PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
II. KIẾN NGHỊ
2. Đối với các cơ quan chức năng TP. Huế
Nghiên cứu áp dụng mức thuế ưu đãi cho các Công ty có đóng góp cho các hoạt động công ích xã hội. Nhất là đối với các sản phẩm dinh dưỡng, cần xem đó như một sản phẩm thuộc loại dược phẩm để có chính sách ưu đãi phù hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty phát triển các sản phẩm này hơn nữa.
Để thúc đẩy phát triển thương hiệu cho hàng nông sản, Nhà nước cần thành lập Hiệp hội ngành hàng nông sản tạo sự phối hợp hành động giữa các doanh nghiệp cùng ngành hàng, tạo những chính sách thi đua phát triển lẫn nhau, tránh cạnh tranh nội bộ theo kiểu phá giá gây tổn thất, thiệt hại cho nhau, gây thiệt hại lợi ích của người nông dân.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cung cấp kịp thời cácthông tin về tình hình kinh tế trong nước,những định hướng chính sách hỗ trợ của Nhà nước, các chương trìnhđào tạo, tư vấn và các cuộc hội thảo có quy mô.
Đẩymạnhcông tác cảicách thủtụchành chính, tạo cơchếthông thoáng thuận lợicho tổchức,cá nhân tham giađầu tưvào lĩnhvựcsảnxuất,kinh doanh rau an toàn .
Ngân sách Nhànước hổtrợcho công tác điềutracơbảnxácđịnhvùng sản xuất,xây dựng cảitạo cơsởhạtầng,kho bảoquản,xúc tiếnthị trường,chợbán buôn, chứngnhận đủ điềukiệnsản xuấtan toàn.
Tập trungđầu tưcó trọng điểmvào các vùng trồngrau truyềnthống,có điềukiệnthuận tiện về cơsở hạtầng, đủ điềukiện đểsản xuấtrau an toàn, thuận lợi trong tiêu thụsảnphẩm.
Hỗtrợviệc cấp chứngnhận ViêtGAP cho sảnphẩmrau an toànởnhững địa phương đủ điềukiện.
Hỗtrợnông dân trong bảoquảnbằngviệc đầu tưcông nghệsau thu hoạch nhằmnâng cao giá trịcủasảnphẩm,khuyếnkhích áp dụngquy chuẩnQCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT (Quy chuẩnkỹthuậtquốcgiacơsởchếbiếnrau quả-Điềukiện đảmbảovệsinh an toàn thựcphẩm).
Trong quản lý Nhà nước cần tăng cường vai trò tổ chức, hỗ trợ của các cơ quan Nhà nước ở các Bộ, ngành Trung ương và ở địa phương nhằm giúp các doanh nghiệp kịp thời tháo gỡ các vướng mắc, khắc phục khó khăn trởngại trong quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu tạo nên thương hiệu chung của quốc gia
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo Thừa Thiên Huế: Thanh Hương, http://baothuathienhue.vn/ubnd-tp-hue-va-nhieu-nha-hao-tam-to-chuc-cuu-tro-nguoi-dan-a49084.html, 12h ngày 31/12/2018.
2. Báo Thừa Thiên Huế: Anh Phong, http://baothuathienhue.vn/chi-bo-dang-tieu-bieu-khoi-doanh-nghiep--a41174.html, 15h ngày 16/11/2018
3. Kho tài liệu: www.khotailieu.com.vn, Khóa luận Ngô ThịThảo Mơ,với đề tài phát triển thương hiệu bánh kẹo BISCAFUN thuộc Công ty đường Quảng Ngãi năm 2017, 20/10/2018
4. Lê Xuân Tùng, Xây dựng và phát triển thương hiệu, NXB Lao Động Xã Hội, 2005, truy cập ngày 20h ngày 30/11/2018
5. Sở công thương Thừa Thiên Huế: KCXT-Hùng,
http://itradetthue.gov.vn/Tin-tuc/tid/Huong-den-nong-san-sach/newsid/31B1D824-
A4C8-4DCA-A257-A6D6007D78EC/cid/177EE3CA-3A17-453F-B8FD-F7BD2354045D, 12/10/2018 7:36:49 SA
6. Ths. Nguyễn Thị Thúy Đạt, Giáo trình Quản trị thương hiệu, 2018.
7. Tin tập đoàn QuếLâm: http://www.phanbonquelam.com/vi/tin-tuc/tin-tap-doan-que-lam_t283c313p6, 9h ngày 25/12/2018
8. Tin tức Huế: http://tintuc.hues.vn/nong-san-sach-van-ken-khach/, 8h03 ngày 06-11-2018
9. TS. Nguyễn Thượng Thái, http://quantri.vn/dict/details/9540-chuc-nang-cua-thuong-hieu
10. Vũ Chí lộc - Lê Thị Thu Hà, Xây dựng và phát triển thương hiệu, Nhà xuất bản Lao Động - Xã Hội, 2007
11. Website: www.quelamorganic.com
12. Bennett, P.D. (ed.). (1995), Dictionary of Marketing Term, 2nd ed.,
Trường Đại học Kinh tế Huế
13. Amber, T. & C. Styles (1996), Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence &
Planning, 14 (7): 10-19
14. TS. Nguyễn Thượng Thái, http://quantri.vn/dict/details/9540-chuc-nang-cua-thuong-hieu, 8h30 ngày 18/11/2018
15. Nguyễn Thanh Thảo, https://sites.google.com/site/dangdinhtram/quan-tri/chuong/023-gia-tri-thuong-hieu---brand-equity, 10h ngày 11/11/2018
16. Dân kinh tế, Vương Văn Đạo, http://www.dankinhte.vn/cac-nhan-to-anh-huong-toi-viec-xay-dung-va-phat-trien-thuong-hieu-o-cac-doanh-nghiep/, 3h ngày 20/11/2018.
17. Philip Kotler và Kevin Lane Keller, Marketing Management, Pearson Prentice Hall 2006, tr 310. eo Keller
18. Tạp chí tài chính, http://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh-doanh/tai-chinh-doanh-nghiep/phat-trien-thuong-hieu-doanh-nghiep-62413.html, 10h ngày 2/12/2018
19. Các tiêu chuẩn Vietgap: http://www.vietgap.com/, 15h ngày 5/11/2018
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục A: Phiếu điều tra khách hàng
Kính chào Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên năm cuối ngành Kinh Doanh Thương Mại trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đềtài nghiên cứu nhận thức của người tiêu dùng về thương hiệu thực phẩm hữu cơ tại siêu thị QuếLâm. Rất mong Anh/ Chịbớt chút thời gian quý báu đểtrảlời các câu hỏi dưới đây trong phiếu điều tra. Mỗi ý kiến đóng góp của Anh/ Chị đều thật sựrất có giá trịvà ý nghĩa đối với quá trình nghiên cứu của tôi Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý Anh/Chị!
1. Anh( chị) có biết thương hiệu nông sản Quế Lâm không?
Có Không
2. Sản phẩm của siêu thị Quế Lâm mà Anh(Chị) quan tâm nhất?
Rau, Củ, Quả
Trứng, Thịt, Cá
Gạo, Cafe, Trà
Gia Vị, Hương Liệu
Sữa, Bánh Kẹo
Thực Phẩm Khô
Khác……….
3. Anh(chị) đã dùng sản phẩm của siêu thịQuế Lâm chưa?
Đã từng dùng Chưa từng dùng
4. Anh(chị) mua sản phẩm của siêu thịQuếLâm bao nhiêu lần mỗi tuần?
0-1 lần
2-4 lần
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 lần
>5 lần
5. Điều làm Anh( chị) hài lòng nhất đối với sản phẩm của siêu thị?
Giá
Chất lượng
Tiện lợi
Mẫu/ mã bao bì sản phẩm
Khác……….
6. Anh( chị) có nghĩ địa điểm bán của siêu thịQuế Lâm là thuận tiện khi mua sắm?
Có Không
7. Anh( chị) biết đến sản phẩm Quế Lâm qua phương tiện thông tin nào?
các kênh truyền hình, tivi,Đọc báo
Facebook, website
Các chương trình xã hội
bạn bè giới thiệu
Tờ rơi
khác...
8. Anh( chị) nhận xét như thếnào về thương hiệu nông sản hữu cơ Quế Lâm?
Vui lòngđánh giá khách quan theo mức độsauđây:
1 2 3 4 5
Rất không
đồng ý Không đồng ý Trung lập đồng ý Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
A. QUẢNG CÁO
1. Quảng cáo của siêu thị ấn tượng, dễnhớ, ý nghĩa
1 2 3 4 5
2. Cách truyền tải thông điệp qua quảng cáo cuốn hút, hấp dẫn
1 2 3 4 5
3. KH nhận ra Siêu thị nông sản hữu cơ thông qua các chương trình xã hội
1 2 3 4 5
B. SLOGAN
4. Slogan dễ đọc, dễnhớ, dễhiểu 1 2 3 4 5
5. Slogan có ý nghĩa, đem lại sựvui vẻ, giải trí cho khách hàng
1 2 3 4 5
6. Slogan gây đượcấn tượng truyền tải được thông điệp, tinh thần của sản phẩm
1 2 3 4 5
C. TÊN
7. Tên nổi bật,ấn tượng, dễphân biệt với các thương hiệu khác
1 2 3 4 5
8. Tên dễnhớ 1 2 3 4 5
9. Tên có ý nghĩa 1 2 3 4 5
D. GIÁ
10. Giá nhiều phân khúc 1 2 3 4 5
11. Giá phù hợp với chất lượng 1 2 3 4 5
12. Giá cạnh tranh so với các siêu thịkhác
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
E. LOGO
13. Logo nổi bật, ấn tượng, dễ phân biệt với các thương hiệu khác
1 2 3 4 5
14. Logo dễnhớ, có ý nghĩa 1 2 3 4 5
15. Logo có màu sắc nổi bật làm KH có cảm giác vui tươi
1 2 3 4 5
F. UY TÍN
16. Luôn đi đầu vềchất lượng 1 2 3 4 5
17. Nổi tiếng vềcác chứng nhân khenthưởng
1 2 3 4 5
18. Đảm bảo vềan toàn vệsinh thực phẩm
1 2 3 4 5
G.BAO BÌ, NHÃN MÁC
19. Đẹp Mắt 1 2 3 4 5
20. An Toàn 1 2 3 4 5
21. Tiện Lợi 1 2 3 4 5
H.KHẢ NĂNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
22. Chăm sóc khách hàng tận tình 1 2 3 4 5
23. Tư vấn chuyên nghiệp, tận tình 1 2 3 4 5
24. Thái độvui vẻ, thân thiện 1 2 3 4 5
Họvà tên: ...
Giới tính: ...
SĐT: ...
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghề nghiệp:...
Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh(chị)?
3000.000-5000.000 VNĐ
5000.000-7000.000 VNĐ
7000.000-10.000.000 VNĐ
>10.000.000 VNĐ
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG SPSS 22
KIỂM ĐỊNH FREQUENCY
san pham ma KH quan tam nhat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rau,cu,qua 29 29.0 29.0 29.0
trung,thit,ca 19 19.0 19.0 48.0
gao,cafe,tra 31 31.0 31.0 79.0
giavi,huonglieu 12 12.0 12.0 91.0
sua,banhkeo 4 4.0 4.0 95.0
thucphamkho 5 5.0 5.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
KH da su dung SP cua sieu thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid da tung 94 94.0 94.0 94.0
2 6 6.0 6.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Tan suat KH den voi sieu thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0-1 lan 13 13.0 13.0 13.0
2-3 lan 28 28.0 28.0 41.0
4-5 LAN 49 49.0 49.0 90.0
>5 lan 10 10.0 10.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Dieu lam KH hai long voi sieu thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid gia 12 12.0 12.0 12.0
chatluong 62 62.0 62.0 74.0
tienloi 19 19.0 19.0 93.0
mau, ma 7 7.0 7.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
KH biet den sieu thi qua thong tin nao
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid tivi, bao 10 10.0 10.0 10.0
facebook, website 30 30.0 30.0 40.0
chuong trinh xa hoi 7 7.0 7.0 47.0
ban be gioi thieu 32 32.0 32.0 79.0
to roi 17 17.0 17.0 96.0
khac 4 4.0 4.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Quang cao cua sieu thi an tuong, de nho, y nghia
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 2 2.0 2.0 2.0
khong dong y 8 8.0 8.0 10.0
trung lap 22 22.0 22.0 32.0
dong y 60 60.0 60.0 92.0
rat dong y 8 8.0 8.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Cach truyen tai thong diep cuon hut, hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
4 4.0 4.0 4.0
trung lap 29 29.0 29.0 33.0
dong y 66 66.0 66.0 99.0
rat dong y 1 1.0 1.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
KH nhan ra sieu thi Que Lam thong qua cac chuong trinh xa hoi Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
6 6.0 6.0 6.0
trung lap 21 21.0 21.0 27.0
dong y 52 52.0 52.0 79.0
rat dong y 21 21.0 21.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Slogan de doc, de hieu, de nho
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
3 3.0 3.0 3.0
trung lap 8 8.0 8.0 11.0
dong y 67 67.0 67.0 78.0
rat dong y 22 22.0 22.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Slogan co y nghia, dem lai su vui ve, giai tri cho KH Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
3 3.0 3.0 3.0
trung lap 7 7.0 7.0 10.0
dong y 68 68.0 68.0 78.0
rat dong y 22 22.0 22.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Sloagan gay an tuong, truyen tai duoc thong diep, tinh than cua SP Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
4 4.0 4.0 4.0
trung lap 6 6.0 6.0 10.0
dong y 71 71.0 71.0 81.0
rat dong y 19 19.0 19.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Ten noi bat, an tuong, de phan biet voi thuong hieu khac Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
4 4.0 4.0 4.0
trung lap 5 5.0 5.0 9.0
dong y 73 73.0 73.0 82.0
rat dong y 18 18.0 18.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ten de nho
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
1 1.0 1.0 1.0
trung lap 7 7.0 7.0 8.0
dong y 71 71.0 71.0 79.0
rat dong y 21 21.0 21.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Ten co y nghia
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
3 3.0 3.0 3.0
trung lap 6 6.0 6.0 9.0
dong y 67 67.0 67.0 76.0
rat dong y 24 24.0 24.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Gia nhieu phan khuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
16 16.0 16.0 16.0
trung lap 28 28.0 28.0 44.0
dong y 56 56.0 56.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Gia phu hop voi chat luong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
21 21.0 21.0 21.0
trung lap 24 24.0 24.0 45.0
dong y 55 55.0 55.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Gia canh tranh voi nhieu sieu thi khac Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
26 26.0 26.0 26.0
trung lap 18 18.0 18.0 44.0
dong y 56 56.0 56.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Logo noi bat, an tuong, de phan biet voi thuong hieu khac Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
8 8.0 8.0 8.0
trung lap 12 12.0 12.0 20.0
dong y 60 60.0 60.0 80.0
rat dong y 20 20.0 20.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Logo de nho, co y nghia
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
2 2.0 2.0 2.0
trung lap 21 21.0 21.0 23.0
dong y 57 57.0 57.0 80.0
rat dong y 20 20.0 20.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Logo co mau sac noi bat lam KH cam thay vui ve Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
7 7.0 7.0 7.0
trung lap 6 6.0 6.0 13.0
dong y 58 58.0 58.0 71.0
rat dong y 29 29.0 29.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Luon di dau ve chat luong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
7 7.0 7.0 7.0
trung lap 10 10.0 10.0 17.0
dong y 67 67.0 67.0 84.0
rat dong y 16 16.0 16.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Noi tieng voi cac chung nhan khen thuong Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
3 3.0 3.0 3.0
trung lap 7 7.0 7.0 10.0
dong y 75 75.0 75.0 85.0
rat dong y 15 15.0 15.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Dam bao ve sinh an toan thuc pham Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
4 4.0 4.0 4.0
trung lap 9 9.0 9.0 13.0
dong y 77 77.0 77.0 90.0
rat dong y 10 10.0 10.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bao bi, nhan mac dep mat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
2 2.0 2.0 2.0
trung lap 9 9.0 9.0 11.0
dong y 67 67.0 67.0 78.0
rat dong y 22 22.0 22.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bao Bi, nhan mac an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
3 3.0 3.0 3.0
trung lap 10 10.0 10.0 13.0
dong y 62 62.0 62.0 75.0
rat dong y 25 25.0 25.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bao bi, nhan mac tien loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
3 3.0 3.0 3.0
trung lap 13 13.0 13.0 16.0
dong y 59 59.0 59.0 75.0
rat dong y 25 25.0 25.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Cham soc KH tan tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
8 8.0 8.0 8.0
trung lap 21 21.0 21.0 29.0
dong y 62 62.0 62.0 91.0
rat dong y 9 9.0 9.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Tu van chuyen nghiep, chu dao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
1 1.0 1.0 1.0
trung lap 28 28.0 28.0 29.0
dong y 64 64.0 64.0 93.0
rat dong y 7 7.0 7.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thai do vui ve, than thien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid khong dong y
9 9.0 9.0 9.0
trung lap 17 17.0 17.0 26.0
dong y 64 64.0 64.0 90.0
rat dong y 10 10.0 10.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid <3000000 11 11.0 11.0 11.0
3000000-5000000 11 11.0 11.0 22.0
5000000-7000000 17 17.0 17.0 39.0
7000000-1000000 44 44.0 44.0 83.0
>1000000 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
KIỂM ĐỊNH CROSSTABS
nghe nghiep * thu nhap Count
thu nhap
Total
<300000 0
3000000-5000000
5000000-7000000
7000000-1000000
>100000 0 nghe
nghiep
noi tro 0 5 9 34 8 56
cong, nhân
viên 0 4 4 10 9 27
hoc sinh, sinh
vien 11 0 0 0 0 11
khac 0 2 4 0 0 6
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
11 11 17 44 17 100nghe nghiep * Tan suat KH den voi sieu thi Count
Tan suat KH den voi sieu thi
Total 0-1 lan 2-3 lan 4-5 LAN >5 lan
nghe nghiep noi tro 2 4 40 10 56
cong, nhân viên 6 12 9 0 27
hoc sinh, sinh vien 5 6 0 0 11
khac 0 6 0 0 6
Total 13 28 49 10 100
nghe nghiep * san pham ma KH quan tam nhat Count
san pham ma KH quan tam nhat
Total rau,cu,
qua
trung,thi t,ca
gao,cafe, tra
giavi, huong lieu
sua,banh keo
Thucpha m kho nghe
nghiep
noi tro 17 11 18 6 0 4 56
cong, nhân
viên 3 6 11 6 0 1 27
hoc sinh,
sinh vien 6 1 0 0 4 0 11
khac 3 1 2 0 0 0 6
Total 29 19 31 12 4 5 100
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA QUẢNG CÁO
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized
Items N of Items
.722 .735 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Quang cao cua sieu thi
an tuong, de nho, y nghia
7.52 1.383 .592 .362 .575
Cach truyen tai thong
diep cuon hut, hap dan 7.52 1.969 .557 .321 .650
Trường Đại học Kinh tế Huế
KH nhan ra sieu thi Que Lam thong qua cac chuong trinh xa hoi
7.28 1.517 .522 .272 .667
SLOGAN
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.639 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Slogan de doc, de hieu,
de nho 8.14 1.132 .439 .555
Slogan co y nghia, dem lai su vui ve, giai tri cho KH
8.13 1.165 .423 .576
Sloagan gay an tuong, truyen tai duoc thong diep, tinh than cua SP
8.17 1.092 .484 .491
TÊN
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.617 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Ten noi bat, an tuong, de
phan biet voi thuong hieu khac
8.24 .952 .443 .491
Ten de nho 8.17 1.052 .460 .476
Ten co y nghia 8.17 .991 .380 .587
Trường Đại học Kinh tế Huế
GIÁ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.785 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Gia nhieu phan khuc 6.64 2.394 .490 .840
Gia phu hop voi chat
luong 6.70 1.869 .716 .605
Gia canh tranh voi nhieu
sieu thi khac 6.74 1.790 .684 .641
LOGO
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.812 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Logo noi bat, an tuong,
de phan biet voi thuong hieu khac
8.04 1.756 .680 .724
Logo de nho, co y nghia 8.01 1.990 .684 .725
Logo co mau sac noi bat
lam KH cam thay vui ve 7.87 1.852 .629 .777
UY TÍN
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.749 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Luon di dau ve chat
luong 7.95 1.078 .551 .717
Noi tieng voi cac chung
nhan khen thuong 7.85 1.301 .609 .635
Dam bao ve sinh an toan
thuc pham 7.94 1.309 .592 .653
BAO BÌ, NHÃN MÁC Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.627 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Bao bi, nhan mac dep
mat
8.15 1.301 .451 .511
Bao Bi, nhan mac an toan
8.15 1.280 .374 .614
Bao bi, nhan mac tien loi
8.18 1.099 .489 .448
KHẢ NĂNG CHĂM SÓC KH Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.691 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Cham soc KH tan tinh 7.52 1.565 .323 .832
Tu van chuyen nghiep, chu dao
7.47 1.484 .623 .490
Thai do vui ve, than thien
7.49 1.121 .633 .417
Trường Đại học Kinh tế Huế
KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Quang cao cua sieu thi
an tuong, de nho, y nghia
100 3.64 .823 .082
Cach truyen tai thong diep cuon hut, hap dan
100 3.64 .578 .058
KH nhan ra sieu thi Que Lam thong qua cac chuong trinh xa hoi
100 3.88 .808 .081
Slogan de doc, de hieu, de nho
100 4.08 .646 .065
Slogan co y nghia, dem lai su vui ve, giai tri cho KH
100 4.09 .637 .064
Sloagan gay an tuong, truyen tai duoc thong diep, tinh than cua SP
100 4.05 .642 .064
Ten noi bat, an tuong, de phan biet voi thuong hieu khac
100 4.05 .626 .063
Ten de nho 100 4.12 .556 .056
Ten co y nghia 100 4.12 .640 .064
Gia nhieu phan khuc 100 3.40 .752 .075
Gia phu hop voi chat luong
100 3.34 .807 .081
Gia canh tranh voi nhieu sieu thi khac
100 3.30 .859 .086
Logo noi bat, an tuong, de phan biet voi thuong hieu khac
100 3.92 .800 .080
Logo de nho, co y nghia
100 3.95 .702 .070
Logo co mau sac noi bat lam KH cam thay vui ve
100 4.09 .793 .079
Luon di dau ve chat luong
100 3.92 .734 .073
Noi tieng voi cac chung nhan khen thuong
100 4.02 .586 .059
Dam bao ve sinh an toan thuc pham
100 3.93 .590 .059
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bao bi, nhan mac dep mat
100 4.09 .621 .062
Bao Bi, nhan mac an toan
100 4.09 .683 .068
Bao bi, nhan mac tien loi
100 4.06 .708 .071
Cham soc KH tan tinh 100 3.72 .740 .074
Tu van chuyen nghiep, chu dao
100 3.77 .584 .058
Thai do vui ve, than thien
100 3.75 .757 .076
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Quang cao cua sieu thi an tuong, de nho, y nghia
-4.375 99 .000 -.360 -.52 -.20
Cach truyen tai thong diep cuon hut, hap dan
-6.232 99 .000 -.360 -.47 -.25
KH nhan ra sieu thi Que Lam thong qua cac chuong trinh xa hoi
-1.486 99 .140 -.120 -.28 .04
Slogan de doc, de hieu, de nho
1.238 99 .219 .080 -.05 .21
Slogan co y nghia, dem lai su vui ve, giai tri cho KH
1.413 99 .161 .090 -.04 .22
Sloagan gay an tuong, truyen tai duoc thong diep, tinh than cua SP
.779 99 .438 .050 -.08 .18
Ten noi bat, an tuong, de phan biet voi thuong hieu khac
.799 99 .426 .050 -.07 .17
Ten de nho 2.160 99 .033 .120 .01 .23
Ten co y nghia 1.875 99 .064 .120 -.01 .25
Gia nhieu phan khuc
-7.978 99 .000 -.600 -.75 -.45