• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đối với Nhà máy sản xuất nước khoáng Alba

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Đối với Nhà máy sản xuất nước khoáng Alba

- Tăng cường nguồn lực tài chính cho hoạt động đầu tư cơ sởvật chất hạtầng khang trang và hiện đại.

- Nâng cao chất lượng các khóa đào tạo đối với nhân viên mới, thường xuyên bồi dưỡng trìnhđộchuyên môn nghiệp vụcho nhân viên cũ.

- Nâng cao chất lượngcác khóa đào tạo đối với nhân viên mới, thường xuyên bồi dưỡng trìnhđộchuyên môn nghiệp vụcho nhân viên cũ.

- Nhà máy nên xây dựng một kênh thông tin đểtiếp cận với khách hàng nhiều hơn và đưa hìnhảnh Nhà máy đến được với nhiều đối tượng khách hàng hơn.

3.3. Hạn chếcủa đềtài nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp

-Do hạn chếvềmặt thời gian, kiến thức, kinh nghiệm cũng như một số điều kiện khách quan khác, nghiên cứu không thểtránh khỏi những thiếu sót nhất định, vì vậy cần có những nghiên cứu sâu hơn đểhoàn thiện.

-Kích thước mẫu chưa đủlớn nên tính đại diệnkhông cao, chưa phản ánh chính

Trường Đại học Kinh tế Huế

xác và đầy đủnhững liên tưởng của khách hàng về thương hiệu nước khoáng Alba.

- Nhiều phân tích trong bài vẫn mang tính chủquan của tác giảdo thiếu thông tin vềvấn đềnghiên cứu.

-Chưa làm rõđược sựkhác biệt giữa các nhóm khách hàng khi đánh giá vềcác yếu tố trong thang đo định vị thương hiệunước khoáng Alba.

- Các giải pháp đưa ra vẫn còn hạn chế và chưa thực sựcụthể.

Các nghiên cứu sau cần đi sâu phân tích hành vi khách hàng khi lựa chọn các thương hiệunước khoáng, mởrộng quy mô mẫu cũng như đưa vào các thuộc tính mới trong thang đo định vị thương hiệu và khảo sát thêm liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu cung cấpnước khoáng mới có mặt tại thị trường Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, TP. HồChí Minh.

[2]. Nguyễn Đình Thọ& Nguyễn ThịMai Trang (2002), Nghiên cứu các thành phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33, Trường Đại học Kinh tếTPHCM

[3]. PGS.TS. Trần Minh Đạo (2008) Giáo trình Marketing căn bản, Tái bản lần 1, NXB Đại học Kinh tếQuốc dân.

[4]. Philip Kotler (2000), Những nguyên lý tiếp thị, NXB Thống kê, Hà Nội.

[5]. Phan ThịThanh Thủy (2019) Giáo trình Quản trị thương hiệu, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[6]. Ambler, & Styles (1996), Brand development versus new product

development: Towards a process model of extension, Marketing intelligence

& Planning, 14(7): 10-9.

[7]. Aaker, J (1997), Dimensions of Brand Personality, Journal of Marketing Research, 34 (8): 347-357.

[8]. Keller, K.L (1993), Conceptualizing, measuring, and managing customerbased brand equty, Journal of Marketing, 57(1): 1-22.

[9]. Huỳnh Thiên Quy (2010), Định vị thương hiệu thuốc lá Vinabata tại thị trường TPHCM, Luận văn thạc sĩ-Đại học Kinh tếTPHCM

Trường Đại học Kinh tế Huế

CÁC TRANG WEB THAM KHẢO

1. http://www.albamineralwater.com/vi/hanh-trinh/di-san-alba/

2. https://slideplayer.com/slide/14322837/?fbclid=IwAR3VVQ_8-t-akbSJkq698WZtOuOPJRnWMmSDeNkerYxy5AD3g4f_1R-g8U0 3.

https://tuoitre.vn/dong-gop-lon-cua-nganh-nuoc-giai-khat-viet-nam-20190515142105416.htm

4. https://toplist.vn/top-list/thuong-hieu-nuoc-khoang-thien-nhien-chat-luong-nhat-hien-nay-28822.htm

Formatted:Default Paragraph Font, Font:

(Default) Calibri, 11 pt, Not Bold, (Asian) Chinese (PRC)

Formatted:Default Paragraph Font, Font:

(Default) Calibri, 11 pt, Not Bold, (Asian) Chinese (PRC)

Formatted:Default Paragraph Font, Font:

(Default) Calibri, 11 pt, Not Bold, (Asian) Chinese (PRC)

Formatted:Default Paragraph Font, Font:

(Default) Calibri, 11 pt, Not Bold, (Asian) Chinese (PRC)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên đến từkhoa Quản trị kinh doanh, trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện nay chúng tôi đang nghiên cứu đềtài“Định vị thương hiệu nước khoáng Alba trong tâm trí khách hàng tại Huế”.Nhữngthông tin khảo sátnhằm mục đích nghiên cứu vàđảm bảo sẽgiữbí mật cho quý anh (chị) khi tham gia trảlời câu hỏi.

Xin chân thành cám ơn!

A/ Xu hướng tiêu dùng thương hiệu

Câu 1. Khi nhắc đến nước khoáng anh/chịnghĩ đến thương hiệu nào đầu tiên

………

Câu 2.Bạn vui lòng cho biết thêm những thương hiệu mà bạn nhớ đến ngoài những thương hiệu đã kểtrên?

………

Câu 3.Ngoài thương hiệu kểtrên anh/chịcòn biết thương hiệu nước khoáng nào dưới đây:

 Nước khoáng Alba

 Nước khoáng Lavie

 Nước khoáng Vĩnh Hảo

 Nước khoáng Thạch Bích

 Khác………..

Câu 4. Anh/chịcó biết đến nước khoáng Alba của công ty CP Thanh Tân Thừa Thiên Huế

 Có (chuyển qua câu tiếp theo)

 Chưa (dừng cuộc phỏng vấn)

Câu 5. Anh/chị thường sửdụng thương hiệu nước khoáng nào?

 Nước khoáng Alba

 Nước khoáng Lavie

 Nước khoáng Vĩnh Hảo

 Nước khoáng Thạch Bích

Formatted:Line spacing: Multiple 1.4 li

Formatted:Condensed by 0.3 pt

Formatted:Condensed by 0.3 pt

Formatted:Line spacing: single

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Khác………..

Câu 6. Anh/chị đã sửdụng sản phẩm nước khoáng Alba của công ty CP Thanh Tân chưa?

 Có (chuyển sang câu 8)

 Chưa (chuyển sang câu 7 và dừng trảlời câu hỏi) Câu 7. Anh/chịchưa sửdụng nước khoáng Alba vì?

 Giá cao hơn các sản phẩm nước khoáng khác

 Khó tìmđược sản phẩm

 Bao bì khôngđẹp mắt

 Sản phẩm chưa được sửdụng rộng rãi

 Chương trình khuyến mãi chưa hấp dẫn

 Khác: ………..

Câu 8. Anh/chị thường sửdụng bao nhiêu chainước khoáng một tháng

 Dưới 5 chai

 Từ6–10 chai

 Từ11–15 chai

 Từ16–20 chai

 Trên 20 chai

Câu 9. Các yếu tốnào giúp anh/chịbiết đến thương hiệu nước khoáng

 Các quán tạp hóa

 Bạn bè và người thân

 Facebook, website

 Quảng cáo, thời sự

Câu 10. Sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độquan trọng khi anh/chịlựa chọn sửdụng thương hiệu nước khoáng

1-Quan trọng thứnhất 4-Quan trọng thứ tư 2-Quan trọng thứhai 5-Quan trọng thứ năm 3-Quan trọng thứba 6-Quan trọng thứsáu

Formatted:Section start: Continuous, Width: 8.27", Height: 11.69", Header distance from edge: 0.79"

Trường Đại học Kinh tế Huế

7-Quan trọng thứbảy

Các tiêu chí Đánh giá

Thương hiệu nổi tiếng Chất lượng nước khoáng Giá rẻ

Chương trình khuyến mãi Chăm sóc kháchhàng Nguồn gốc xuất xứrõ ràng Bao bì

Câu 11. Bây giờanh/chịvui lòng cho biết thương hiệunước khoáng nào trong bảng sau sẽphù hợp với từng yếu tố sau đây:

Thuộc tính Alba Lavie Vĩnh Hảo Thạch Bích

Thương hiệu uy tín Chất lượng tốt Giá cả Bao bì

Dịch vụ chăm sóc khách hàng Các chương trình khuyến mãi

Câu 12. Anh/chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác chỉ tiêu sau đây của nước khoáng Alba theo 5 mức:

Đánh dấu “x” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị trong đó:

1-Hoàn toàn đồng ý 2-Đồng ý 3-Trung lập

4-Không đồng ý 5-Hoàn toàn không đồng ý

Formatted:Space After: 0 pt Formatted Table

Formatted:Width: 8.27", Height: 11.69", Header distance from edge: 0.79"

Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted Table

Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Left, Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ hài lòng

1 2 3 4 5

Thương hiệu nước khoáng Thươnghiệu nước khoáng được nhiều người biết đến

Thương hiệu nước khoáng được nhiều người tin dùng Thương hiệu nước khoáng được khách hàng yêu thích

Chất lượng nước khoáng 100% nước khoáng thiên nhiên

Vị thơm ngon

Nước khoáng trong suốt không có chất bẩn Giá nước khoáng Mức giá phù hợp với khách hàng

Mức giá luôn giữ ổn định

Giá cả tương xứng với chất lượng nước khoáng Bao bì nước khoáng Hình dáng ,nhãn mác nước khoáng đẹp,dễsửdụng Bảo quản tốt

Màu sắc phù hợp

Dễdàng phân biệt với những sản phẩm nước khoáng khác trên thị trường

Dịch vụ chăm sóc khách hàng Dịch vụgiao hàng miễn phí

Giải quyết các thắc mắc của khách hàng nhanh chóng và kịp thời Hotline tư vấn khách hàng hoạt động 24/24

Các chương trình khuyến mãi Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Thời gian khuyến mãi thường kéo dài

Formatted:Space After: 0 pt Formatted Table

Formatted:Space After: 0 pt, Line spacing: single

Formatted:Space After: 0 pt

Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Condensed by 0.3 pt Formatted:Space After: 0 pt

Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt Formatted:Space After: 0 pt

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các chương trình khuyến mãiđánh đúng vào nhu cầu của khách hàng

Câu 13. Anh/chịcho biết ý định sửdụng trong tương lai của mìnhđối với thương hiệu nước khoáng mà bạn đang sửdụng

 Tiếp tục sửdụng thương hiệu nước khoáng hiện tại

 Tiếp tục sửdụng và sẽgiới thiệu bạn bè, người thân sửdụng thương hiệu nước khoáng đang sửdụng

 Đang cân nhắc sửdụng thương hiệu nước khoáng khác

 Đang trong quá trình chuyển sang sửdụng thương hiệu nước khoáng khác B/ Thông tin cá nhân

1. Họ và tên: ……….

2. Địa chỉ: ……….

3. Giới tính:

 Nam

 Nữ 4. Độtuổi

 Dưới 18 tuổi

 Từ18–30 tuổi

 Từ31–50 tuổi

 Từ51 tuổi trởlại

5. Mức thu nhập bình quân của anh/chịtrong một tháng

 Dưới 5 triệu

 Từ5 triệu đến 10 triệu

 Từ10 triệu trởlên

 Khác………

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa anh/chị!

Formatted:Space After: 0 pt

Formatted:Line spacing: Multiple 1.3 li

Trường Đại học Kinh tế Huế

Formatted:Centered, Line spacing:

Multiple 1.3 li

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2

KẾT QUẢXỬLÝ SỐLIỆU TỪSPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 76 32.6 44.7 44.7

Nữ 94 40.3 55.3 100.0

Total 170 73.0 100.0

Missing System 63 27.0

Total 233 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 14 8.2 8.2 8.2

Từ 18 – 30 tuổi 59 34.7 34.7 42.9

Từ 31 – 50 tuổi 67 39.4 39.4 82.4

Từ 51 tuổi trở lại 30 17.6 17.6 100.0

Total 170 100.0 100.0

Mức thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu 30 17.6 17.6 17.6

Từ 5 triệu đến 10 triệu 94 55.3 55.3 72.9

Từ 10 triệu trở lên 23 13.5 13.5 86.5

Khác 23 13.5 13.5 100.0

Total 170 100.0 100.0

Formatted:Centered

Formatted Table

Formatted Table

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị thường sử dụng thương hiệu nước khoáng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nước khoáng Alba 78 45.9 45.9 45.9

Nước khoáng Lavie 20 11.8 11.8 57.6

Nước khoáng Vĩnh Hảo 19 11.2 11.2 68.8

Nước khoáng Thạch Bích 45 26.5 26.5 95.3

Khác 8 4.7 4.7 100.0

Total 170 100.0 100.0

Anh/chị thường sử dụng bao nhiêu chai nước khoáng một tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 chai 19 11.2 12.3 12.3

Từ 6 – 10 chai 22 12.9 14.2 26.5

Từ 11 – 15 chai 33 19.4 21.3 47.7

Từ 16 – 20 chai 41 24.1 26.5 74.2

Trên 20 chai 40 23.5 25.8 100.0

Total 155 91.2 100.0

Missing System 15 8.8

Total 170 100.0

2. Mức độnhận biết của khách hàng về thương hiệu nước khoáng

Khi nhắc đến thương hiệu nước khoáng Anh/chị nghĩ đến thương hiệu nào đầu tiên Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Nước khoáng Alba 75 44.1 44.1 44.1

Nước khoáng Lavie 20 11.8 11.8 55.9

Nước khoáng Vĩnh Hảo 19 11.2 11.2 67.1

Nước khoáng Thạch Bích 48 28.2 28.2 95.3

Khác 8 4.7 4.7 100.0

Total 170 100.0 100.0

Formatted Table

Formatted Table

Formatted Table

Formatted:Vietnamese

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bạn vui lòng cho biết thêm những thương hiệu mà bạn nhớ đến ngoài những thương hiệu đã kể trên?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nước khoáng Alba 60 35.3 35.3 35.3

Nước khoáng Lavie 45 26.5 26.5 61.8

Nước khoáng Vĩnh Hảo 18 10.6 10.6 72.4

Nước khoáng Thạch Bích 39 22.9 22.9 95.3

Khác 8 4.7 4.7 100.0

Total 170 100.0 100.0

Ngoài thương hiệu kể trên anh/chị còn biết thương hiệu nước khoáng nào dưới đây Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Nước khoáng Alba 20 11.8 11.8 11.8

Nước khoáng Lavie 45 26.5 26.5 38.2

Nước khoáng Vĩnh Hảo 62 36.5 36.5 74.7

Nước khoáng Thạch Bích 43 25.3 25.3 100.0

Total 170 100.0 100.0

Các yếu tố nào giúp anh/chị biết đến thương hiệu nước khoáng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Các quán tạp hóa 62 36.5 40.0 40.0

Bạn bè và người thân 44 25.9 28.4 68.4

Facebook, website 38 22.4 24.5 92.9

Quảng cáo, thời sự 11 6.5 7.1 100.0

Total 155 91.2 100.0

Missing System 15 8.8

Total 170 100.0

Formatted Table

Formatted Table

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phạm ThịLinh

Statistics Thương hiệu nổi

tiếng

Chất lượng nước khoáng

Giá rẻ Chương trình khuyến mãi

Chăm sóc khách hàng

Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

Bao bì

N Valid 155 155 155 155 155 155 155

Missing 15 15 15 15 15 15 15

Thương hiệu nổi tiếng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng thứ nhất 17 10.0 11.0 11.0

Quan trọng thứ hai 81 47.6 52.3 63.2

Quan trọng thứ ba 31 18.2 20.0 83.2

Quan trọng thứ tư 18 10.6 11.6 94.8

Quan trọng thứ năm 8 4.7 5.2 100.0

Total 155 91.2 100.0

Missing System 15 8.8

Total 170 100.0

Chất lượng nước khoáng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng thứ nhất 7 4.1 4.5 4.5

Quan trọng thứ hai 36 21.2 23.2 27.7

Quan trọng thứ ba 50 29.4 32.3 60.0

Quan trọng thứ tư 62 36.5 40.0 100.0

Total 155 91.2 100.0

Missing System 15 8.8

Total 170 100.0

Chăm sóc khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng thứ tư 3 1.8 1.9 1.9

Quan trọng thứ năm 23 13.5 14.8 16.8

Quan trọng thứ sáu 67 39.4 43.2 60.0

Quan trọng thứ bảy 62 36.5 40.0 100.0

Total 155 91.2 100.0

Missing System 15 8.8

Total 170 100.0

Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

Formatted Table Formatted Table

Formatted Table

Formatted Table

Formatted:Vietnamese Formatted Table Formatted Table Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị chưa sử dụng nước khoáng Alba vì?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Giá cao hơn các sản phẩm

nước khoáng khác 10 5.9 66.7 66.7

Khác 5 2.9 33.3 100.0

Total 15 8.8 100.0

Missing System 155 91.2

Total 170 100.0

Các yếu tố nào giúp anh/chị biết đến thương hiệu nước khoáng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Các quán tạp hóa 62 36.5 40.0 40.0

Bạn bè và người thân 44 25.9 28.4 68.4

Facebook, website 38 22.4 24.5 92.9

Quảng cáo, thời sự 11 6.5 7.1 100.0

Total 155 91.2 100.0

Missing System 15 8.8

Total 170 100.0

Anh/chị cho biết ý định sử dụng trong tương lai của mình đối với thương hiệu nước khoáng mà bạn đang sử dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Formatted Table

Formatted Table

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Tiếp tục sử dụng 59 34.7 38.1 38.1

Tiếp tục sử dụng và sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng

49 28.8 31.6 69.7

Đang cân nhắc sử dụng thương hiệu nước khoáng khác

25 14.7 16.1 85.8

Đang trong quá trình chuyển sang sử dụng thương hiệu nước khoáng khác

22 12.9 14.2 100.0

Total 155 91.2 100.0

Missing System 15 8.8

Total 170 100.0

3. Bản đồ định vị thương hiệu

Correspondence Table

THUOCTINH thuonghieu

Nước khoáng Alba

Nước khoáng Lavie

Nước khoáng Vĩnh Hảo

Nước khoáng Thạch Bích

Active Margin

thương hiêu uy tin 94 88 76 95 353

chat luong tot 105 94 80 98 377

gia ca 85 99 79 107 370

bao bi 96 77 67 84 324

dich vu cham soc khach

hang 105 101 70 104 380

chuong trinh khuyen mai 100 84 82 87 353

Active Margin 585 543 454 575 2157

Summary Dimension Singular

Value

Inertia Chi Square Sig. Proportion of Inertia Confidence Singular Value Accounted for Cumulative Standard

Deviation

Correlation 2

1 .051 .003 .675 .675 .021 -.019

2 .034 .001 .310 .985 .021

Formatted Table

Formatted:Font: 8 pt Formatted Table Formatted:Font: 8 pt Formatted:Font: 8 pt Formatted Table Formatted:Font: 8 pt

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 .008 .000 .015 1.000

Total .004 8.215 .915a 1.000 1.000

a. 15 degrees of freedom

Formatted:Font: 8 pt Formatted:Font: 8 pt Formatted:Font: 8 pt

Trường Đại học Kinh tế Huế

Overview Row Pointsa

THUOCTINH Mass Score in

Dimension

Inertia Contribution

1 2 Of Point to Inertia of

Dimension

Of Dimension to Inertia of Point

1 2 1 2 Total

thương hiêu uy tin .164 -.023 .074 .000 .002 .026 .105 .762 .866

chat luong tot .175 .086 -.003 .000 .026 .000 .942 .001 .943

gia ca .172 -.408 .158 .002 .563 .125 .907 .093 .999

bao bi .150 .233 -.112 .001 .161 .055 .817 .127 .944

dich vu cham soc

khach hang .176 -.104 -.331 .001 .037 .561 .125 .864 .989

chuong trinh khuyen

mai .164 .256 .221 .001 .211 .233 .654 .332 .986

Active Total 1.000 .004 1.000 1.000

a. Symmetrical normalization

thuonghieu Mass

Score in Dimension

Inertia

Contribution

1 2

Of Point to Inertia of Dimension Of Dimension to Inertia of Point

1 2 1 2 Total

Nước khoáng Alba

.271 .314 -.158 .002 .529 .196 .854 .146 1.000

Nước khoáng Lavie

.252 -.193 -.079 .001 .185 .045 .850 .096 .946

Nước khoáng Vĩnh Hảo

.210 .099 .349 .001 .041 .745 .107 .893 1.000

Nước khoáng Thạch Bích

.267 -.216 -.041 .001 .246 .013 .936 .022 .959

Active Total 1.000 .004 1.000 1.000

Formatted Table

Formatted:Font: 8 pt Formatted Table Formatted:Font: 8 pt Formatted:Font: 8 pt Formatted:Font: 8 pt Formatted:Font: 8 pt

Formatted:Font: 8 pt

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Kiểm định Cronbach Alpha

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.746 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Thương hiệu nước khoáng

được nhiều người biết đến 7.1806 2.993 .415 .827

Thương hiệu nước khoáng

được nhiều người tin dùng 7.1161 2.012 .677 .532

Thương hiệu nước khoáng

được khách hàng yêu thích 6.9290 2.534 .660 .571

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.882 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

100% nước khoáng thiên nhiên 7.1742 2.353 .750 .853

Vị thơm ngon 7.1613 2.058 .850 .761

Nước khoáng trong suốt không

cóp chất bẩn 7.2903 2.168 .722 .880

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.842 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Mức giá phù hợp với khách

hàng 7.1677 2.309 .705 .786

Mức giá luôn giữ ổn định 7.1613 2.383 .777 .714

Formatted Table

Formatted Table

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cả tương xứng với chất

lượng nước khoáng 7.0258 2.649 .648 .836

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.727 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Hình dáng ,nhãn mác nước

khoáng đẹp,dễ sử dụng 10.3935 4.006 .560 .638

Bảo quản tốt 10.3419 4.045 .533 .656

Màu sắc phù hợp 10.3097 4.462 .427 .719

Dễ dàng phân biệt với những sản phẩm nước khoáng khác trên thị trường

10.2194 4.588 .565 .647

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.709 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Dịch vụ giao hàng miễn phí 7.2645 1.793 .499 .654

Giải quyết các thắc mắc của khách hàng nhanh chóng và kịp thời

7.4129 1.686 .470 .696

Hotline tư vấn khách hàng hoạt

động 24/24 7.4645 1.640 .624 .503

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.735 3

Formatted Table

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Có nhiều chương trình khuyến

mãi hấp dẫn 7.2294 1.610 .561 .646

Thời gian khuyến mãi thường

kéo dài 7.2412 1.604 .586 .614

Các chương trình khuyến mãi đánh đúng vào nhu cầu của khách hàng

7.1765 1.850 .532 .680

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Thang đo Liker đánh giá mức độ đồng ý của KH

Thương hiệu nước khoáng được nhiều người biết đến

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 5 2.1 3.2 3.2

Không đồng ý 9 3.9 5.8 9.0

Trung lập 71 30.5 45.8 54.8

Đồng ý 54 23.2 34.8 89.7

Hoàn toàn đồng ý 16 6.9 10.3 100.0

Total 155 66.5 100.0

Missing System 78 33.5

Total 233 100.0

Thương hiệu nước khoáng được nhiều người tin dùng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 13 5.6 8.4 8.4

Không đồng ý 7 3.0 4.5 12.9

Trung lập 40 17.2 25.8 38.7

Đồng ý 80 34.3 51.6 90.3

Hoàn toàn đồng ý 15 6.4 9.7 100.0

Total 155 66.5 100.0

Missing System 78 33.5

Total 233 100.0

Thương hiệu nước khoáng được khách hàng yêu thích

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 13 5.6 8.4 8.4

Trung lập 48 20.6 31.0 39.4

Đồng ý 69 29.6 44.5 83.9

Hoàn toàn đồng ý 25 10.7 16.1 100.0

Total 155 66.5 100.0

Formatted Table

Formatted:Vietnamese Formatted Table

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế