• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III . KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Tỉnh Quảng Bình

Nâng cấp xây dựng hệthống cơ sở hạtầng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và phổcập những sản phẩm dịch vụ mới đến với những khách hàng ở mọi khu vực trong tỉnh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ởcác doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụviễn thông nói riêng.

Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sựcạnh tranh lành mạnh, công bằng cho tất cảdoanh nghiệp trên thị trường.

Tạo điều kiện vềthủ tục, quy trình cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp được phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình, của ngành và đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh.

Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ, giữa công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn, trường đại học nhằm hỗ trợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược của các bên liên quan.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu tham khảo Tiếng Việt:

[1] Hoàng Thị Diệu Thúy (2010), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Nxb Hồng Đức.

[3] Kotler & Armstrong (2004), Quản trị Marketing, NXB Lao động và Xã hội, Hà Nội.

[4] Mai Văn Xuân, Trương Thị Thái (2018), Nâng cao chất lượng dịch vụ di động Vinaphone tại VNPT Quảng Bình, Luận văn thạc sĩ K18 QTKD, Nxb Trường Đại học Kinh tếHuế.

[5] Mai Văn Xuân, Nguyễn Hoàng Tuyết Anh (2016), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ 3G tại Mobifone tỉnh Quảng Trị, Luận văn thạc sĩ K16 QTKD, Nxb Trường Đại học Kinh tếHuế.

[6] Nguyễn Quốc Khánh (2011), Bài giảng Quản trị dịch vụ, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[7] Philip Kotler (1994), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội [8] Zeithaml & Britner (2000), Quản trị Marketing, NXB Lao động và Xã hội, Hà Nội.

II. Tài liệu tham khảo Tiếng Anh:

[9] Christian Grönroos (1993), A Service Quality Model and its Marketing Implications, Article in European Journal Of Marketing.

[10] Hair Jr., J. F., Anderson, R. E., Tatham, R. L., & Black, W. C. (1998).

Multivariate Data Analysis (5th ed.). Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall.

[11] Sudath weerasiri (2015), A Study on Service Quality and Customer Satisfaction of Supermarkets in Sri Lanka.

III. Trang Web tham khảo:

[12] https://vinaphone.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

[13] https://my.vinaphone.com.vn [14] http://vnptquangbinh.com.vn/

[15] https://vi.wikipedia.org/wiki/4G [16] https://www.mic.gov.vn

[17] https://thanhnien.vn/cong-nghe/vinaphone-chinh-thuc-cung-cap-mang-4g-tai-viet-nam-761716.html

[18] https://www.phamlocblog.com

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

Phlc 1: Phiếu kho sát khách hàng PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:...

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài lòng ca khách hàng s dng dch v 4G Vinaphone ca VNPT Quảng Bình”. Rất mong quý Anh/Chị giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Tất cảnhững ý kiến của quý Anh/Chị là cơ sở quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin quý Anh/Chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ sử dụng đểlàm Luận văn tốt nghiệp của mình ngoài ra không dùng với mục đích nào khác.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý Anh/Chị!



PHẦN I: GIỚI THIỆU VỀDỊCH VỤ4G

4G viết tắt là fourth-generation, là công nghệtruyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tài dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1 đến 1,5 Gb/giây.

Dịch vụ 4G giúp khách hàng thực hiện truyền thông thoại và dữ liệu, tải âm thanh và hìnhảnh với chất lượng cao, nâng cao hiệu suất truy cập và sử dụng internet gấp nhiều lần so với mạng 3G trước đây.

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Chị có sử dụng dịch vụ 4G Vinaphone của Công ty dịch vụviễn thông VNPT tỉnh Quảng Bình không? ( Vui lòng đánh dấu X tương ứng vào sự lựa chọn của Anh/Chị)

Có (Tiếp tục phỏng vấn) Không (Ngừng phỏng vấn)

Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý vềcác phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT Tiêu chí

Nhân viên công ty 1 2 3 4 5

1. Nhân viên giải thích chi tiết về gói cước 4G và các chi phí phát sinh nếu có.

2. Nhân viên đáp ứng yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.

3. Khi khách có thắc mắc hay khiếu nại, nhân viên luôn giải quyết thỏa đáng.

4. Nhân viên luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn, thực hiện đúng các cam kết với khách hàng.

Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5

5. Tốc độtruy cập mạnh, ổn định.

6. Thời gian kết nối 4G nhanh.

7. Chất lượng phủsóng rộng.

8. Dịch vụ4G Vinaphone của VNPT đa dạng.

Giá cảdịch vụ 1 2 3 4 5

9. Giá cảdịch vụ4G Vinaphone phù hợp với chất lượng mà nó mang lại.

10. Hóa đơn tính cước, trừphí rõ ràng, chính xác.

11. Hình thức thanh toán linh hoạt, dễ dàng, thuận tiện cho khách hàng.

12. Mức giá cước cho các gói dịch vụ4G Vinaphone hợp lý.

Hìnhảnh thương hiệu 1 2 3 4 5

13. Dịch vụ 4G Vinaphone là thương hiệu đầu tiên nghĩ đến khi có nhu cầu.

14. VNPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ 4G hàng đầu của Việt Nam.

15. Thương hiệu 4G Vinaphone của VNPT để

Trường Đại học Kinh tế Huế

lại hình

ảnh đẹp trong tâm trí khách hàng.

16. Thương hiệu 4G Vinaphone của VNPT rất đáng tin cậy.

Chính sách khuyến mãi 1 2 3 4 5

17. Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi cho dịch vụ4G.

18. Các chương trình khuyến mãi của Vinaphone là phù hợp với nhu cầu.

19. Vinaphone có nhiều chương trình khuyến mãi về dịch vụ 4G được quảng cáo rộng rãi công chúng.

20. Các chương trình quảng cáo về dịch vụ 4G để lại ấn tượng cho khách hàng.

Sựhài lòng 1 2 3 4 5

21. Anh/chị cảm thấy hài lòng với dịch vụ 4G của Vinaphone mà mìnhđang sửdụng.

22. Anh/chị sẽ tích cực giới thiệu dịch vụ 4G của Vinaphone đến bạn bè và người thân.

23. Trong thời gian tới Anh/ Chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ4G của Vinaphone.

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính của anh chị:

 Nam

 Nữ

Câu 2:Độtuổi của Anh/Chị:

 Dưới 22 tuổi

 Từ22đến 35 tuổi

 Từ36đến 50 tuổi

 Trên 50 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Nghềnghiệp của Anh/Chị:

 Học sinh, sinh viên

 Lao động phổthông

 Cán bộ, viên chức

 Kinh doanh

 Nội trợ/Hưu trí

Câu 4: Thu nhập của Anh/Chị:

 Dưới 4 triệu/tháng

 Từ4đến 10 triệu/tháng

 Từ10đến 15 triệu/tháng

 Trên 15 triệu/tháng

Chân thành cảm ơn sự giúp đỡnhiệt tình của quý Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 2: Mã hóa các biến trong thang đo

STT Mã hóa Diễn giải

Thành phần Nhân viên công ty

1 NVCT1 Nhân viên giải thích chi tiết về gói cước 4G và các chi phí phát sinh nếu có.

2 NVCT2 Nhân viên đáp ứng yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.

3 NVCT3 Khi khách có thắc mắc hay khiếu nại, nhân viên luôn giải quyết thỏađáng.

4 NVCT4 Nhân viên luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn, thực hiện đúng các cam kết với khách hàng.

Thành phần Chất lượng sản phẩm 5 CLSP1 Tốc độtruy cập mạnh,ổn định.

6 CLSP2 Thời gian kết nối 4G nhanh.

7 CLSP3 Chất lượng phủsóng rộng.

8 CLSP4 Dịch vụ4G Vinaphone của VNPT đa dạng.

Thành phần Giá cảdịch vụ

9 GCDV1 Giá cảdịch vụ4G Vinaphone phù hợp với chất lượng mà nó mang lại.

10 GCDV2 Hóa đơn tính cước, trừphí rõ ràng, chính xác.

11 GCDV3 Hình thức thanh toán linh hoạt, dễ dàng, thuận tiện cho khách hàng.

12 GCDV4 Mức giá cước cho các gói dịch vụ4G Vinaphone hợp lý.

Thành phần Hìnhảnh thương hiệu

13 HATH1 Dịch vụ 4G Vinaphone là thương hiệu đầu tiên nghĩ đến khi có nhu cầu.

14 HATH2 VNPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ 4G hàng đầu của Việt Nam.

15

Trường Đại học Kinh tế Huế

HATH3 Thương hiệu 4G Vinaphone của VNPT để lại hình ảnh đẹp

trong tâm trí khách hàng.

16 HATH4 Thương hiệu 4G Vinaphone của VNPT rất đáng tin cậy.

Thành phần Chính sách khuyến mãi

17 CSKM1 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi cho dịch vụ 4G.

18 CSKM2 Các chương trình khuyến mãi của Vinaphone là phù hợp với nhu cầu.

19 CSKM3 Vinaphone có nhiều chương trình khuyến mãi vềdịch vụ4G được quảng cáo rộng rãi công chúng.

20 CSKM4 Các chương trình quảng cáo về dịch vụ 4G để lại ấn tượng cho khách hàng.

Thành phần Sựhài lòng

21 SHL1 Anh/chị cảm thấy hài lòng với dịch vụ 4G của Vinaphone mà mìnhđang sửdụng.

22 SHL2 Anh/chị sẽ tích cực giới thiệu dịch vụ 4G của Vinaphone đến bạn bè và người thân.

23 SHL3 Trong thời gian tới Anh/ Chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ 4G của Vinaphone.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 3: Kết quphân tích SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra

Cơ cấu mẫu theo giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 56 43,1 43,1 43,1

nu 74 56,9 56,9 100,0

Total 130 100,0 100,0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 22 tuoi 43 33.1 33.1 33.1

tu 22 den 35 tuoi 52 40.0 40.0 73.1

tu 36 den 50 tuoi 25 19.2 19.2 92.3

tren 50 tuoi 10 7.7 7.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 45 34,6 34,6 34,6

lao dong pho thong 14 10,8 10,8 45,4

can bo, vien chuc 34 26,2 26,2 71,5

kinh doanh 25 19,2 19,2 90,8

noi tro/huu tri 12 9,2 9,2 100,0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100,0 100,0

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu/thang 39 30.0 30.0 30.0

tu 4 den 10 trieu/thang 54 41.5 41.5 71.5

tu 10 den 15 trieu/thang 24 18.5 18.5 90.0

tren 15 trieu/thang 13 10.0 10.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

2. Độtin cậy Nhân viên công ty

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.710 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NVCT1 9.92 7.157 .568 .601

NVCT2 10.58 7.733 .467 .665

NVCT3 10.35 8.261 .430 .686

NVCT4

Trường Đại học Kinh tế Huế

10.12 7.551 .522 .631

Chất lượng sản phẩm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.800 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLSP1 11.22 8.170 .584 .764

CLSP2 11.09 8.146 .672 .722

CLSP3 11.46 7.956 .608 .753

CLSP4 11.67 8.440 .591 .760

Giá cảdịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.769 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GCDV1 10.88 6.806 .601 .697

GCDV2 11.09 6.643 .621 .686

GCDV3 10.99 6.783 .586 .705

GCDV4

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.39 7.682 .474 .761

Hìnhảnh thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.743 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HATH1 11.63 5.429 .547 .680

HATH2 11.53 6.313 .485 .713

HATH3 11.85 5.558 .544 .681

HATH4 11.86 5.469 .577 .661

Chính sách khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.706 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSKM1 11.85 5.521 .580 .587

CSKM2 11.88 6.047 .521 .627

CSKM3 12.17 5.847 .416 .695

CSKM4

Trường Đại học Kinh tế Huế

12.12 6.047 .464 .659

Sựhài lòng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.746 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 7.55 1.489 .609 .628

SHL2 7.52 1.213 .603 .631

SHL3 7.65 1.515 .520 .720

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

Kiểm định KMO và Barlett Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .680

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 756.074

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá biến độc lập

Total Variance Explained Com

pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulativ

e % Total % of Variance

Cumulativ

e % Total % of

Variance

Cumulati ve % 1 3.076 15.382 15.382 3.076 15.382 15.382 2.561 12.805 12.805 2 2.953 14.764 30.146 2.953 14.764 30.146 2.495 12.476 25.281 3 2.302 11.512 41.658 2.302 11.512 41.658 2.384 11.922 37.203 4 1.911 9.556 51.214 1.911 9.556 51.214 2.246 11.231 48.433 5 1.686 8.432 59.646 1.686 8.432 59.646 2.243 11.213 59.646 6 .932 4.662 64.308

7 .849 4.245 68.553 8 .775 3.877 72.430 9 .724 3.620 76.049 10 .631 3.154 79.204 11 .580 2.902 82.106 12 .539 2.693 84.799 13 .522 2.612 87.411 14 .499 2.496 89.907 15 .444 2.218 92.125 16 .394 1.969 94.094 17 .341 1.703 95.797 18 .320 1.600 97.397 19 .272 1.360 98.757 20 .249 1.243 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CLSP2 .833

CLSP1 .773

CLSP4 .767

CLSP3 .756

GCDV2 .802

GCDV1 .794

GCDV3 .759

GCDV4 .666

HATH4 .761

HATH3 .755

HATH1 .707

HATH2 .699

NVCT1 .787

NVCT4 .757

NVCT2 .679

NVCT3 .635

CSKM1 .820

CSKM2 .746

CSKM3 .676

CSKM4 .623

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định KMO và Barlett Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .679

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 90.914

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá biến phụthuộc Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.000 66.669 66.669 2.000 66.669 66.669

2 .573 19.107 85.775

3 .427 14.225 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

SHL1 .837

SHL2 .837

SHL3 .773

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích hồi quy bội Phân tích tương quan

Correlations

SHL NVCT CLSP GCDV HATH CSKM

SHL

Pearson Correlation 1 .435** .520** .501** .400** .220*

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .012

N 130 130 130 130 130 130

NVCT

Pearson Correlation .435** 1 -.003 .059 .285** .065

Sig. (2-tailed) .000 .970 .508 .001 .462

N 130 130 130 130 130 130

CLSP

Pearson Correlation .520** -.003 1 .202* -.030 .098

Sig. (2-tailed) .000 .970 .021 .733 .267

N 130 130 130 130 130 130

GCDV

Pearson Correlation .501** .059 .202* 1 .034 -.015

Sig. (2-tailed) .000 .508 .021 .701 .862

N 130 130 130 130 130 130

HATH

Pearson Correlation .400** .285** -.030 .034 1 .131

Sig. (2-tailed) .000 .001 .733 .701 .136

N 130 130 130 130 130 130

CSKM

Pearson Correlation .220* .065 .098 -.015 .131 1

Sig. (2-tailed) .012 .462 .267 .862 .136

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy

Correlations

SHL NVCT CLSP GCDV HATH CSKM

Pearson Correlation

SHL 1.000 .435 .520 .501 .400 .220

NVCT .435 1.000 -.003 .059 .285 .065

CLSP .520 -.003 1.000 .202 -.030 .098

GCDV .501 .059 .202 1.000 .034 -.015

HATH .400 .285 -.030 .034 1.000 .131

CSKM .220 .065 .098 -.015 .131 1.000

Sig. (1-tailed)

SHL . .000 .000 .000 .000 .006

NVCT .000 . .485 .254 .001 .231

CLSP .000 .485 . .010 .367 .134

GCDV .000 .254 .010 . .350 .431

HATH .000 .001 .367 .350 . .068

CSKM .006 .231 .134 .431 .068 .

N

SHL 130 130 130 130 130 130

NVCT 130 130 130 130 130 130

CLSP 130 130 130 130 130 130

GCDV 130 130 130 130 130 130

HATH 130 130 130 130 130 130

CSKM 130 130 130 130 130 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error Beta

Zero-order Partial Part Tolera nce VIF

1

(Consta

nt) -.048 .243 -.196 .845

NVCT .205 .032 .323 6.354 .000 .435 .496 .309 .916 1.092 CLSP .266 .030 .440 8.797 .000 .520 .620 .428 .946 1.057 GCDV .253 .033 .384 7.711 .000 .501 .569 .375 .953 1.049 HATH .213 .037 .292 5.695 .000 .400 .455 .277 .904 1.106 CSKM .090 .036 .124 2.500 .014 .220 .219 .122 .970 1.031 a. Dependent Variable: SHL

Đánh giá sựphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change

F

Change df1 df2 Sig. F Change

1 .840a .706 .694 .309 .706 59.586 5 124 .000 2.063

a. Predictors: (Constant), CSKM, GCDV, NVCT, CLSP, HATH b. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định sựphù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 28.402 5 5.680 59.586 .000b

Residual 11.821 124 .095

Total 40.223 129

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), CSKM, GCDV, NVCT, CLSP, HATH

5. Kiểm định One Sample T-Test

Đánh giá của khách hàng đối với Nhân viên công ty NVCT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.2 6.2 6.2

Khong dong y 13 10.0 10.0 16.2

Trung lap 33 25.4 25.4 41.5

Dong y 27 20.8 20.8 62.3

Rat dong y 49 37.7 37.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVCT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.2 6.2 6.2

Khong dong y 45 34.6 34.6 40.8

Trung lap 30 23.1 23.1 63.8

Dong y 23 17.7 17.7 81.5

Rat dong y 24 18.5 18.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

NVCT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

Khong dong y 39 30.0 30.0 31.5

Trung lap 33 25.4 25.4 56.9

Dong y 29 22.3 22.3 79.2

Rat dong y 27 20.8 20.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

NVCT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.2 6.2 6.2

Khong dong y 19 14.6 14.6 20.8

Trung lap 32 24.6 24.6 45.4

Dong y 37 28.5 28.5 73.8

Rat dong y 34 26.2 26.2 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NVCT1 130 3.74 1.236 .108

NVCT2 130 3.08 1.230 .108

NVCT3 130 3.31 1.154 .101

NVCT4 130 3.54 1.202 .105

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NVCT1 -2.412 129 .017 -.262 -.48 -.05

NVCT2 -8.555 129 .000 -.923 -1.14 -.71

NVCT3 -6.842 129 .000 -.692 -.89 -.49

NVCT4 -4.379 129 .000 -.462 -.67 -.25

Đánh giá của khách hàng đối với Chất lượng sản phẩm CLSP1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 7 5.4 5.4 5.4

Khong dong y 14 10.8 10.8 16.2

Trung lap 14 10.8 10.8 26.9

Dong y 41 31.5 31.5 58.5

Rat dong y 54 41.5 41.5 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

CLSP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Khong dong y 12 9.2 9.2 11.5

Trung lap 22 16.9 16.9 28.5

Dong y 31 23.8 23.8 52.3

Rat dong y 62 47.7 47.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLSP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.2 6.2 6.2

Khong dong y 15 11.5 11.5 17.7

Trung lap 30 23.1 23.1 40.8

Dong y 34 26.2 26.2 66.9

Rat dong y 43 33.1 33.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLSP4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Khong dong y 29 22.3 22.3 24.6

Trung lap 30 23.1 23.1 47.7

Dong y 39 30.0 30.0 77.7

Rat dong y 29 22.3 22.3 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLSP1 130 3.93 1.202 .105

CLSP2 130 4.05 1.109 .097

CLSP3 130 3.68 1.220 .107

CLSP4 130 3.48 1.136 .100

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLSP1 -.657 129 .513 -.069 -.28 .14

CLSP2 .554 129 .581 .054 -.14 .25

CLSP3 -2.947 129 .004 -.315 -.53 -.10

CLSP4 -5.251 129 .000 -.523 -.72 -.33

Đánh giá của khách hàng đối với Giá cảdịch vụ GCDV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Khong dong y 7 5.4 5.4 9.2

Trung lap 35 26.9 26.9 36.2

Dong y 31 23.8 23.8 60.0

Rat dong y 52 40.0 40.0 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

GCDV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.2 6.2 6.2

Khong dong y 9 6.9 6.9 13.1

Trung lap 33 25.4 25.4 38.5

Dong y 45 34.6 34.6 73.1

Rat dong y 35 26.9 26.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

GCDV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 3.1 3.1 3.1

Khong dong y 16 12.3 12.3 15.4

Trung lap 27 20.8 20.8 36.2

Dong y 39 30.0 30.0 66.2

Rat dong y 44 33.8 33.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

GCDV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Khong dong y 27 20.8 20.8 23.1

Trung lap 35 26.9 26.9 50.0

Dong y 46 35.4 35.4 85.4

Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GCDV1 130 3.91 1.110 .097

GCDV2 130 3.69 1.126 .099

GCDV3 130 3.79 1.132 .099

GCDV4 130 3.39 1.045 .092

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GCDV1 -.948 129 .345 -.092 -.28 .10

GCDV2 -3.114 129 .002 -.308 -.50 -.11

GCDV3 -2.091 129 .038 -.208 -.40 -.01

GCDV4 -6.628 129 .000 -.608 -.79 -.43

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của khách hàng đối với Hìnhảnh thương hiệu HATH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 4.6 4.6 4.6

Khong dong y 5 3.8 3.8 8.5

Trung lap 24 18.5 18.5 26.9

Dong y 44 33.8 33.8 60.8

Rat dong y 51 39.2 39.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

HATH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 5.4 5.4 5.4

Trung lap 26 20.0 20.0 25.4

Dong y 45 34.6 34.6 60.0

Rat dong y 52 40.0 40.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

HATH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

Khong dong y 11 8.5 8.5 10.0

Trung lap 43 33.1 33.1 43.1

Dong y 32 24.6 24.6 67.7

Rat dong y 42 32.3 32.3 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

HATH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 3.1 3.1 3.1

Khong dong y 9 6.9 6.9 10.0

Trung lap 37 28.5 28.5 38.5

Dong y 44 33.8 33.8 72.3

Rat dong y 36 27.7 27.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HATH1 130 3.99 1.075 .094

HATH2 130 4.09 .902 .079

HATH3 130 3.78 1.044 .092

HATH4 130 3.76 1.033 .091

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HATH1 -.082 129 .935 -.008 -.19 .18

HATH2 1.167 129 .245 .092 -.06 .25

HATH3 -2.437 129 .016 -.223 -.40 -.04

HATH4 -2.632

Trường Đại học Kinh tế Huế

129 .010 -.238 -.42 -.06

Đánh giá của khách hàng đối với Chính sách khuyến mãi CSKM1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

Khong dong y 11 8.5 8.5 10.0

Trung lap 18 13.8 13.8 23.8

Dong y 33 25.4 25.4 49.2

Rat dong y 66 50.8 50.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

CSKM2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 11 8.5 8.5 8.5

Trung lap 21 16.2 16.2 24.6

Dong y 38 29.2 29.2 53.8

Rat dong y 60 46.2 46.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

CSKM3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.2 6.2 6.2

Khong dong y 8 6.2 6.2 12.3

Trung lap 26 20.0 20.0 32.3

Dong y 43 33.1 33.1 65.4

Rat dong y 45 34.6 34.6 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

CSKM4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Khong dong y 11 8.5 8.5 10.8

Trung lap 27 20.8 20.8 31.5

Dong y 46 35.4 35.4 66.9

Rat dong y 43 33.1 33.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSKM1 130 4.15 1.053 .092

CSKM2 130 4.13 .976 .086

CSKM3 130 3.84 1.153 .101

CSKM4 130 3.88 1.039 .091

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSKM1 1.666 129 .098 .154 -.03 .34

CSKM2 1.528 129 .129 .131 -.04 .30

CSKM3 -1.597 129 .113 -.162 -.36 .04

CSKM4 -1.266

Trường Đại học Kinh tế Huế

129 .208 -.115 -.30 .06

6. Kiểm định Independent Sample T-Test đối với biến giới tính

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

NV CT

Equal variances assumed

1,947 ,165 -,052 128 ,958 -,008 ,157 -,318 ,302

Equal variances not assumed

-,052 113,162 ,959 -,008 ,159 -,322 ,306

CLS P

Equal variances assumed

,590 ,444 1,387 128 ,168 ,226 ,163 -,096 ,548

Equal variances not assumed

1,398 121,817 ,165 ,226 ,162 -,094 ,546

GC DV

Equal variances assumed

7,398 ,007 ,942 128 ,348 ,142 ,150 -,156 ,439

Equal variances not assumed

,968 127,164 ,335 ,142 ,146 -,148 ,431

HAT H

Equal variances assumed

,969 ,327 -1,391 128 ,167 -,187 ,135 -,454 ,079

Equal variances not assumed

-1,356 105,655 ,178 -,187 ,138 -,461 ,087

CSK M

Equal variances assumed

8,338 ,005 -1,118 128 ,266 -,152 ,136 -,422 ,117

Equal variances not assumed

-1,070 96,018 ,287 -,152 ,142 -,435 ,130

Trường Đại học Kinh tế Huế