3 3 3 8 6 0
5 5 5 1 1
) 6 11 9 : 8
6 6 20 4 3
) 2 .5 3 400 673 2 . 7 : 7 7
5 4 3 1 13
) 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 a A
b B c C
Bài 2. (4,0 điểm) Tìm các số nguyên x y, thỏa mãn
3 2
2
) 7 11 3 .15 208 ) 2 7 20 5. 3
) 2 3 4
a x b x
c x y
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Cho a b n, , *.Hãy so sánh: a n b n
và a b b) Cho
11 10
12 11
10 1 10 1
; .
10 1 10 1
A B
So sánh Avà B
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABCcó ABC55 ,0 trên cạnh AClấy điểm D (D không trùng với Avà C)
a) Tính độ dài AC,biết AD4cm CD, 3cm. b) Tính số đo của DBC, biết ABD300
c) Từ B dựng tia Bxsao cho DBx90 .0 Tính số đo ABx
d) Trên cạnh AB lấy điểm E E( không trùng với Avà B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng BD CE, cắt nhau.
Bài 5. (2,0 điểm) Với q p, là số nguyên tố lớn hơn 5, chứng minh rằng:
4 4
240 p q
ĐÁP ÁN Bài 1.
5 41 1 1 25 5 41 3
) 11 9 : .2.
6 6 4 4 3 6 6 25
5 41 125 246 371 71 6 25 150 150 150 2150
) 8.125 3 400 673 8.50 1000 3. 400 273 619
5 4 3 1 13 5 4 3 1 13
) 7.
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28 1 1 1
7. 2 7 a
b c B
1 1 1 1 1 1 1 1 1 13
7 11 11 14 14 15 15 28 7. 2 28 4
Bài 2.
3 2
3
3 3
) 7 11 3 .15 208
7 11 9.15 208
7 11 7 7 11 7 18
7 ....
2 7 5 6
) 2 7 20 5 3 2 7 5
2 7 5 1
a x x
x x x
Vay x
x x
b x x
x x
Vậy x
1;6c) Do 4 1 .2
4 2 .2
1 nên có các trường hợp sau:*)
22 1 3
1 1
2 1
2 1 1
3 4
4 3 1
x x
y y
x
x x
y
y y
2
2 22 2 2 42 2
3 1
*)
2 2 0
1 2
x x
x
y y
y
x x
y y
Bài 3.
a) Ta xét 3 trường hợp: a 1; a 1; a 1 b b b Th1: a 1
a b
b thì a n a 1 b n b
Th2:a 1
a b a n b n b Mà a n
b n
có phần thừa so với 1 là a b b n
a
bcó phần thừa so với 1là a b b
Vì a b a b b n b
nên
a n a b n b
Th3: a 1
a b a n b n b Khi đó : a n
b n
có phần bù tới 1 là b a a, b n b
có phần bù tới 1 là b a b
Vì b a b a b n b
nên
a n a b n b
b) Cho
11 12
10 1 10 1;
A
rõ ràng A1nên theo a, nếu a 1
b thì a n a b n b
11 11
12 12
10 1 11 10 10
10 10
10 1 11
A
Do đó:
11 10 10
12 11 11
10. 10 1
10 10 10 1
10 10 10. 10 1 10 1
A
Vậy AB Bài 4.
a) D nằm giữa A và C AC AD CD 4 3 7cm b) Tia BDnằm giữa hai tia BA BC, nên ABC ABDDBC
0 0 0
55 30 25 DBC ABC ABD
c) Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bxvà BDnằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB. Tính được ABx900 ABD
Mặt khác tia BDnằm giữa hai tia BA BC, nên 00 ABD550
0 0 0 0 0 0
90 55 ABx 90 0 35 ABx 90
Trường hợp 2: Tia Bx BD, nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB Tính được ABx900 ABD
Lập luận tương tự trường hợp 1, chỉ ra được 900 ABx1450 Vậy 350 ABx145 ,0 ABx900
d) Xét đường thẳng BD
Do BD cắt AC nên đường thẳng BDchia mặt phẳng làm 2 nửa: 1 nửa mặt phẳng có bờ BD chứa điểm C và nửa mặt phẳng bờ BD chứa điểm Atia BA thuộc nửa mặt phẳng chứa điểm A
E thuộc đoạn ABEthuộc nửa mặt phẳng bờ BD chứa điểm AEvà C ở 2 nửa mặt phẳng bờ BDđường thẳng BDcắt đoạn EC
Xét đường thẳng CE
A
B C
E D
Lập luận tương tự: ta có đường thẳng EC cắt đoạn BD Vậy 2 đoạn thẳng EC và BD cắt nhau
Bài 5.
Ta có: p4 q4
p4 1
q4 1 ;240
8.2.3.5Chứng minh p4 1 240 Do p5nên plà số lẻ
Mặt khác p4 1
p1
p1
p2 1
p 1
và
p1
là hai số chẵn liên tiếp
p1
p1 8
Do p là số lẻ nên p2là số lẻ p2 1 2 5
p nên p có dạng:
4 4
3 1 1 3 3 1 3
3 2 1 3 3 3 1 3
p k p k p
p k p k p
Mặt khác p có thể là dạng :
4
2 2 2 4
2 2 4
4
5 1 1 5 1 1 5 5 1 5
5 2 1 5 2 1 25 20 5 5 1 5
5 3 1 25 30 10 5 1 5
5 4 1 5 5 5 1 5
p k p k k p
p k p k k k p
p k p k k p
p k p k p
Vậy p4 1 8.2.3.5hay p4 1 240 Tương tự ta cũng có: q4 1 240 Vậy
p4 1
q4 1
p4 q4 240ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 6
Bài 1. (5 điểm)
Cho A550 548546 544 ... 5 6 54 521 a) Tính A
b) Tìm số tự nhiên nbiết 26A 1 5n c) Tìm số dư trong phép chia Acho 100.
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x,biết:
1 2 3 2015 2019
)1 3 5 7 9 ... 2 1 225
)2x 2x 2x 2x .... 2x 2 8
a x
b
Bài 3. (5,0 điểm)
a) Cho số abcchia hết cho 37. Chứng minh rằng số cabcũng chia hết cho 37 b) Tìm số x y, nguyên biết xy12 x y
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên anhỏ nhất sao cho: achia cho 2 dư 1, achia cho 3 dư 1, achia cho 5 dư 4, achia cho 7 dư 3
Bài 5. (4,0 điểm)
1. Cho 30 điểm phân biệt trong đó có ađiểm thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Tìm a,biết số đường thẳng tạo thành là 421đường thẳng.
2. Vẽ đoạn thẳng AB6cm.Lấy hai điểm Cvà D nằm giữa A và B sao cho 9 .
ACBD cm
a) Chứng tỏ D nằm giữa A và C b) Tính độ dài đoạn thẳng CD?
ĐÁP ÁN Bài 1.
50 48 46 44 6 4 2
2 50 48 46 44 6 4 2
52 50 48 46 8 6 4 2
52 52
) 5 5 5 5 .... 5 5 5 1
25 5 . 5 5 5 5 .... 5 5 5 1
5 5 5 5 ... 5 5 5 5
5 1
25 5 1
26 a A
A
A A A
b) Ta có: 26A 1 5nmà 26A552 1nên 552 1 1 5n n 52 c) A550 548 546 544 ... 5 6 54 52 1(có 26 số hạng)
50 48 46 44 6 4 2
48 2 44 2 4 2 2
48 44 4
46 42 2
46 42 2
5 5 5 5 .... 5 5 5 1
5 . 5 1 5 . 5 1 .... 5 . 5 1 5 1 5 .24 5 .24 ... 5 .24 24
5 .25.24 5 .25.24 ... 5 .25.24 24 6.100. 5 5 ... 5 24
Suy ra A chia cho 100 dư 24.
Bài 2.
a) Với mọi x ta có 2x1là số lẻ
Đặt A 1 3 5 7 9 ...
2x1
Alà tổng của các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 2x1Số số hạng của A là:
2x 1 1 : 2 1
x(số hạng)
2 1
1 . : 2 2 225 15A x x x x
1 2 3 15 2019
2 3 2015 3 2016
)2 2 2 2 ... 2 2 8
2 1 2 2 2 ... 2 2 . 2 1
x x x x x
x
b
Đặt M 1 2 22 23... 2 2015
Ta được: 2M 2 22 23.... 2 2016 M 22016 1
Vậy ta có: 2 . 2x
2016 1
2 . 23
2016 1
2x 23 x 3Bài 3.
a) Ta có: abc 37100.abc 37abc00 37
.1000 00 37
.999 00 37
.999 37
ab c
ab c ab
ab cab
Mà ab.999ab.37.27 37cab 37 Vậy nếu abc 37thì cab 37
b) Ta có xy12 x y xy x y 120
1 1 11 0
1 1 11 1.11 1. 11 11. 1 11.1
x y y
x y
1
x 11 -1 1 11
1
y 1 11 -11 -1
x 10 0 2 12
y 2 12 -10 0
Vậy
x y;
10;2 ; 0;12 ; 2; 10 ; 12;0
Bài 4.
Vì achia cho 2dư 1, a chia cho 3 dư 1, achia cho 5 dư 4, achia cho 7 dư 3 Nên: a1 2;a1 3,a4 5;a3 7
11 2,3,5,7 11 2;3;5;7
a a BC
, mà a là số tự nhiên nhỏ nhất
11 2,3,5,7 210 199
a BCNN a
Vậy số tự nhiên cần tìm là 199 Bài 5.
1) Giả sử trong 30 điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng:
+Chọn một điểm bất kỳ trong 30 điểm đã cho. Qua điểm đó và từng điểm trong 29 điểm còn lại ta vẽ được 29 đường thẳng.
Làm như vậy với 30 điểm thì ta vẽ được tất cả là 29.30đường thẳng.
Nhưng mỗi đường thẳng đã được tính hai lần nên số đường thẳng thực tế vẽ được là
29.30 : 2
435đường thẳngVậy qua 30 điểm phân biệt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được 435 đường thẳng.
Tương tự như trên, giả sử trong ađiểm phân biệt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được a a
1 : 2
đường thẳng.Nhưng qua ađiểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng nên số đường thẳng bi giảm đi là a a
1 : 2 1
đường thẳngTheo bài ra ta có: a a
1 : 2 1 435 421 14
1
30 6.5a a
Vì a1và a là hai số tự nhiên liên tiếp và a 1 a a 6 2)
a) Vì D nằm giữa A và B nên: ADDB AB Thay AB6cmta có: ADDB6cm
Lại có : ACDB9cmADDBACDBhay AD AC Trên tia AB có: AD ACDnằm giữa A và C
b) Vì D nằm giữa A và C suy ra ADDC AC Lại có : ACDB9cmADDCDB9cm Hay
ADDB
DC9cmThay ADDB6cm, ta có: 6cmDC9cm. Vậy DC3cm.
A D C B
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 6 CẤP TRƯỜNG Năm học 2018-2019
Bài 1.
a) Cho ababablà số có 6 chữ số.Chứng tỏ số ababablà bội của 3
b) Cho S 5 52 53 54 ... 5 2004. Chứng minh Schia hết cho 126và chi hết cho 65.
Bài 2.
Tìm số tự nhiên x,biết:
) 1 2 .... 2010 2029099
)2 4 6 8 ... 2 210
a x x x x
b x
Bài 3. Thực hiện so sánh:
a)
2008 2009
2009 1 2009 1
A
với
2009 2010
2009 1 2009 1
B
b) C1.3.5.7...99 với 51 52 53 100 . . ...
2 2 2 2
D Bài 4.
Ở lớp 6 ,A số học sinh giỏi học kỳ I bằng 3
7số còn lại. Cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng 2
3số còn lai. Tính số học sinh của lớp6A Bài 5.
Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó.
a) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BAthì
2 CA CB
CM
b) Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì
2 CA CB CM
ĐÁP ÁN Bài 1.
a) Ta có: abababab.10000ab.100ab10101ab 3(do....10101 3) b) Có 5 5 2 53 54 55 56 5 1 5
3
5 . 1 52
3
5 1 53 3
2 3
5.126 5 .126 5 .126
2 3 4 5 6
5 5 5 5 5 5
chia hết cho 126
2 3 4 5 6 6 2 3 4 5 6
1998 2 3 4 5 6
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 ...
5 5 5 5 5 5 5
S
Tổng trên có 2004 : 6334số hạng chia hết cho 126 nên nó chia hết cho 126.
Có: 5 5 2 53 54 5 53 5 5 5
3
130 5.1302 3 4
5 5 5 5
chia hết cho 130
2 3 4 4 2 3 4 2000 2 3 4
5 5 5 5 5 5 5 5 5 ... 5 . 5 5 5 5
S
Tổng trên có 2004 : 4501số hạng chia hết cho 130 nên nó chia hết cho 130.
Có S chia hết cho 130 nên chia hết cho 65 Bài 2.
) 2011 1 2 ... 2010 2029099 2010.2011
2011 2029099
2
2010.2011 2011 2029099
2 2010.2011
2029099 : 2011 4
2
) 2 1 2 3 ... 210 2. 1 210
2 1 210 14.15
14
a x
x x x
b x x x
x x x
Bài 3.
a) Thực hiện quy đồng mẫu số:
2008 2010 4018 2010 2008
2009 2010 2009 2010
2009 1 2009 1 2009 2009 2009 1
2009 1 2009 1 2009 1 2009 1
C
2009 2009 4018 2009 2009
2010 2009 2010 2009
2010 2008 2008 2
2009 2009 2008
2009 1 2009 1 2009 2009 2009 1
2009 1 2009 1 2009 1 2009 1
2009 2009 2009 . 2009 1 2009 2009 2009 . 2009 2009
D
Do
20092 1
20092009
nên CDb) 1.3.5.7....99.2.4.6....100 1.3.5.7....99
2.4.6....100
A
1.3.5.7..99.2.4.6...100
1.2.3...50.51.52.53...100 51 52 53 100 . . ...1.2 . 2.2 3.2 .... 50.2 1.2.3....50.2.2.2...2 2 2 2 2
Bài 4.
Số học sinh giỏi kỳ I bằng 3
10số học sinh cả lớp Số học sinh giỏi cuối năm bằng 2
5số học sinh cả lớp 4 học sinh ứng với 2 3
5 10số học sinh cả lớp 1
10số học sinh cả lớp là 4 nên số học sinh cả lớp: 1
4 : 40.
10 Bài 5.
CAMA CM CBMB CM
Trừ được 2
...
2 CA CB CA CB CM Do MAMB CM
CA CM MA CB CM MB
Cộng được 2
...
2 CA CB CA CB CM Do MA MB CM
M B
A C
A M B C
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN 6 – NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1. Hãy chọn kết quả đúng
Tìm xbiết rằng:
1 1 1 1
5.88.11.... x x. 3 6
A. x27 B. x35 C. x25 D x. 205
Bài 2. Hãy chọn kết quả đúng