• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với ngân hàng TMCP Quân đội

Ngân hàng cần chủ động liên kết với các công ty cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến và các đại lý chấp nhận thanh toán qua Mobile Banking để kích thích nhu cầu giao dịch trực tuyến của khách hàng.

Không ngừng nâng cao năng lực phục vụ của nhân viên, các cán bộ và các bộ phận có liên quan đến dịch vụ Mobile Banking để đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.

Đẩy mạnh Marketing, quảng bá thương hiệu, xây dựng các chương trình khuyến mãi thu hút khách hàng mởtài khoản trên Mobile Banking.

Tiếp tục mở rộng các tiện ích Mobile Banking theo hướng tương đồng với Internet Banking.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 - 2, NXB Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh, Việt Nam.

2. Philip Kotler (1997), Marketing căn bản Nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản Thành phốHồChí Minh, Việt Nam.

3. Philip Kotler (2000), Thấu hiểu tiếp thị từ A đến Z, Nhà xuất bản Trẻ, Việt Nam.

4. Tống Viết Bảo Hoàng (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh tế,Đại học Huế.

5.Báo cáo thường niên năm 2019 của hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Quân đội Việt Nam.

6. Nguyễn Đình Thọ (2007), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Thành phốHồChí Minh, Việt Nam.

7. Nguyễn Đinh Yến Oanh, Phạm Thị Bích Uyên, Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại di động của người tiêu dùng tỉnh An Giang, Tạp chí khoa học, Trường Đại học Mở.

8. Phan Thoại Chiêu, Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sửdụng dịch vụ Mobile banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam -Chi nhánh Đà Nẵng, Luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng, 2014.

9. Vũ Mạnh Cường, Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ Mobile banking trong địa bàn tại Hà Nội, Việt Nam, Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, 2013.

10.TS. Hà Nam Khánh Giao, Ths. Trần Kim Châu (2020), ‘Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Smartbanking Nghiên cứu thực nghiệm tại BIDV Chi nhánh Bắc Sài Gòn’, Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng, số 220 – tháng 9/2020, trang 13–27.

11.Ths. Phan Đại Thích (2019), ‘Nghiên cứu các nhân tố tác động đến dự định hành vi sửdụng Mobile Banking’, Tạp chí Ngân hàng, số1–2019, trang 45–52.

12. Tài liệu tiếng Anh

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Ajzen, I. (1991), ‘The Theory of Planned Behavior’, Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50, 179–211.

2. Davis, F.D., Bagozzi, R.P. & Warshaw, P.R. (1989), ‘User Acceptance of Computer Technology: A comparison of Two Theoretical Models’, Management Science, 35 (8), 982–1003.

3. Carlsson, et al., (2006), ‘Adoption of mobile devices/services-searching for answers with the UTAUT’, Proceedings of the 39th Hawaii International Conference on System Sciences, 132.1. USA: 4-7 Jan.

4. Fishbein, M. & Ajzen, I. (1975), ‘Belief, Attitude, Intention and Behaviour: An Introduction to Theory and Research’, Addison – Wesley, Boston, Massachusetts, USA.

5. Luarn, P., & Lin, H. H. (2005), ‘Toward an understanding of the behavioral intention to use mobile banking’, Computers in Human Behavior, 21(6), 873- 891.

6. Wang, W. T., & Li, H. M. (2012), ‘Factors influencing mobile services adoption: a brand-equity perspective’, Internet Research, 22(2), 142- 179.

7. Wang, Y. S., Lin, H. H., & Luarn, P. (2006). Predicting consumer intention to use mobile service. Information Systems Journal, 16(2), 157- 179.

8. Varshney, U., & Vetter, R. (2002), ‘Mobile commerce: framework, applications and networking support’, Mobile Networks and Applications, 7(3), 185-198.

9. Venkatesh, V., & Davis, F. D. (2000), ‘A theoretical extension of the technology acceptance model: Four longitudinal field studies’, Management Science, 46, 186- 204.

10. Venkatesh et al. (2003), ‘User Acceptance of Information Technology:

Toward a Unified View’, MIS Quarterly, 27(3), 425- 478.

11. Kuo, Ying-Feng, and Shieh-Neng Yen, ‘Towards an understanding of the behavioral intention to use 3G mobile value-added services’, Computers in Human Behavior 25.1 (2009): 103- 110.

12. Yu, C.-S. J. J. o. e. c. r. (2012),‘Factors affecting individuals to adopt mobile banking: Empiricalevidence from the UTAUT model’.,13(2): 104.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Zhou, T. J. I. R. (2011). ‘An empirical examination of initial trust in mobile banking’. 21(5): 527- 540.

14. Pikkarainen, T., Pikkarainen, K., Karjaluoto, H. & Pahnila, S. (2004),

‘Consumer acceptance of online banking : an extension of technology acceptance model’, Internet reasearch, 14(3), 224- 235.

15. Yousafzai, S.Y., Pallister, J.G. and Foxall, G.R. (2003), ‘A proposed model of e-trust for electronic banking’, Technovation, Vol. 23 No. 11, pp. 847- 860.

16. Zhang, L., Zhu, J., & Liu, Q. (2012), ‘A meta-analysis of mobile commerce adoption and the moderating effect of culture’, Computers in Human Behavior, 28(5), 1902- 1911.

17. Wang, Y. S., Lin, H. H., & Luarn, P. (2006), ‘Predicting consumer intention to use mobile service’,Information Systems Journal, 16(2), 157- 179.

Một sốtrang web

https://www.mbbank.com.vn/

https://www.sbv.gov.vn/

http://tapchitaichinh.vn

https://vnexpress.net/mobile-banking-tren-da-phat-trien-manh-me-2725255.html http://tapchinganhang.com.vn/huong-phat-trien-dich-vu-mobile-banking-cho-cac-ngan-hang-viet-nam.htm

https://forbesvietnam.com.vn/tin-cap-nhat/gan-22-trieu-ti-dong-thanh-toan-qua-di-dong-trong-nam-2019-10986.html

https://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/mobile-banking-xu-huong-va-su-doi-sac-20150825101119069.chn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1.

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Trân trọng kính chào quý Anh/ Chị,

Tôi hiện đang thực hiện đề tài “Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Mobile Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế”. Sự ủng hộ và đóng góp ý kiến của Anh/Chị vào bảng hỏi này là đóng góp hết sức giá trịcho công tác nghiên cứu. Tôi xin cam đoan những thông tin Anh/Chịcung cấp sẽ được bảo mật và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sựcộng tác từquý Anh/Chị.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1.

Anh/Chị vui lòngđánh dấu chéo (X) vào ô lựa chọn thích hợp:

Câu 1: Anh/Chị sửdụng dịch vụ Mobile Banking tại ngân hàng TMCP Quân Đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huếtrong khoảng thời gian bao lâu cho đến thời điểm hiện tại

?(chỉ chọn 1 câu trảlời)

 Dưới 1 năm

 Từ 1 đến 3 năm

 Trên 3 năm

Câu 2: Anh/Chị thường sửdụng Mobile Banking bao nhiêu lần trong một tháng? (chỉ chọn 1 câu trảlời)

 Dưới 3 lần/ tháng

 Từ3 - 6 lần/ tháng

 Từ6–9 lần/ tháng

 Trên 9 lần/ tháng

Câu 3: Anh/Chị thường sửdụng những dịch vụnào của Mobile Banking do ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp? (Câu hỏi nhiều sự lựa chọn)

 Chuyển khoản

 Nạp tiền điện thoại

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Thanh toánhóa đơn(điện,nước, mua vé máy bay,…)

 Gửi tiết kiệm online

 Kiểm tra số dư trên tài khoản

 Xem thông tin tỉgiá, lãi suất

 Khác ...

Câu 4: Anh/ chị vui lòng cho biết lý do sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế là gì? (Câu hỏi nhiều sự lựa chọn)

 Giao dịch nhanh chóng, thuận tiện

 Thông tin tài khoản cập nhật nhanh, chính xác

 Bảo mật cao

 Thao tác thực hiện đơn giản, không cần thủtục hay giấy tờ

 Có thểsửdụng mọi lúc, mọi nơi

 Chi phí thấp

 Khác: ...

PHẦN 2. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Mobile Banking của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế.

Từcâu 5 đến câu 30, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đánh giá của Anh/Chị đối với các phát biểu sau trong bảng dưới đây bằng cách khoanh tròn vào các con số:

Mức độ đồng ý được đánh sốtheo thứtự tăng dần.

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Thành phần đánh giá Mức độ đánh giá

Nhận thức sựhữu ích

5 Tôi nhận thấy việc sử dụng dịch vụ Mobile Banking

làm cho các giao dịch ngân hàng trởnên dễ dàng hơn. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Mobile Banking giúp

tôi tiết kiệm thời gian. 1 2 3 4 5

7 Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Mobile Banking giúp

tôi kiểm soát tài chính hiệu quả. 1 2 3 4 5

8 Việc sử dụng dịch vụ Mobile Banking mang lại nhiều

hữu ích cho tôi. 1 2 3 4 5

Nhận thức tính dễsửdụng

9 Tôi cảm thấy học cách sử dụng dịch vụ Mobile

Banking rất dễ dàng. 1 2 3 4 5

10 Tôi thấy các thao tác thực hiện trên Mobile Banking

dễhiểu. 1 2 3 4 5

11 Tôi có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking

một cách thuần thục. 1 2 3 4 5

12 Việc sử dụng dịch vụ Mobile Banking đối với tôi rất

dễdàng. 1 2 3 4 5

Ảnh hưởng xã hội

13 Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử

dụng dịch vụMobile Banking. 1 2 3 4 5

14 Những người quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử

dụng dịch vụ Mobile Banking 1 2 3 4 5

15 Những ngườiảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng

tôi nên sửdụng dịch vụMobile Banking 1 2 3 4 5

16

Hầu hết những người xung quang tôi đều sử dụng dịch vụ Mobile Banking, nên tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Mobile Banking cho các hoạt động của mình.

1 2 3 4 5

Nhận thức vềsựtin cậy

17 Tôi tin rằng các thông tin cá nhân của tôi được bảo

mật. 1 2 3 4 5

18 Tôi tin rằng các giao dịch thực hiện trên Mobile

Banking là an toàn. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

19 Tôi tin rằng sửdụng Mobile Banking rất đáng tin cậy

cho các giao dịch tài chính. 1 2 3 4 5

Nhận thức vềchi phí tài chính

20 Tôi cảm thấy thiết bị di động sử dụng được dịch vụ

Mobile Banking rất đắt tiền. 1 2 3 4 5

21 Tôi cảm thấy chi phí kết nối(3G/4G, wifi,..) để sử

dụng dịch vụMobile Banking rất đắt tiền. 1 2 3 4 5

22 Sửdụng dịch vụMobile Banking là gánh nặng chi phí

đối với tôi. 1 2 3 4 5

23

Tôi thấy sửdụng dịch vụMobile banking tốn chi phí giao dịch nhiều hơn so với kênh giao dịch khác(giao dịch tại quầy, giao dịch qua Internet,...)

1 2 3 4 5

Nhận thức vềrủi ro

24 Tôi e ngại nếu giao dịch qua Mobile Banking bịlỗi tôi

có thểmất tiền trong tài khoản. 1 2 3 4 5

25 Tôi e ngại việc cung cấp thông tin cá nhân cho các

giao dịch qua Mobile Banking là không an toàn. 1 2 3 4 5 26 Tôi e ngại việc sử dụng Mobile Banking có thể bị kẻ

xấu đánh cắp và sửdụng tài khoản của tôi. 1 2 3 4 5

27

Tôi e ngại rằng khi tôi gặp những vấn đề trên Mobile Banking mà ngân hàng không giải quyết thỏa đáng cho tôi.

1 2 3 4 5

Quyết định sửdụng

28 Tôi có động lực mạnh mẽsửdụng Mobile Banking để

giải quyết các giao dịch ngân hàng. 1 2 3 4 5

29 Tôi sẽ sử dụng Mobile Banking nhiều hơn trong thời

gian tới. 1 2 3 4 5

30 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ Mobile Banking cho người

khác trong thời gian tới. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họvà tên: ...

2. Giới tính:

 Nam  Nữ

3. Độtuổi:

 Từ 18 đến 25 tuổi

 Từ 26 đến 35 tuổi

 Từ 36 đến 50 tuổi

 Trên 50 tuổi 4. Nghềnghiệp

 Sinh viên

 Kinh doanh

 Nhân viên kỹthuật/ văn phòng

 Nội trợ/ hưu trí

 Cán bộ nhà nước

 Công nhân

 Khác: ...

5. Thu nhập hàng tháng

 Dưới 4 triệu

 Từ 4 đến 7 triệu

 Từ 7 đến 10 triệu

 Trên 10 triệu

---HẾT---Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2.

KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nu 55 45,8 45,8 45,8

nam 65 54,2 54,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tu 18 den 25 tuoii 33 27,5 27,5 27,5

tu 26 den 35 tuoi 48 40,0 40,0 67,5

tu 36 den 50 tuoi 24 20,0 20,0 87,5

tren 50 tuoi 15 12,5 12,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

sinh vien 9 7,5 7,5 7,5

kinh doanh 27 22,5 22,5 30,0

nhan vien ky thuat/ van

phong 38 31,7 31,7 61,7

noi tro/ huu tri 13 10,8 10,8 72,5

can bo nha nuoc 20 16,7 16,7 89,2

cong nhan 7 5,8 5,8 95,0

Khac 6 5,0 5,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

duoi 4 trieu 19 15,8 15,8 15,8

tu 4 den 7 trieu 32 26,7 26,7 42,5

Trường Đại học Kinh tế Huế

tu 7 den 10 trieu 41 34,2 34,2 76,7

tren 10 trieu 28 23,3 23,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

2. Mô tảhành vi sửdụng dịch vụMobile Banking của khách hàng

Khoảng thời gian khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking của MB Bank Huế

Thoi gian su dung Mobile Banking

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 39 32,5 32,5 32,5

tu 1 den 3 nam 51 42,5 42,5 75,0

tren 3 nam 30 25,0 25,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tần suất khách hàng sửdụng dịch vụMobile Banking trong một tháng

Tan suat su dung Mobbile Banking trong 1 thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3 lan/thang 23 19,2 19,2 19,2

tu 3 den 6 lan/thang 38 31,7 31,7 50,8

tu 6 lan den 9 lan/thang 43 35,8 35,8 86,7

tren 9 lan/thang 16 13,3 13,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Những dịch vụMobile Banking của MBthường được khách hàng sửdụng

Chuyen khoan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 30 25,0 25,0 25,0

co 90 75,0 75,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

Nap tien dien thoai

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 56 46,7 46,7 46,7

co 64 53,3 53,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thanh toan hoa don

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 65 54,2 54,2 54,2

co 55 45,8 45,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Gui tiet kiem online

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 73 60,8 60,8 60,8

co 47 39,2 39,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Kiem tra so du

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 33 27,5 27,5 27,5

co 87 72,5 72,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

xem thong tin ty gia, lai suat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 67 55,8 55,8 55,8

co 53 44,2 44,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

khong 73 60,8 60,8 60,8

co 47 39,2 39,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Lý do khách hàng lựa chọn sửdụng dịch vụMobile Banking của MB CN Huế

Giao dich nhanh chong, thuan tien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 45 37,5 37,5 37,5

Co 75 62,5 62,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thong tin tai khoan cap nhat nhanh, chinh xac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 50 41,7 41,7 41,7

Co 70 58,3 58,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Bao mat cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 62 51,7 51,7 51,7

Co 58 48,3 48,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thao tac thuc hien don gian, khong can thu tuc hay giay to Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

khong 45 37,5 37,5 37,5

Co 75 62,5 62,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Co the su dung moi luc, moi noi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 47 39,2 39,2 39,2

Co 73 60,8 60,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Chi phi thap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 43 35,8 35,8 35,8

Co 77 64,2 64,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 74 61,7 61,7 61,7

co 46 38,3 38,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

3. Kiểm định độtin cậy của thang đo

Nhận thức sựhữu ích

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,884 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HI1 11,5833 8,413 ,582 ,911

HI2 11,6917 7,106 ,827 ,820

HI3 11,5417 7,746 ,772 ,843

HI4 11,7083 6,897 ,826 ,820

Nhận thức tính dễsửdụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,828 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SD1 11,7250 4,789 ,570 ,819

SD2 11,8333 3,804 ,727 ,749

SD3 11,7583 4,286 ,648 ,786

SD4 11,9083 4,252 ,683 ,771

Ảnh hưởng xã hội

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,841 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

XH1 12,5500 3,645 ,705 ,786

XH2 12,5000 3,782 ,684 ,796

XH3 12,5667 3,323 ,732 ,773

XH4 12,6583 3,823 ,588 ,836

Nhận thức sựtin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,838 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1 7,8583 3,131 ,681 ,799

TC2 7,7000 3,321 ,743 ,737

TC3 7,7250 3,378 ,684 ,791

Nhận thức vềchi phí tài chính

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,746 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CP1 8,9833 4,941 ,557 ,689

CP2 8,6250 5,883 ,547 ,684

CP3 8,7167 6,289 ,590 ,672

CP4 8,5250 6,067 ,505 ,707

Nhận thức vềrủi ro

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,788 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

RR1 8,2500 4,979 ,620 ,727

RR2 7,9250 5,902 ,611 ,731

RR3 7,9917 5,538 ,634 ,717

RR4 7,9333 5,996 ,534 ,765

Quyết định sửdụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,743 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QĐ1 7,9917 2,210 ,544 ,686

QĐ2 8,1000 1,889 ,657 ,548

QĐ3 8,0417 2,192 ,510 ,725

4. Phân tích nhân tố khámphá (Exploratory Factor Analysis–EFA) Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độclập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,795

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1381,595

Df 253

Sig. ,000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained Com

pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

1 6,244 27,148 27,148 6,244 27,148 27,148 3,102 13,486 13,486

2 2,577 11,205 38,352 2,577 11,205 38,352 2,936 12,767 26,254

3 2,358 10,253 48,606 2,358 10,253 48,606 2,609 11,344 37,598

4 2,041 8,876 57,482 2,041 8,876 57,482 2,555 11,111 48,708

5 1,660 7,216 64,697 1,660 7,216 64,697 2,524 10,974 59,682

6 1,207 5,247 69,945 1,207 5,247 69,945 2,360 10,262 69,945

7 ,831 3,611 73,556

8 ,750 3,262 76,818

9 ,634 2,758 79,576

10 ,574 2,494 82,070

11 ,514 2,237 84,307

Trường Đại học Kinh tế Huế

12 ,467 2,032 86,339

13 ,434 1,887 88,226

14 ,427 1,857 90,083

15 ,399 1,736 91,819

16 ,382 1,663 93,482

17 ,295 1,281 94,763

18 ,271 1,177 95,940

19 ,256 1,111 97,051

20 ,229 ,996 98,047

21 ,167 ,727 98,774

22 ,144 ,626 99,400

23 ,138 ,600 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

HI2 ,865

HI4 ,864

HI3 ,794

HI1 ,696

XH3 ,802

XH1 ,800

XH2 ,770

XH4 ,670

SD4 ,829

SD2 ,765

SD3 ,742

SD1 ,612

TC2 ,855

TC1 ,760

TC3 ,754

RR3 ,803

RR2 ,802

RR1 ,799

RR4 ,722

CP3 ,794

CP1 ,764

CP2 ,739

Trường Đại học Kinh tế Huế

CP4 ,736 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,650

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 84,879

Df 3

Sig. ,000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Component Matrixa Component

1

QĐ2 ,870

QĐ1 ,799

QĐ3 ,768

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

5. Kiểm định sự phù hợp của môhình

Phân tích tươngquan

Correlations

HI SD XH TC CP RR

Pearson Correlation 1 ,547** ,547** ,532** ,442** -,189* ,049

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,038 ,595

N 120 120 120 120 120 120 120

HI

Pearson Correlation ,547** 1 ,483** ,499** ,283** ,000 -,014

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,002 ,996 ,876

N 120 120 120 120 120 120 120

SD

Pearson Correlation ,547** ,483** 1 ,431** ,488** ,017 ,032

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,850 ,733

N 120 120 120 120 120 120 120

XH

Pearson Correlation ,532** ,499** ,431** 1 ,425** -,036 ,025

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,693 ,788

N 120 120 120 120 120 120 120

TC

Pearson Correlation ,442** ,283** ,488** ,425** 1 ,056 ,019

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,000 ,000 ,544 ,836

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 120 120 120 120 120 120 120

CP

Pearson Correlation -,189* ,000 ,017 -,036 ,056 1 ,028

Sig. (2-tailed) ,038 ,996 ,850 ,693 ,544 ,762

N 120 120 120 120 120 120 120

RR

Pearson Correlation ,049 -,014 ,032 ,025 ,019 ,028 1

Sig. (2-tailed) ,595 ,876 ,733 ,788 ,836 ,762

N 120 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Phân tích hồi quy

Correlations

HI SD XH TC CP RR

Pearson Correlation

1,000 ,547 ,547 ,532 ,442 -,189 ,049

HI ,547 1,000 ,483 ,499 ,283 ,000 -,014

SD ,547 ,483 1,000 ,431 ,488 ,017 ,032

XH ,532 ,499 ,431 1,000 ,425 -,036 ,025

TC ,442 ,283 ,488 ,425 1,000 ,056 ,019

CP -,189 ,000 ,017 -,036 ,056 1,000 ,028

RR ,049 -,014 ,032 ,025 ,019 ,028 1,000

Sig. (1-tailed)

. ,000 ,000 ,000 ,000 ,019 ,297

HI ,000 . ,000 ,000 ,001 ,498 ,438

SD ,000 ,000 . ,000 ,000 ,425 ,366

XH ,000 ,000 ,000 . ,000 ,347 ,394

TC ,000 ,001 ,000 ,000 . ,272 ,418

CP ,019 ,498 ,425 ,347 ,272 . ,381

RR ,297 ,438 ,366 ,394 ,418 ,381 .

N

120 120 120 120 120 120 120

HI 120 120 120 120 120 120 120

SD 120 120 120 120 120 120 120

XH 120 120 120 120 120 120 120

TC 120 120 120 120 120 120 120

CP 120 120 120 120 120 120 120

RR 120 120 120 120 120 120 120

Casewise Diagnosticsa

Case Number Std. Residual Predicted Value Residual

108 -3,451 1,67 3,3576 -1,69090

a. Dependent Variable: QĐ

Coefficientsa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. 95,0% Confidence Interval for B

Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Lower

Bound

Upper Bound

Tolerance VIF

1

(Constant) 1,165 ,408 2,852 ,005 ,356 1,974

HI ,211 ,062 ,279 3,436 ,001 ,089 ,333 ,661 1,513

SD ,247 ,085 ,243 2,913 ,004 ,079 ,415 ,622 1,608

XH ,230 ,090 ,209 2,561 ,012 ,052 ,408 ,650 1,539

TC ,130 ,062 ,166 2,103 ,038 ,008 ,252 ,701 1,427

CP -,174 ,059 -,196 -2,964 ,004 -,290 -,058 ,991 1,009

RR ,038 ,059 ,042 ,644 ,521 -,079 ,155 ,996 1,004

a. Dependent Variable: QĐ

Đánh giá độ phù hợp của môhình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 28,145 6 4,691 19,539 ,000b

Residual 27,129 113 ,240

Total 55,274 119

a. Dependent Variable: QĐ

b. Predictors: (Constant), RR, HI, CP, TC, XH, SD

6.Đánh giá của khách hàng vềcác nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụMobile Banking của MB CN Huế

HI SD XH TC CP

N

Valid 120 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 4,0222 3,8771 3,9188 4,1896 3,8806 2,9042

Mode 4,00 4,25 4,00 5,00 4,00 2,25

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Nhận thức sựhữu ích

Statistics

HI1 HI2 HI3 HI4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3,9250 3,8167 3,9667 3,8000

Mode 4,00 4,00 4,00 4,00

HI1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1,7 1,7 1,7

khong dong y 9 7,5 7,5 9,2

trung lap 19 15,8 15,8 25,0

dong y 56 46,7 46,7 71,7

rat dong y 34 28,3 28,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

HI3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 3 2,5 2,5 2,5

khong dong y 7 5,8 5,8 8,3

trung lap 20 16,7 16,7 25,0

dong y 51 42,5 42,5 67,5

rat dong y 39 32,5 32,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

HI4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 5 4,2 4,2 4,2

khong dong y 10 8,3 8,3 12,5

trung lap 27 22,5 22,5 35,0

dong y 40 33,3 33,3 68,3

rat dong y 38 31,7 31,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Đánhgiá của khách hàng đối với nhóm Nhận thức tính dễsửdụng

Statistics

SD1 SD2 SD3 SD4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3,9500 3,9083 3,9833 3,8333

Mode 4,00 4,00 4,00 4,00

SD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 2 1,7 1,7 1,7

Trường Đại học Kinh tế Huế

khong dong y 2 1,7 1,7 3,3

trung lap 22 18,3 18,3 21,7

dong y 68 56,7 56,7 78,3

rat dong y 26 21,7 21,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

SD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 3 2,5 2,5 2,5

khong dong y 5 4,2 4,2 6,7

trung lap 22 18,3 18,3 25,0

dong y 60 50,0 50,0 75,0

rat dong y 30 25,0 25,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

SD3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1,7 1,7 1,7

khong dong y 2 1,7 1,7 3,3

trung lap 24 20,0 20,0 23,3

dong y 60 50,0 50,0 73,3

rat dong y 32 26,7 26,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

SD4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 9 7,5 7,5 7,5

trung lap 24 20,0 20,0 27,5

dong y 65 54,2 54,2 81,7

rat dong y 22 18,3 18,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Đánh giá của khách hàng đối với nhómẢnh hưởng xã hội

Statistics

XH1 XH2 XH3 XH4

N Valid 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế