PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với trụ sở ngân hàng Đông Á
Tạo điều kiện thuận lợi để ngân hàng Đông Á –Chi nhánh Huế có thể mở rộng chi nhánh tại Huế ở các thị trấn xa thành phố để người dân tiện đi lại cho việc giao dịch
Khuyến khích, hỗ trợ để chi nhánh Huế mở thêm các cây ATM xa thành phố trung tâm để người dân tiệc rút tiền.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu tiếng việt
1. Hà Nam Khánh Giao & Hà Minh Đạt, 2014, Đánh giá các yếu tố lựa chọn NHTM tại TP. Hồ Chí Minh của người cao tuổi, Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 280, trang 97–115
2. La Thị Mỹ Hòa (2015), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn NHTM để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
3. Phạm Thị Tâm & Phạm Ngọc Thúy, 2010, Yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân, Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân hàng, Số103, Tháng 12/2010
4. TS. Hoàng Trọng Hùng (2017), bài giảng môn quản trịdịch vụ 5. Philip Kotler, quản trịmarketing, NXB thống kê, năm 2006
6. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS tập 1, NXB Hồng Đức
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS tập 2, NXB Hồng Đức
8. Luật các tổchức, tín dụng, Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của chính phủvềtổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại
9.Ths. Đặng ThịViệt Đức - Ths. Phan Anh Tuấn, năm 2005 B. Tài liệu Tiếng anh
10. Zeithaml, V. A. & Bitner, M. J. (2000), Service marketing book, Boston: Mc Graw-Hill
11. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A và Berry, L. L. (1985), A Conceptual Model of Service Quality anhd its Implications for Future Rescarch, Journal of Marketing
12. Philip Kotler, 2003, Marketing Management, NXB Prenrice Hall.
C. Tài liệu tham khảo khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
13. Website: http://tapchitaichinh.vn/
http://kqtkd.duytan.edu.vn/
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎIKHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Mã sốphiếu:….
Xin chào Quý khách
Tôi tên là Đoàn ThịThanh Thủy, sinh viên trường Đại học Kinh tế- Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu“Các yếu tố ảnh hưởngđến sựhài lòng của khách hàng cá nhân về dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Đông Á – chi nhánh Huế”. Vậy kính mong quý khách dành ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau theo quan điểm cá nhân của mình. Vì ý kiến của quý khách cung cấp rất cần thiết cho bài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan rằng thông tin của quý khách sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu. Vì thế tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ phíaquý khách.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Quý khách vui lòngđánh dấu “X” vào ô lựa chọn:
Câu 1: Quý khách đã gửi tiền tiết kiệm cá nhân tại ngân hàng Đông Á – chi nhánh Huế trong bao lâu?
□
Dưới 1 năm□
Từ 1-2 năm□
Trên 2 năm□
Không kỳhạnCâu 2: Quý khách biết đến dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng Đông Á – chi nhánh Huếqua nguồn thông tin nào?
□
Từ người thân, bạn bè□
Từtruyền hình, mạng xã hội, báo chí□
Từ nhân viên tư vấn□
Bản thân tựnhận biếtTrường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Quý khách gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Đông Á- chi nhánh Huếvới mục đích gì?
□
Gửi tiền tiết kiệm vì mục đích lãi suất cao□
Gửi tiền tiết kiệm vì nó an toàn□
Gửi tiền tiết kiệm vì dễquản lý□
Gửi tiền tiết kiệm vì lý do khácCâu 4: Quý khách có thể cho biết mức độ đồng ý của Quý khách về các phát biểu dưới đây vềdịch vụgửi tiền tiết kiệm cá nhân tại ngân hàng Đông Á –chi nhánh Huế bằng cách vui lòng trả lời những câu hỏi sau. (Quý khách đánh dấu X vào ô tương ứng)
Quy ước:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT Các phát biểu Mức độ đồng ý
I Sựuy tín 1 2 3 4 5
1 Ngân hàng đã hoạt động và phát triển lâu năm 2 Bảo mật thông tin khách hàng cá nhân cao
3 Được mọi người tin tưởng và sử dụng nhiều tại chi nhánh Huế
4 Ngân hàng luôn cung cấp dịch vụ đúng như những gìđã cam kết
II Đội ngũ nhân viên 1 2 3 4 5
5 Ngân hàng có đội ngũ nhân viên phục vụ khách hàng chuyên nghiệp
6 Nhân viên có tác phong nhanh nhẹn, có trách nhiệm với khách hàng
7 Nhân viên có kiến thức chuyên sâu
8 Nhân viên tiếpđón khách hàng thân thiện, cởi mở
III Thủtục giao dịch 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
9 Hồ sơ, giấy tờ, thủ tục gửi tiết kiệm đơn giản, rõ ràng
10 Thông tin khách hàng được bảo mật
11 Quá trình gửi tiền tiết kiệm diễn ra nhanh chóng
IV Lãi suất 1 2 3 4 5
12 Mức lãi suất gửi tiết kiệm hấp dẫn
13 Mức lãi suất được công khai minh bạch, rõ ràng 14 Lãi suất được ngân hàng trả đúng hạn
15 Lãi suấtổn định nhất trên thị trường
V Hình thức chiêu thị 1 2 3 4 5
16 Tư vấn nhiệt tình khi khách hàng thắc mắc, không hiểu rõ dịch vụgửi tiết kiệm
17 Thường xuyên gọi điện hỏi thăm khách hàng đang sửdụng dịch vụngân hàng
18 Thường xuyên đưa ra các gói tiết kiệm tốt với lãi suất cao cho khách hàng cũ
VI Sựthuận tiện 1 2 3 4 5
19 Ngân hàng gần trung tâm thành phốHuếtiện cho sự đi lại
20 Ngân hàng có không gian rộng rãi, sạch sẽ, thoáng mát
21 Cây ATM điều có tại ngân hàng thuận tiện cho việc giao dịch
VII Sựhài lòng 1 2 3 4 5
22 Quý khách hoàn toàn hài lòng về dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Đông Á
23 Quý khách sẽ sử dụng các dịch vụ của ngân hàng trong lần tiếp theo
24 Quý khách sẽgiới thiệu bạn bè, người thân sửdụng dịch vụtại ngân hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Quý khách có thểcho biết các thông tin dưới đây bằng cách tích dấu (X) vào các ô trống dưới đây:
Câu 5: Giới tính:
□
Nam□
NữCâu 6:Độtuổi:
□
Dưới 25 tuổi□
Từ25- 40 tuổi□
Từ41-60 tuổi□
Trên 60 tuổiCâu 7: Thu nhập hàng tháng:
□
Dưới 4 triệu□
Từ4–7 triệu□
Từ7–10 triệu□
Trên 10 triệuXin chân thành c ảm ơn s ự giúp đỡ c ủ a Quý khách!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Cơ cấu mẫu theo thời gian gửi
thoi gian gui tiet kiem Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 15 12.5 12.5 12.5
tu 1-2 nam 43 35.8 35.8 48.3
tren 2 nam 38 31.7 31.7 80.0
khong ky
han 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin biết đến ngân hàng
nguon thong tin biet den ngan hang Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
tu nguoi than, ban be 29 24.2 24.2 24.2
tu truyen hinh, mang
xa hoi, bao chi 12 10.0 10.0 34.2
tu nhan vien tu van 53 44.2 44.2 78.3
ban than tu biet 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cơ cấu mẫu theo mục đích
muc dich gui tiet kiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
lai suat
cao 57 47.5 47.5 47.5
an toan 42 35.0 35.0 82.5
de quan ly 5 4.2 4.2 86.7
khac 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 57 47.5 47.5 47.5
nu 63 52.5 52.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo độtuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 9 7.5 7.5 7.5
tu 25-40 tuoi 49 40.8 40.8 48.3
tu 41-60 tuoi 36 30.0 30.0 78.3
tren 60 tuoi 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cơ cấu mẫu theo thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 4 trieu 15 12.5 12.5 12.5
tu 4-7 trieu 37 30.8 30.8 43.3
tu 7-10 trieu 41 34.2 34.2 77.5
tren 10 trieu 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha Sựuy tín
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.749 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
UT1 11.02 6.386 .526 .700
UT2 11.08 6.322 .547 .688
UT3 11.66 6.613 .511 .708
UT3
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.23 6.109 .588 .665Đội ngũ nhân viên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.746 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DNNV1 11.87 5.377 .555 .678
DNNV2 11.82 5.949 .534 .694
DNNV3 12.12 5.415 .503 .710
DNNV4 12.23 5.184 .575 .667
Thủtục giao dịch Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.867 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TTGD1 7.49 3.042 .725 .833
TTGD2 7.55 2.955 .781 .784
TTGD3
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.49 2.790 .739 .824Lãi suất
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.810 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LS1 10.91 7.916 .633 .761
LS2 10.95 8.535 .603 .773
LS3 11.16 8.319 .690 .733
LS4 10.88 8.843 .589 .779
Hình thức chiêu thị Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.811 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HTCT1 7.60 3.553 .666 .735
HTCT2 7.80 3.674 .696 .706
HTCT3 7.93 3.794 .622 .780
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sựthuận tiện Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.756 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
STT1 7.49 1.529 .597 .670
STT2 7.49 1.311 .584 .680
STT3 7.58 1.338 .587 .673
Sựhài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.789 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HL1 7.29 1.586 .655 .698
HL2 7.37 1.411 .628 .717
HL3 7.36 1.375 .620 .729
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA
Kiểm định KMO vàBartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .668
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 910.328
df 210
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 3.257 15.510 15.510 3.257 15.510 15.510 2.628 12.516 12.516 2 2.952 14.059 29.568 2.952 14.059 29.568 2.415 11.501 24.017 3 2.478 11.801 41.369 2.478 11.801 41.369 2.367 11.271 35.288 4 1.930 9.192 50.561 1.930 9.192 50.561 2.348 11.183 46.471 5 1.802 8.579 59.140 1.802 8.579 59.140 2.280 10.859 57.330 6 1.713 8.159 67.299 1.713 8.159 67.299 2.094 9.969 67.299
7 .803 3.825 71.125
8 .731 3.479 74.604
9 .701 3.339 77.943
10 .655 3.121 81.064
11 .541 2.577 83.642
12 .527 2.507 86.149
13 .468 2.227 88.376
14 .436 2.075 90.450
15 .400 1.905 92.355
16 .345 1.642 93.997
Trường Đại học Kinh tế Huế
17 .324 1.544 95.541
18 .315 1.500 97.041
19 .218 1.037 98.078
20 .206 .980 99.058
21 .198 .942 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
LS3 .834
LS1 .794
LS2 .768
LS4 .764
TTGD2 .892
TTGD3 .887
TTGD1 .863
DNNV4 .779
DNNV2 .745
DNNV1 .738
DNNV3 .713
UT3 .779
UT3 .738
UT2 .737
UT1 .730
HTCT2 .868
HTCT1 .855
HTCT3 .796
STT1 .821
STT2 .820
STT3 .800
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .707
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 105.409
df 3
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 2.123 70.770 70.770 2.123 70.770 70.770
2 .464 15.480 86.250
3 .412 13.750 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone nt
1
HL1 .853
HL2 .838
HL3 .832
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Phân tích hồi quy Phân tích tương quan
Correlations
HL UT DNNV TTGD LS HTCT STT
HL
Pearson
Correlation 1 .434** .337** .251** .520** .217* .215*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .006 .000 .017 .018
N 120 120 120 120 120 120 120
UT
Pearson
Correlation .434** 1 .045 .052 .238** .005 -.018
Sig. (2-tailed) .000 .624 .576 .009 .954 .843
N 120 120 120 120 120 120 120
DNNV
Pearson
Correlation .337** .045 1 .203* .020 .175 .151
Sig. (2-tailed) .000 .624 .026 .824 .056 .101
N 120 120 120 120 120 120 120
TTGD
Pearson
Correlation .251** .052 .203* 1 -.023 .070 -.035
Sig. (2-tailed) .006 .576 .026 .805 .449 .708
N 120 120 120 120 120 120 120
LS
Pearson
Correlation .520** .238** .020 -.023 1 .061 .027
Sig. (2-tailed) .000 .009 .824 .805 .505 .766
N 120 120 120 120 120 120 120
HTCT
Pearson
Correlation .217* .005 .175 .070 .061 1 .154
Sig. (2-tailed) .017 .954 .056 .449 .505 .092
N 120 120 120 120 120 120 120
STT
Pearson
Correlation .215* -.018 .151 -.035 .027 .154 1
Sig. (2-tailed) .018 .843 .101 .708 .766 .092
N 120 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phân tích hồi quy
Correlations
HL UT DNNV TTGD LS HTCT STT
Pearson Correlation
HL 1.000 .434 .337 .251 .520 .217 .215
UT .434 1.000 .045 .052 .238 .005 -.018
DNNV .337 .045 1.000 .203 .020 .175 .151
TTGD .251 .052 .203 1.000 -.023 .070 -.035
LS .520 .238 .020 -.023 1.000 .061 .027
HTCT .217 .005 .175 .070 .061 1.000 .154
STT .215 -.018 .151 -.035 .027 .154 1.000
Sig. (1-tailed)
HL . .000 .000 .003 .000 .009 .009
UT .000 . .312 .288 .004 .477 .422
DNNV .000 .312 . .013 .412 .028 .050
TTGD .003 .288 .013 . .402 .225 .354
LS .000 .004 .412 .402 . .252 .383
HTCT .009 .477 .028 .225 .252 . .046
STT .009 .422 .050 .354 .383 .046 .
N
HL 120 120 120 120 120 120 120
UT 120 120 120 120 120 120 120
DNNV 120 120 120 120 120 120 120
TTGD 120 120 120 120 120 120 120
LS 120 120 120 120 120 120 120
HTCT 120 120 120 120 120 120 120
STT 120 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) -.255 .387 -.659 .511
UT .222 .046 .312 4.777 .000 .434 .410 .303 .938 1.066 DNNV .177 .051 .230 3.478 .001 .337 .311 .220 .914 1.094 TTGD .136 .045 .196 3.013 .003 .251 .273 .191 .950 1.053 LS .266 .040 .434 6.639 .000 .520 .530 .420 .938 1.066 HTCT .069 .041 .110 1.685 .095 .217 .157 .107 .947 1.055 STT .169 .067 .164 2.533 .013 .215 .232 .160 .955 1.048
a. Dependent Variable: HL
Đánh giá độphù hợp của mô hình
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std.
Error of the Estimate
Change Statistics Durbin-Watson R
Square Change
F Change
df1 df2 Sig. F Change
1 .740a .547 .523 .397 .547 22.736 6 113 .000 1.899 a. Predictors: (Constant), STT, UT, TTGD, HTCT, LS, DNNV
b. Dependent Variable: HL
Kiểm định sựphù hợp của mô hình ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 21.452 6 3.575 22.736 .000b
Residual 17.769 113 .157
Total 39.221 119
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), STT, UT, TTGD, HTCT, LS, DNNV
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
5. Đánh giá của khách hàng đối với các nhân tố Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Sựuy tín
UT1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 5 4.2 4.2 8.3
Trung lap 26 21.7 21.7 30.0
Dong y 36 30.0 30.0 60.0
Rat dong y 48 40.0 40.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
UT2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 12 10.0 10.0 11.7
Trung lap 26 21.7 21.7 33.3
Dong y 34 28.3 28.3 61.7
Rat dong y 46 38.3 38.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
UT3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 25 20.8 20.8 24.2
Trung lap 32 26.7 26.7 50.8
Dong y 45 37.5 37.5 88.3
Rat dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
UT4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 16 13.3 13.3 14.2
Trung lap 33 27.5 27.5 41.7
Dong y 30 25.0 25.0 66.7
Rat dong y 40 33.3 33.3 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
120 100.0 100.0One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
UT1 120 3.98 1.080 .099
UT2 120 3.92 1.074 .098
UT3 120 3.33 1.040 .095
UT4 120 3.77 1.083 .099
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
UT1 -.253 119 .800 -.025 -.22 .17
UT2 -.850 119 .397 -.083 -.28 .11
UT3 -7.023 119 .000 -.667 -.85 -.48
UT4 -2.361 119 .020 -.233 -.43 -.04
Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Đội ngũ nhân viên
DNNV1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 7 5.8 5.8 7.5
Trung lap 20 16.7 16.7 24.2
Dong y 34 28.3 28.3 52.5
Rat dong y 57 47.5 47.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DNNV2 Freq
uen cy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Trung lap 21 17.5 17.5 21.7
Dong y 40 33.3 33.3 55.0
Rat dong y 54 45.0 45.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
DNNV3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 10 8.3 8.3 10.0
Trung lap 31 25.8 25.8 35.8
Dong y 33 27.5 27.5 63.3
Rat dong y 44 36.7 36.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
DNNV4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 8 6.7 6.7 10.0
Trung lap 32 26.7 26.7 36.7
Dong y 42 35.0 35.0 71.7
Rat dong y 34 28.3 28.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std.
Error Mean
DNNV1 120 4.14 1.007 .092
DNNV2 120 4.19 .873 .080
DNNV3 120 3.89 1.052 .096
DNNV4 120 3.78 1.039 .095
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Differen ce
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DNNV1 1.542 119 .126 .142 -.04 .32
DNNV2 2.406 119 .018 .192 .03 .35
DNNV3 -1.129 119 .261 -.108 -.30 .08
DNNV4 -2.285 119 .024 -.217 -.40 -.03
Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Thủtục giao dịch
TTGD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 4 3.3 3.3 5.8
Trung lap 36 30.0 30.0 35.8
Dong y 51 42.5 42.5 78.3
Rat dong y 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
TTGD2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 12 10.0 10.0 10.0
Trung lap 34 28.3 28.3 38.3
Dong y 50 41.7 41.7 80.0
Rat dong y 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
TTGD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 12 10.0 10.0 10.8
Trung lap 32 26.7 26.7 37.5
Dong y 43 35.8 35.8 73.3
Rat dong y 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TTGD1 120 3.78 .912 .083
TTGD2 120 3.72 .900 .082
TTGD3 120 3.78 .983 .090
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TTGD1 -2.703 119 .008 -.225 -.39 -.06
TTGD2 -3.449 119 .001 -.283 -.45 -.12
TTGD3 -2.508 119 .013 -.225 -.40 -.05
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Lãi suất
LS1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 10 8.3 8.3 8.3
Khong dong y 13 10.8 10.8 19.2
Trung lap 18 15.0 15.0 34.2
Dong y 38 31.7 31.7 65.8
Rat dong y 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
LS2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 17 14.2 14.2 18.3
Trung lap 26 21.7 21.7 40.0
Dong y 35 29.2 29.2 69.2
Rat dong y 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
LS3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 27 22.5 22.5 25.0
Trung lap 24 20.0 20.0 45.0
Dong y 42 35.0 35.0 80.0
Rat dong y 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LS4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 15 12.5 12.5 15.8
Trung lap 25 20.8 20.8 36.7
Dong y 39 32.5 32.5 69.2
Rat dong y 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
LS1 120 3.73 1.270 .116
LS2 120 3.68 1.174 .107
LS3 120 3.48 1.122 .102
LS4 120 3.75 1.125 .103
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LS1 -2.372 119 .019 -.275 -.50 -.05
LS2 -2.955 119 .004 -.317 -.53 -.10
LS3 -5.124 119 .000 -.525 -.73 -.32
LS4 -2.435 119 .016 -.250 -.45 -.05
Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Sựthuận tiện STT1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 31 25.8 25.8 27.5
Dong y 77 64.2 64.2 91.7
Rat dong y 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
STT2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .8 .8 .8
Trung lap 43 35.8 35.8 36.7
Dong y 56 46.7 46.7 83.3
Rat dong y 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
Trung lap 35 29.2 29.2 34.2
Dong y 68 56.7 56.7 90.8
Rat dong y 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
STT1 120 3.79 .607 .055
STT2 120 3.79 .721 .066
STT3 120 3.70 .705 .064
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
STT1 -3.762 119 .000 -.208 -.32 -.10
STT2 -3.167 119 .002 -.208 -.34 -.08
STT3 -4.659 119 .000 -.300 -.43 -.17
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Sựhài lòng HL1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 38 31.7 31.7 33.3
Dong y 72 60.0 60.0 93.3
Rat dong y 8 6.7 6.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
HL2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 53 44.2 44.2 45.8
Dong y 51 42.5 42.5 88.3
Rat dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
HL3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
Trung lap 42 35.0 35.0 40.0
Dong y 60 50.0 50.0 90.0
Rat dong y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0
100.0