 .095
THUONGHIEU2 150 3.98 1.155 .094
THUONGHIEU3 150 3.67 1.235 .101
THUONGHIEU4 150 3.49 1.128 .092
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
THUONGHIEU1 -.419 149 .676 -.040 -.23 .15
THUONGHIEU2 -.212 149 .832 -.020 -.21 .17
THUONGHIEU3 -3.305 149 .001 -.333 -.53 -.13
THUONGHIEU4 -5.503 149 .000 -.507 -.69 -.32
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Giá cả
GIACA1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 10 6.7 6.7 6.7
Khong dong y 15 10.0 10.0 16.7
Trung lap 32 21.3 21.3 38.0
Dong y 30 20.0 20.0 58.0
Rat dong y 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
GIACA2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 13 8.7 8.7 8.7
Khong dong y 55 36.7 36.7 45.3
Trung lap 31 20.7 20.7 66.0
Dong y 22 14.7 14.7 80.7
Rat dong y 29 19.3 19.3 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100.0 100.0GIACA3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 46 30.7 30.7 34.0
Trung lap 33 22.0 22.0 56.0
Dong y 31 20.7 20.7 76.7
Rat dong y 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
GIACA4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Khong dong y 29 19.3 19.3 26.7
Trung lap 32 21.3 21.3 48.0
Dong y 41 27.3 27.3 75.3
Rat dong y 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GIACA1 150 3.81 1.268 .103
GIACA2 150 2.99 1.282 .105
GIACA3 150 3.30 1.225 .100
GIACA4 150 3.43 1.255 .102
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GIACA1 -1.868 149 .064 -.193 -.40 .01
GIACA2 -9.615 149 .000 -1.007 -1.21 -.80
GIACA3 -7.000 149 .000 -.700 -.90 -.50
GIACA4 -5.595 149 .000 -.573 -.78 -.37
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Sản phẩm
SANPHAM1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 7 4.7 4.7 8.0
Trung lap 38 25.3 25.3 33.3
Dong y 38 25.3 25.3 58.7
Rat dong y 62 41.3 41.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SANPHAM2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
Khong dong y 9 6.0 6.0 11.3
Trung lap 39 26.0 26.0 37.3
Dong y 51 34.0 34.0 71.3
Rat dong y 43 28.7 28.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SANPHAM3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Khong dong y 17 11.3 11.3 15.3
Trung lap 32 21.3 21.3 36.7
Dong y 44 29.3 29.3 66.0
Rat dong y 51 34.0 34.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SANPHAM4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 35 23.3 23.3 26.7
Trung lap 41 27.3 27.3 54.0
Dong y 51 34.0 34.0 88.0
Rat dong y 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SANPHAM1 150 3.97 1.077 .088
SANPHAM2 150 3.75 1.100 .090
SANPHAM3 150 3.78 1.152 .094
SANPHAM4 150 3.28 1.056 .086
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SANPHAM1 -.379 149 .705 -.033 -.21 .14
SANPHAM2 -2.820 149 .005 -.253 -.43 -.08
SANPHAM3 -2.339 149 .021 -.220 -.41 -.03
SANPHAM4 -8.348 149 .000 -.720 -.89 -.55
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Nhân viên bán hàng
NHANVIEN1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Khong dong y 8 5.3 5.3 9.3
Trung lap 29 19.3 19.3 28.7
Dong y 46 30.7 30.7 59.3
Rat dong y 61 40.7 40.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
NHANVIEN2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Trung lap 30 20.0 20.0 24.7
Dong y 52 34.7 34.7 59.3
Rat dong y 61 40.7 40.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NHANVIEN3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
Khong dong y 13 8.7 8.7 10.7
Trung lap 46 30.7 30.7 41.3
Dong y 39 26.0 26.0 67.3
Rat dong y 49 32.7 32.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
NHANVIEN4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
Khong dong y 10 6.7 6.7 8.7
Trung lap 43 28.7 28.7 37.3
Dong y 52 34.7 34.7 72.0
Rat dong y 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NHANVIEN1 150 3.99 1.087 .089
NHANVIEN2 150 4.11 .886 .072
NHANVIEN3 150 3.79 1.059 .086
NHANVIEN4 150 3.80 .990 .081
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NHANVIEN1 -.150 149 .881 -.013 -.19 .16
NHANVIEN2 1.566 149 .119 .113 -.03 .26
NHANVIEN3 -2.467 149 .015 -.213 -.38 -.04
NHANVIEN4 -2.475 149 .014 -.200 -.36 -.04
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Vịtrí cửa hàng
VITRI1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 16 10.7 10.7 12.0
Trung lap 21 14.0 14.0 26.0
Dong y 33 22.0 22.0 48.0
Rat dong y 78 52.0 52.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
VITRI2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 15 10.0 10.0 11.3
Trung lap 27 18.0 18.0 29.3
Dong y 41 27.3 27.3 56.7
Rat dong y 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
VITRI3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Khong dong y 11 7.3 7.3 14.7
Trung lap 30 20.0 20.0 34.7
Dong y 48 32.0 32.0 66.7
Rat dong y 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
VITRI4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 14 9.3 9.3 12.7
Trung lap 33 22.0 22.0 34.7
Dong y 48 32.0 32.0 66.7
Rat dong y 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
VITRI1 150 4.13 1.095 .089
VITRI2 150 4.01 1.068 .087
VITRI3 150 3.77 1.201 .098
VITRI4 150 3.83 1.098 .090
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
VITRI1 1.417 149 .159 .127 -.05 .30
VITRI2 .153 149 .879 .013 -.16 .19
VITRI3 -2.380 149 .019 -.233 -.43 -.04
VITRI4 -1.934 149 .055 -.173 -.35 .00
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Quyết định mua
QUYETDINH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .7 .7 .7
Trung lap 45 30.0 30.0 30.7
Dong y 90 60.0 60.0 90.7
Rat dong y 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0