PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Đối với công ty TNHH Hiệp Thành
- Cải tạo và thay mới một số trang thiết bị làm việc cho người lao động để nâng cao năng suất làm việc.
- Thường xuyên hướng dẫn và đào tạo để giúp đỡ người lao động nâng cao tay nghề.
- Nâng cao ý thức làm việc, trách nhiệm làm việc và ý thức bảo vệ tài sản của công ty như điện, nước,… không sử dụng lãng phí.
- Có các chính sách để giúp đỡ người lao động khi gặp khó khăn trong công việc.
- Tạo mối quan hệ tốt đẹp với cơ quan chính quyền địa phương để có gia tăng lượng khách hàng tiềm năng của mình.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Anh
1. V.G.Kondalkar(2007), Organizational Behavior , page 83 - 110
2. Burleson,B, and Steiner(1964),Human Behaviours- New York, Harcourt Brace and Jovanovich.
3. Luddy(2005),JOB SATISFACTION AMONGST EMPLOYEES AT A PUBLIC HEALTH INSTITUTION IN THE WESTERN CAPE
Tài liệu tiếng Việt
1. James L.Gibson(2010),Tổ chức hành vi, cơ cấu, quy trình , NXB Đại học Duy Tân, Chương 5- chương 7, trang 176- 272
2. Paul Hersey & Ken Blanc Hard(2002),Quản trị hành vi tổ chức, NXB Thống kê , trang 14.
3. Bùi Văn Chiêm(2013),Quản trị nhân lực ,NXB trường Đại học Kinh tế Huế.
4. Nguyễn Trọng Điểu (2012),Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao động tại công ty Xi Măng Trung Hải- Hải Dương,Luận văn Thạc sĩ, Thành phố Hà Nội.
5. Lê Ngọc Liêm(2016),- Hành vi tổ chức ,NXB Trường đại học kinh tế Huế.
6. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 và 2 , NXB Hồng Đức.
7. Nguyễn Thị Mai Trang (2013),Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động tại công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung- Luận văn Thạc sĩ.
8. Giao Hà Quỳnh Uyên(2015),Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty phần mềm FPT- Luận văn Thạc sĩ ,thành phố Đà Nẵng
9. http://www.timtailieu.vn/tai-lieu/quan-tri-nhan-su-trong-doanh-nghiep-9501/
10. https://vi.wikipedia.org/wiki/Tienluong
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:………….
Kính chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài:” Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của người lao động tại công ty TNHH Hiệp Thành” tôi đang thực hiện khảo sát và xin quý Anh/Chị bớt chút thời gian để giúp tôi hoàn thành cuộc khảo sát này. Tôi xin cam đoan những thông tin quý vị cung cấp nhằm phục vụ cho hoạt động học tập và nghiên cứu chứ không vì mục đích khác.
PHẦN I: NỘI DUNG CÂU HỎI CHÍNH
Anh/Chị hãy đánh giá những nhận định dưới đây mà Anh/Chị cho là hợp lý nhất:
Đánh giá theo thang điểm 5 tương ứng:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Đánh dấu (X) vào phần mà Anh/Chị cho là hợp lý.
Yếu tố
Hoàn toàn không
đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Hoàn toàn đồng
ý
Tiền lương và các khoản theo lương
TL1 Tiền lương được trả đúng với công sức bỏ ra
TL2
Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên
TL3 Tiền lương được chi trả
Trường Đại học Kinh tế Huế
đúng
TL4 Thưởng có khả năng khích lệ cao
TL5 Các khoản phụ cấp hợp lý
Phúc lợi
PL1
Công ty đóng đầy đủ phúc lợi xã hội cho người lao động
PL2
Chế độ nghỉ đau, ốm ,…được giải quyết tốt
PL3
Người lao động được tham gia khám sức khỏe định kỳ
PL4
Người lao động được nghỉ phép khi có nhu cầu
Đào tạo và thăng tiến
DT1
Nhân viên có cơ hội được đào tạo để nâng cao tay nghề
DT2 Người lao động được đào tạo khi có nhu cầu DT3 Cơ hội thăng tiến công
bằng cho người lao động DT4 Có nhiều cơ hội thăng
tiến Bản
chất công
BC1 Công việc phù hợp với kỹ năng
BC2 Công việc có tính thách
Trường Đại học Kinh tế Huế
việc thức cao
BC3 Công việc đòi hỏi kỹ năng cao
BC4 Công việc có tính an toàn cao
BC5
Công việc có vai trò quan trọng nhất định trong công ty
Mối quan hệ giữa cấp trên và đồng nghiệp
MQH1
Cấp trên dễ gần, đối xử công bằng với tất cả mọi người
MQH2
Cấp trên ghi nhận sự đóng góp của người lao động
MQH3 Đồng nghiệp thân thiện và giúp đỡ lẫn nhau MQH4 Đồng nghiệp luôn quan
tâm nhau
MQH5 Đồng nghiệp luôn tận tâm với công việc
Môi trường làm việc
MT1 Môi trường làm việc an toàn
MT2
Được cung cấp đầy đủ trang thiết bị cần thiết khi làm việc
MT3 Thời gian làm việc phù hợp
MT4 Môi trường làm việc thoải mái, ít áp lực
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sự hài lòng
HL1 Anh/Chị có hài lòng với công việc hiện tại không HL2 Anh/Chị có tự hào khi
làm việc trong công ty
HL3
Anh/Chị có mong muốn gắn bó lâu dài với công ty
PHẦN II:THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/Chị có thể cung cấp một số thông tin cá nhân sau:
Câu 1.Giới tính
1. Nam 2. Nữ Câu 2.Độ tuổi
1. Dưới 25 2. Từ 25 đến dưới 30 tuổi
3. Từ 30 tuổi đến dưới 45 tuổi 4. Từ 45 tuổi trở lên
Câu 3: Thu nhập trung bình mỗi tháng của Anh/Chị vào khoảng bao nhiêu
1. Dưới 3 triệu 2.Từ 3- 5 triệu
3.Từ 6- 10 triệu 4. Trên 10 triệu Câu 4: Thời gian làm việc của Anh/Chị là bao nhiêu
1. Dưới 1 năm 2.Từ 1 năm đến dưới 3 năm
3. Từ 3 năm đến dưới 5 năm 4. Từ 5 năm trở lên
Cám ơn Anh/chị đã dành thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra, xin chúc quý vị sức khỏe và thành đạt!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHÂN TÍCH SPSS
Giới tính
A1- gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
NAM 156 83,9 83,9 83,9
NU 30 16,1 16,1 100,0
Total 186 100,0 100,0
Tuổi
A2- tuoi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 13 7,0 7,0 7,0
Tu 25 den duoi
30 64 34,4 34,4 41,4
Tu 30 den duoi
45 90 48,4 48,4 89,8
Tu 45 tro len 19 10,2 10,2 100,0
Total 186 100,0 100,0
Thời gian làm việc
A3- thoi gian lam viec Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 21 11,3 11,3 11,3
Tu 1 den duoi 3 nam 40 21,5 21,5 32,8
tu 3 nam den duoi 5
nam 61 32,8 32,8 65,6
Tu 5 nam tro len 64 34,4 34,4 100,0
Total 186 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
A4- thu nhap Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 trieu 10 5,4 5,4 5,4
Tu 3 trieu den 5
trieu 139 74,7 74,7 80,1
Tu 6 den 10 trieu 37 19,9 19,9 100,0
Total 186 100,0 100,0
Cronbach’s Alpha
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 186 100,0
Excluded
a 0 ,0
Total 186 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,852 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
TL1- tien luong tra dung voi cong suc bo ra
16,68 12,252 ,626 ,832
TL2- tien luong duoc tra cong bang giua cac nhan vien
16,53 12,110 ,698 ,813
TL3- tien luong duoc
chi tra dung 16,61 12,076 ,657 ,823
TL4- thuong co kha
nang khich le cao 16,54 11,958 ,702 ,811
TL5- cac khoan phu
cap hop ly 16,48 12,597 ,636 ,829
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 186 100,0
Excluded
a 0 ,0
Total 186 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,624 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
PL1- cong ty dong day du phuc loi cho nguoi lao dong
10,95 1,754 ,350 ,591
PL2- che do nghi dau, om... duoc giai quyet tot
10,96 1,615 ,444 ,526
PL3- nguoi lao dong duoc tham gia kham suc khoe dinh ky
11,01 1,551 ,421 ,541
PL4- nguoi lao dong nghi phep khi co nhu cau
11,00 1,578 ,402 ,556
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 186 100,0
Excluded
a 0 ,0
Total 186 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,604 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted BC1- cong viec phu
hop voi ky nang 7,85 5,541 ,282 ,588
BC2- Cong viec co
tinh thach thuc cao 7,93 5,417 ,463 ,515
BC3- cong viec doi
hoi ky nang cao 7,92 5,199 ,485 ,499
BC4- cong viec co
tinh an toan cao 7,42 4,483 ,358 ,561
BC5- cong viec co vai tro quan trong nhat dinh trong cong ty
7,67 4,968 ,299 ,589
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 186 100,0
Excluded
a 0 ,0
Total 186 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,803 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted MQH1- cap tren de
gan, doi xu cong bang voi tat ca moi nguoi
14,87 2,891 ,634 ,752
MQH2- cap tren ghi nhan su dong gop cua nguoi lao dong
14,90 2,942 ,542 ,779
MQH3- dong nghiep than thien va giup do lan nhau
14,90 2,855 ,581 ,767
MQH4- Dong nghiep
luon quan tam nhau 14,87 2,902 ,591 ,764
MQH5- Dong nghiep luon tan tam voi cong viec
14,99 2,767 ,590 ,765
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 186 100,0
Excluded
a 0 ,0
Total 186 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,807 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted MT1- Moi truong lam
viec an toan 11,34 2,076 ,650 ,747
MT2- duoc cung cao day du trang thiet bi can thiet khi làm viec
11,31 2,170 ,666 ,738
MT3- thoi gian lam
viec phu hop 11,29 2,380 ,564 ,786
MT4- moi truong lam viec thoai mai, it ap luc
11,24 2,387 ,622 ,761
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 186 100,0
Excluded
a 0 ,0
Total 186 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,697 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1- Nhan vien co co
hoi duoc dao tao de nang cao tay nghe
9,08 5,318 ,453 ,650
DT2- nguoi lao dong duoc dao tao khi co nhu cau
9,15 5,303 ,462 ,645
DT3- co hoi thang tien cong bang cho nguoi lao dong
9,04 5,377 ,503 ,619
DT4- co nhieu co hoi
thang tien 9,04 5,122 ,507 ,616
Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,747
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1572,96 9
df 351
Sig. ,000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
%
1 4,777 17,692 17,692 4,777 17,692 17,692 3,325 12,315 12,315
2 2,986 11,061 28,753 2,986 11,061 28,753 2,917 10,804 23,120
3 2,173 8,049 36,802 2,173 8,049 36,802 2,567 9,508 32,628
4 2,000 7,408 44,210 2,000 7,408 44,210 2,167 8,026 40,654
5 1,712 6,340 50,550 1,712 6,340 50,550 1,967 7,286 47,940
6 1,497 5,546 56,096 1,497 5,546 56,096 1,873 6,937 54,877
7 1,061 3,930 60,026 1,061 3,930 60,026 1,390 5,149 60,026
8 ,922 3,416 63,443
9 ,874 3,238 66,680
10 ,838 3,104 69,784
11 ,823 3,047 72,831
12 ,761 2,817 75,648
13 ,738 2,732 78,380
14 ,651 2,412 80,793
15 ,603 2,234 83,026
16 ,576 2,134 85,160
17 ,479 1,775 86,936
18 ,462 1,712 88,648
19 ,447 1,655 90,303
20 ,430 1,591 91,894
21 ,401 1,484 93,378
22 ,384 1,422 94,801
23 ,351 1,300 96,101
24 ,307 1,135 97,236
25 ,295 1,094 98,330
26 ,229 ,850 99,179
27 ,222 ,821 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
TL4- thuong co kha
nang khich le cao ,820 TL2- tien luong duoc
tra cong bang giua cac nhan vien
,792 TL3- tien luong duoc
chi tra dung ,777
Trường Đại học Kinh tế Huế
TL5- cac khoan phu
cap hop ly ,752
TL1- tien luong tra dung voi cong suc bo ra
,737 MQH4- Dong nghiep
luon quan tam nhau ,761
MQH1- cap tren de gan, doi xu cong bang voi tat ca moi nguoi
,753 MQH5- Dong nghiep
luon tan tam voi cong viec
,718 MQH2- cap tren ghi
nhan su dong gop cua nguoi lao dong
,683 MQH3- dong nghiep
than thien va giup do lan nhau
,682 MT1- Moi truong
lam viec an toan ,778
MT2- duoc cung cao day du trang thiet bi can thiet khi làm viec
,770 MT3- thoi gian lam
viec phu hop ,750
MT4- moi truong lam viec thoai mai, it ap luc
,734 DT1- Nhan vien co
co hoi duoc dao tao de nang cao tay nghe
,730 DT2- nguoi lao dong
duoc dao tao khi co nhu cau
,715 DT4- co nhieu co hoi
thang tien ,710
DT3- co hoi thang tien cong bang cho nguoi lao dong
,695
Trường Đại học Kinh tế Huế
PL3- nguoi lao dong duoc tham gia kham suc khoe dinh ky
,717 PL4- nguoi lao dong
nghi phep khi co nhu cau
,704 PL2- che do nghi
dau, om... duoc giai quyet tot
,694 PL1- cong ty dong
day du phuc loi cho nguoi lao dong
,536 BC2- Cong viec co
tinh thach thuc cao ,750
BC4- cong viec co
tinh an toan cao ,737
BC3- cong viec doi
hoi ky nang cao ,641
BC5- cong viec co vai tro quan trong nhat dinh trong cong ty
,590 BC1- cong viec phu
hop voi ky nang ,534
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,756
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1487,683
df 300
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4,736 18,944 18,944 4,736 18,944 18,944 3,351 13,404 13,404
2 2,827 11,306 30,250 2,827 11,306 30,250 2,876 11,504 24,909
3 2,097 8,388 38,639 2,097 8,388 38,639 2,560 10,242 35,150
4 1,966 7,866 46,504 1,966 7,866 46,504 2,167 8,669 43,819
5 1,671 6,683 53,187 1,671 6,683 53,187 1,959 7,838 51,657
6 1,441 5,762 58,949 1,441 5,762 58,949 1,823 7,293 58,949
7 ,968 3,872 62,822
8 ,876 3,502 66,324
9 ,841 3,365 69,689
10 ,810 3,240 72,929
11 ,748 2,994 75,923
12 ,659 2,636 78,559
13 ,631 2,524 81,083
14 ,593 2,372 83,455
15 ,524 2,094 85,549
16 ,467 1,866 87,415
17 ,460 1,838 89,254
18 ,435 1,740 90,994
19 ,416 1,666 92,659
20 ,384 1,537 94,196
21 ,356 1,425 95,621
22 ,319 1,277 96,898
23 ,307 1,227 98,125
24 ,245 ,981 99,106
25 ,224 ,894 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
TL4- thuong co kha nang
khich le cao ,823
TL3- tien luong duoc chi tra
dung ,777
TL2- tien luong duoc tra cong bang giua cac nhan vien
,768 TL5- cac khoan phu cap
hop ly ,756
TL1- tien luong tra dung
voi cong suc bo ra ,724 MQH1- cap tren de gan, doi
xu cong bang voi tat ca moi nguoi
,775 MQH4- Dong nghiep luon
quan tam nhau ,767
MQH5- Dong nghiep luon
tan tam voi cong viec ,707
MQH3- dong nghiep than
thien va giup do lan nhau ,687 MQH2- cap tren ghi nhan
su dong gop cua nguoi lao dong
,676 MT2- duoc cung cap day du
trang thiet bi can thiet khi làm viec
,778 MT1- Moi truong lam viec
an toan ,772
MT3- thoi gian lam viec
phu hop ,746
Trường Đại học Kinh tế Huế
MT4- moi truong lam viec
thoai mai, it ap luc ,743
DT1- Nhan vien co co hoi duoc dao tao de nang cao tay nghe
,727 DT4- co nhieu co hoi thang
tien ,715
DT2- nguoi lao dong duoc
dao tao khi co nhu cau ,713
DT3- co hoi thang tien cong
bang cho nguoi lao dong ,698
PL2- che do nghi dau, om...
duoc giai quyet tot ,718
PL3- nguoi lao dong duoc tham gia kham suc khoe dinh ky
,700 PL4- nguoi lao dong nghi
phep khi co nhu cau ,693
PL1- cong ty dong day du
phuc loi cho nguoi lao dong ,587
BC2- Cong viec co tinh
thach thuc cao ,799
BC3- cong viec doi hoi ky
nang cao ,735
BC4- cong viec co tinh an
toan cao ,700
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach’s Alpha cho nhân tố BC lần 2 Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 186 100,0
Excluded
a 0 ,0
Total 186 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,588 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted BC2- Cong viec co
tinh thach thuc cao 4,06 2,078 ,502 ,390
BC3- cong viec doi
hoi ky nang cao 4,05 2,068 ,438 ,450
BC4- cong viec co
tinh an toan cao 3,55 1,438 ,336 ,684
Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,772
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1342,949
df 231
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4,722 21,463 21,463 4,722 21,463 21,463 3,299 14,997 14,997
2 2,701 12,279 33,742 2,701 12,279 33,742 2,857 12,987 27,985
3 2,000 9,089 42,832 2,000 9,089 42,832 2,551 11,597 39,581
4 1,915 8,706 51,538 1,915 8,706 51,538 2,169 9,860 49,441
5 1,473 6,698 58,236 1,473 6,698 58,236 1,935 8,794 58,236
6 ,927 4,213 62,448
7 ,868 3,944 66,392
8 ,834 3,792 70,185
9 ,798 3,625 73,810
10 ,672 3,057 76,866
11 ,632 2,872 79,738
12 ,617 2,802 82,541
13 ,534 2,429 84,969
14 ,479 2,177 87,147
15 ,463 2,103 89,250
16 ,432 1,962 91,212
17 ,413 1,879 93,090
18 ,394 1,790 94,880
19 ,327 1,486 96,367
20 ,320 1,456 97,823
21 ,250 1,137 98,961
22 ,229 1,039 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TL4- thuong co kha
nang khich le cao ,823 TL2- tien luong duoc
tra cong bang giua cac nhan vien
,792
Trường Đại học Kinh tế Huế
TL3- tien luong duoc
chi tra dung ,782
TL1- tien luong tra dung voi cong suc bo ra
,742 TL5- cac khoan phu
cap hop ly ,736
MQH1- cap tren de gan, doi xu cong bang voi tat ca moi nguoi
,765 MQH4- Dong nghiep
luon quan tam nhau ,763
MQH5- Dong nghiep luon tan tam voi cong viec
,717 MQH2- cap tren ghi
nhan su dong gop cua nguoi lao dong
,697 MQH3- dong nghiep
than thien va giup do lan nhau
,684 MT2- duoc cung cao
day du trang thiet bi can thiet khi làm viec
,782 MT1- Moi truong lam
viec an toan ,768
MT3- thoi gian lam
viec phu hop ,750
MT4- moi truong lam viec thoai mai, it ap luc
,745 DT1- Nhan vien co co
hoi duoc dao tao de nang cao tay nghe
,723
Trường Đại học Kinh tế Huế
DT4- co nhieu co hoi
thang tien ,717
DT2- nguoi lao dong duoc dao tao khi co nhu cau
,713 DT3- co hoi thang
tien cong bang cho nguoi lao dong
,704 PL2- che do nghi dau,
om... duoc giai quyet tot
,717 PL4- nguoi lao dong
nghi phep khi co nhu cau
,695 PL3- nguoi lao dong
duoc tham gia kham suc khoe dinh ky
,690 PL1- cong ty dong
day du phuc loi cho nguoi lao dong
,617 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích tương quan Pearson
Correlations
SHL TL MQH PL MT DT
SHL
Pearson
Correlation 1 ,505** ,547** ,322** ,596** ,017
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,813
N 186 186 186 186 186 186
TL
Pearson
Correlation ,505** 1 ,249** ,095 ,276** ,113
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,198 ,000 ,125
N 186 186 186 186 186 186
Trường Đại học Kinh tế Huế
MQH
Pearson
Correlation ,547** ,249** 1 ,038 ,437** -,077
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,603 ,000 ,296
N 186 186 186 186 186 186
PL
Pearson
Correlation ,322** ,095 ,038 1 ,120 -,029
Sig. (2-tailed) ,000 ,198 ,603 ,103 ,694
N 186 186 186 186 186 186
MT
Pearson
Correlation ,596** ,276** ,437** ,120 1 ,004
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,103 ,960
N 186 186 186 186 186 186
DT
Pearson
Correlation ,017 ,113 -,077 -,029 ,004 1
Sig. (2-tailed) ,813 ,125 ,296 ,694 ,960
N 186 186 186 186 186 186
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1 MT, PL, TL,
MQHb . Enter
a. Dependent Variable: SHL b. All requested variables entered.
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 28,772 4 7,193 70,744 ,000b
Residual 18,404 181 ,102
Total 47,176 185
a. Dependent Variable: SHL
b. Predictors: (Constant), MT, PL, TL, MQH
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -,844 ,307 -2,745 ,007
TL ,183 ,029 ,310 6,332 ,000 ,899 1,112
MQH ,378 ,064 ,309 5,928 ,000 ,791 1,264
PL ,302 ,059 ,240 5,111 ,000 ,981 1,020
MT ,361 ,055 ,347 6,563 ,000 ,772 1,296
a. Dependent Variable: SHL Thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TL 186 1,60 5,00 4,1419 ,85744
PL 186 2,00 5,00 3,6599 ,40053
MQH 186 2,80 5,00 3,7269 ,41359
MT 186 2,50 5,00 3,7648 ,48503
BC 186 1,00 3,00 1,7742 ,59962
DT 186 1,25 5,00 3,0255 ,72992
SHL 186 2,00 5,00 3,7849 ,50498
Valid N
(listwise) 186
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TL1- tien luong tra dung
voi cong suc bo ra 186 1 5 4,03 1,115
TL2- tien luong duoc tra cong bang giua cac nhan vien
186 1 5 4,18 1,060
TL3- tien luong duoc chi
tra dung 186 1 5 4,10 1,111
TL4- thuong co kha nang
khich le cao 186 1 5 4,17 1,082
TL5- cac khoan phu cap
hop ly 186 1 5 4,23 1,041