• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Đối với Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, Chi nhánh Quảng Trị – PGD

Nâng cao trình độ chuyên môn của CBNV thông qua việc bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ, sự hiểu biết về tâm lý, nhu cầu khách hàng.

Tối giản hóa các quy chế, thủ tục đăng ký dịch vụ Mobile Banking, kịp thời điều chỉnh cho phù hợp với tình hình kinh doanh của thị trường, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng đồng thời tăng khả năng cạnh tranh của ngân hàng.

Giảm chi phí giá thành dịch vụ của Mobile Banking, có các chính sách khuyến khích khách hàng giao dịch trên Mobile Banking. Liên kết với các kênh mua sắm có uy tín trong và ngoài nước, đồng bộ với các ngân hàng khác để kích thích nhu cầu giao dịch trực tuyến.

Có nhiều phương án marketing, chương trình khuyến mãi giúp phát triển, mở rộng dịch vụ Mobile Banking đồng thời cần phổ biến hơn nữa các Phương thức xác

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng việt

(1) Hoàng Trọng,Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.

(2) TS. Hà Khánh Nam Giao và Ths Phạm Ngọc Tú (2010), “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng, số 16 – tháng 8/2010, trang 20–29.

(3) Lê Thị Thủy Tiên (2016),“Nâng cao chất lượng dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Thừa Thiên Huế”,khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

(4) Nguyễn Thị Bích Liên (2016),“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế”, Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế -Đại học Huế.

(5) Nguyễn Thị Loan (2013),“Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng TMCP Đông Á”, Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế TP.HCM.

(6) Phan Thị Nhung (2017),“Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Mobile Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – CN Huế”,Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

(7) Tôn Nữ Dạ Thảo (2017), “Những yếu tố tác động đến niềm tin và sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Mobile Banking của Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam Chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Đại học Kinh tế -Đại học Huế.

(8) Bùi Nguyên Hùng và Võ Khánh Toàn (2005),“Chất lượng dịch vụ lắp đặt hồ nước tại TP.HCM và một số giải pháp”.

(9) Các website:

https://www.sacombank.com.vn/

http://baocaothuongnien.sacombank.com/bai-viet/dinh-huong-phat-trien-va-chien-luoc-hoat-dong-den-nam-2020/47

https://www.sacombank.com.vn/company/Pages/gioi-thieu.aspx#

Trường Đại học Kinh tế Huế

https://baomoi.com/my-ebank-2014-sacombank-gianh-giai-quan-quan/c/15314929.epi

https://congnghe.tuoitre.vn/thi-truong/nguoi-viet-chi-gan-20000-ti-mua-smartphone-trong-quy-12017-1312164.htm

https://vnexpress.net/tin-tuc/doi-song-so/10-su-kien-cong-nghe-nam-2017-3683158.html

Tiếng anh

(10) Cronin, J. J., & Taylor, S. A. (1992). Measuring service quality: A reexamination and extension. Journal of Marketing, 56 (July): 55–68.

(11) Parasuraman, A., Zeithaml V.A., Berry, L. (1985). A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Research, Journal of Marketing, 49, 41- 50.

(12) Parasuraman, A., Zeithaml V.A., Berry, L. (1988). SERVQUAL: A multipile-item scale for measuring consumer perceptions of service quality, Journal of Retailing, 64: 12–40.

(13) Zeithaml, V., Parasuraman, A., and Malhorta, A,(2005). E-S-QUAL, A Multiple-item scale for Assessing electronic service quality; Journal of Service Research, 7(3), 213–233.

(14) Oliver, R.L. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer, McGrawHill, Newyork.

(15) King, Gerald (2000), “Causal Loop Diagramming of the Relationships among Customer Statisfaction, Customer Retention, and Profitability”.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Xin chào anh/chị!

Tôi tên là Lê Thục Đức, hiện là sinh viên năm cuối của trường ĐH Kinh tế- ĐH Huế.

Hiện tại tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ Mobile Banking tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, Chi nhánh Quảng Trị – PGD Triệu Hải". Cuộc khảo sát này chỉ nhằm mục đích phục vụ cho việc làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. Xin anh/chị vui lòng bỏ ra ít thời gian để trả lời bảng hỏi. Mọi ý kiến của anh/chị đều góp phần tạo nên sự thành công của đề tài khóa luận này.

Tôi xin chân thành cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác của anh chị!

A. Thông tin sử dụng dịch vụ

1. Anh/chị đã từng sử dụng dịchvụ Mobile Banking của Ngân hàng Sacombank chưa?

Đã/đang sử dụng dịch vụ (Tiếp tục trả lời các câu hỏi tiếp theo)

Chưa sử dụng dịch vụ (Dừng lại, cảm ơn anh/chị đã thực hiện phiếu khảo sát này) 2. Anh chị đã sử dụng dịch vụ nào trên Mobile Banking của ngân hàng Sacombank?

Quản lý tài khoản

Chuyển khoản trực tuyến

Thanh toán trực tuyến (điện, nước, mua thẻ điện thoại…)

Gửi tiền trực tuyến

Bán/chuyển đổi ngoại tệ

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. Đánh giá chất lượng dịch vụ

Sau đây là những yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – PGD Triệu Hải.

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu sau bằng cách đánh dấu vào

ô mà anh/chị cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

Hoàn toàn

không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

1 2 3 4 5

Yếu tố 1 2 3 4 5

I. Tính hiệu quả

1. Mobile Banking tạo sự thuận tiện khi tìm kiếm những gì mình cần.

2. Anh/chị có thể hoàn tất giao dịch một cách nhanh chóng

3. Anh/chị dễ dàng tiếp nhận được các thông tin tài khoản khi truy cập Mobile Banking

4. Mobile Banking rất dễ sử dụng 5. Mobile Banking được thiết kế hợp lý

II. Độ tin cậy 1 2 3 4 5

6. Mobile Banking luôn giao dịch được thành công

7.

Ngân hàng cung cấp kịp thời thông tin về Mobile Banking cho khách hàng (thời gian thực hiện, thay đổi mức giá, phí…)

8. Mobile Banking không bị sự cố

9. Báo cáo kết quả các giao dịch từ Mobile Banking nhanh chóng, chính xác

III. Tính bảo mật 1 2 3 4 5

10. Mobile Banking bảo vệ những hành vi mua sắm của anh/chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Mobile Banking không chia sẻ thông tin cá nhân của anh/chị ra bên ngoài

12. Mobile Banking bảo vệ thông tin thẻ tài khoản của anh/chị

IV. Sự phản ứng 1 2 3 4 5

13. Mobile Banking thực hiện nhanh chóng những gì anh/chị yêu cầu

14. Ngân hàng sẵn sàng bồi thường cho những tổn thất mà họ gây ra

15. Mobile Banking cho anh/chị biết cần phải làm gì nếu giao dịch không thực hiện được

16. Mobile Banking xử lý vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng

V. Sự liên lạc 1 2 3 4 5

17. Mobile Banking cung cấp một số điện thoại cụ thể để liên lạc khi cần

18. Ngân hàng có bộ phận hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến về Mobile Banking

19. Anh/chị có thể nói chuyện trực tiếp với nhân viên phụ trách khi có vấn đề xảy ra

VI. Sự hài lòng 1 2 3 4 5

20. Nhìn chung anh/chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Mobile Banking tại NH Sacombank Triệu Hải

21. Trong thời gian tới anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Mobile Banking của NH Sacombank Triệu Hải

22. Anh/ chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân sử dụng Mobile Banking của NH Sacombank Triệu Hải

Trường Đại học Kinh tế Huế

C. Thông tin cá nhân

Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:

1. Giới tính

Nam Nữ

2. Độ tuổi

18–27 tuổi 28–37 tuổi

38–47 tuổi Trên 47 tuổi

3. Thu nhập hàng tháng

Dưới 5 triệu đồng Từ 5 đến dưới 7 triệu đồng

Từ 7 đến dưới 10 triệu đồng Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng

Trên 15 triệu đồng 4. Trìnhđộ họcvấn

Đại học/ Trên đại học Cao đẳng/ Trung cấp

Phổ thông trung học Khác

5. Nghề nghiệp

Học sinh, sinh viên Kinh doanh, buôn bán

Lao động phổ thông Cán bộ, công chức

6. Tình trạng hôn nhân

Đã kết hôn

Chưa kết hôn 7. Mức độ sửdụng

Rất ít

Thỉnh thoảng

Thường xuyên

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU

Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid NAM 82 45,6 45,6 45,6

NU 98 54,4 54,4 100,0

Total 180 100,0 100,0

Độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 18 - 27 tuoi 44 24,4 24,4 24,4

28 - 37 tuoi 68 37,8 37,8 62,2

38 - 47 tuoi 41 22,8 22,8 85,0

tren 47 tuoi 27 15,0 15,0 100,0

Total 180 100,0 100,0

Thu nhập

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 5 trieu 30 16,7 16,7 16,7

Tu 5 den duoi 7 trieu dong 46 25,6 25,6 42,2

Tu 7 den duoi 10 trieu dong 53 29,4 29,4 71,7

Tu 10 den duoi 15 trieu dong 35 19,4 19,4 91,1

Tren 15 trieu dong 16 8,9 8,9 100,0

Total 180 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trìnhđộ học vấn

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dai hoc/ Tren dai hoc 40 22,2 22,2 22,2

Cao dang/ Trung cap 57 31,7 31,7 53,9

Pho thong trung hoc 63 35,0 35,0 88,9

Khac 20 11,1 11,1 100,0

Total 180 100,0 100,0

Nghề nghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoc sinh, sinh vien 29 16,1 16,1 16,1

Kinh doanh, buon ban 76 42,2 42,2 58,3

Lao dong pho thong 9 5,0 5,0 63,3

Can bo, cong nhan vien 66 36,7 36,7 100,0

Total 180 100,0 100,0

Tình trạng hôn nhân

Tinh trang hon nhan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Da ket hon 100 55,6 55,6 55,6

Chua ket hon 80 44,4 44,4 100,0

Total 180 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mức độ sử dụng

Muc do su dung

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rat it 34 18,9 18,9 18,9

Thinh thoang 66 36,7 36,7 55,6

Thuong xuyen 80 44,4 44,4 100,0

Total 180 100,0 100,0

Tình hình sử dụng

Quan ly tai khoan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Co 180 100,0 100,0 100,0

Chuyen khoan truc tuyen

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 32 17,8 17,8 17,8

Co 148 82,2 82,2 100,0

Total 180 100,0 100,0

Thanh toan truc tuyen

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 41 22,8 22,8 22,8

Co 139 77,2 77,2 100,0

Total 180 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gui tien truc tuyen

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 92 51,1 51,1 51,1

Co 88 48,9 48,9 100,0

Total 180 100,0 100,0

Ban/ Chuyen doi ngoai te

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 140 77,8 77,8 77,8

Co 40 22,2 22,2 100,0

Total 180 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

MÔ TẢ THỐNG KÊ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

BM1 180 1 5 3,81 ,975

BM2 180 1 5 3,76 ,880

BM3 180 1 5 3,92 ,900

TC1 180 1 5 3,58 ,909

TC2 180 1 5 2,92 1,011

TC3 180 1 5 3,20 1,011

TC4 180 1 5 3,49 ,888

LL1 180 1 5 3,83 ,933

LL2 180 1 5 3,53 1,000

LL3 180 1 5 3,85 ,881

PU1 180 1 5 3,56 ,987

PU2 180 1 5 3,69 ,867

PU3 180 1 5 3,78 ,905

PU4 180 1 5 3,63 ,980

HQ1 180 1 5 3,59 ,938

HQ2 180 1 5 3,78 ,919

HQ3 180 1 5 3,83 ,918

HQ4 180 1 5 4,12 ,843

HQ5 180 1 5 3,56 ,964

HL1 180 1 5 4,12 ,779

HL2 180 1 5 4,03 ,758

HL3 180 1 5 4,03 ,783

Valid N (listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

180

PHỤ LỤC 4

Kết quảphân tích Cronbach’salpha Nhân tố hiệu quả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,850 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HQ1 15,29 9,134 ,554 ,847

HQ2 15,11 8,676 ,671 ,816

HQ3 15,05 8,551 ,700 ,809

HQ4 14,76 9,066 ,665 ,819

HQ5 15,33 8,244 ,719 ,803

Nhân tố phản ứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,823 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PU1 11,11 5,138 ,679 ,762

PU2 10,98 5,469 ,722 ,746

PU3 10,89 5,652 ,622 ,788

PU4 11,03 5,541 ,575 ,811

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân tố bảo mật

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,743 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BM1 7,67 2,490 ,543 ,693

BM2 7,72 2,484 ,668 ,548

BM3 7,57 2,716 ,507 ,729

Nhân tố tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,839 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 9,61 6,284 ,608 ,823

TC2 10,28 5,677 ,658 ,804

TC3 9,99 5,469 ,717 ,776

TC4 9,70

Trường Đại học Kinh tế Huế

5,988 ,714 ,780

Nhân tố liên lạc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,758 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LL1 7,38 2,672 ,593 ,671

LL2 7,68 2,600 ,543 ,734

LL3 7,36 2,722 ,636 ,627

Nhân tố phụ thuộc sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,876 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 8,06 2,047 ,746 ,839

HL2 8,15 2,050 ,779 ,810

HL3 8,14 2,013 ,760 ,826

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5

Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,924 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,019E3

df 171

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums Loadings

of Squared Rotation Loadings

Sums of Squared

Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 7,086 37,296 37,296 7,086 37,296 37,296 3,371 17,742 17,742

2 1,686 8,872 46,168 1,686 8,872 46,168 2,644 13,913 31,655

3 1,408 7,411 53,58 1,408 7,411 53,58 2,279 11,995 43,65

4 1,232 6,485 60,065 1,232 6,485 60,065 2,206 11,612 55,262

5 1,114 5,862 65,927 1,114 5,862 65,927 2,026 10,665 65,927

6 ,801 4,218 70,145

7 ,759 3,994 74,139

8 ,59 3,106 77,245

9 ,553 2,911 80,156

10 ,482 2,535 82,691

11 ,468 2,466 85,157

12 ,451 2,374 87,53

13 ,434 2,283 89,814

14 ,397 2,089 91,903

15 ,386 2,029 93,932

16 ,329 1,733 95,665

17 ,313 1,645 97,31

18 ,264 1,389 98,699

19 ,247 1,301 100

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

HQ3 ,863

HQ4 ,815

HQ2 ,773

HQ5 ,642

HQ1 ,64

TC1 ,779

TC2 ,752

TC3 ,687

TC4 ,656

PU1 ,72

PU2 ,646

PU3 ,642

PU4 ,535

LL2 ,76

LL1 ,738

LL3 ,714

BM1 ,81

BM3 ,711

BM2 ,625

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation

converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO NHÂN TỐ PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,741 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 275,491

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,405 80,178 80,178 2,405 80,178 80,178

2 ,322 10,729 90,907

3 ,273 9,093 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

HL2 ,905 HL3 ,895 HL1 ,887

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7

MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN

Correlations

HL HQ TC PU LL BM

HL Pearson Correlation 1 ,427** ,452** ,524** ,436** ,545**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180

HQ Pearson Correlation ,427** 1 ,312** ,345** ,272** ,212**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,004

N 180 180 180 180 180 180

TC Pearson Correlation ,452** ,312** 1 ,347** ,213** ,277**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,004 ,000

N 180 180 180 180 180 180

PU Pearson Correlation ,524** ,345** ,347** 1 ,423** ,347**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180

LL Pearson Correlation ,436** ,272** ,213** ,423** 1 ,278**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,004 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180

BM Pearson Correlation ,545** ,212** ,277** ,347** ,278** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,004 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH HỒI QUY

Variables Entered/Removedb

Model

Variables Entered

Variables

Removed Method

1 BM, HQ, TC, LL,

PUa . Enter

a. All requested variables entered.

b. Dependent Variable: HL

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1 ,717a ,538 ,525 ,48417

a. Predictors: (Constant), BM, HQ, TC, LL, PU b. Dependent Variable: HL

ANOVAb

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 46,253 5 9,249 39,434 ,000a

Residual 41,268 174 ,235

Total 87,521 179

a. Predictors: (Constant), BM, HQ, TC, LL, PU b. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -,653 ,284 -2,311 ,023

HQ ,198 ,064 ,182 3,157 ,003 ,821 1,217

TC ,221 ,065 ,195 3,384 ,001 ,814 1,227

PU ,287 ,083 ,212 3,385 ,001 ,691 1,445

LL ,194 ,069 ,165 2,825 ,004 ,789 1,268

BM ,413 ,07 ,335 5,867 ,00 ,831 1,204

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 9

Kết quả kiểm định Independent Sample T-Test

Giới tính

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper HL Equal variances

assumed ,068 ,795 ,683 178 ,496 ,099 ,145 -,188 ,386

Equal variances

not assumed ,677 165,992 ,499 ,099 ,147 -,190 ,389

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 10

Kết quảphân tích ANOVA Độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

HL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,081 3 176 ,359

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 3,839 3 1,280 1,367 ,254

Within Groups 164,711 176 ,936

Total 168,550 179

Thu nhập hàng tháng

Test of Homogeneity of Variances

HL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

,535 4 175 ,710

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2,488 4 ,622 ,655 ,624

Within Groups 166,062 175 ,949

Total 168,550 179

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trìnhđộ học vấn

Test of Homogeneity of Variances

HL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

,700 3 176 ,553

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,255 3 ,418 ,440 ,725

Within Groups 167,295 176 ,951

Total 168,550 179

Nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances

HL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

,920 3 176 ,433

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 4,234 3 1,411 1,512 ,213

Within Groups 164,316 176 ,934

Total 168,550 179

Trường Đại học Kinh tế Huế