PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Đối với Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, Chi nhánh Quảng Trị – PGD
Nâng cao trình độ chuyên môn của CBNV thông qua việc bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ, sự hiểu biết về tâm lý, nhu cầu khách hàng.
Tối giản hóa các quy chế, thủ tục đăng ký dịch vụ Mobile Banking, kịp thời điều chỉnh cho phù hợp với tình hình kinh doanh của thị trường, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng đồng thời tăng khả năng cạnh tranh của ngân hàng.
Giảm chi phí giá thành dịch vụ của Mobile Banking, có các chính sách khuyến khích khách hàng giao dịch trên Mobile Banking. Liên kết với các kênh mua sắm có uy tín trong và ngoài nước, đồng bộ với các ngân hàng khác để kích thích nhu cầu giao dịch trực tuyến.
Có nhiều phương án marketing, chương trình khuyến mãi giúp phát triển, mở rộng dịch vụ Mobile Banking đồng thời cần phổ biến hơn nữa các Phương thức xác
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng việt
(1) Hoàng Trọng,Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
(2) TS. Hà Khánh Nam Giao và Ths Phạm Ngọc Tú (2010), “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng, số 16 – tháng 8/2010, trang 20–29.
(3) Lê Thị Thủy Tiên (2016),“Nâng cao chất lượng dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Thừa Thiên Huế”,khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
(4) Nguyễn Thị Bích Liên (2016),“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế”, Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế -Đại học Huế.
(5) Nguyễn Thị Loan (2013),“Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng TMCP Đông Á”, Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế TP.HCM.
(6) Phan Thị Nhung (2017),“Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Mobile Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – CN Huế”,Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế-Đại học Huế.
(7) Tôn Nữ Dạ Thảo (2017), “Những yếu tố tác động đến niềm tin và sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Mobile Banking của Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam Chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Đại học Kinh tế -Đại học Huế.
(8) Bùi Nguyên Hùng và Võ Khánh Toàn (2005),“Chất lượng dịch vụ lắp đặt hồ nước tại TP.HCM và một số giải pháp”.
(9) Các website:
https://www.sacombank.com.vn/
http://baocaothuongnien.sacombank.com/bai-viet/dinh-huong-phat-trien-va-chien-luoc-hoat-dong-den-nam-2020/47
https://www.sacombank.com.vn/company/Pages/gioi-thieu.aspx#
Trường Đại học Kinh tế Huế
https://baomoi.com/my-ebank-2014-sacombank-gianh-giai-quan-quan/c/15314929.epi
https://congnghe.tuoitre.vn/thi-truong/nguoi-viet-chi-gan-20000-ti-mua-smartphone-trong-quy-12017-1312164.htm
https://vnexpress.net/tin-tuc/doi-song-so/10-su-kien-cong-nghe-nam-2017-3683158.html
Tiếng anh
(10) Cronin, J. J., & Taylor, S. A. (1992). Measuring service quality: A reexamination and extension. Journal of Marketing, 56 (July): 55–68.
(11) Parasuraman, A., Zeithaml V.A., Berry, L. (1985). A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Research, Journal of Marketing, 49, 41- 50.
(12) Parasuraman, A., Zeithaml V.A., Berry, L. (1988). SERVQUAL: A multipile-item scale for measuring consumer perceptions of service quality, Journal of Retailing, 64: 12–40.
(13) Zeithaml, V., Parasuraman, A., and Malhorta, A,(2005). E-S-QUAL, A Multiple-item scale for Assessing electronic service quality; Journal of Service Research, 7(3), 213–233.
(14) Oliver, R.L. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer, McGrawHill, Newyork.
(15) King, Gerald (2000), “Causal Loop Diagramming of the Relationships among Customer Statisfaction, Customer Retention, and Profitability”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin chào anh/chị!
Tôi tên là Lê Thục Đức, hiện là sinh viên năm cuối của trường ĐH Kinh tế- ĐH Huế.
Hiện tại tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ Mobile Banking tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, Chi nhánh Quảng Trị – PGD Triệu Hải". Cuộc khảo sát này chỉ nhằm mục đích phục vụ cho việc làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. Xin anh/chị vui lòng bỏ ra ít thời gian để trả lời bảng hỏi. Mọi ý kiến của anh/chị đều góp phần tạo nên sự thành công của đề tài khóa luận này.
Tôi xin chân thành cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác của anh chị!
A. Thông tin sử dụng dịch vụ
1. Anh/chị đã từng sử dụng dịchvụ Mobile Banking của Ngân hàng Sacombank chưa?
Đã/đang sử dụng dịch vụ (Tiếp tục trả lời các câu hỏi tiếp theo)
Chưa sử dụng dịch vụ (Dừng lại, cảm ơn anh/chị đã thực hiện phiếu khảo sát này) 2. Anh chị đã sử dụng dịch vụ nào trên Mobile Banking của ngân hàng Sacombank?
Quản lý tài khoản
Chuyển khoản trực tuyến
Thanh toán trực tuyến (điện, nước, mua thẻ điện thoại…)
Gửi tiền trực tuyến
Bán/chuyển đổi ngoại tệ
Trường Đại học Kinh tế Huế
B. Đánh giá chất lượng dịch vụ
Sau đây là những yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – PGD Triệu Hải.
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu sau bằng cách đánh dấu vào
ô mà anh/chị cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
Yếu tố 1 2 3 4 5
I. Tính hiệu quả
1. Mobile Banking tạo sự thuận tiện khi tìm kiếm những gì mình cần.
2. Anh/chị có thể hoàn tất giao dịch một cách nhanh chóng
3. Anh/chị dễ dàng tiếp nhận được các thông tin tài khoản khi truy cập Mobile Banking
4. Mobile Banking rất dễ sử dụng 5. Mobile Banking được thiết kế hợp lý
II. Độ tin cậy 1 2 3 4 5
6. Mobile Banking luôn giao dịch được thành công
7.
Ngân hàng cung cấp kịp thời thông tin về Mobile Banking cho khách hàng (thời gian thực hiện, thay đổi mức giá, phí…)
8. Mobile Banking không bị sự cố
9. Báo cáo kết quả các giao dịch từ Mobile Banking nhanh chóng, chính xác
III. Tính bảo mật 1 2 3 4 5
10. Mobile Banking bảo vệ những hành vi mua sắm của anh/chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
11. Mobile Banking không chia sẻ thông tin cá nhân của anh/chị ra bên ngoài
12. Mobile Banking bảo vệ thông tin thẻ tài khoản của anh/chị
IV. Sự phản ứng 1 2 3 4 5
13. Mobile Banking thực hiện nhanh chóng những gì anh/chị yêu cầu
14. Ngân hàng sẵn sàng bồi thường cho những tổn thất mà họ gây ra
15. Mobile Banking cho anh/chị biết cần phải làm gì nếu giao dịch không thực hiện được
16. Mobile Banking xử lý vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng
V. Sự liên lạc 1 2 3 4 5
17. Mobile Banking cung cấp một số điện thoại cụ thể để liên lạc khi cần
18. Ngân hàng có bộ phận hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến về Mobile Banking
19. Anh/chị có thể nói chuyện trực tiếp với nhân viên phụ trách khi có vấn đề xảy ra
VI. Sự hài lòng 1 2 3 4 5
20. Nhìn chung anh/chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Mobile Banking tại NH Sacombank Triệu Hải
21. Trong thời gian tới anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Mobile Banking của NH Sacombank Triệu Hải
22. Anh/ chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân sử dụng Mobile Banking của NH Sacombank Triệu Hải
Trường Đại học Kinh tế Huế
C. Thông tin cá nhân
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
18–27 tuổi 28–37 tuổi
38–47 tuổi Trên 47 tuổi
3. Thu nhập hàng tháng
Dưới 5 triệu đồng Từ 5 đến dưới 7 triệu đồng
Từ 7 đến dưới 10 triệu đồng Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng
Trên 15 triệu đồng 4. Trìnhđộ họcvấn
Đại học/ Trên đại học Cao đẳng/ Trung cấp
Phổ thông trung học Khác
5. Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên Kinh doanh, buôn bán
Lao động phổ thông Cán bộ, công chức
6. Tình trạng hôn nhân
Đã kết hôn
Chưa kết hôn 7. Mức độ sửdụng
Rất ít
Thỉnh thoảng
Thường xuyên
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid NAM 82 45,6 45,6 45,6
NU 98 54,4 54,4 100,0
Total 180 100,0 100,0
Độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 18 - 27 tuoi 44 24,4 24,4 24,4
28 - 37 tuoi 68 37,8 37,8 62,2
38 - 47 tuoi 41 22,8 22,8 85,0
tren 47 tuoi 27 15,0 15,0 100,0
Total 180 100,0 100,0
Thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 5 trieu 30 16,7 16,7 16,7
Tu 5 den duoi 7 trieu dong 46 25,6 25,6 42,2
Tu 7 den duoi 10 trieu dong 53 29,4 29,4 71,7
Tu 10 den duoi 15 trieu dong 35 19,4 19,4 91,1
Tren 15 trieu dong 16 8,9 8,9 100,0
Total 180 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trìnhđộ học vấn
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dai hoc/ Tren dai hoc 40 22,2 22,2 22,2
Cao dang/ Trung cap 57 31,7 31,7 53,9
Pho thong trung hoc 63 35,0 35,0 88,9
Khac 20 11,1 11,1 100,0
Total 180 100,0 100,0
Nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 29 16,1 16,1 16,1
Kinh doanh, buon ban 76 42,2 42,2 58,3
Lao dong pho thong 9 5,0 5,0 63,3
Can bo, cong nhan vien 66 36,7 36,7 100,0
Total 180 100,0 100,0
Tình trạng hôn nhân
Tinh trang hon nhan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Da ket hon 100 55,6 55,6 55,6
Chua ket hon 80 44,4 44,4 100,0
Total 180 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mức độ sử dụng
Muc do su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat it 34 18,9 18,9 18,9
Thinh thoang 66 36,7 36,7 55,6
Thuong xuyen 80 44,4 44,4 100,0
Total 180 100,0 100,0
Tình hình sử dụng
Quan ly tai khoan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Co 180 100,0 100,0 100,0
Chuyen khoan truc tuyen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong 32 17,8 17,8 17,8
Co 148 82,2 82,2 100,0
Total 180 100,0 100,0
Thanh toan truc tuyen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong 41 22,8 22,8 22,8
Co 139 77,2 77,2 100,0
Total 180 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Gui tien truc tuyen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong 92 51,1 51,1 51,1
Co 88 48,9 48,9 100,0
Total 180 100,0 100,0
Ban/ Chuyen doi ngoai te
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong 140 77,8 77,8 77,8
Co 40 22,2 22,2 100,0
Total 180 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
MÔ TẢ THỐNG KÊ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
BM1 180 1 5 3,81 ,975
BM2 180 1 5 3,76 ,880
BM3 180 1 5 3,92 ,900
TC1 180 1 5 3,58 ,909
TC2 180 1 5 2,92 1,011
TC3 180 1 5 3,20 1,011
TC4 180 1 5 3,49 ,888
LL1 180 1 5 3,83 ,933
LL2 180 1 5 3,53 1,000
LL3 180 1 5 3,85 ,881
PU1 180 1 5 3,56 ,987
PU2 180 1 5 3,69 ,867
PU3 180 1 5 3,78 ,905
PU4 180 1 5 3,63 ,980
HQ1 180 1 5 3,59 ,938
HQ2 180 1 5 3,78 ,919
HQ3 180 1 5 3,83 ,918
HQ4 180 1 5 4,12 ,843
HQ5 180 1 5 3,56 ,964
HL1 180 1 5 4,12 ,779
HL2 180 1 5 4,03 ,758
HL3 180 1 5 4,03 ,783
Valid N (listwise)
Trường Đại học Kinh tế Huế
180PHỤ LỤC 4
Kết quảphân tích Cronbach’salpha Nhân tố hiệu quả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,850 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HQ1 15,29 9,134 ,554 ,847
HQ2 15,11 8,676 ,671 ,816
HQ3 15,05 8,551 ,700 ,809
HQ4 14,76 9,066 ,665 ,819
HQ5 15,33 8,244 ,719 ,803
Nhân tố phản ứng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,823 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PU1 11,11 5,138 ,679 ,762
PU2 10,98 5,469 ,722 ,746
PU3 10,89 5,652 ,622 ,788
PU4 11,03 5,541 ,575 ,811
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân tố bảo mật
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,743 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BM1 7,67 2,490 ,543 ,693
BM2 7,72 2,484 ,668 ,548
BM3 7,57 2,716 ,507 ,729
Nhân tố tin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,839 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1 9,61 6,284 ,608 ,823
TC2 10,28 5,677 ,658 ,804
TC3 9,99 5,469 ,717 ,776
TC4 9,70
Trường Đại học Kinh tế Huế
5,988 ,714 ,780Nhân tố liên lạc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,758 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LL1 7,38 2,672 ,593 ,671
LL2 7,68 2,600 ,543 ,734
LL3 7,36 2,722 ,636 ,627
Nhân tố phụ thuộc sự hài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,876 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HL1 8,06 2,047 ,746 ,839
HL2 8,15 2,050 ,779 ,810
HL3 8,14 2,013 ,760 ,826
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5
Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,924 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,019E3
df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums Loadings
of Squared Rotation Loadings
Sums of Squared
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7,086 37,296 37,296 7,086 37,296 37,296 3,371 17,742 17,742
2 1,686 8,872 46,168 1,686 8,872 46,168 2,644 13,913 31,655
3 1,408 7,411 53,58 1,408 7,411 53,58 2,279 11,995 43,65
4 1,232 6,485 60,065 1,232 6,485 60,065 2,206 11,612 55,262
5 1,114 5,862 65,927 1,114 5,862 65,927 2,026 10,665 65,927
6 ,801 4,218 70,145
7 ,759 3,994 74,139
8 ,59 3,106 77,245
9 ,553 2,911 80,156
10 ,482 2,535 82,691
11 ,468 2,466 85,157
12 ,451 2,374 87,53
13 ,434 2,283 89,814
14 ,397 2,089 91,903
15 ,386 2,029 93,932
16 ,329 1,733 95,665
17 ,313 1,645 97,31
18 ,264 1,389 98,699
19 ,247 1,301 100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
HQ3 ,863
HQ4 ,815
HQ2 ,773
HQ5 ,642
HQ1 ,64
TC1 ,779
TC2 ,752
TC3 ,687
TC4 ,656
PU1 ,72
PU2 ,646
PU3 ,642
PU4 ,535
LL2 ,76
LL1 ,738
LL3 ,714
BM1 ,81
BM3 ,711
BM2 ,625
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation
converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO NHÂN TỐ PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,741 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 275,491
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Compo nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,405 80,178 80,178 2,405 80,178 80,178
2 ,322 10,729 90,907
3 ,273 9,093 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
HL2 ,905 HL3 ,895 HL1 ,887
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7
MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
Correlations
HL HQ TC PU LL BM
HL Pearson Correlation 1 ,427** ,452** ,524** ,436** ,545**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 180 180 180 180 180 180
HQ Pearson Correlation ,427** 1 ,312** ,345** ,272** ,212**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,004
N 180 180 180 180 180 180
TC Pearson Correlation ,452** ,312** 1 ,347** ,213** ,277**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,004 ,000
N 180 180 180 180 180 180
PU Pearson Correlation ,524** ,345** ,347** 1 ,423** ,347**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 180 180 180 180 180 180
LL Pearson Correlation ,436** ,272** ,213** ,423** 1 ,278**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,004 ,000 ,000
N 180 180 180 180 180 180
BM Pearson Correlation ,545** ,212** ,277** ,347** ,278** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,004 ,000 ,000 ,000
N 180 180 180 180 180 180
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH HỒI QUY
Variables Entered/Removedb
Model
Variables Entered
Variables
Removed Method
1 BM, HQ, TC, LL,
PUa . Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: HL
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1 ,717a ,538 ,525 ,48417
a. Predictors: (Constant), BM, HQ, TC, LL, PU b. Dependent Variable: HL
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 46,253 5 9,249 39,434 ,000a
Residual 41,268 174 ,235
Total 87,521 179
a. Predictors: (Constant), BM, HQ, TC, LL, PU b. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -,653 ,284 -2,311 ,023
HQ ,198 ,064 ,182 3,157 ,003 ,821 1,217
TC ,221 ,065 ,195 3,384 ,001 ,814 1,227
PU ,287 ,083 ,212 3,385 ,001 ,691 1,445
LL ,194 ,069 ,165 2,825 ,004 ,789 1,268
BM ,413 ,07 ,335 5,867 ,00 ,831 1,204
a. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 9
Kết quả kiểm định Independent Sample T-Test
Giới tính
Independent Samples Test Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper HL Equal variances
assumed ,068 ,795 ,683 178 ,496 ,099 ,145 -,188 ,386
Equal variances
not assumed ,677 165,992 ,499 ,099 ,147 -,190 ,389
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 10
Kết quảphân tích ANOVA Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,081 3 176 ,359
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3,839 3 1,280 1,367 ,254
Within Groups 164,711 176 ,936
Total 168,550 179
Thu nhập hàng tháng
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,535 4 175 ,710
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2,488 4 ,622 ,655 ,624
Within Groups 166,062 175 ,949
Total 168,550 179
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trìnhđộ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,700 3 176 ,553
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,255 3 ,418 ,440 ,725
Within Groups 167,295 176 ,951
Total 168,550 179
Nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,920 3 176 ,433
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4,234 3 1,411 1,512 ,213
Within Groups 164,316 176 ,934
Total 168,550 179