• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế

- Ban hành, bổ sung kịp thời những quy định pháp luật nói chung và những điều kiện, ràng buộc hợp lý đối với những hãng taxi, tránh hiện tượng taxi dù đồng thời tạo sự yên tâm trong hoạt động và phát triển của CTCP Đầu tư Du lịch Khang Nguyên SunTaxi Huế.

- Tạo ra những hành lang pháp lý một cách hợp lý và vững chắc cho các doanh nghiệp, đảm bảo những lợi thếnhất định trong quá trình hội nhập nền kinh tếthếgiới.

- Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế tạo mọi điều kiện cho công ty trong vấn đềvề đầu tư, thủtục hành chính, mở rộng quy mô,…

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt

1. Hoàng Ngọc Dũng (2009), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ taxi của Tập đoàn Mai Linh tại địa bàn Thành phố Nha Trang”, Trường Đại học Nha Trang.

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2003), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê”.

3. Hồ Sỹ Long (2009), “Đo lường sự thỏa mãn của hành khách đi xe khi sử dụng dịch vụ Mai Linh Express Nha Trang”, Trường Đại học Nha Trang.

4. Ngô Thanh Nhã (2016), “Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sựhài lòng của khách hàng sử dụng taxi Vinasun Hồ Chí Minh”, Trường Đại học Kinh tế Thành phốHồChí Minh.

5. Nguyễn Khắc Hoàn và Lê Thị Kim Liên, “Đánh giá sức hấp dẫn của Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế đối với khách hàng”. Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, Tập 72B, Số3, 2012.

6. Nunally& Burnstein 1994; dẫn theo Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, (2009),“Lý thuyết phân tích Cronbach Alpha trong SPSS”.

7. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh, “Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số1 (2013) 11-22.

8. Philip Kotler(2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

Tài liệu Tiếng Anh

1. Cronin, J.J. and Taylor, S.A., 1992. Measuring Service Quality: A Reexamination and Extension. Journal of Marketing, 56 (July): 55-68.

2. Gronroos, C (1984), A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European Journal of Marketing, 18 (4): 36-44.

3. Kotler, P. and Keller, K. (2006) Marketing Management. 12th Edition, Prentice Hall, Upper Saddle River.

4. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen (1982), Service Quality: A Study of Quality.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Nunally and Bernstein, 1994, Psychometric Theory, 3th ed, Mc Graw– Hill, New York.

6. Oliver, R.L. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer, McGraw–Hill, New York, NY.

7. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L. (1985) A Conceptual Model of Service Quality and its Implications for Future Research, Journal of Marketing 49 (Fall):41-50.

8. Parasuraman, A., V. A Zeithaml & L. L. Berry, Servqual: A multipleitem scale for measuring consumer perceptions of service quality, Journal of Retailing, 64 (1988) 1, 12-40.

9. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1991), Refinement and Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420-450.

10. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1993), More on improving service quality measurement, Journal of Retailing, 69 (1): 140-47.

11. Raykov, T. & Widaman, K.F. (1995), Issues in applied structural equation modeling research, Structural Equation Modeling, 2 (4): 289-318.

12. Valarie A.Zeithaml & Mary Jo Bitner, 1996. Service Marketing. McGraw Hill Publishers, The TQM Magazine, Vol. 12 (6), pp.389-494.

Website

1. http://repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/4684/3/TC_02736.pdf 2. http://suntaxi.vn/

3. https://text.123doc.org/document/4406170-anh-huong-cua-chat-luong-dich-vu-den-su-hai-long-cua-khach-hang-su-dung-taxi-vinasun.htm

4. http://www.vjol.info/index.php/VJIAD/article/viewFile/24947/21341 5. www.vi.wikipedia.org

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC Phụlục 1. Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu

GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

NAM 67 55.8 55.8 55.8

NU 53 44.2 44.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

DO TUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

DUOI 25 TUOI 14 11.7 11.7 11.7

TU 25 - 35 TUOI 47 39.2 39.2 50.8

TU 35 -45 TUOI 38 31.7 31.7 82.5

TREN 45 TUOI 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

CONG VIEC

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOC SINH SINH VIEN 10 8.3 8.3 8.3

CAN BO CONG NHAN

VIEN CHUC 42 35.0 35.0 43.3

KINH DOANH 47 39.2 39.2 82.5

KHAC 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

THU NHAP TRUNG BINH HANG THANG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

DUOI 3 TRIEU 17 14.2 14.2 14.2

TU 3 - 5 TRIEU 35 29.2 29.2 43.3

TU 5 - 10 TRIEU 44 36.7 36.7 80.0

TREN 10 TRIEU 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phụlục 2. Kết quả đánh giá Cronbach’s Alpha biến độc lập Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.814 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TINCAY1 15.47 3.461 .618 .774

TINCAY2 15.73 3.424 .612 .776

TINCAY3 15.13 3.909 .594 .783

TINCAY4 16.04 3.586 .633 .769

TINCAY5 15.70 3.741 .574 .787

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.724 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GIATRI1 7.42 1.926 .562 .614

GIATRI2 7.45 2.182 .536 .649

GIATRI3 7.33 1.922 .541 .642

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.802 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NANGLUC1 10.47 3.831 .639 .742

NANGLUC2 10.31 3.862 .618 .752

NANGLUC3 10.38 3.734 .640 .741

NANGLUC4 10.09 4.101 .568 .775

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.792 4

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CAMTHONG1

Trường Đại học Kinh tế Huế

10.96 2.897 .564 .759

CAMTHONG2 11.37 2.839 .627 .731

CAMTHONG3 11.11 2.434 .602 .749

CAMTHONG4 11.44 2.803 .637 .725

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.826 5

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PHUONGTIEN1 14.95 4.031 .541 .814

PHUONGTIEN2 15.42 3.707 .724 .765

PHUONGTIEN3 15.77 3.403 .630 .794

PHUONGTIEN4 15.76 3.899 .538 .816

PHUONGTIEN5 15.43 3.777 .717 .768

Phụlục 3. Kết quả đánh giá Cronbach’s Alpha biến phụthuộc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.864 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HAILONG1 15.65 5.322 .606 .856

Trường Đại học Kinh tế Huế

HAILONG2 15.96 4.494 .736 .823

HAILONG3 16.12 4.642 .650 .845

HAILONG4 16.09 4.706 .662 .842

HAILONG5 16.08 4.161 .789 .808

Phụlục 4. Phân tích nhân tốkhám phá EFA của biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1144.599

df 210

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Nguyn ThThùy Linh 72 Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 7.165 34.120 34.120 7.165 34.120 34.120 3.160 15.047 15.047

2 2.103 10.015 44.135 2.103 10.015 44.135 2.933 13.966 29.013

3 1.882 8.961 53.097 1.882 8.961 53.097 2.530 12.045 41.058

4 1.217 5.796 58.893 1.217 5.796 58.893 2.519 11.997 53.056

5 1.016 4.837 63.729 1.016 4.837 63.729 2.241 10.674 63.729

6 .919 4.375 68.105

7 .876 4.173 72.277

8 .715 3.407 75.684

9 .681 3.244 78.928

10 .586 2.792 81.719

11 .532 2.532 84.251

12 .512 2.440 86.691

13 .461 2.195 88.886

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Nguyn ThThùy Linh 73

14 .426 2.027 90.913

15 .372 1.774 92.687

16 .358 1.706 94.393

17 .323 1.539 95.932

18 .287 1.365 97.297

19 .236 1.124 98.421

20 .191 .911 99.332

21 .140 .668 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

PHUONGTIEN2 .840

PHUONGTIEN5 .826

PHUONGTIEN3 .718

PHUONGTIEN4 .591

PHUONGTIEN1 .549

TINCAY1 .750

TINCAY4 .747

TINCAY2 .736

TINCAY5 .703

TINCAY3 .658

CAMTHONG2 .849

CAMTHONG4 .814

CAMTHONG1 .631

CAMTHONG3 .544

NANGLUC3 .750

NANGLUC1 .705

NANGLUC2 .670

NANGLUC4 .606

GIATRI1 .736

GIATRI3 .693

GIATRI2 .591

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Rotation converged in 6 iterations.

Phụlục 5. Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .857

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 267.736

df 10

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 3.255 65.097 65.097 3.255 65.097 65.097

2 .603 12.052 77.149

3 .479 9.583 86.732

4 .388 7.757 94.489

5 .276 5.511 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

HAILONG5 .880

HAILONG2 .846

HAILONG4 .784

HAILONG3 .776

Trường Đại học Kinh tế Huế

HAILONG1 .741

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Phụlục 6: Kết quả phân tích tương quan Pearson và hồi quy Kết quả phân tích tương quan Pearson

Correlations

SHL STC GTCN NLPV SCT PTHH

SHL

Pearson Correlation 1 .439** .596** .750** .597** .668**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

STC

Pearson Correlation .439** 1 .393** .354** .339** .404**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

GTCN

Pearson Correlation .596** .393** 1 .495** .494** .378**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

NLPV

Pearson Correlation .750** .354** .495** 1 .547** .608**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

SCT

Pearson Correlation .597** .339** .494** .547** 1 .443**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

PTHH

Pearson Correlation .668** .404** .378** .608** .443** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kết quảphân tích hồi quy Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .839a .704 .691 .29505 1.677

a. Predictors: (Constant), PTHH, GTCN, STC, SCT, NLPV b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 23.632 5 4.726 54.289 .000b

Residual 9.925 114 .087

Total 33.557 119

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), PTHH, GTCN, STC, SCT, NLPV

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .239 .290 .822 .413

PTHH .297 .075 .266 3.976 .000 .581 1.723

STC .074 .067 .065 1.111 .269 .762 1.312

SCT .159 .071 .145 2.234 .027 .618 1.618

NLPV .320 .060 .383 5.331 .000 .502 1.993

GTCN .167 .051 .209 3.298 .001 .649 1.541

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 7. Thống kê mô tảcác yếu tố Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

TINCAY1 120 2 5 4.05 .659

TINCAY2 120 2 5 3.78 .676

TINCAY3 120 3 5 4.39 .523

TINCAY4 120 2 4 3.48 .608

TINCAY5 120 2 5 3.82 .594

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

GIATRI1 120 2 5 3.68 .850

GIATRI2 120 2 5 3.65 .763

GIATRI3 120 2 5 3.77 .867

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

NANGLUC1 120 2 5 3.28 .801

NANGLUC2 120 2 5 3.44 .807

NANGLUC3 120 2 5 3.37 .829

NANGLUC4 120 2 5 3.66 .772

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Trường Đại học Kinh tế Huế

CAMTHONG1 120 2 5 4.13 .607

CAMTHONG2 120 2 5 3.63 .579

CAMTHONG3 120 2 5 3.91 .745

CAMTHONG4 120 2 4 3.49 .550

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

PHUONGTIEN1 120 3 5 4.38 .582

PHUONGTIEN2 120 2 5 3.92 .574

PHUONGTIEN3 120 2 5 3.56 .731

PHUONGTIEN4 120 2 5 3.58 .631

PHUONGTIEN5 120 2 5 3.90 .556

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

HAILONG1 120 3 5 4.33 .521

HAILONG2 120 2 5 4.02 .673

HAILONG3 120 2 5 3.86 .690

HAILONG4 120 2 5 3.88 .663

HAILONG5 120 2 5 3.89 .731

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

STC 120 2.60 4.80 3.9033 .46525

GTCN 120 2.33 5.00 3.7000 .66442

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV 120 2.25 5.00 3.4375 .63614

SCT 120 2.25 4.75 3.7917 .48435

PTHH 120 2.20 4.80 3.8666 .47479

SHL 120 2.40 5.00 3.9950 .53102

Valid N (listwise) 120

Phụlục 8: Kiểm định sựkhác biệt của biến định tính với sựhài lòng Kiểm định sựkhác biệt của biến giới tính với sựhài lòng

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Nguyn ThThùy Linh 81 Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SHL

Equal variances assumed

2.798 .097 -.367 118 .714 -.03598 .09797 -.23000 .15802

Equal

variances not assumed

-.374 117.280 .709 -.03598 .09618 -.22647 .15449

Kiểm định sựkhác biệt của biến độtuổi với sựhài lòng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.175 3 116 .913

ANOVA SHL

Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .646 3 .215 .759 .519

Within

Groups 32.911 116 .284

Total 33.557 119

Kiểm định sựkhác biệt của biến thu nhập với sựhài lòng

Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.435 3 116 .692

ANOVA

SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .329 3 .110 .383 .765

Within

Groups 33.228 116 .286

Total 33.557 119

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ SUNTAXI HUẾ

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường ĐH Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu vềCông ty Cổ phần SunTaxi Huế. Rất mong Anh/chị dành ít thời gian để trảlời một số câu hỏi sau đây. Những đánh giá của Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận ý kiến đánh giá trung thực của Anh/chị đểtôi có thểhoàn thành tốt nghiên cứu của mình.

Xin chân thành cảm ơn!

I. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

1. Anh/chị đã từng sửdụng dịch vụSunTaxi của Công ty Cổphần SunTaxi Huế chưa?

Rồi

Chưa (ngừng phỏng vấn)

2. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về những phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào các phương án:

STT CÁC TIÊU CHÍ

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng

ý

Sựtin cậy 1 2 3 4 5

1 Quý khách dễdàng liên lạc để gọi xe.

2 Thời gian chờ xe đến là hợp lý.

3 Xe chạy an toàn, không phóng nhanh, vượtẩu.

4

Lái xe luôn mở cửa và giúp đỡ khách mang hành lý lên và xuống xe một cách vui vẻ.

5

Lái xe luôn chạy con đường hợp lí nhất, không chạy lòng

vòng nhằm thu thêm tiền của

Trường Đại học Kinh tế Huế

khách.

Giá trịcảm nhận 1 2 3 4 5

6 Mức giá rẻvà hợp lí.

7 Giá cước phù hợp với chất lượng dịch vụ.

8 Giá cước linh hoạt theo khoảng cách di chuyển.

Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

9

Tổng đài viên tiếp nhận thông tin nhanh chóng, chính xác với thái độlịch sự, niềm nở.

10

Phong cách nhân viên lái xe lịch sự, thái độcởi mở, nhiệt tình.

11

Lái xe điều khiển phương tiện một cách thành thạo, nhuần nhuyễn.

12 Lái xe có kỹ năng phục vụ khách hàng tốt.

Sựcảm thông 1 2 3 4 5

13

Công ty quan tâm đến sựphản hồi của quý khách đểphục vụ tốt hơn.

14

Khách hàng cảm thấy mình được tôn trọng khi đi

SunTaxi.

15 Lái xe thểhiện sựquan tâm đến nhu cầu của khách hàng.

16

SunTaxi luôn nâng cao chất lượng xe đểphục vụkhách hàng tốt nhất.

Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

17 Sửdụng xe mới, hiện đại.

18 Xe chạy êm, ít xóc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

29

Không gian bên trong xe thoải mái, đầy đủtiện nghi, sạch sẽ, ghếngồi êm ái, máy lạnh hoạt động tốt.

20

Trang phục của lái xe luôn gọn gàng, sạch sẽ, tạo đượcấn tượng tốt vềhìnhảnh của công ty.

21 Màu sắc bắt mắt, logo dễnhận biết.

Sựhài lòng 1 2 3 4 5

22 Anh/chịhài lòng với cung cách phục vụcủa SunTaxi.

23

Anh/chịhài lòng với chất lượng phương tiện của SunTaxi.

24 Anh/chịhài lòng với mức giá cước của SunTaxi.

25

Anh/chịsẵn sàng giới thiệu SunTaxi cho người thân hoặc những ai có nhu cầu.

26

Tóm lại, anh/chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ SunTaxi.

Trường Đại học Kinh tế Huế