PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.1. Đối với Thành phố Huế
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
những chính sách khuyến khích và tạo điều kiện, cơ hội cho những doanh nghiệp trẻ có thểphát huy hết tiềm lực và thếmạnh của mình trong việc góp phần xây dựng kinh tếcủa thành phốHuếcũng như của cảtỉnh Thừa Thiên–Huế.
Chính quyền tỉnh cần có những chính sách đầu tư, khuyến khích đầu từ phát triển sản xuất kinh doanh từcác doanh nghiệp lớn, trong và ngoài nước nhằm tạo công ăn việc làm, giảm thiểu thất nghiệp, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Cần có những quy hoạch đầu tư hợp lý, hạn chếnhững dự án xấu làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người dân. Tạo điều kiện về thủ tục, quy tình cấp phép nhanh chóng để các doanh nghiệp được phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình và của ngành nhằm đảm bảo sựphát triển phù hợp với quy hoạch của tỉnh.
Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạtầng ở thành phố, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và phổcập những sản phẩm, dịch vụmới đến với những khách hàngởmọi khu vực trong thành phố.
2.2.Đối với Công ty Cổphần FPT- Chi nhánh Huế
Để nâng cao công tác thu hút khách hàng, chi nhánh cần có các giải pháp phù hợp đểkhông ngừng phát huy thếmạnh và khắc phục những hạn chế đang còn tồn tại.
Công ty phải xác định mục tiêu dài hạn, ngắn hạn rõ ràng và đưa ra các giải pháp phù hợp với điều kiện thực tếcủa FPT
Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thểcó những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về thị trường viễn thông.
Tăng cường ứng dụng công nghệthông tin vào việc quản lý, khai thác mạng lưới, cung cấp dịch vụ để giảm chi phí, giá thành và nâng cao hiệu quảkinh doanh của công ty,
Nâng cao mức độ nhận diện thương hiệu thông qua hình thức quảng cáo và các hoạt động xã hội, tạo uy tín và cái nhìn thiện cảm với khách hàng.
Tăng cường các hoạt động khuyến mãi thu hút khách hàng quyết định sử dụng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thực hiện tốt công tác truyền thông nội bộ, tuyên truyền, phổ biến các kiến thức về khách hàng cũng như tầm quan trọng của hoạt động thu hút khách hàng cho đội ngũ nhân viên
Thường xuyên tìm kiếm khách hàng tiềm năng
Cần phối hợp chặt chẽgiữa các bộ phận trong công ty để đạt được hiệu quả tìm kiếm khách hàng cao nhất.
Thường xuyên cập nhật và nắm bắt các quyết định, văn bản pháp luật liên quan đến thị trường viễn thông Internet nhằm có những điều chỉnh chiến lược phát triển của công ty phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường chung.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê
2. Nguyễn Anh Toàn ( 5/ 2015), với đề tài: “ Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Cáp quang FTTH”
3. Nguyễn Hữu Tình ( 2014), với đề tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của khách hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng”
4. Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tếFulbright.
5. Nguyễn Thị Ngân ( 2015), đề tài: “ Đánh giá khả năng thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ Internet ADSL của khách hàng cá nhân tại Công ty Viễn thông FPT- Chi nhánh Huế.
6. Phạm Lộc Blog, phân tích xửlý SPSS <https://www.phamlocblog.com/>
7. Trương ThịHoài Thu ( 2014), với đề tài: “ Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng đối với dịch vụ Internet ADSL của khách hàng cá nhân tại Công ty Viễn thông FPT- Chi nhánh Huế.
8. Võ Thị Hồng Hạnh ( 2014) với : “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụInternet ADSL của FPT đối với người dân thành phốHuế”
Website:
9. Công cụtìm kiếm www.google.com
10. https://baodautu.vn/thi-truong-internet-cap-quang-xuat-hien-hinh-thuc-canh-tranh-moi-d70677.html >
11. https://baodautu.vn/thi-truong-internet-cap-quang-xuat-hien-hinh-thuc-canh-tranh-moi-d70677.html >
12. Internet cáp quang: Công nghệquyết định tốc độ( 10/ 2018)
https://vietnamnet.vn/vn/cong-nghe/internet-cap-quang-cong-nghe-quyet-dinh-toc-do-55383.html>
13. Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
Trường Đại học Kinh tế Huế
http://www.dankinhte.vn/mo-hinh-cac-yeu-to-anh-huong-den-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung/?| >.
14. Phạm Lộc blog hướng dẫn cách xửlý SPSS
15. Thị trường Internet cáp quang: Xuất hiện hình thức cạnh tranh mới ( 2017)
16. Tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng < http://www.dankinhte.vn/tien-trinh-quyet-dinh-mua-hang-cua-nguoi-tieu-dung/ >
17. Thuyếthành động hợp lý (TRAAjzen và Fishbein (1980).
https://luanvanaz.com/thuyet-hanh-dong-hop-ly-theory-of-reasoned-action-tra.html>
18. Thuyết hành vi dự định (Theory of Planned Behavior –TPB)
https://luanvanaz.com/thuyet-hanh-vi-du-dinh-theory-of-planned-behavior-tpb.html >
19. Website: http://fpttelecom-hue.com/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤC LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Mã sốphiếu:………..
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
Xin chào anh ( chị)!
Em hiện là sinh viên của trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện nay em đang thực hiện đề tài: “ Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ Internet Cáp quang FPT của khách hàng cá nhân tại địa bàn Thành PhốHuế”. Rất mong Anh( Chị ) giành chút thời gian giúp em trả lời các câu hỏi sau đây. Em cam đoan tất cả thông tin trong phiếu khảo sát này chỉ để phục vụcho mục đích học tập và nghiên cứu nhằm hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn sựhợp tác và giúp đỡcủa Anh( Chị) ! PHẦN I: THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Câu 1: Mục đích mà Anh (Chị) sửdụng dịch vụ Internet cáp quang đểlàm gì?
(có thểchọn nhiều đáp án)
1. Công việc 2. Học tập, nghiên cứu
3. Giải trí 4. Mua bán hàng hóa, kinh doanh trực tuyến
5. Khác...
Câu 2: Anh (Chị) biết đến dịch vụInternet cáp quang của FPT qua nguồn thông tin nào? (có thểchọn nhiều đáp án)
1.Truyền hình, báo chí 2. Báo mạng, Internet
3. Nhân viên tư vấn FPT 4. Bạn bè, người thân
5. Tờrơi 6. Khác ...
Câu 3: Anh (Chị) đã sửdụng dịch vụcủa FPT được bao lâu ?
1. Dưới 1 năm 2. Từ1 -< 2 năm
3. Từ2 -< 3 năm 4. Trên 3 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ INTERNET CÁP QUANG
Anh (Chị) vui lòng cho biết, các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đến lựa chọn sử dụng dịch vụinternet của FPT.
Bằng cách KHOANH TRÒN vào sốlựa chọn từ 1 đến 5 theo quy ước dưới đây:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý.
Xin cảm ơn!
Uy tín, hìnhảnh Công Ty 1 2 3 4 5
1 FPT là thương hiệu đáng tin cậy trên thị trường hiện nay
2 FPT vượt trội hơn so các nhà mạng khác
3 FPT là thương hiệu có vị thế cao trong lĩnh vực cung cấp dịch vụinternet
Chất lượng dịch vụ 1 2 3 4 5
4 Đảm bảo tốc độtruy cập khi cao điểm 5 Tốc độ đường truyền Internet cao
6 Đường truyền Internet ổn định, ít bị ngắt mạng hay mạng có hiện tượng chập chờn
Dịch vụ chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5
7 Nhân viên nắm vững thông tin và kiến thức chuyên môn
8 Nhân viên giải quyết vấn đề nhanh chóng, chuyên nghiệp
9 Nhân viên có thái độ thân thiện, vui vẻ và lịch sự khi giao tiếp với khách hàng
10 Dịch vụ chăm sóc – tư vấn –hỗ trợ khách hàng sau khi mua chu đáo, nhiệt tình
Chi phí 1 2 3 4 5
11 Chi phí hòa mạng phù hợp
12 Giá cước của dịch vụ tươngxứng với chất lượng 13 Mức giá cước thuê bao hợp lý
Sự ảnh hưởng 1 2 3 4 5
14 Người thân, bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm đã ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ internet FTTH
của FPT
Trường Đại học Kinh tế Huế
15 Những người đã sử dụng dịch vụ Internet FTTH trước đó đã ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet FTTH
16 Ảnh hưởng từ những người có am hiểu về Internet, viễn thông, công nghệthông tin
Sựhấp dẫn 1 2 3 4 5
17 Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
18 Chương trình khuyến mãi thiết thực và phù hợp với nhu cầu của anh/chị (Khuyến mại lắp đặt, chiết khấu cước, tặng quà, tặng kèm, ưu đãi, miễn cước…)
19 Các chương trình khuyến mại được tổ chức thường xuyên
Quy trình, thủtục đăng ký 1 2 3 4 5
20 Địa điểm đăng ký dịch vụthuận tiện 21 Xửlý yêu cầu đăng ký dịch vụtốt 22 Thủtục đăng ký đơn giản, nhanh chóng
Quyết định sửdụng 1 2 3 4 5
23 Anh (Chị) cho rằng việc lựa chọn dịch vụ Internet FPT là chính xác, đáp ứng đúng nhu cầu và kỳ vọng của Anh (Chị).
24 Anh (Chị) sẽ nói những suy nghĩ tốt đẹp về dịch vụ Internet FPT với người khác
25 Anh (Chị) sẽ tiếp tục hoặc sẽ chắc chắn sử dụng dịch vụ Intetrnet FPT trong tương lai
26 Anh (Chị) sẽgiới thiệu dịch vụ Interner FPT cho người khác khi họmuốn tìm kiếm lời khuyên
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Anh (Chị) vui lòng trả lời một số thông tin cá nhân sau đây để giúp cho việc thống kê và tổng hợp kết quảnghiên cứu hoàn thiện hơn:
Câu 1: Giới tính:
1. Nam 2. Nữ
Câu 2: Tuổi của Anh/Chị năm nay là:
1. < 18 tuổi 2. 18–<35 tuổi
3. 35–50 tuổi 4. > 50 tuổi Câu 3: Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của Anh (Chị):
1. Học sinh, sinh viên 2. Công nhân
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Kinh doanh buôn bán 6. Khác:………
Câu 4: Thu nhập hàng tháng (VNĐ) của Anh( Chị):
1. < 2 triệu/tháng 2. 2–<5 triệu/tháng 3.5–10 triệu/tháng 4. > 10 triệu/tháng Xin Chân Thành cám ơn sự giúp đỡcủa Anh (Chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 2: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU Gioitinh
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 62 47.7 47.7 47.7
Nữ 68 52.3 52.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghenghiep
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Học sinh, sinh
viên 51 39.2 39.2 39.2
Công nhân 11 8.5 8.5 47.7
Giáo viên, giảng
viên 4 3.1 3.1 50.8
Nhân viên văn
phòng 19 14.6 14.6 65.4
Kinh doanh buôn
bán 41 31.5 31.5 96.9
Khác 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Dotuoi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 18 tuổi 13 10.0 10.0 10.0
18–<35
tuổi 81 62.3 62.3 72.3
35–50
tuổi 21 16.2 16.2 88.5
> 50 tuổi 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
$Mucdich Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Mục đícha
Công việc 24 7.7% 18.5%
Học tập, nghiên cứu 54 17.3% 41.5%
Giải trí 103 32.9% 79.2%
Mua bán hàng hóa,
kinh doanh trực tuyến 71 22.7% 54.6%
Khác 61 19.5% 46.9%
Total 313 100.0% 240.8%
a. Group
$Phuongtien Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Phương tiệna
Truyền hình, báo
chí 14 4.0% 10.8%
Báo mạng,
Internet 55 15.7% 42.3%
Nhân viên tư vấn
FPT 78 22.2% 60.0%
Bạn bè, người
thân 86 24.5% 66.2%
Tờ rơi 57 16.2% 43.8%
Khác 61 17.4% 46.9%
Total 351 100.0% 270.0%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thoigian
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 1 năm 28 21.5 21.5 21.5
Từ 1 - < 2
năm 56 43.1 43.1 64.6
Từ 2- < 3
năm 21 16.2 16.2 80.8
> 3 năm 25 19.2 19.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
PHỤLỤC 2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha với yếu tốHìnhảnh Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.625 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HA1 7.72 1.210 .429 .533
HA2 7.68 1.182 .515 .411
HA3 7.77 1.311 .363 .623
Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha với yếu tốChất lượng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.751 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CL1 8.22 1.368 .610 .630
CL2 8.06 1.438 .590 .655
CL3 7.95 1.602 .540 .712
Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha với yếu tố Chăm sóc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.744 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CS1 11.61 2.907 .515 .700
CS2 11.72 2.748 .645 .623
CS3 11.66 3.001 .568 .670
CS4 11.65 3.236 .433 .742
Kiểm định độtin cậyCronbach’s Alpha với yếu tốChi phí Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.828 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CP1 8.02 1.728 .641 .807
CP2 8.08 1.684 .715 .734
CP3 8.07 1.662 .703 .745
Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha với yếu tố Ảnh hưởng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.778 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
AH1 7.82 1.961 .559 .759
AH2 7.77 1.776 .656 .653
AH3 7.76 1.826 .630 .683
Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha với yếu tốHấp dẫn Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.785 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HD1 7.46 1.770 .622 .711
HD2 7.45 1.862 .661 .672
HD3 7.42 1.843 .592 .743
Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha với yếu tố Đăng ký Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.732 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ĐK1 7.17 1.770 .482 .729
ĐK2 7.22 1.488 .655 .521
ĐK3 7.20 1.634 .535 .669
Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha với yếu tốQuyết định sửdụng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.868 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted QĐSD
1 11.72 4.794 .642 .861
QĐSD
2 11.69 4.261 .724 .830
QĐSD
3 11.64 4.155 .789 .803
QĐSD
4 11.66 4.303 .728 .828
PHỤC LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .713
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1010.44 0
df 231
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 4.513 20.515 20.515 4.513 20.515 20.515 2.410 10.953 10.953 2 2.761 12.550 33.065 2.761 12.550 33.065 2.327 10.577 21.529 3 2.012 9.146 42.211 2.012 9.146 42.211 2.240 10.184 31.713 4 1.718 7.808 50.019 1.718 7.808 50.019 2.169 9.860 41.573 5 1.603 7.285 57.304 1.603 7.285 57.304 2.031 9.233 50.806 6 1.389 6.314 63.618 1.389 6.314 63.618 2.011 9.142 59.949 7 1.108 5.037 68.654 1.108 5.037 68.654 1.915 8.706 68.654
8 .857 3.895 72.549
9 .757 3.443 75.992
10 .668 3.038 79.030
11 .610 2.773 81.804
12 .557 2.532 84.336
13 .498 2.262 86.598
14 .491 2.232 88.830
15 .430 1.953 90.783
16 .415 1.885 92.668
17 .331 1.502 94.171
18 .310 1.409 95.580
19 .296 1.347 96.927
20 .255 1.160 98.087
21 .221 1.006 99.093
22 .200 .907 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
HD1 .813 HD3 .801 HD2 .797
CP2 .838
CP3 .838
CP1 .742
CS2 .783
CS1 .754
CS3 .745
CS4 .515
AH2 .852
AH3 .816
AH1 .780
CL2 .829
CL3 .782
CL1 .769
ĐK2 .870
ĐK3 .790
ĐK1 .708
HA1 .786
HA2 .786
HA3 .622
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .759
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 262.977
df 6
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.868 71.711 71.711 2.868 71.711 71.711
2 .497 12.427 84.138
3 .429 10.719 94.858
4 .206 5.142 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone nt
1 QĐSD
3 .891
QĐSD
4 .854
QĐSD
2 .851
QĐSD
1 .788
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 5: PHÂN TÍCH HỆSỐ TƯƠNG QUAN PEARSON Correlations
QĐSD HA CL CS CP AH HD ĐK
QĐSD
Pearson
Correlation 1 .308** .401** .621** .623** -.087 .518** -.036 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .327 .000 .687
N 130 130 130 130 130 130 130 130
HA
Pearson
Correlation .308** 1 .110 .180* .202* .007 .148 .067 Sig. (2-tailed) .000 .212 .040 .021 .940 .093 .449
N 130 130 130 130 130 130 130 130
CL
Pearson
Correlation .401** .110 1 .284** .246** -.178* .130 .005 Sig. (2-tailed) .000 .212 .001 .005 .043 .140 .952
N 130 130 130 130 130 130 130 130
CS
Pearson
Correlation .621** .180* .284** 1 .512** .025 .288** .107 Sig. (2-tailed) .000 .040 .001 .000 .775 .001 .226
N 130 130 130 130 130 130 130 130
CP
Pearson
Correlation .623** .202* .246** .512** 1 -.037 .344** .005 Sig. (2-tailed) .000 .021 .005 .000 .674 .000 .953
N 130 130 130 130 130 130 130 130
AH
Pearson
Correlation -.087 .007 -.178* .025 -.037 1 .046 .272**
Sig. (2-tailed) .327 .940 .043 .775 .674 .604 .002
N 130 130 130 130 130 130 130 130
HD
Pearson
Correlation .518** .148 .130 .288** .344** .046 1 .077 Sig. (2-tailed) .000 .093 .140 .001 .000 .604 .382
N 130 130 130 130 130 130 130 130
ĐK
Pearson
Correlation -.036 .067 .005 .107 .005 .272** .077 1 Sig. (2-tailed) .687 .449 .952 .226 .953 .002 .382
N 130 130 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Variables Entered/Removeda Mode
l
Variables Entered
Variables Removed
Method
1
HD, CL, HA, CS, CPb
. Enter
a. Dependent Variable: QĐSD b. All requested variables entered.
PHỤLỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summaryb
Mode l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .799a .639 .624 .418 1.336
a. Predictors: (Constant), HD, CL, HA, CS, CP b. Dependent Variable: QĐSD
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 38.409 5 7.682 43.878 .000b
Residual 21.709 124 .175
Total 60.117 129
a. Dependent Variable: QĐSD
b. Predictors: (Constant), HD, CL, HA, CS, CP
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant
) -1.605 .415 -3.870 .000
HA .174 .074 .130 2.333 .021 .944 1.059
CL .227 .068 .190 3.340 .001 .903 1.107
CS .386 .080 .312 4.817 .000 .695 1.439
CP .320 .072 .293 4.470 .000 .679 1.472
HD .302 .062 .284 4.873 .000 .859 1.164
a. Dependent Variable: QĐSD
PHỤLỤC 7: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
HA1 130 3.86 .691 .061
HA2 130 3.91 .652 .057
HA3 130 3.82 .680 .060
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HA1 -2.286 129 .024 -.138 -.26 -.02
HA2 -1.613 129 .109 -.092 -.21 .02
HA3 -3.098 129 .002 -.185 -.30 -.07
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CL1 130 3.89 .729 .064
CL2 130 4.05 .708 .062
CL3 130 4.17 .660 .058
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CL1 -1.685 129 .094 -.108 -.23 .02
CL2 .867 129 .387 .054 -.07 .18
CL3 2.921 129 .004 .169 .05 .28
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CS1 130 3.94 .775 .068
CS2 130 3.83 .738 .065
CS3 130 3.88 .700 .061
CS4 130 3.89 .718 .063
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CS1 -.905 129 .367 -.062 -.20 .07
CS2 -2.614 129 .010 -.169 -.30 -.04
CS3 -1.879 129 .063 -.115 -.24 .01
CS4 -1.710
Trường Đại học Kinh tế Huế
129 .090 -.108 -.23 .02One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CP1 130 4.06 .734 .064
CP2 130 4.01 .710 .062
CP3 130 4.02 .726 .064
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CP1 .956 129 .341 .062 -.07 .19
CP2 .124 129 .902 .008 -.12 .13
CP3 .242 129 .809 .015 -.11 .14
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
HD1 130 3.71 .792 .069
HD2 130 3.72 .729 .064
HD3 130 3.75 .781 .068
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HD1 -4.209 129 .000 -.292 -.43 -.15
HD2 -4.454 129 .000 -.285 -.41 -.16
HD3 -3.707 129 .000 -.254 -.39 -.12
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
QĐSD
1 130 3.85 .748 .066
QĐSD
2 130 3.88 .835 .073
QĐSD
3 130 3.93 .818 .072
QĐSD
4 130 3.91 .821 .072
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QĐSD
1 -2.227 129 .028 -.146 -.28 -.02
QĐSD
2 -1.680 129 .095 -.123 -.27 .02
QĐSD
3 -.965 129 .337 -.069 -.21 .07
QĐSD
4 -1.282 129 .202 -.092 -.23 .05
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 8: PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT
Kiểm định Independent sample T-test theo “giới tính Group Statistics
Gioitin h
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
HA Nam 62 3.82 .478 .061
Nữ 68 3.90 .538 .065
CL Nam 62 3.95 .638 .081
Nữ 68 4.12 .495 .060
CS Nam 62 3.87 .565 .072
Nữ 68 3.90 .543 .066
CP Nam 62 3.99 .646 .082
Nữ 68 4.06 .607 .074
HD Nam 62 3.72 .641 .081
Nữ 68 3.73 .647 .078
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sv: Lê Thị Thanh Dung 106 Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HA Equal variances assumed 1.351 .247 -.831 128 .407 -.074 .090 -.252 .103
Equal variances not assumed -.836 127.920 .405 -.074 .089 -.251 .102
CL Equal variances assumed 3.846 .052 -1.666 128 .098 -.166 .100 -.363 .031
Equal variances not assumed -1.646 114.759 .102 -.166 .101 -.366 .034
CS Equal variances assumed .077 .782 -.306 128 .760 -.030 .097 -.222 .163
Equal variances not assumed -.306 125.799 .760 -.030 .097 -.223 .163
CP Equal variances assumed .018 .894 -.584 128 .560 -.064 .110 -.282 .153
Equal variances not assumed -.583 124.979 .561 -.064 .110 -.282 .154
HD Equal variances assumed .387 .535 -.136 128 .892 -.015 .113 -.239 .209
Equal variances not assumed -.136 127.105 .892 -.015 .113 -.239 .208
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sựkhác biệt đối với độtuổi Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
HA .198 3 126 .897
CL .669 3 126 .573
CS .722 3 126 .540
CP 1.808 3 126 .149
HD 1.658 3 126 .179
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
HA
Between
Groups .693 3 .231 .887 .450
Within
Groups 32.815 126 .260
Total 33.508 129
CL
Between
Groups .051 3 .017 .051 .985
Within
Groups 42.090 126 .334
Total 42.141 129
CS
Between
Groups .439 3 .146 .475 .701
Within
Groups 38.825 126 .308
Total 39.264 129
CP
Between
Groups 2.000 3 .667 1.741 .162
Within
Groups 48.230 126 .383
Total 50.230 129
HD
Between
Groups 2.429 3 .810 2.012 .116
Within
Groups 50.713 126 .402