• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đối với các hộ bán lẻ thịt lợn

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

B. KIẾN NGHỊ

4. Đối với các tác nhân tham gia vào chuỗi cung ứng thịt lợn tại thành phố Vinh

4.3 Đối với các hộ bán lẻ thịt lợn

Về đầu vào: Để có quan hệ chi phối và phụ thuộc lẫn nhau, giữa lò mổ hoặc thương lái và người bán lẻ nên có hợp đồng xác nhận rõ việc mua - bán, đáp ứng tiêu thụ ổn định của thành viên bán lẻtrên thị trường.

Về đầu ra: căn cứ vào thói quen mua nhỏ lẻ của người dân chỉ mua 0,5-1 kg/lần, giải pháp cho người bán lẻ: cần cung cấp một cách thường xuyên với khối lượng vừa đủ như đã tính cho khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1/ Tổng cục thống kê 2016, Niên giám thông kê tỉnh Nghệ An năm 2016.

2/“Nghiên cứu các tác nhân tham gia kênh tiêu thụsản phẩm thịt lợn trên địa bàn tỉnh Nghệ An” năm 2013 của tác giảPhạm Thị Tân, Phạm Văn Hùng. Nghiên cứu sinh, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Khoa Kinh tếnông nghiệp & PTNT.

3/ Tác giảNguyễn ThịBình (2010).“Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng lợn thịt huyện Chương Mỹ, thành phốHà Nội”Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

4/ Báo cáo đềtài khoa học và công nghệcấp bộ “Nghiên cứu chuỗi cung thịt lợn trên địa bàn tỉnh Nghệ An” của TS.Nguyễn ThịMinh Hòa, trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.

5/ Th.S Nguyễn Công Bình, Giáo trình quản lý chuỗi cung ứng, 2008.

6/ Micheal Hugos, Tinh hoa quản trị chuỗi cungứng, 2003.

7/ Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Loan, Giáo trình Quản trịchuỗi cung ứng, nhà xuất bản Đại học Kinh tếTP HồChí Minh.

8/ Chi cục thú y tỉnh NghệAn (2016), kết quảkiểm tra công tác kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển, KSGMS và KTVSTY (Sở NN&PTNT).

9/ Cục thống kê NA, Báo cáo kết quả điều tra chăn nuôi năm 2016.

10/ Đề tài “Nghiên cứu chuỗi cungứng sản phẩm thịt lợn trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệan” năm 2012 của tác giảTrần Văn Long, Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội.

11/Đề tài “Phân tích chuỗi giá trịlúa gạo vùng đồng bằng sông cửu long” năm 2011 của tác giảVõ ThịThanh Lộc và Nguyễn Phú Sơn, Trường Đại Học Cần Thơ.

12/ Chi cục thồng kê NA,Số liệu giết mổ và tình hình tiêu thụ thịt trên địa bàn TP.

Vinh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13/ Một số trang web:

http://w.w.w.google.com.vn http://www.baonghean.vn/

http://tainguyenso.hce.edu.vn/

https://vi.wikipedia.org/wiki/Vinh

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Tỷ lệ móc hàm/lợn hơi

ĐVT:kg

Con1 Con2 Con 3 Con4 Con5 Tổng TB

Trọng lượng 100 90 100 110 120 520 104

Thủ 8,5 8 8,5 9 9,5

Chân giò 6 5,5 6 7 7

Xương cùi 4 3,5 4 4 4,5

Lòng 11 10 11 12 14

Tiết 4 3,5 4 4 4,5

Móc hàm 66,5 59 66,5 74 80,5 349,5 69,9

Thành lợn móc hàm 0,666

(Nguồn: sốliệu xửlý)

Tính tỷ lệ móc hàm cho phụ phẩm của lợn

Con1 Con2 Con 3 Con4 Con5

Giá bán phụ phẩm(ngàn/kg) 30,0 30,00 30,00 30,00 30,00 Trọng lượng phụ phẩm(ngàn/kg) 33,5 30,5 33,5 36 39,5

Trung bình/con 34,6

Tỉ lệ

quy đổi 0,53

Thành phụ phẩm 0,1763

Thành lợn hơi = thành móc hàm + thành phụphẩm = 0,666 + 0,176 = 0,842(84,2%) + Thành móc hàm = Tổng móc hàm/Tổng trọng lượng

+ Thành phụphẩm = (TB phụphẩm 1con/ TB trọng lượng 1con) * tỷlệ quy đổi + Tỷlệ quy đổi phụphẩm = Giá bán phụphẩm/ giá bán thịt xô

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khối lượng thịt lợn các loại từ một con lợn móc hàm có trọng lượng 77 kg

Thành phần Kg Giá bán (đồng/kg)

Đồng

Thăn 20 90.000 1800.0000

Sườn 10 70.000 700.0000

Xương ngang 15 70.000 1050.0000

Bà chỉ 10 65.000 650.0000

Mỡ 10 10.000

100.0000

vai 12 65.000

650.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Số liệu phỏng vấn điều tra 10 hộ giết mổ

STT Giá

mua/kg

Giá móc hàm/kg

Số lượng con/

ngày

Trọng lượng trung bình

Chi phí/con Kiểm

dịch+

kiếm soát

Lò, điện, nước

Lương CN

Vận chuyển

Chi phí chợ

Hộ1 38.000 45.000 8 120 20.000 20.000 87.500 55.000 30.000

Hộ2 35.000 50.000 4 120 20.000 20.000 83.400 50.000 30.000

Hộ3 40.000 45.000 6 100 20.000 20.000 83.400 55.000 30.000

Hộ4 32.000 45.000 4 100 20.000 20.000 66.700 70.000 30.000

Hộ5 34.000 45.000 7 105 20.000 20.000 72.600 57.000 30.000

Hộ6 36.000 50.000 3 90 20.000 20.000 66.700 55.000 30.000

Hộ7 35.000 50.000 2 100 20.000 20.000 41.700 55.000 30.000

Hộ8 35.000 50.000 2 90 20.000 20.000 41.700 55.000 30.000

Hộ9 36.000 50.000 3 90 20.000 20.000 41.700 50.000 30.000

Hộ10 34.000 45.000 4 100 20.000 20.000 66.700 57.000 30.000

Trung bình

35.500 47.500 4,3 101,5 Tổng

CP

1.911.100 Trung bình chi phí/hộ

191.110

Chi phí/kg = TB chi phí một hộ/trọng lượng trung bình

= 191.110/101,5 = 1.882,8( đồng) Giá bán quy đổi/kg = giá móc hàm* tỷlệ quy đổi Lợi nhuận BQ/kg = giá bán–tổng chi phí

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lợi nhuận BQ/ con = lợi nhuận BQ/kg * trọng lượng TB/con

Lợi nhuận BQ/hộ/năm = lợi nhuận BQ/con * số lượng TB/ngày* 360 ngày

Tỷ lệ thịt lợn cung cấp cho các đối tượng khách hàng

Đơn vị: %

STT Hộbán lẻ Người tiêu dùng Nhà hàng

Hộ1 60 80 10

Hộ2 100 _ _

Hộ3 70 30 _

Hộ4 40 _ 60

Hộ5 70 30 _

Hộ6 _ 100 _

Hộ7 _ 100 _

Hộ8 _ 100 _

Hộ9 _ 100 _

Hộ10 _ 50 _

Trung bình 39 54 7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Số liệu phỏng vấn 6 hộ bán lẻ

Đơn vị tính: đồng

STT

Chi phí/con Giá bán/kg

Vào chợ, chỗngồi Vận chuyển

Hộ1 30.000 5.000 45.000

Hộ2 30.000 10.000 56.000

Hộ3 30.000 5.000 48.000

Hộ4 30.000 10.000 46.000

Hộ5 30.000 15.000 46.000

Hộ6 30.000 10.000 46.000

Tổng chi phí/con

39.166,7 47.830

TB chi phí/kg = tổng chi phí/ trọng lượng TB = 39.166,7/101,5= 386( đồng) Lợi nhuận BQ/kg = giá bán–tổng chi phí

Lợi nhuận BQ/con = lợi nhuận BQ/kg * trọng lượng TB Lợi nhuận BQ/hộ/tháng = LNBQ/con * 30 ngày

LNBQ/hộ/năm = LNBQ/hộ/tháng * 12 tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Số liệu phỏng vấn 10 hộ chănnuôi

STT Số

lượng

Trọng lượng TB

Chi phí

Giống/kg Thức ăn/kg Thú y/con Điện nước/con

Hộ1 6 80 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ2 20 80 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ3 6 90 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ4 10 90 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ5 12 90 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ6 4 100 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ7 5 95 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ8 4 90 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ9 8 100 60.000 21.000 20.000 30.000

Hộ10 10 90 60.000 21.000 20.000 30.000

Trung bình

7,5 = 8 90,5 60.000 21.000 20.000 30.000

Chi phí giống/kg = chi phí giống một con/ trọng lượng TB (TB một con lợn giống 15kg = 60.000*15=900.000) Chi phí thú y/kg = chi phí một con/trọng lượng TB Chi phí điện,nước = chí phí một con/ trọng lượng TB

LNBQ/kg = giá bán–tổng chi phí

LNBQ/con = LNBQ/kg * trọng lượng TB/con LNBQ/lứa = LNBQ/con * 8( số lượng TB 1 lứa) LNBQ/hộ/năm = LNBQ/lứa * 3 (1 năm 3 lứa)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sản lượng thịt lợn nhập vào thành phố Vinh từ các địa phương

TT Nguồn gốc động vật, sản phẩm động vật( huyện,

thành thị,tỉnh khác)

Số lượng thịt dộng vật,SPĐV nhập vào địa bàn/ ngày(kg)

Thịt lợn Tỷlệ(%)

1 Trong tỉnh ( Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh

Chương,...)

16.000 41,3

2 Ngoài tỉnh( Hà Tĩnh, Hà Tây, Bắc Giang,...)

5.500 14,2

3 Trong thành phố 17.230 44,5

Tổng cộng 38.730 100

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU PHỎNG VẤN ( Dành cho hộ chăn nuôi)

Xin chào ông bà!

Tôi là Tô ThịHuyền

Sinh viên lớp k47 Marketing-Trường Đại Học Kinh TếHuế

Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu về “chuỗi cungứng thịt lợn tại thành phố Vinh”. Vì vậy kính mong Ông/Bà dành chút thời gian đểgiúp tôi tìm hiểu một số thông tin sau!

1. Xin vui lòng cho biết hiện nay ông/bà có nuôi lợn thịt không?

có không (ngừng phỏng vấn)

2. Hãy cho biết lý do chăn nuôi của ông/bà là gì?

Nhằm tạo thu nhập chính cho gia đình.

Nhằm tạo thêm thu nhập cho gia đình.

Nhằm tận dụng những thức ăn có sẵn.

Lý do khác: ...

3. Hiện tại quy mô chăn nuôi của ông/bà?

Sốlợn nái: …………Sốlợn thịt: …………Sốlợn con:…………Tổng:………..

4. Xin ông/bà hãy cho biết một số thông tin sau (đối với lợn thịt)

Thời gian nuôi từlợn con tách mẹ đến khi chúng xuất bán...tháng Khối lượng TB đạt bao nhiêu thì xuất bán………kg/con Sốlứa nuôi trong 1 năm:………lứa

5. Ông/bà sửdụng laođộng trong việc chăn nuôi của mình như thếnào?

Nhân công gia đình

Thuê nhân công

Vừa sửdụng nhân công gia đình vừa thuê nhân công 5.1 Nếu có thuê nhân công xin Ông/Bà cho biết những thông tin sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sốnhân công (hoặc ngày công)...Lương... đ/tháng/ngày 5.2 Thời gian ông/bà dành cho chăn nuôi trong ngày?

Toàn bộthời gian trong ngày

Nửa thời gian trong ngày

Chiếm thời gian rất ít trong ngày

6. Xin ông/bà cho biết thông tin về các chi phí đầu vào?( chỉ dành cho lợn thịt)

Chi phí Đơn vị Số

lượng Giá Tổng Ghi chú

Chi phí đầu vào

- Thức ăn công nghiệp Kg

- Rau các loại Kg/ngày

- Tinh bột (ngô, khoai, sắn, cám...)

Kg/ngày

- Thức ăn tanh VND

Thuốc tiêm phòng, trịbệnh VND

- Giống VND/con

- Thuốc tiêm phòng

- Chi phí khác VND

7. Sốvốn cần thiết cho việc đầu tư chuồng trại và hệthống điện nước cố định ... đồng. Thời gian sửdụng dự tính...năm

8. Ông/Bà có vay vốn để đầu tư cho công việc chăn nuôi không?

có không

Nếu có, sốvốn vay... đồng, lãi suất/tháng...%

9. Ông/bà được hỗtrợcông việc chăn nuôi bởi các cá nhân/tổchức nào sau đây

Các cơ quan nhà nước, hội phát triển nông nghiệp

Các cơ quan thu mua trực tiếp

Các lái buôn

Các trung gian, môi giới

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không có ai cả

9.1 Nếu có, Ông/bà cho biết hình thức hỗtrợ đó là gì?

Vốn Kỹthuật Vật tư đầu vào Khác...

9.2 Bản chất của các hình thức hỗtrợ này:

Thoảthuận miệng vì mối quen biết

Thực hiện hợp đồng

Khác...

10. Ông/bà cho biết hình thức thanh toán khi xuất bán lợn?

Thanh toán 1 lần

Thanh toán nhiều lần

Nợ:...%

11. Ông/bà có thểchia sẻkinh nghiệm trong chăn nuôi cũng như mong muốn đểviệc tiêu thụlợn ngày càng tốt hơn?

...

...

...

Họvà Tên: ...

Địa chỉ: ...

Thu nhập gia đình.../tháng

Xin chân thành cảm ơn sựhp tác ca ông/bà!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU PHỎNG VẤN ( Dành cho các hbán ltht ln)

Xin chào bà/cô!

Tôi là Tô ThịHuyền

Sinh viên lớp k47 Marketing-Trường Đại Học Kinh TếHuế

Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu về “chuỗi cungứng thịt lợn tại thành phố Vinh”. Vì vậy kính mong Ông/Bà dành chút thời gian đểgiúp tôi tìm hiểu một số thông tin sau!

1 Bà/cô lấy thịt lợn từ đâu?

Lò mổ Tựmổ Chợ đầu mối Thuê lò mổ Khác………

2 Bà/cô lấy số lượng thịt lợn mỗi lần là?

Nguyên con  Nửa con Một loại Mỗi loại một ít 2.1 Nếu lấy nguyên con/nửa con thì thịt sẽ được chia làm mấy loại?...

Cụthể: 1……….. 2…….. 3………… 4………. 5…….. 6………..

2.2 Bà/cô bán thịt một mình hay có người phụgiúp?

Một mình  Có người phụgiúp + nếu thuê thì chi phí/ ngày/ tháng? ……….

2.3 Thường có thịt tồn mỗi ngày hay không?...Nếu có thì giải quyết như thếnào?

……….

2.4 Số lượng thit bán ngày thường?...

Số lượng thịt bán ngày lễ? ……….

3. Chi phí

3.1 Chi phí vào chợ/ tháng/ ngày?...

3.2 Chi phí địa điểm bán/ tháng/ ngày?...

4. Thịt mua về được chia làm mấy loại?

1…… 2……. 3…….. 4……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Giá thịt mua vào bao nhiêu/kg?...

6. Giá bán các loại thịt…………..

1…… 2……. 3…….. 4……….

7. Vận chuyển thịt từ nơi mua tới nơi bán bằng phương tiện gì?...

7.1 Chi phí vận chuyển/con/kg?...

8.1 Đối tượng khách hàng là ai?

Người dân (….%) Nhà hàng, khách sạn (……%) Người bán lẻnhỏ(……%) 8.2 Giá bán cho từng đối tượng có sựchênh lệch giá không? …………Nếu có thì bao nhiêu?...

9. Lợi nhuận/con/ngày/kg?...

10. Phương thức giao dich?

_Nhà hàng, khách sạn:Giao trực tiếp tại nơi bán?

Giao tận nơi( ai chịu chi phí, tính như thếnào?...) Liên hệgiao thịt bằng cách nào?...

11. Bà/ cô có thường yêu cầu gì từphía nhà giết mổ?

Chất lượng thit Giá cả Phương thức thanh toán Phương thức vận chuyển 12. Dụng cụbổtrợbán hàng?... Chi phí bao nhiêu?...

13. Mối quan hệ bà/cô với người cungứng thịt lợn?...

14. Đểgiữmối quan hệ đó bà/ cô thường phải làm gì?...

15. Bà/cô thường thanh toán bằng phương tiện nào?...

Họvà tên:...

Địa chỉ:...

SĐT: ...

Xin chân thành cảm ơn sựhp tác ca bà!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU PHỎNG VẤN ( Dành cho các hgiết mtht ln)

Xin chào bà/cô!

Tôi là Tô ThịHuyền

Sinh viên lớp k47 Marketing-Trường Đại Học Kinh TếHuế

Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu về “chuỗi cungứng thịt lợn tại thành phố Vinh”. Vì vậy kính mong Ông/Bà dành chút thời gian đểgiúp tôi tìm hiểu một số thông tin sau!

1 .Xin hãy cho biết quy mô giết mổlợn trung bình tại lò mổcủa Ông/ Bà?

Số lượng………con/ ngày. Trọng lượng trung bình/ con…..kg 2. Ông/ Bà mua lợn từnguồn nào?

Hộ chăn nuôi trong thành phố………%

Bên ngoài thành phố……….%

Ngoại tỉnh………..%

Khác………

………

………

………….

3 .Chi phí mua lợn thịt hơi đầu vào ? ………/kg 4. Chi phí giết mổ:

4.1 Chi phí kiểm dịch/con:……….

4.2 Chi phí giết mổ: Thuê người?...

Điện, nước………

4.3 Chi phí khác:………...

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 .Tỉlệtrung bình:

Lợn sống………

Móc hàm?...

Móc hàm/ lợn sống= ………

Tỉlệhao hụt: bao nhiêu kg/ con?...

6. Lợn xẻra bán nguyên con hay bán từng phần

Bán nguyên con Bao nhiêu %...

Bán tùng phần Bao nhiêu %...

7.Thịt lợn sau khi mổra (xẻ) ra chia thành mấy loại?...

Thành phần cụthể:

……… ……… ………

……… ……… ……….

……… ……… ……….

Lấy mẫu 1 con: ……kg thịt.( %)

Chia nhỏra nếu thịt chia thành nhiều loai: ……kg phụ (đầu, lòng...) ( %)……kg chân ( %)

8. Thịt sau khi mổthì bán cho những đối tượng nào?

Bán buôn (…..%) Bán lẻ ởchợ (……%)

Người tiêu dùng (……%) Nhà hàng, khách sạn (…… %) 9. Thịt lợn sau khi mổcó giá bán thếnào?

_ Giá bán nguyên con? ……../kg _ Giá bán nửa con? ……../kg _ Giá bán phụphẩm ……../kg

10. Lợi nhuận/ con………..( Lợi nhuận/ kg……….) 11. Ông/bà giao hàng bằng phương thức nào?

Khách hàng đến tận lò mổlấy

Giao hàng tận nơi.

11.1 Chi phí vận chuyển tính thếnào? .... ...

Tính riêng Tính gộp vào giá bán (khoảng bao nhiêu 1 con?... ...) 11.2 Ông/bà liên hệvới khách hàng bằng cách nào?...

Trường Đại học Kinh tế Huế

12 .Yêu cầu thông tin:

12.1 Hộgiết mổ có được cung cấp thông tin vềtình hình thị trường? Giá cảkhông?

Không ( làm thế nào đểbiết được?...)

Có ( Ai cung cấp?...) Cung cấp bằng phương tiện gì?...

Điện thoại Trao đổi bằng miệng 12.2 Hộgiết mổcó yêu cầu gì từ phía người bán lợn không?

Không Có. Những thông tin gì?...

Bằng cách nào đểchuyển tải thông tin đó?……….

13. Kiến thức giết mổ.

13.1 Quy trình giết mổ:

Tất cả các giai đoạn 1 nơi

Mỗi nơi 1 giai đoạn.

Quy trình cụ

thể……….

………

……

13.2 Trạm thú y có quy định gì vềquy trinh giết mổkhông?

………

………

14 Phương tiện kỹthuật:

14.1 Vận chuyển từhộbán lợn đến lò mổbằng phương tiện gì?...

Ai là người chịu chi phí? ………..

Tính vào giá bán hay là tinh riêng?...

Chi phí trung bình/ con………...…………..

14.2. Vận chuyển từhộgiết mổ đến người bán lẻ?...

Cách bảo quản thịt như thếnào?

Chi phí trung bình/ con?...

15. Tài trợ.

Hộgiết mổcó tai trợgì cho hộcung cấp lợn không?...

Trường Đại học Kinh tế Huế