PHẦN III. KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
2. Hạn chế của đề tài
3.2. Đối với cơ quan quản lý Nhà nước
+ Giữvữngổn định chính trịvà pháp luật, xây dựng môi trường cạnh trạnh lành mạnh giữa các doanh nghiệp, tạo động lực cho các doanh nghiệp phát triển.
+ Nhà nước cần có chính sách khuyến khích hơn nữa hoạt động của các doanh nghiệpnhư hỗ trợvềvốn… Hoàn thiện, sửa chữa hệthống doanh nghiệp thương mại nhằm tạo điều kiện, cơ sởpháp lý cho hoạt động doanh nghiệp.
+ Nhà nước cần có chính sách nhằm khuyến khích các doanh nghiệp kinh
Trường Đại học Kinh tế Huế
doanh thương mại trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Thư viện Học liệu mởViệt Nam (VOER)
[2]. Tài liệu tập huấn nhân viên kinh doanh FPT chi nhánh Huế(2011)
[3]. Hoàng Minh Đường, Nguyễn Thừa Lộc (2005), Giáo trình quản trịdoanh nghiệp thương mại tập 2,NXB Lao động - Xã hội.
[4]. Thạc sĩ Tôn Thất Hải – Thạc sĩ Hà Thị Thùy Dương – Trường Đại học mở thành phốHồChí Minh (2009), Tài liệu Quản trị bán hàng.
[5]. Tiến sĩ Nguyễn Thị Hà, 15/01/2021, Bài 2: Chi phí doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp, topica.edu.vn.
[6]. Nguyễn Mạnh Hùng (2020), Hoàn thiện hoạt động quản trị bán hàng đối với dịch vụinternet tại trung tâm kinh doanh–VNPT Quảng Trị, Luận văn thạc sĩ quản trịkinh doanh, Đại học kinh tếHuế.
[7]. Lê ThịLụa (2019), Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng của công ty quảng cáo và nội ngoại thất Mặt Trời, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học kinh tếHuế.
[8]. Hồ Sỹ Minh – Đại học Kinh tế Huế (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
[9]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, 2008.
[10]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, NXB Hồng Đức, Trang 24.
[11]. Hồng Phương,Chuyên mục: Quản lý bán hàng, 15/012021, 123job.vn.
[12]. Phạm Thị Thu Phương (1995), “Nghiệp vụ và quản trị bán hàng”, NXB Thống kê.
[13]. Lưu Đan Thọ và Nguyễn Vũ Quân (2015), “Quản trị bán hàng hiện đại”,NXB Tài Chính
Trường Đại học Kinh tế Huế
[14]. Lê Văn Thanh (2014), Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế, khóa luận tốt nghiệp, Đại học kinh tếHuế.
[15]. Nguyễn Đình Thọ(2016), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Tái bản lần 2, Trang 364.
[16]. Hồng Thị Diệu Thúy – Đại học Kinh tế Huế (2020), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
[17]. Phan Thi Thanh Thủy– Đại học Kinh tếHuế(2011), Bài giảng quản trị thương hiệu.
[18].Phan Út, Chuyên mục: Tài chính–ngân hàng, 15/01/2021, 123job.vn.
[19]. Nunnally, J. (1978), Psychometric Theory, New York, McGraw Hill.
[20]. James M. Comer (2001),Quản trị bán hàng,Dịch từTiếng Anh. Người dịch Lê ThịHiệp Phương, 2008, NXB Hồng Đức Tp.HCM.
[21]. Robert - Calvin (2009),Nghệthuật quản trịbán hàngDịch từ Tiếng Anh, Người dịch Phan Thăng, 2011, NXB Thanh niên HàNội.
[22]. Philip Kotler (2000), Những nguyên lý tiếp thị, NXB Thống kê.
[23]. Các trang web
http://thuvienso.hce.edu.vn/
http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
http://fpt-hue.com/
http://www.fpt.vn/
http://www.fpt.com.vn/vn/
https://www.phamlocblog.com/
http://www.thuathienhue.gov.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Sốphiếu: ………
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT – CHI NHÁNH HUẾ
Xin chào anh/chị !
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiệnnay, tôi đang tiến hành làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nghiên cứu hoạt động bán hàng tại Công ty cổphần viễn thông FPT–Chi nhánh Huế”. Vì vậy, tôi đã xây dựng bảng hỏi này nhằm tìm hiểu những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng tại công ty cổphần viễn thông FPT –Chi nhánh Huế. Tôi rất mong nhận được sựhợp tác của anh/chị, những ý kiến đóng góp của anh/chịsẽlà những thông tin quý giá giúp tôi hoàn thànhđềtài này. Tôi xin cam đoan những thông tin cá nhân của anh/chịsẽ được bảo mật và những thông tin anh/chị cung cấp chỉphục vụmục đích học tập.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I – THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào đáp án thích hợp nhất:
1. Giới tính của anh/chị:
Nam Nữ
2. Độtuổi của anh/chị:
Dưới 25 tuổi. Từ 25 đến 35 tuổi .
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Thu nhập của anh/chị:
Dưới 3 trđ/tháng. Từ 3 đến 5 trđ/tháng.
Từ 5 đến 10 trđ/tháng. Trên 10 trđ/tháng.
4. Nghềnghiệp của anh/chị:
Học sinh, sinh viên. Cán bộ, viên chức.
Giáo viên. Kinh doanh, buôn bán.
Hưu trí Khác.
5. Anh/chịbiết đến sản phẩm của công ty qua các kênh nào?
Internet. Tờ rơi.
Nhân viên kinh doanh. Khác.
PHẦN II – NỘI DUNG BẢNG HỎI
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào đáp án thích hợp nhất với quy ước sau:
Rất không đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
1. Anh/chị đánh giá về thương hiệu của Công ty cổ phần viễn thông FPT – Chi nhánh Huế như thế nào?
STT Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
1 Công ty có uy tín trên thị trường.
2 Dễtiếp cận dịch vụ.
3 Công ty xây dựng được hìnhảnh tốt với khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 Gía cả tương đương với chất lượng.
2 Điều kiện thanh toán dễdàng.
3 Bìnhổn giá.
3. Anh/chị đánh giá như thế nào về chất lượng sản phẩm, dịch vụ của công ty?
STT Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
1 Chất lượng tốt, độ bền cao.
2 Đa dạng các gói cước, kênh truyền hình.
3 Mạng tốc độcao.
4. Anh/chị đánh giá như thế nào về hoạt động truyền thông của công ty?
STT Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
1 Các chương trình quảng cáo rất thu hút.
2 Thông tin khuyến mãi được cập nhật nhanh chóng, rõ ràng.
3 Có nhiều chương trình
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Anh/chị đánh giá như thế nào về các công cụ hỗ trợ bán hàng của công ty?
STT Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
1 Nhân viên luôn mang đồng phục khi tiếp xúc với kháchhàng.
2 Trên tờ rơi quảng cáo có đầy đủ thông tin về các sản
phẩm, dịch vụ.
3 Nhân viên tận dụng tốt các phương tiện hỗ trợ bán hàng.
6. Anh/chị đánh giá như thế nào về đội ngũ nhân viên bán hàng của công ty?
STT Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
1 Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách hàng.
2 Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự.
3 Nhân viên bán hàng am hiểu vềsản phẩm.
4 Nhân viên bán hàng có khả năng tư vấn, thuyết phục.
5 Nhân viên chăm sóc khách hàng thường
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Đánh giá chung về hoạt động bán hàng của công ty?
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào đáp án thích hợp nhất với quy ước sau:
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Trung lập Hài lòng Rất hài lòng
1 2 3 4 5
STT Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
1 Đánh giá chung hoạt động bán hàng của công ty.
2 Đánh giá sản phẩm, dịch vụcủa công ty.
3 Đánh giá các chính sách bán hàng của công ty.
---Xin chân thành cảm ơn ý kiến của quý anh/chị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 56 47.1 47.1 47.1
Nu 63 52.9 52.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 25 tuoi 6 5.0 5.0 5.0
Tu 25 den duoi 35 tuoi 54 45.4 45.4 50.4
Tu 35 den duoi 50 tuoi 43 36.1 36.1 86.6
Tren 50 tuoi 16 13.4 13.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 3 trieu 5 4.2 4.2 4.2
Tu 3 trieu den 5 trieu/thang 58 48.7 48.7 52.9
Tu 5 trieu den 10 trieu/thang 44 37.0 37.0 89.9
Tren 10 trieu/thang 12 10.1 10.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Hoc sinh sinh vien 4 3.4 3.4 3.4
Can bo, vien chuc 8 6.7 6.7 10.1
Giao vien 56 47.1 47.1 57.1
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khac 2 1.7 1.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Thongtin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Internet 21 17.6 17.6 17.6
Nhan vien kinh doanh 60 50.4 50.4 68.1
To roi 30 25.2 25.2 93.3
Khac 8 6.7 6.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Phụ lục 2.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.727 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Congtycouytintrenthitruong 6.16 3.830 .639 .524
DetiepcanDV 6.83 4.649 .499 .698
Hinhanhtot 6.66 4.736 .517 .678
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.729 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Alpha if Item Deleted
Giacatuongduongchatluong 7.99 2.975 .499 .704
Dieukienthanhtoandedang 7.86 2.496 .619 .556
Binhongia 7.70 3.162 .548 .652
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.822 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Chatluongtotdobencao 8.05 2.370 .690 .740
Nhieugoicuocvakenhtruyenhi
nh 8.08 2.325 .695 .735
Mangtocdocao 7.91 2.491 .644 .786
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.861 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CTquangcaothuhut 7.31 3.555 .752 .793
CapnhatTTKMnhanhchong 7.29 3.392 .713 .829
NhieuCTKMhapdan 7.39 3.409 .749 .794
Trường Đại học Kinh tế Huế
.853 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NVBHmangdaydudongphuc 8.12 3.020 .761 .759
Toroicodayduthongtin 8.15 3.333 .709 .808
NVBHtandungtotcongcuhotro
BH 8.18 3.508 .706 .812
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.903 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NVBHhieunhucauKH 16.17 12.683 .697 .894
NVBHnhiettinhlichsu 15.92 11.823 .792 .874
NVBHamhieuvesanpham 16.02 11.661 .775 .878
NVBHcokhanangtuvanthuyet
phuc 16.11 11.878 .758 .882
NVBHchamsocKHthuongxuy
en 16.06 11.768 .768 .880
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.780 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Alpha if Item Deleted DanhgiachunghoatdongBHc
uacongty 7.31 1.504 .589 .743
DanhgiasanphamDVcuacong
ty 7.39 .985 .739 .560
Danhgiacacchinhsachbanha
ngcuacongty 7.44 1.367 .561 .762
Phụ lục 2.3. Phân tích nhân tố khám phá( EFA) lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .744 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.178E3
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo nent
Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.146 20.728 20.728 3.644 18.221 18.221
2 3.669 18.345 39.073 2.627 13.135 31.356
3 2.549 12.745 51.818 2.609 13.046 44.402
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
NVBHnhiettinhlichsu .893
NVBHcokhanangtuvanthuyet
phuc .863
NVBHamhieuvesanpham .848
NVBHchamsocKHthuongxuy
en .824
NVBHhieunhucauKH .754
Congtycouytintrenthitruong .863
DetiepcanDV .717
Hinhanhtot .697
Giacatuongduongchatluong .649
CTquangcaothuhut .869
CapnhatTTKMnhanhchong .827
NhieuCTKMhapdan .825
Nhieugoicuocvakenhtruyenhi
nh .809
Chatluongtotdobencao .797
Mangtocdocao .501 .673
Dieukienthanhtoandedang .527 .569
Binhongia .508
NVBHmangdaydudongphuc .865
NVBHtandungtotcongcuhotr
oBH .838
Toroicodayduthongtin .818
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .713 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.011E3
df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo nent
Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.043 22.464 22.464 3.641 20.227 20.227
2 3.113 17.297 39.761 2.444 13.578 33.805
3 2.415 13.417 53.178 2.414 13.414 47.218
4 1.821 10.118 63.295 2.369 13.159 60.377
5 1.360 7.554 70.849 1.885 10.472 70.849
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
NVBHnhiettinhlichsu .892
NVBHcokhanangtuvanthuyet
phuc .863
NVBHamhieuvesanpham .848
NVBHchamsocKHthuongxuy
en .828
NVBHhieunhucauKH .753
NVBHmangdaydudongphuc .868
NVBHtandungtotcongcuhotr
oBH .842
Toroicodayduthongtin .836
Trường Đại học Kinh tế Huế
CapnhatTTKMnhanhchong .846
Congtycouytintrenthitruong .866
DetiepcanDV .734
Hinhanhtot .727
Giacatuongduongchatluong .638
Chatluongtotdobencao .835
Nhieugoicuocvakenhtruyenhi
nh .817
Binhongia .521
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .629 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 112.817
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative %
1 2.094 69.810 69.810
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
HDBH TH CSG CLSPDV HDTT CCHTBH NVBH
HDBH Pearson Correlation 1 .362** .461** .420** .384** .452** .275**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .003
N 119 119 119 119 119 119 119
TH Pearson Correlation .362** 1 .473** .163 .123 -.056 -.061
Sig. (2-tailed) .000 .000 .077 .181 .545 .511
N 119 119 119 119 119 119 119
CSG Pearson Correlation .461** .473** 1 .371** .104 .069 .037
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .262 .455 .688
N 119 119 119 119 119 119 119
CLSPDV Pearson Correlation .420** .163 .371** 1 .314** -.025 .127
Sig. (2-tailed) .000 .077 .000 .001 .784 .170
N 119 119 119 119 119 119 119
HDTT Pearson Correlation .384** .123 .104 .314** 1 .194* -.028
Sig. (2-tailed) .000 .181 .262 .001 .034 .763
N 119 119 119 119 119 119 119
CCHTBH Pearson Correlation .452** -.056 .069 -.025 .194* 1 .253**
Sig. (2-tailed) .000 .545 .455 .784 .034 .005
N 119 119 119 119 119 119 119
NVBH Pearson Correlation .275** -.061 .037 .127 -.028 .253** 1
Sig. (2-tailed) .003 .511 .688 .170 .763 .005
N 119 119 119 119 119 119 119
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .754a .568 .545 .36288 1.757
a. Predictors: (Constant), NVBH, HDTT, CSG, CCHTBH, TH, CLSPDV b. Dependent Variable: HDBH
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 19.414 6 3.236 24.573 .000a
Residual 14.748 112 .132
Total 34.162 118
a. Predictors: (Constant), NVBH, HDTT, CSG, CCHTBH, TH, CLSPDV b. Dependent Variable: HDBH
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .259 .292 .887 .377
TH .126 .039 .230 3.216 .002 .756 1.323
CSG .145 .051 .215 2.838 .005 .673 1.486
CLSPDV .168 .052 .232 3.232 .002 .749 1.335
HDTT .115 .041 .191 2.816 .006 .833 1.200
CCHTBH .233 .041 .378 5.653 .000 .860 1.162
NVBH .101 .041 .161 2.454 .016 .898 1.114
a. Dependent Variable: HDBH
Trường Đại học Kinh tế Huế
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-tailed)
Mean Differenc
e
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper TH Equal variances assumed 2.476 .118 -.503 117 .616 -.09127 .18138 -.45049 .26795
Equal variances not
assumed -.506 116.986 .614 -.09127 .18023 -.44821 .26567
CSG Equal variances assumed .146 .703 .207 117 .836 .03042 .14679 -.26028 .32112 Equal variances not
assumed .206 111.913 .837 .03042 .14761 -.26206 .32291
CLSPDV Equal variances assumed .141 .708 .416 117 .678 .05688 .13667 -.21379 .32754 Equal variances not
assumed .418 116.568 .677 .05688 .13620 -.21287 .32663
HDTT Equal variances assumed 2.361 .127 1.401 117 .164 .23016 .16431 -.09525 .55557 Equal variances not
assumed 1.388 108.809 .168 .23016 .16585 -.09856 .55888
CCHTB H
Equal variances assumed 2.145 .146 -1.384 117 .169 -.22156 .16006 -.53855 .09543 Equal variances not
assumed -1.376 111.678 .172 -.22156 .16101 -.54060 .09748
NVBH Equal variances assumed .018 .893 .181 117 .856 .02857 .15756 -.28347 .34062 Equal variances not
assumed .181 113.660 .857 .02857 .15806 -.28455 .34169
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TH 1.013 3 115 .390
CSG 1.121 3 115 .344
CLSPDV 1.578 3 115 .199
HDTT 2.686 3 115 .050
CCHTBH 2.357 3 115 .075
Trường Đại học Kinh tế Huế
TH 1.013 3 115 .390
CSG 1.121 3 115 .344
CLSPDV 1.578 3 115 .199
HDTT 2.686 3 115 .050
CCHTBH 2.357 3 115 .075
NVBH 1.997 3 115 .118
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TH Between Groups 1.875 3 .625 .639 .591
Within Groups 112.491 115 .978
Total 114.366 118
CSG Between Groups 6.067 3 2.022 3.385 .021
Within Groups 68.697 115 .597
Total 74.764 118
CLSPDV Between Groups 1.136 3 .379 .683 .564
Within Groups 63.749 115 .554
Total 64.885 118
HDTT Between Groups 1.573 3 .524 .644 .588
Within Groups 93.648 115 .814
Total 95.221 118
CCHTBH Between Groups 3.027 3 1.009 1.329 .268
Within Groups 87.292 115 .759
Total 90.319 118
NVBH Between Groups 1.343 3 .448 .607 .612
Within Groups 84.795 115 .737
Total 86.138 118
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TH 1.129 5 113 .349
CSG .629 5 113 .678
CLSPDV 2.715 5 113 .023
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVBH 3.276 5 113 .008
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TH Between Groups 4.340 5 .868 .892 .489
Within Groups 110.026 113 .974
Total 114.366 118
CSG Between Groups 4.803 5 .961 1.552 .180
Within Groups 69.961 113 .619
Total 74.764 118
CLSPDV Between Groups 3.295 5 .659 1.209 .310
Within Groups 61.590 113 .545
Total 64.885 118
HDTT Between Groups 4.422 5 .884 1.101 .364
Within Groups 90.799 113 .804
Total 95.221 118
CCHTBH Between Groups 5.045 5 1.009 1.337 .254
Within Groups 85.275 113 .755
Total 90.319 118
NVBH Between Groups 3.844 5 .769 1.056 .389
Within Groups 82.294 113 .728
Total 86.138 118
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
Chatluongtotdob encao
Nhieugoicuocvak
enhtruyenhinh Mangtocdocao
N 119 119 119
Normal Parametersa Mean 3.97 3.94 4.11
Std. Deviation .863 .876 .852
Most Extreme Differences Absolute .230 .249 .239
Positive .182 .188 .164
Negative -.230 -.249 -.239
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Test distribution is Normal.
Test Statisticsa,b
Chatluongtotdob encao
Nhieugoicuocvak
enhtruyenhinh Mangtocdocao
Chi-Square 4.028 3.598 5.311
df 4 4 4
Asymp. Sig. .402 .463 .257
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghenghiep
Ranks
Nghenghiep N Mean Rank
Chatluongtotdobencao Hoc sinh sinh vien 3 59.67
Can bo, cong chuc 53 57.56
Giao vien 44 56.95
Kinh doanh buon ban 12 76.08
Huu tri 5 50.90
Total 117
Nhieugoicuocvakenhtruyenhi nh
Hoc sinh sinh vien 3 42.17
Can bo, cong chuc 53 58.66
Giao vien 44 57.42
Kinh doanh buon ban 12 73.33
Huu tri 5 52.20
Total 117
Mangtocdocao Hoc sinh sinh vien 3 54.33
Can bo, cong chuc 53 57.25
Giao vien 44 55.30
Kinh doanh buon ban 12 77.50
Huu tri 5 68.60
Total 117
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVBHhieunhu cauKH
NVBHnhiettin hlichsu
NVBHamhieu vesanpham
angtuvanthuy etphuc
ocKHthuongx uyen
N 119 119 119 119 119
Normal Parametersa Mean 3.90 4.15 4.05 3.96 4.01
Std. Deviation .942 .997 1.040 1.020 1.029
Most Extreme Differences Absolute .307 .282 .254 .281 .261
Positive .197 .197 .181 .156 .168
Negative -.307 -.282 -.254 -.281 -.261
Kolmogorov-Smirnov Z 3.352 3.073 2.768 3.067 2.852
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
Test Statisticsa,b
NVBHhieunhuca uKH
NVBHnhiettinhlic hsu
NVBHamhieuves anpham
NVBHcokhanan gtuvanthuyetphu
c
NVBHchamsocK Hthuongxuyen
Chi-Square .849 4.632 6.721 5.228 2.774
df 4 4 4 4 4
Asymp. Sig. .932 .327 .151 .265 .596
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghenghiep
Ranks
Trường Đại học Kinh tế Huế
Can bo, cong chuc 53 57.89
Giao vien 44 61.44
Kinh doanh buon ban 12 59.79
Huu tri 5 49.30
Total 117
NVBHnhiettinhlichsu Hoc sinh sinh vien 3 74.50
Can bo, cong chuc 53 52.60
Giao vien 44 64.48
Kinh doanh buon ban 12 64.42
Huu tri 5 56.30
Total 117
NVBHamhieuvesanpham Hoc sinh sinh vien 3 63.50
Can bo, cong chuc 53 54.35
Giao vien 44 61.80
Kinh doanh buon ban 12 76.04
Huu tri 5 40.10
Total 117
NVBHcokhanangtuvanthuyet phuc
Hoc sinh sinh vien 3 68.83
Can bo, cong chuc 53 53.64
Giao vien 44 64.56
Kinh doanh buon ban 12 66.79
Huu tri 5 42.30
Total 117
NVBHchamsocKHthuongxuy en
Hoc sinh sinh vien 3 65.83
Can bo, cong chuc 53 54.63
Giao vien 44 64.68
Kinh doanh buon ban 12 58.75
Huu tri 5 51.80
Total 117
Test Statisticsa,b
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chi-Square .246 .993 1.290 1.836 2.136
df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .970 .803 .731 .607 .545
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
Ranks
Thunhap N Mean Rank
NVBHhieunhucauKH Duoi 3 trieu 6 65.25
Tu 3 trieu den 5 trieu/thang 13 61.88 Tu 5 trieu den 10 trieu/thang 56 59.66
Tren 10 trieu/thang 44 59.16
Total 119
NVBHnhiettinhlichsu Duoi 3 trieu 6 60.33
Tu 3 trieu den 5 trieu/thang 13 60.88 Tu 5 trieu den 10 trieu/thang 56 57.05
Tren 10 trieu/thang 44 63.44
Total 119
NVBHamhieuvesanpham Duoi 3 trieu 6 72.00
Tu 3 trieu den 5 trieu/thang 13 61.31 Tu 5 trieu den 10 trieu/thang 56 57.37
Tren 10 trieu/thang 44 61.33
Total 119
NVBHcokhanangtuvanthuyet phuc
Duoi 3 trieu 6 69.67
Tu 3 trieu den 5 trieu/thang 13 67.46 Tu 5 trieu den 10 trieu/thang 56 56.69
Tren 10 trieu/thang 44 60.69
Total 119
NVBHchamsocKHthuongxuy en
Duoi 3 trieu 6 74.25
Tu 3 trieu den 5 trieu/thang 13 55.58 Tu 5 trieu den 10 trieu/thang 56 57.26
Tren 10 trieu/thang 44 62.85
Total 119
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TH 1.412 3 115 .243
CSG .571 3 115 .635
CLSPDV 1.362 3 115 .258
HDTT 1.501 3 115 .218
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TH Between Groups 1.453 3 .484 .493 .688
Within Groups 112.913 115 .982
Total 114.366 118
CSG Between Groups 2.865 3 .955 1.527 .211
Within Groups 71.899 115 .625
Total 74.764 118
CLSPDV Between Groups 1.378 3 .459 .832 .479
Within Groups 63.507 115 .552
Total 64.885 118
HDTT Between Groups 3.353 3 1.118 1.399 .247
Within Groups 91.868 115 .799
Total 95.221 118
CCHTBH Between Groups 3.824 3 1.275 1.695 .172
Within Groups 86.495 115 .752
Total 90.319 118
NVBH Between Groups .854 3 .285 .384 .765
Within Groups 85.284 115 .742
Total 86.138 118
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Congtycouytintrenthitruong 119 3.66 1.291 .118
DetiepcanDV 119 2.99 1.211 .111
Hinhanhtot 119 3.17 1.167 .107
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Congtycouytintrenthitruong 5.611 118 .000 .664 .43 .90
DetiepcanDV -.076 118 .940 -.008 -.23 .21
Hinhanhtot 1.571 118 .119 .168 -.04 .38
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NVBHhieunhucauKH 119 3.90 .942 .086
NVBHnhiettinhlichsu 119 4.15 .997 .091
NVBHamhieuvesanpham 119 4.05 1.040 .095
NVBHcokhanangtuvanthuyet
phuc 119 3.96 1.020 .094
NVBHchamsocKHthuongxuy
en 119 4.01 1.029 .094
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NVBHhieunhucauKH 10.409 118 .000 .899 .73 1.07
NVBHnhiettinhlichsu 12.597 118 .000 1.151 .97 1.33
NVBHamhieuvesanpham 11.015 118 .000 1.050 .86 1.24
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVBHchamsocKHthuongx
uyen 10.688 118 .000 1.008 .82 1.20
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Chatluongtotdobencao 119 3.97 .863 .079
Nhieugoicuocvakenhtruyenhi
nh 119 3.94 .876 .080
Mangtocdocao 119 4.11 .852 .078
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
Chatluongtotdobencao 12.217 118 .000 .966 .81 1.12
Nhieugoicuocvakenhtruy
enhinh 11.718 118 .000 .941 .78 1.10
Mangtocdocao 14.209 118 .000 1.109 .95 1.26
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CTquangcaothuhut 119 3.68 .974 .089
CapnhatTTKMnhanhchong 119 3.71 1.052 .096
NhieuCTKMhapdan 119 3.61 1.019 .093
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTquangcaothuhut 7.626 118 .000 .681 .50 .86
CapnhatTTKMnhanhchong 7.316 118 .000 .706 .51 .90
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTquangcaothuhut 7.626 118 .000 .681 .50 .86
CapnhatTTKMnhanhchong 7.316 118 .000 .706 .51 .90
NhieuCTKMhapdan 6.480 118 .000 .605 .42 .79
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NVBHmangdaydudongphuc 119 4.11 1.048 .096
Toroicodayduthongtin 119 4.08 .993 .091
NVBHtandungtotcongcuhotro
BH 119 4.04 .942 .086
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NVBHmangdaydudongphuc 11.547 118 .000 1.109 .92 1.30
Toroicodayduthongtin 11.818 118 .000 1.076 .90 1.26
NVBHtandungtotcongcuhotro
BH 12.062 118 .000 1.042 .87 1.21
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Giacatuongduongchatluong 119 3.78 1.001 .092
Dieukienthanhtoandedang 119 3.92 1.062 .097
Binhongia 119 4.08 .894 .082
One-Sample Test
Test Value = 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Lower Upper
Giacatuongduongchatluong 8.514 118 .000 .782 .60 .96
Dieukienthanhtoandedang 9.406 118 .000 .916 .72 1.11
Binhongia 13.124 118 .000 1.076 .91 1.24
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DanhgiachunghoatdongBHc
uacongty 119 3.76 .552 .051
DanhgiasanphamDVcuacong
ty 119 3.68 .736 .067
Danhgiacacchinhsachbanha
ngfcuacongty 119 3.63 .636 .058
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DanhgiachunghoatdongBHcuac
ongty 14.951 118 .000 .756 .66 .86
DanhgiasanphamDVcuacongty 10.093 118 .000 .681 .55 .81
Danhgiacacchinhsachbanhangc
uacongty 10.810 118 .000 .630 .51 .75
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Nhóm nhân tố “Thương hiệu”
Congtycouytintrenthitruong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 9 7.6 7.6 7.6
Khong dong y 14 11.8 11.8 19.3
Trung lap 29 24.4 24.4 43.7
Dong y 23 19.3 19.3 63.0
Rat dong y 44 37.0 37.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
DetiepcanDV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 9 7.6 7.6 7.6
Khong dong y 41 34.5 34.5 42.0
Trung lap 30 25.2 25.2 67.2
Dong y 20 16.8 16.8 84.0
Rat dong y 19 16.0 16.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Hinhanhtot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 37 31.1 31.1 35.3
Trung lap 30 25.2 25.2 60.5
Dong y 27 22.7 22.7 83.2
Rat dong y 20 16.8 16.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giacatuongduongchatluong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 12 10.1 10.1 12.6
Trung lap 21 17.6 17.6 30.3
Dong y 55 46.2 46.2 76.5
Rat dong y 28 23.5 23.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dieukienthanhtoandedang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 4 3.4 3.4 3.4
Khong dong y 8 6.7 6.7 10.1
Trung lap 24 20.2 20.2 30.3
Dong y 41 34.5 34.5 64.7
Rat dong y 42 35.3 35.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
Binhongia
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
Trung lap 25 21.0 21.0 26.1
Dong y 42 35.3 35.3 61.3
Rat dong y 46 38.7 38.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chatluongtotdobencao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
Trung lap 28 23.5 23.5 28.6
Dong y 49 41.2 41.2 69.7
Rat dong y 36 30.3 30.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nhieugoicuocvakenhtruyenhinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong dong y 8 6.7 6.7 6.7
Trung lap 25 21.0 21.0 27.7
Dong y 52 43.7 43.7 71.4
Rat dong y 34 28.6 28.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Mangtocdocao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 3.4 3.4 3.4
Trung lap 25 21.0 21.0 24.4
Dong y 44 37.0 37.0 61.3
Rat dong y 46 38.7 38.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CTquangcaothuhut
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 9 7.6 7.6 10.1
Trung lap 36 30.3 30.3 40.3
Dong y 46 38.7 38.7 79.0
Rat dong y 25 21.0 21.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
CapnhatTTKMnhanhchong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 15 12.6 12.6 15.1
Trung lap 25 21.0 21.0 36.1
Dong y 47 39.5 39.5 75.6
Rat dong y 29 24.4 24.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
NhieuCTKMhapdan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 19 16.0 16.0 17.6
Trung lap 25 21.0 21.0 38.7
Dong y 51 42.9 42.9 81.5
Rat dong y 22 18.5 18.5 100.0
Total 119 100.0 100.0