• Không có kết quả nào được tìm thấy

300 đề thi học sinh giỏi môn Toán - Lớp 6 | Hocthattot.vn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "300 đề thi học sinh giỏi môn Toán - Lớp 6 | Hocthattot.vn"

Copied!
365
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 6

NĂM HỌC 2018-2019

Bài 1. (3 điểm)

Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng 3 chữ số 1; 2;3với điều kiện mỗi chữ số dùng một lần và chỉ một lần

Bài 2. (4 điểm) Tìm x x

2

2 3 2 2

) 5 125 ) 3 81

) 5 2.5 5 .3

x x x

a b c

Bài 3. (4 điểm) Cho M  2 22 23 24... 2 201722018

a) Tính M

b) Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3

Bài 4.(3 điểm) Tìm một số tự nhiên có 6 chữ số tận cùng là chữ số 4. Biết rằng khi chuyển chữ số 4 đó lên đầu còn các chữ số khác giữ nguyên thì ta được số mới gấp 4 lần số cũ

Bài 5. (6 điểm)

a) Cho 40 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng ?

b) Cho 40 điểm trong đó có đúng 10 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng.

c) Cho n điểm

n

. Trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta được 1 đường thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng. Tìm n ?
(2)

ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 6 GIA LAI 2018-2019 Bài 1.

Trường hợp không dùng lũy thừa, số lớn nhất có thể viết được là 321

*Trường hợp dùng lũy thừa: (Ta bỏ qua lũy thừa có cơ số và số mũ là 1) - Xét các lũy thừa mà số mũ có một chữ số: 13 ;31 ;12 ; 212 2 3 3

So sánh 21 à 313v 2ta có 213 312(vì 213 9261; 312 961)

- Xét các lũy thừa mà số mũ có hai chữ số: 2 ; 2 ;3 ;313 31 12 21

So sánh 321với 231ta có

 

 

21 20 2 10 10

31 30 3 10 10

3 3.3 3. 3 3.9

2 2.2 2. 2 2.8

Từ đó suy ra 321231. So sánh 321với 213ta có : 32139

 

33 3 273213

Vậy số lớn nhất là : 321

Bài 2.

3

2

2 4

) 5 125

5 5

3 ) 3 81

3 3

2 4 2

x x

x x

a x b

x x

 

  

2 3 2 2

2 3 2 2

2 3 3

) 5 2.5 5 .3 5 5 .3 2.5

5 5

2 3 3

3

x x x

c

x x

 

 

Bài 3.

a) Ta có 2M 22 23 24... 2 201822019

Lấy 2MM 220192. Vậy M 220192 b)

       

     

 

2 3 4 5 6 2017 2018

3 5 2017

3 5 2017

2 2 2 2 2 2 ... 2 2

2 1 2 2 . 1 2 2 .(1 2) ...2 . 1 2 3. 2 2 2 ... 2

M M M

     

Vậy M 3 Bài 4.

Gọi số cần tìm là abcde4, ta có: abcde4.44abcde Đặt abcde x abcde4x4

(3)

Ta có:

 

4.4 400 000 10 4 .4 400 000 40 16 400 000 39 399984

10256

x x

x x

x x

x x

Vậy số cần tìm là 10256.

Bài 5.

a) Kẻ từ 1 điểm bất kỳ với các điểm còn lại được : 39 đường thẳng Làm như vậy với 40 điểm ta được 39.40 1560 (đường thẳng)

Nhưng mỗi đường thẳng được tính hai lần

Do vậy số đường thẳng thực sự là : 1560 : 2780 (đường thẳng)

b) Nếu 40 điểm không có ba điểm nào thẳng hàng thì sẽ vẽ được 780 đường thẳng.

*Với 10 điểm, không có ba điểm nào thẳng hàng thì vẽ được:

10.9 : 245(đường thẳng)

Số đường thẳng cần tìm là : 780 44 736(đường thẳng) c) Ta có:

 

. 1 : 2 105 ( 1) 210 ( 1) 15.14 n n

n n n n

 

 

Vậy n = 15

(4)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TRỰC NINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018

MÔN TOÁN LỚP 6 Thi ngày 04 tháng 4 năm 2018

Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1. (5,0 điểm) Tính hợp lý

           

2

2 3 4 99 100

) 2018 2017.2018

) 1 . 1 . 1 . 1 ... 1 . 1

1 2 3 88

88 ...

6 7 8 93

) 1 1 1 1

...

12 14 16 186

a A b B c C

 

   

Bài 2. (5,0 điểm)

a. Tìm x y, biết

2y1



x4

10

b. Cho x y, thỏa mãn

3x5y



x4y

7. Chứng tỏ rằng

3x5y



x4y

49

c. Tìm số tự nhiên n trong khoảng 290 đến 360 để phân số 5 2

 

2 7

n n

n

rút

gọn được Bài 3. (4,0 điểm)

a. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho n1; 2n1;5n1đều là số chính phương?

b. Cho A2017 2017 220173... 2017 18

Chứng tỏ rằng A 2018. Tìm chữ số tận cùng của A Bài 4. (4,0 điểm)

a. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2 cm. Lấy điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng AC

b. Cho xOy1600. Vẽ tia phân giác Ox1của xOy. Tính số đo góc xOx1

Giả sử Ox2là tia phân giác của xOx1, Ox3là tia phân giác của xOx2,……Ox42là tia phân giác của xOx41. Tính số đo góc xOx42

Bài 5. (2,0 điểm)

a. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có n3n 6

b. Viết số 43211234dưới dạng tổng của một số số nguyên dương. Gọi T là tổng các lập phương của tất cả các số đó. Tìm số dư của T trong phép chia cho 6

----hết---

(5)

ĐÁP ÁN HSG 6 TRỰC NINH_2017-2018 Bài 1.

 

) 2018. 2018 2017 2018.1 2018

a A

b) B 

   

1 .1. 1 .1...

 

1 .1 (Có 50 thừa số 1) nên B= 1

1 2 3 88

1 1 1 ... 1

6 7 8 93

) 1 1 1 1

...

12 14 16 186

1 1 1 1

5 5 5 ... 5 5. ...

6 7 8 93

6 7 8 93

1 1 1 1 1 1 1 1 1

... . ...

12 14 16 186 2 6 7 8 93

10 c C

C

C

       

   

   

  

  

  

 

Bài 2.

 

  

) 2 8 14

(2 1) 8 4 14 4 2 1 4(2 1) 10

2 1 4 10

a xy x y

x y y

x y y

y x

 

   

   

x y, nên 2y 1 ,x 4 , suy ra 2y1,x4 là ước nguyên của 10 và 2y1lẻ Lập bảng

2y1 1 - 1 5 -5

4

x 10 -10 2 -2

x 14 -6 6 2

y 0 -1 2 -3

Vậy 14; 6; 6; 2

0 1 2 3

x x x x

y y y y

 

   

b) Phải chứng minh 3x5y 7  x 4y 7

Đặt A3x5 ,y B x 4 .y Xét tổng A4B7x21 7 Nếu A 74B 7,

 

4, 7  1 B 7
(6)

Nếu B 74B 7A 7.Chứng tỏ 3x5y 7 x 4y 7

3 5



4

7 3 5 7

4 7 x y

x y x y

x y

 

Nếu

3x5y

7

x4y

7

3x5y



x4y

49

Nếu

x4y

7

3x5y

7

3x5y



x4y

49

c) Gọi d là ước nguyên tố chung của 5n22n7 Ta có: 5 2 2. 5

2

 

10 35

 

10 4

2 7 5.(2 7)

n d

n d

n n d

n d n d

Vì d nguyên tố nên d 31

Khi đó 5 2 31 5 2 62 31 5 60 31 5( 12) 31 2 7 31 2 7 31 31 2 24 31 2( 12) 31

n n n n

n n n n

 

 

5,31

1; 2;31

 

1 suy ra n12 31 n 31k12

k

Do 290 n 360290 31 k 12 360  9 k 11, mà k là số tự nhiên nên

9;10;11

k

Từ đó tìm được n

291;322;353

Bài 3.

a) Do n1là số chính phương nên khi chia cho 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1.

Nếu n1 3thì n chia cho 3 dư 2 2n1chia cho 3 dư 2, vô lý.

Do đó n1chia cho 3 sẽ dư 1n 3

Do 2n1là số chính phương lẻ nên 2n1chia cho 8 dư 1, suy ra 2n 8, từ đó 4

n

Do đó n1 là số chính phương lẻ nên n1chia cho 8 dư 1, suy ra n 8 Ta thấy n 3,n 8

 

3,8 1 nên n 24mà n là số nguyên dương

Với n24thì n 1 255 ; 22 n 1 497 ; 52 n 1 121 11 2

Vậy n24là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn đề bài

b) Ta có A2017 2017 220173... 2017 2018(tổng A có 2018 số hạng, 2018 2)

(7)

     

 

2 3 4 2017 2018

3 2017

3 2017

2017 2017 2017 2017 ... 2017 2017 2017.(1 2017) 2017 .(1 2017) ...2017 .(1 2017) 2018. 2017 2017 ... 2017 2018

A A A

   

       

2 3 4 5 6 2015 2016 2017 2018

3 2015

2017 2017 2017 2017 2017 2017 ... 2017 2017 2017 2017 ...6 2017 . ....0 ... 2017 . ...0 ...6

A A

 

Bài 4.

a) Trường hợp điểm C thuộc tia đối của tia BA

Điểm C thuộc tia đối của tia BA nên hai tia BA và BC đối nhau, suy ra điểm B nằm giữa hai điểm A và C

Ta có: AB BC AC thay số tính được AC7cm

Trường hợp điểm C thuộc tia BA

Trên tia BA, BABC

2cm5cm

nên điểm A nằm giữa hai điểm B và C Ta có: ABACBC Thay số tính được AC3cm

b)

Tia Ox1là tia phân giác của xOynên

0 0 1

160 80

2 2

xOx xOy

A B C

C A B

y

x1

x2

x3

O x

(8)

Tia Ox2là tia phân giác của xOx1nên

0 1

2 2

160

2 2

xOx xOx

Tương tự như trên, tia Ox42 là tia phân giác của xOx41 nên

0 41

42 42

160

2 2

xOx xOx

Bài 5

a) Ta có

n3n

 

n n2 1

 

n n2   n n 1

n n n

 1

 

n1

n n

1



n1

Với mọi số nguyên dương n thì

n1

 

n n1

là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp sẽ chia hết cho 2 và 3 mà

 

2,3 1 nên n n

1



n1 6

b) Ta có

1234

1 2 3

3 3 3 3

1 2 3

4321 ...

...

n n

a a a a

T a a a a

   

Xét hiệu T43211234

a13a23a33...an3

a1a2 a3 ...an

       

1234 3 3 3 3

1 1 2 2 3 3

4321 ... n n

T a a a a a a a a

Theo câu a ta có a13a1 6,a23a2 6,a33a3 6,...a3nan 6, nên T 43211234 6

Suy ra T và 43211234cùng dư khi chia cho 6

Mặt khác 4321 chi 6 dư 1 nên 43211234 chia cho 6 cũng dư 1. Vậy T chia 6 dư 1

(9)

PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN TRƯỜNG THCS NGA THẮNG

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018

Môn thi: TOÁN – Lớp 6

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: -3-2018

(Đề thi gồm 1 trang) Câu 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:

 

) 2013 .2014 1007.26 1313 10 130 1515 ) 1414 160 140 1616 a

b

 

 

 

Câu 2. (6,0 điểm)

a) Tìm x y z, , biết x y 2011 ; y  z 2012; z x 2013

b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN a b( , )180 ;UCLN a b( , )12

c) Tìm n để phân số 4 1

2 3

A n n

có giá trị nguyên.

Câu 3. (4,0 điểm

Một hiệu sách có năm hộp bít bi và bút chì. Mỗi hộp chỉ đựng một loại bút. Hộp 1:

78 chiếc; Hộp 2: 80 chiếc; Hộp 3: 82 chiếc; Hộp 4: 114 chiếc; Hộp 5: 128 chiếc.

Sau khi bán một hộp bút chì thì số bút bi gấp bốn lần số bút chì còn lại. Hãy cho biết lúc đầu hộp nào đựng bút bi, hộp nào đựng bút chì ?

Câu 4. (4,0 điểm) Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. Biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D; OA7cm OD; 3cm BC; 8cmAC3BD

a) Tính độ dài AC

b) Chứng tỏ rằng: Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AD

Câu 5 (2,0 điểm) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho sau khi viết tiếp số đó sau số 2014 ta được số chia hết cho 101

--hết---

(10)

ĐÁP ÁN Câu 1

 

 

 

 

) 2013 .2014 1007.26 2013 .2014 2014.13 2014. 2013 13

2014. 2000 4028000 1313 10 130 1515 ) 1414 160 140 1616

13 1 13 15

14 16 14 16

13 13 15 1

14 14 16 16 1 a

b

 

 

 

 

 

 

  

 

   Câu 2.

a) Từ đề bài ta có:

     

2011

2012

2013

2 2012 1006

x y y z z x

x x

    

 

x y 2011  y x 2011 1006 2011  1005

x z 2013 z 2013 x 2013 1006 1007 Vậy x1006 ;y 1005 ; z1007

b) Ta có ab180.122160

Giả sử ab.UCLN a b( , )12nên a12 ,m b12n với

m n,

1mn

Suy ra 12 .12m n2160mn15. Ta có bảng sau:

m n a b

1 15 12 180

3 5 36 60

c) 4 1 2 2

3

7 7

2 3 2 3 2 3 2 2 3

n n

A n n n n

 

A có giá trị nguyên 2n 3 U

  

7   1; 7

Ta có bảng sau

2n3 1 -1 7 -7

n -1 -2 2 -5

Câu 3.

Tổng số bút bi và bút chì lúc đầu là: 78 80 82 114 128 482 (chiếc)

(11)

Vì số bút bi còn lại gấp bốn lần số bút chì còn lại nên tổng số bút bi và số bút chì còn lại là số chia hết cho 5, mà 482 chia cho 5 dư 2 nên hộp bút chì bán đi có số lượng chia cho 5 dư 2.

Trong các số 78; 80; 82; 114; 128 chỉ có 82 chia cho 5 dư 2.

Vậy hộp bút chì bán đi là hộp 3: 82 chiếc

Số bút bi và bút chì còn lại là : 482 82 400(chiếc) Số bút chìn còn lại : 400 : 5 80 (chiếc)

Vậy , các hộp đựng bút chì là: hộp 2, hộp 3 Các hộp đựng bút bi là: hộp 1, hộp 4, hộp 5 Câu 4.

a) Đặt BDx cm( )AC3 (x cm)

Vì D nằm giữa O và A (Do OD < OA) nên : OD DA OA DA4

4 4 (1)

DB BA hay x BA

Vì A nằm giữa B và C nên : BA AC BC hay 3xBA8(2)

Từ (1) và (2) ta có

3xBA

 

 x BA

  8 4 2x  4 x 2AC3.26(cm)

b) Theo (1) ta có: xBA4x 2 BA2

BD  x 2 BDBA( 2) Blà trung điểm của đoạn thẳng AD Câu 5.

Giả sử n có k chữ số

k1

Ta có : 2014 19.101 95 , do đó:

2014n2014.10k  n 19.101.10k95.10kn Suy ra 2014 101n khi và chỉ khi 95.10kn 101

Với k 1thì 95.10k  n 950 n 101.9 (41 n) 101khi và chỉ khi 41n 101 nhưng n có một chữ số nên 41 n 41 9 101  , nên không có số n thỏa mãn đầu bài.

Với k2thì 95.10k n 9500 n 101.94 

6 n

101 suy ra 6n 101, và số n nhỏ nhất được xác định bởi 6 n 101 n 95

Vậy n = 95 thỏa mãn đề bài

O D B A C

(12)

UBND HUYỆN KINH MÔN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN – LỚP 6

Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. (2,0 điểm)

1) Rút gọn biểu thức 1 1 . 1 1 . 1 1 ... 1 1

3 8 15 2499

A       

   

2) Tính nhanh

1 1 1 4 4 4

1 4

3 9 27 : 7 49 343

2 2 2 1 1 1

2 1

3 9 27 7 49 343

B

    

    

Câu 2. (2,0 điểm)

1) Tìm x, biết 1 1 1 ... 1 23 1.2 2.3 3.4 8.9 x 45

2) So sánh:

99 100

2018 1 2018 1

E

98 99

2018 1 2018 1

F

Câu 3: (2,0 điểm)

1) Tìm số tự nhiên x y, biết 5x11y 26

2) Tìm số nguyên tố ab

a b 0

biết ab ba là số chính phương Câu 4: (3,0 điểm)

1) Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA6cm OB, 10cm.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OA, AB. Tính độ dài đoạn thẳng EF.

2) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, OZ sao cho

0 0

50 ; 100

xOy xOz . Vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy. Tính số đo y Oz'

3) Cho 2018 điểm phân biệt trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng. Qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng. Tính số đường thẳng kẻ được.

Câu 5 (1,0 điểm)

Cho abc là số tự nhiên có ba chữ số. Tìm giá trị lớn nhất của abc 1918 Aa b c

  --hết---

(13)

ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI TOÁN 6 KINH MÔN 2017-2018 Câu 1.

1 1 1 1

1) 1 . 1 . 1 ... 1

3 8 15 2499

4 9 16 2500 2.2 3.3 4.4 50.50 . . ... . . ...

3 8 15 2499 1.3 2.4 3.5 49.51 2.3.4...50 2.3.4...50 50 2 1

. .

1.2.3...49 3.4.5...51 1 51 A

A

   

       

00

51 Vậy 100

A 51

1 1 1 4 4 4

1 4

3 9 27 7 49 343

2) :

2 2 2 1 1 1

2 1

3 9 27 7 49 343

1 1 1 1 1 1

1. 1 4. 1

3 9 27 7 49 343

1 1 1 : 1 1 1

2. 1 1. 1

3 9 27 7 49 343

1 1

2: 4 8 B

B

B

    

    

    

    

Vậy 1

B8

Câu 2.

1 1 1 1 23

1) ...

1.2 2.3 3.4 8.9 45

1 1 1 1 1 1 1 1 23

...

1 2 2 3 3 4 8 9 45

1 1 23

1 9 45

8 23 23 8 23

9 45 45 9: 40

x x x

x x

       

 

Vậy 23

x 40

2)Ta có:

99 100

100 100 100

2018 1 2018 2018 2017

2018 2018. 1

2018 1 2018 1 2018 1

E E E 

98 99

99 99 99

2018 1 2018 2018 2017

2018. 2018. 1

2018 1 2018 1 2018 1

F F F  

(14)

2017100 201799 1 2017100 1 201799 2018 12018 1 2018 1 2018 1

Hay 2018E2018F E F Vậy E > F

Bài 3

1. +Với y2, ta có 112 121 26  y 2 không thỏa mãn Do y là số tự nhiên nên y

 

0;1

+) Với y = 1, ta có: 5x 11 265x 15vì x là số tự nhiên không có giá trị nào của x thỏa mãn 5x 15 y 1 không thỏa mãn

+)Với y0 ta có 5x 1 265x 2552nên x=2 (thỏa mãn) Vậy x2;y0

2. Ta có: ab ba 9

a b

Do a, b là các chữ số, ablà số nguyên tố, nên 3 b 9.

a b

là số chính phương khi a b 

 

1; 4

+) Với a b 1ablà số nguyên tố ta được số ab43 +)Với a b 4ablà số nguyên tố ta được số ab73 Vậy ab

43;73

Bài 4.

Câu 1

Vì hai điểm A, B cùng nằm trên tia Ox mà OA < OB

6cm10cm

nên điểm A nằm giữa hai điểm O và BOA AB OB

Thay số 6AB10AB4cm. Vậy AB4cm Vì E là trung điểm OA nên

2

EAOA, thay số EA6 : 23cm

F là trung điểm của ABnên

2 AF AB

Thay số: AF 4 : 22cm

Do A nằm giữa O và B. Mà E là trung điểm của OA, F là trung điểm của AB nên điểm A nằm giữa hai điểm E và F

O E A F B

(15)

3 2 5( )

EF EA AF cm

   Vậy EF 5cm.

Câu 2

Vì hai tia Oz Oy, cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, mà xOyxOz nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox vfa Oz

xOy yOz xOz

. Thay số 500yOz1000 yOz500 Do tia Oy'là tia đối của tia Oy y Oz yOz' , là hai góc kề bù

' 1800

y Oz yOz

. Thay số : y Oz' 500 1800 y Oz' 1300 Vậy y Oz' 1300

Câu 3.

Giả sử trong 2018 điểm không có ba điểm nào thẳng hàng

Từ 1 điểm ta nối với 2017 điểm còn lại ta được 2017 đường thẳng. Làm như vậy với 2018 điểm ta được 2018.20174070306đường thẳng

Vì mỗi đường thẳng được tính hai lần, do đó số đường thẳng kẻ được là :

2035153đường thẳng.

Số đường thẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng là 3; Số đường thẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng là 1; Khi thay 3 điểm phân biệt không thẳng hàng thành 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì số đường thẳng giảm đi là :

3 1 2 

Do trong 2018 điểm phân biệt trên có đúng ba điểm thẳng hàng nên số đường thẳng thực tế kẻ được là : 2035153 2 2035151 

y'

y

x z

O

(16)

Vậy ta kẻ được tất cả là 2 035 151 đường thẳng.

Câu 5

100 10

1918 1918

abc a b c

A a b c a b c

   

+)Nếu b c 0thì A100 1918 2018 +)Nếu b hoặc c khác 0thì

100 100 100

1918 100 1918 2018

a b c

A a b c

 

Nên A2018

Giá trị lớn nhất của A là 2018khi a

1; 2;...;9 ;

b c 0
(17)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BÁ THƯỚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2018-2019

Môn : Toán lớp 6 Câu 1. (3 điểm) Tính

 

2 5 5

2

5 2 5

1 2 .7 2

)4.5 3. 24

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Cô làm động tác so sánh cả 3 cây bút chì: bút chì đỏ dài nhất, bút màu vàng ngắn hơn, bút chì màu xanh ngắn nhất. * Hoạt động 3:

Moät hoâm, coâ giaùo cho Lan ñöôïc vieát buùt möïc.Lan vui möøng laém,nhöng em boãng oaø leân khoùc.. Hoùa ra, em queân buùt ôû

Kiểm tra

Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:.. Phép vị tự tỉ số

- Cô làm động tác so sánh cả 3 cây bút chì: bút chì đỏ dài nhất, bút màu vàng ngắn hơn, bút chì màu xanh ngắn nhất. -

Cảm ơn các thầy cô giáo đến thăm lớp,

Đặt chiếc bút chì song song với thước sao cho một đầu bút trùng với vạch 0 của thước, đầu kia trùng với vạch bao nhiêu thì đó chính là độ dài của chiếc bút chì.. Vậy

Bạn Khanh muốn chia số bút đó vào các hộp sao cho số bút của các hộp bằng nhau và mỗi hộp ít nhất hai cái.?. Số học sinh của lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học