Câu 7. Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số là 68. Cộng thêm vào tử số của phân số đó 4 đơn vị thì ta được phân số mới bằng phân số 3
I. trắc nghiệm
1C 2D 3B 4A 5B 6C 7D 8C 9B 10A 11D 12A II. tự luận
Câu 1.
)4 13 10 40 13 10 39 13
39 13 10 13
) 43;73
a b a b a b b
Do b a b
b ab
Câu 2.
a) M amà a là số nguyên âm nên M luôn dương b) x0,y0hoặc x2,y2
Câu 3.
a) Lập luận chứng tỏ được OA OB
b) Lập luận chứng tỏ OM ONnên M nằm giữa hai điểm O và N
c) .
2
MN AB Vì AB có độ dài không đổi nên MNcó độ dài không đổi.
Câu 4. B15
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học : 2019-2020
Môn: Toán 6 Bài 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn phân số:
3 3 33 4
2 .3 .5 .7.8 3.5 .2 .42
b) So sánh không qua quy đồng: 20057 152006 152005 20067
10 10 ; 10 10
A B
Bài 2. (2,0 điểm)
Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau:
1 1 1 1 1 1
) 20 30 42 56 72 90
5 4 3 1 13
) 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 a A
b B
Bài 3. (2,0 điểm)
Một người bán năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại quả với số lượng là: 65kg,71kg,58kg,72kg,93kg.Sau khi bán một giỏ cam thì số lượng xoài còn lại gấp ba lần số lượng cam còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho góc AOB và góc BOC là hai góc kề bù. Biết góc BOC bằng 5 lần góc AOB
a) Tính số đo mỗi góc
b) Gọi OD là tia phân giác của góc BOC. Tính số đo góc AOD
c) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB, OD, vẽ thêm 2006 tia phân biệt (không trùng với các tia OA OB OC OD, , , đã cho) thì có tất cả bao nhiêu góc ?
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho p p, 4là các số nguyên tố
p3
. Chứng minh p8là hợp sốĐÁP ÁN Bài 1.
a) Hs tự rút gọn
2005 2006 2005 2006 2006
2005 2006 2005 2005 2006
2006 2005
7 15 7 8 7
) 10 10 10 10 10
15 7 7 8 7
10 10 10 10 10
8 8
10 10
b A B
A B
Bài 2.
1 1 1 1 1 1 1 1
) .... ....
20 30 42 90 4.5 5.6 6.7 9.10
1 1 1 1 1 1 3
...
4 5 9 10 4 10 20
5 4 3 1 13 5 4 3 1 13
) 7.
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28
1 1 1 1 1
7. 2 7 7 11 11 a A
b B
1 1 1 1 1 1 1 1
7. 3
14 14 15 15 28 2 28 4
Bài 3.
Tổng số xoài và cam lúc đầu: 65 71 58 72 93 359( kg)
Vì số xoài còn lại gấp ba lần số cam còn lại nên tổng số xoài và cam còn lại chia hết cho 4, mà 359 chia cho 4 dư 3 nên giỏ cam bán đi có khối lượng chia cho 4 dư 3.
Trong các số 65;71;58;72;93chỉ có 71 chia cho 4 dư 3 Vậy gỉ cam bán đi là giỏ 71kg
Số xoài và cam còn lại: 359 71 288( kg) Số cam còn lại: 288: 472(kg)
Vậy các giỏ đựng cam: 71kg, 72kg Các giỏ đựng xoài: 65kg, 58kg, 93kg
Bài 4.
a) Vì góc AOB và BOC là hai góc kề bù nên: AOBBOC 1800mà 5
BOC AOBnên 6.AOB1800 AOB30 ,0 BOC 1500 b) Vì ODlà tia phân giác của BOCnên 1 0
2 75
BODDOC BOC Vì góc AOD và góc DOC là hai góc kề bù nên: AODDOC1800 Do đó: AOD1800 DOC1800 750 1050
c) Tất cả có 2010 tia phân biệt. Cứ 1 tia trong 2010 tia đó tạo với 2009 tia còn lại thành 2009 góc. Có 2010 tia tạo thành 2010.2009 góc, nhưng như thế mỗi góc tính 2 lần. Vậy có tất cả 2010.2009
2019045
2 góc
Bài 5.
P có dạng 3k1,3k2
k
Dạng p3k 2 p 4là hợp số trái với đề bài
3 1 8 3 9 3 8
p k p k p
là hợp số
A C
B D
O
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2018-2019
Môn thi: TOÁN 6 Câu 1.Tính giá trị các biểu thức sau:
2 3 4
2010 2011) 1 . 1 . 1 . 1 ... 1 . 1
a A
131313 131313 131313 ) 70.
565656 727272 909090
b B
2 3 4 5
) 3 4 5 2
a b c d
c C b c d abiết2 3 4 5
3 4 5 2
a b c d
b c d a Câu 2. Tìm xlà các số tự nhiên, biết:
1 8
) 2 1
2 2 1 3 0, 4 9 11 ) : 9
8 8 2 2 1,6
9 11 a x
x b x
Câu 3.
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên
x y, sao cho 34 5x ychia hết cho 36 b) Không quy đồng mẫu số hãy so sánh:2010 2011 2011 2010
9 19 9 19
10 10 ; 10 10
A B Câu 4. Cho 1
4 A n
n
a) Tìm nnguyên để Alà một phân số b) Tìm nnguyên để Alà một số nguyên.
Câu 5.
Cho tam giác ABCcó ABC 55 ,0 trên cạnh AC lấy điểm D(Dkhông trùng với A và C)
a) Tính độ dài AC,biếtAD4cm CD, 3cm b) Tính số đo DBCbiết ABD300
c) Từ B dựng tia Bxsao cho DBx90 .0 Tính số đo ABx
d) Trên cạnh ABlấy điểm E(E không trùng với Avà B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng BD và CEcắt nhau.
ĐÁP ÁN Câu 1.
) 1.1. 1 ... 1 .1. 1 1
13 13 13 1 1 1
) 70. 70.13.
56 72 90 7.8 8.9 9.10
1 1
70.13. 39
7 10 a
b B
c) Đặt 2 3 4 5
3 4 5 2
a b c d
b c d a k
Ta có: 2 3 4 5 4 4
. . . 1 1 4
3 4 5 2 a b c d
k k k C
b c d a Câu 2.
2
21 8
) 1 16 4
2 1
) 1 4 3
) 1 4 5( )
a x x
x
x x
x x ktm
Vậy x3
2 2 2 2
0, 4 0, 4
1 3 9 11 19 3 9 11
) : 9 :
8 8 2 2
2 2 1,6 2 2 4. 0, 4
9 11 9 11
1 2
8 4
b x x
x x
Câu 3.
a) Ta có: 369.4mà ƯC(4,9) 1
Vậy để 34 5x ychia hết cho 36 thì 34 5x ychia hết cho 4 và 9 34 5x ychia hết cho 9 khi 3 4 x 5 y 912 x y 9 1
34 5x ychia hết cho 4 khi 5y 4 y 2,y6 Với y2thay vào (1)14x 9 x 4
Với y6thay vào (1) 0
18 9
9 x x
x
Vậy các cặp
x y, cần tìm là :
4,2 ; 0,6 ; 9,6 b) Ta có:2010 2011 2010 2011 2011
2011 2010 2011 2010 2010
9 19 9 10 9
10 10 10 10 10
9 19 9 10 9
10 10 10 10 10
A B
Ta thấy 102011 102010
10 10 A B Câu 4.
a) 1
4 A n
n
là phân số khi n 4 0 n 4
b) 1 4 5 5
4 4 1 4
n n
A n n n
Với nnguyên, A nhận giá trị nguyên 5 n 4
n 4
U
5 1; 5
Lập luận tìm ra được n 9; 5; 3;1 Câu 5.
a) D nằm giữa A và CAC AD CD 4 3 7cm
b) Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nên ABC ABDDBC
0 0 0
55 30 25 DBC ABC ABD
c) Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bxvà BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB Tính được: ABx900 ABD
A
B C
E D
Mặt khác tia BD nằm giữa hai tia BA BC, nên 00 ABD550
0 0 0 0 0 0
90 55 ABx 90 0 35 ABx 90
- Trường hợp 2: Tia Bx BD, nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB Tính được: ABx900 ABD
Lập luận tương tự trường hợp 1 chỉ ra được: 900 ABx1450 Vậy 350 ABx145 ,0 ABx900
d) Xét đường thẳng BD
Do BD cắt AC nên đường thẳng BDchia mặt phẳng làm hai nửa: 1 nửa mặt phẳng có bờ BDchứa điểm C và nửa mặt phẳng bờ BD chứa điểm A
tia BAthuộc nửa mặt phẳng chứa điểm A
E thuộc đoạn ABEthuộc nửa mặt phẳng bờ BD chứa điểm A ,
E Cở hai nửa mặt phẳng bờ BD
đường thẳng BD cắt đoạn EC Xét đường thẳng CE
Lập luận tương tự: ta có đường thẳng EC cắt đoạn BD Vậy 2 đoạn thẳng EC BD, cắt nhau
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠCH THÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN – LỚP 6 Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính
10 10
8
540 : 23,7 19,7 42. 132 75 36 7317 2 .13 2 .65
2 .104 A
B
b) Chứng minh rằng tổng của 5 số tự nhiên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 10, còn tổng của 5 số tự nhiên lẻ liên tiếp chia cho 10 dư 5
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tổng của hai số nguyên tố có thể bằng 2015hay không ? Vì sao ? b) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p11cũng là số nguyên tố.
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm xbiết:
x 1
x 3
x 5
....
x99
0b) Tìm n biết:
3n8
n1
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Tìm tích 1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 100
b) So sánh Avà Bbiết: 2013.2014 1 2013.2014
A
và 2014.2015 1
2014.2015
B
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB;điểm O thuộc tia đối của tia AB.Gọi M N, thứ tự là trung điểm của OA OB,
a) Chứng tỏ OA OB
b) Trong ba điểm O M N, , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MNkhông phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia OB).
ĐÁP ÁN Câu 1.
10 10 10 10
8 8 8 3
) 540 : 4 42.171 7317 135 7182 7317 0
2 .13. 1 5
2 .13 2 .65 2 .13.6
2 .104 2 .8.13 2 .2 .13 3 a A
A B
b) Gọi 5 số chẵn liên tiếp là:2 ;2n n2;2n4;2n6;2n8 Tính tổng ta được: 10n20 10
Gọi 5 số lẻ liên tiếp là: 2n1;2n3;2n5;2n7;2n9 Tính tổng được: 10n25 10
n2
5chia cho 10 dư 5 Câu 2.a) Tổng của hai số nguyên tố bằng 2015 là số lẻ, nên một trong hai số nguyên tố phải là 2
Khi đó số kia là 2013, số này là hợp số
Vậy không tồn tại hai số nguyên tố có tổng bằng 2015
b) Nếu plẻ p 11là số chẵn lớn hơn 11 nên không là số nguyên tố Suy ra pchẵn p 2
Câu 3.
a) Ta có:
1 3 5 .... 99 0
1 99 .50
2 0 50 .50 0
50 0 50
x x x x
x x
x
x x
b) Ta có: 3n 8 3n 3 5 3
n 1
5Suy ra :
3n8
n1
khi
n 1
U(5)
1; 5
Tìm được: n
6; 2;0;4
Câu 4.
a) Ta có:
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 100
1.2.3.4....99
1 2 3 99 1
. . ...
2 3 4 100 2.3.4....100 100
b) Ta có:
2013.2014 1 1
2013.2014 1 2013.2014
2014.2015 1 1
2014.2015 1 2014.2015 A
B
Vì 1 1
2013.2014 2014.2015nên AB Câu 5.
a) Hai tia OA OB, đối nhau nên điểm Anằm giữa hai điểm Ovà B, suy ra OA OB
b) Ta có M và N thứ tự là trung điểm của OA OB, nên ;
2 2
OA OB
OM ON Vì OA OB OM ON
Hai điểm M và N thuộc tia OB mà OM ONnên điểm M nằm giữa hai điểm Ovà N
c) Ta có: OM MN ONMN ON OM
Hay 2 2
OB OA AB MN
Vì ABcó độ dài không đổi nên MNcó độ dài không đổi.
M N
O A B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAO THỦY
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 6
Bài 1.
1) Tính tổng A1.22.3 3.4 ... 98.99 2) Cho biểu thức : 12 12 12 12
...
5 6 7 100
B
Chứng tỏ rằng 1 1 6 B 4 Bài 2.
Tìm số nguyên xbiết: 1 2 18
18 0
2 .2 .2x x x 1000....0 : 5
chu so
Bài 3.
1) Cho abcdeg 7.Chứng minh abcdeg 7 2) Tìm số nguyên nsao cho n2 1 n1 Bài 4.
Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 780. Tính n
Bài 5. Tìm các chữ số a b, sao cho a b 4và 7 5 1 3a b
ĐÁP ÁN Bài 1.
2 2 2
1)3 1.2.3 2.3.3 3.4.3 ... 98.99.3
1.2.3 2.3. 4 1 3.4 . 5 2 ... 98.99. 100 97
1.2.3 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 .... 98.99.100 97.98.99 98.99.100 98.33.100 323400
1 1 1 1 1 1
2) .... ....
5 6 100 4.5 5.6
A
A B
2 2 2
1 1 1 1 1 1
99.100 4 5 5 6 .... 99 100
1 1 1
4 100 4(1)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... .... ....
5 6 100 5.6 6.7 100.101 5 6 6 7 100 101
1 1 96 96 1 1
5 101 505 576 6 6 (2) B
B
B B
Từ (1) và (2) 1 12 12 12 12 1 ...
6 5 6 7 100 4
Bài 2.
1 2 18
18 0
3 3 18 18 18
2 .2 .2 1000....0 : 5
2 10 : 5 2 3 3 18 5
x x x
chu so
x x x
Bài 3.
1) Ta có: abcdeg 1000. abcdeg
1001 1
abc deg 1001abc abc deg 1001abc
abc deg
Vì 1001abc7.143abc7.143.abc 7 (1) deg 7
abc (gt) (2)
Từ (1) và (2) suy ra abcdeg 7 2) Ta có:
2 2 1 1 3
n n n n Vì n n
1
n1và
n 1
n1Để n2 2 n1thì 3 n 1 n 1 U(3)
1; 3
n
2;0; 4;2
Bài 4.
Mỗi đường thẳng cắt n1đường thẳng còn lại tạo nên n1giao điểm Có nđường thẳng nên có n n
1
giao điểmNhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 lần nên số giao điểm là
1
2 n n
Vậy với nđường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy có
1
2 n n
giao điểm (1)
Theo bài ra với nđường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 780 (2)
Từ (1) và (2)
1
780
1
1560 39.40 402
n n n n n
Bài 5.
Vì 7 5 1 3a b 7 a 5 b 1 3 a b 13 3 a b 1 3 Mà 0 a b 18
a b
2;5;8;11;14;17
(1)Vì a b 4chẵn nên a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn a bchẵn (2) Từ (1) và (2) suy ra a b
2;8;14
2; 4 3, 1( )
8; 4 6; 2( )
14; 4 9; 5( )
a b a b a b ktm
a b a b a b tm
a b a b a b tm
Vậy a6,b2hoặc a9,b5
PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC
Trường THCS Trung Nguyên ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6 Năm học 2018-2019
Môn Toán 6 Bài 1. (2 điểm)
a) Cho ababablà số có 6 chữ số. Chứng tỏ ababablà bội của 3
b) Cho S 5 52 53 54 ... 5 2004.Chứng minh S chia hết cho 126 và chia hết cho 65.
Bài 2. (2,0 điểm)
Tìm số tự nhiên xbiết:
) 1 2 ... 2010 2029099
)2 4 6 8 .... 2 210
a x x x x
b x
Bài 3. (2,5 điểm)
a) Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 49 ,3231 2000 b) Chứng tỏ rằng: 1020118chia hết cho 72
c) So sánh các số sau: 339và 1121;19920và 200315 Bài 4. (1,5 điểm)
Khối 6 của một trường chưa tới 400 học sinh, khi xếp hàng 10;12;15 đều dư 3 nhưng nếu xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh khối 6
Bài 5. (1,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB. Lấy điểm O nằm giữa A và B, lấy điểm I nằm giữa O và B
a) Giả sử AB5cm AO, 2cm BI, 2cm.Tính OI
b) Giả sử OAa BI, b.Tìm điều kiện của a và b để AI OB Bài 6. (1 điểm)
a) Vẽ 5 đoạn thẳng đôi một cắt nhau sao cho tổng số giao điểm là 10. Giải thích vì sao số giao điểm không thể vượt quá 10 ?
b) Cho trước n điểm
n ,n2
. Vẽ các đoạn thẳng đi qua các cặp điểm được tất cả 210 đoạn thẳng. Tìm n.ĐÁP ÁN Bài 1.
) .10101 3
a abababab ababablà bội của 3 b) Chứng minh S chia hết cho 126
Có: 5 5 2 53 54 55 56 5 1 5
3
5 1 52 3
5 1 53 3
126.(5 5 2 5 ) 1263
2 3 4 5 6 6 2 3 4 5 6
1998 2 3 4 5 6
5 5 5 5 5 5 5 . 5 5 5 5 5 5 ....
5 . 5 5 5 5 5 5
S
Tổng trên có 2004:6=334 số hạng chia hết cho 126 nên S 126
*Chứng minh S chia hết cho 130
Có: 5 5 2 53 54
5 53
5 5 5 3
130 5.130 5 52 53 5 1304
2 3 4 4 2 3 4 2000 2 3 4
5 5 5 5 5 5 5 5 5 .... 5 . 5 5 5 5
S
Tổng trên có 2004 :4=501 số hạng chia hết cho 130 nên S 130.
Bài 2.
)2011 1 2 ... 2010 2029099 2010.2011
2011 2029099
2
2010.2011
2029099 : 2011 4
2 )2 1 2 3 ... 210
2. 1 210 . 1 210 14.15 14
2
a x
x x
b x
x x x x x
Bài 3.
a) Do 49 có chữ số tận cùng là 9, khi đó nâng lên lũy bậc lẻ có chữ số tận cùng là 9
Vậy 4931có chữ số tận cùng là 9
Ta có 322000 324.500 có chữ số tận cùng là 0 nên khi nâng lên lũy thừa 4n có tận cùng là chữ số 6. Vậy 322000có chữ số tận cùng là 6
b) Vì 1020118có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên tổng chia hết cho 9 Lại có 1020118có 3 chữ số tận cùng là 008 nên chia hết cho 8
Vậy 1020118chia hết cho 72.
c) Ta có: 339 340
34 10 81 ;1110 211120
112 10 12110Vì 12110 8110nên 1121339
Ta có: 19920 20020
8.25
20 2 .560 40
1515 15 4 3 60 45
2003 2000 2 .5 2 .5 Vì 2 .560 40 2 .560 45nên 19920 200315 Bài 4.
Gọi xlà số học sinh khối 6
x
Theo đề ra ta có: x 3 BC
10,12,15
và x 11,x400(10,12,15) 60
BCNN
3;63;123;183;243;303;363;423;543....
x , mà x11,x400 x 363
Vậy số học sinh khối 6 là 363 em Bài 5.
a) Có hình vẽ đúng
Vì I nằm giữa A và B nên AB AI IBAI ABIB 5 2 3cm O nằm giữa A và I nên AI OA OI OI AI AO 3 2 1cm b) Vì O nằm giữa A và I nên AI OA OI
I nằm giữa O và B nên OBOI IB Để AI OBthì OABI a b Bài 6.
a) Mỗi đoạn thẳng có số giao điểm với bốn đoạn còn lại nhiều nhất chỉ có thể là 4. Vậy với 5 đoạn thẳng thì số giao điểm nhiều nhất là 5.420.Nhưng mỗi giao điểm đã được tính hai lần do đó số giao điểm nhiều nhất chỉ có
4.5: 2 10, suy ra số giao điểm không thể vượt quá 10
b) Qua mỗi cặp điểm vẽ được 1 đoạn thẳng. Có n điểm cho trước vẽ được:
1 : 2
n n đoạn thẳng.
Số đoạn thẳng vẽ được là : 210đoạn thẳng nên ta có:
1 : 2
210 ( 1) 210 21.20n n n n Vậy n21
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017 -2018
MÔN: TOÁN 6 Câu 1. (5,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: 10.11 50.55 70.77 11.12 55.60 77.84
b) Tìm số tự nhiên x,biết: 1 2 18
18... .. ..0
5 .5 .5x x x 1000...0 : 2
chu so
c) Tìm hiệu a b ,biết rằng:
1.2 2.3 3.4 ... 98.99
a và b 12 22 32 ... 98 2 Câu 2. (3,0 điểm)
a) Cho A 5 52... 5 . 100 Tìm số tự nhiên n,biết rằng: 4.A 5 5n b) Tìm tất cả các số tự nhiên nđể phân số 18 3
21 7 n n
có thể rút gọn được.
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 11 dư 6, chia cho 4dư 1 và chia cho 19dư 11.
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p2016 2018là số nguyên tố hay hợp số
c) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp đôi tích các chữ số của nó Câu 4. (6,0 điểm)
Cho hai góc AOx380và BOx112 .0 Biết rằng AOxvà BOxkhông kề nhau a) Trong 3 tia OA OB Ox, , tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính số đo góc AOB
c) Vẽ tia phân giác OM của góc AOB.Tính số đo góc MOx
d) Nếu AOx;BOx,trong đó 00 1800và .Tìm điều kiện liên hệ giữa và để tia OAnằm giữa hai tia OBvà Ox.Tính số đo MOx theo và
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho 100số tự nhiên bất kỳ. Chứng minh rằng ta có thể chọn được ít nhất 15 số mà hiệu hai số tùy ý chia hết cho 7
ĐÁP ÁN Câu 1.
a) Ta có:
10.11. 1 5.5 7.7
10.11 50.55 70.77 5
11.12 55.60 77.84 11.12. 1 5.5 7.7 6
b) Ta có: 1 2 18 1 2 18 18
18... .. ..0
5 .5 .5x x x 1 000....0 : 2 5x x x 10 : 2
chu so
18 18
3 3 18
18
10 10
5 5 3 3 18 5
2 2
x x x
c) Ta có: a1.22.3 3.4 ... 98.99
2 2 2 2
2 2 2 2
1. 1 1 2 1 2 3 1 3 ... 98. 1 98 1 1 2 2 3 3 ... 98 98
1 2 3 ... 98 1 2 3 .... 98 1 2 3 .... 98
1 98 .98 : 2 4851 b
b b
Vậy a b 4851 Câu 2.
a) Ta có: 5A52 53 .... 5 101
2 3 101
2 100
101101
5 5 5 ... 5 5 5 ... 5 5 5
4 5 5
A A A
Lại có: 4A 5 5n 5n 5101 n 101
b) Giả sử 18n3và 21n7cùng chia hết cho số nguyên tố d Khi đó 18n3 dvà 21n7 d6 21
n7
7 18n3
d 21 d d Ư(21)
3;7+Nếu d 3 không xảy ra vì 21n7không chia hết cho 3 +Nếu d 7khi đó, để phân số có thể rút gọn được thì:
18n3 7 vi...21n7 7 18n 3 21 7
18 n 1 7
mà
18,7
1 n 1 7 n 7k1
k
Vậy để phân số 18 3 21 7
n n
có thể rút gọn được thì n7k1
k
Câu 3.
a) Gọi số cần tìm là a a
*
, ta có:
a6 11;
a1 4
và
a11 19
Ta có:
6 33 11 27 11
1 28 4 27 4
11 38 19 27 19
a a
a a
a a
Do alà số tự nhiên nhỏ nhất nên a27nhỏ nhất Suy ra : a27BCNN
4;11;19
836Từ đó tìm được a809
b) Vì plà số nguyên tố lớn hơn 3 nên pchia cho 3 dư 1 hoặc pchia cho 3 dư 2 p2
chia cho 3 dư 1
Mà p2016
p2 1008nên p2016chia cho 3dư 1.Mặt khác: 2018chia cho 3 dư 2, do đó:
p2016 2018 3
Vì
p2016 2018 3
và
p2016 2018
3nên p2016 2018là hợp sốc) Gọi số tự nhiên phải tìm là abvới a b, ,1 a 9,0 b 9 Theo đề bài, ta có: 10a b 2ab10a2ab b 10ab
2a1
10a 2a 1
mà
a a;2 1
1nên 10 2a1Vì 2a1lẻ nên 2 1 1 1 10( )
2 1 5 3 6( )
a a b ktm
a a b tm
Vậy số cần tìm là 36
Câu 4.
a) Do AOxvà BOxlà hai góc không kể nhau mà có chung cạnh Ox nên hai tia OAvà OBcùng nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
Mà AOxBOx(vì 380 112 )0 nên tia OAnằm giữa hai tia OBvà Ox b) Do OAnằm giữa hai tia OBvà Oxnên ta có:
0 0 0
38 112 74
AOxAOBBOx AOB AOB
c) Do OMlà phân giác của góc AOBnên: 1 1 0 0 .74 37
2 2
AOM AOB
Do tia OA nằm giữa hai tia OBvà Ox;tia Om nằm giữa hai tia OAvà OB(OM là tia phân giác của AOB)nên tia OAnằm giữa hai tia OM và Ox
0 0 0
37 38 75 MOx AOM AOx
d) Có OAvà OB nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oxnên để tia OAnằm giữa hai tia OB và Oxthì
Thật vậy, nếu thì AOxBOxtia OBnằm giữa hai tia OAvà Ox Nếu thì AOxBOxtia OB trùng với tia OA
Với ta có:
1 1
2 2
AOx AOB BOx AOB
AOB AOM AOB
x O
B M
A
Vậy 1
1
2 2
MOx AOM AOx Câu 5.
Ta có 100 số khi đem chia cho 7 thì các số dư nhận nhiều nhất là 7 giá trị khác nhau
Vì 1007.142nên theo nguyên lý Dirichle ta sẽ tìm được 15 số mà khi chia cho 7 có cùng số dư
Vậy hiệu của hai số tùy ý trong 15 số này thì chia hết cho 7
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán 6 Câu 1. (2,0 điểm)
Cho A 2 222324 ... 2 20. Tìm chữ số tận cùng của A Câu 3. (1,5 điểm)
Chứng minh rằng: n n
1 2
n1 3
n1 4
n1
chia hết cho 5 với mọi số tự nhiên nCâu 4. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố pvà q sao cho các số 7pqvà pq11cũng là các số nguyên tố.
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm UCLN(7n3,8n1)
n * .
Tìm điều kiện của n để hai số đó nguyên tố cùng nhau.b) Tìm hai số tự nhiên biết: Hiệu của chúng bằng 84, UCLN của chúng bằng 28 và các số đó khoảng từ 300 đến 400
Câu 6. (1,0 điểm)
Tìm các số nguyên x y, sao cho : xy2x y 6 Câu 7. (2,0 điểm)
Cho xAy, trên tia Axlấy điểm B sao cho AB5cm.Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD3cm C, là một điểm trên tia Ay
a) Tính BD
b) Biết BCD85 ,0 BCA50 .0 Tính ACD c) Biết AK 1cm K
BD
.Tính BK.ĐÁP ÁN Câu 1.
2 3 4 20
2 3 2121 21
.2 2 2 2 2 ... 2 .2 2 2 .... 2
2 2 2 2 2
A
A A A
Ta có: 221 24.5 1
24 5.2 16 .2 5...165có tận cùng là 6 nên 16 .25 có tận cùng là 2 nên A2212có tận cùng là 0 Câu 3.
Với mọi số tự nhiên nta có các trường hợp sau:
Th1: n 5thì tích chia hết cho 5 Th2:nchia cho 5 dư 1 thì n5k1
4n 1 20k 5
chia hết cho 5 tích chia hết cho 5 Th3: n chia cho 5 dư 2 thì n5k2
2n 1 10k 5
chia hết cho 5tích chia hết cho 5 Th4: n chia cho 5 dư 3 thì n5k3
3n 1 15k 10
chia hết cho 5tích chia hết cho 5 Th5: n chia cho 5 dư 4 thì n5k4
1 5 5
n k
chia hết cho 5tích chia hết cho 5
Vậy n n
1 2
n1 3
n1 4
n1
chia hết cho 5 với mọi số tự nhiên n Câu 4. Nếu pq11là số nguyên tố thì nó phải là số lẻ (vì pq 11 2) pqlà số chẵn ít nhất 1 trong 2 số phải chẵn, tức là bằng 2 +giả sử p2.Khi đó 7p q 14q pq; 11 2q11
Thử q2(ktm q), 3(tm q), 3có 1 số là hợp số p 2,q3 +Giả sử q2,cmtt p 3
Vậy 2, 3 3, 2
p q
p q
Câu 5.
a) Gọi UCLN(7n3,8n 1) dvới n * Ta có: 7n3 d n,8 1 d
8. 7n 3 7. 8n 1 d 31 d d 1;31
Để hai số đó nguyên tố cùng nhau thì d 31 Mà 7n3 317n 3 31 317
n4 31
4 31
n (vì 7 và 31 nguyên tố cùng nhau) n 31k4
k
Do đó d 31 n 31k4
Vậy hai số 7n3,8n1nguyên tố cùng nhau khi n31k4
k
b) Gọi hai số phải tìm là a b a b,
, *,ab
Ta có: ( , ) 28 28
, *,
, 1
28
a k
UCLN a b k q k q
b q
Ta có: a b 84 k q 3
Theo bài ra : 300 b a 44010 q k 16
Chỉ có 2 số 11, 14 nguyên tố cùng nhau và có hiệu là 3 q 11,k14 28.11 308
28.14 392 a
b
. Vậy hai số phải tìm là 308,392.
Câu 6.
6 1 2 4( , )
xy x y x y x y
1 1 1 2 2 4 4
2 4 4 2 2 1 1
0 2 1 3 3 5
6 2 4 0 3 1
x y x y
Câu 7.
a) Vì BAx D, tia đối tia AxAnằm giữa D và B 5 3 8
BD BA AD cm
b) Vì A nằm giữa D và B nên tia CA nằm giữa hai tia CB CD,
0 0 0
85 50 35 ACD ACB BCD ACD BCD ACB
c) *Trường hợp 1: K thuộc tia Ax
Chứng minh được K nằm giữa A và B
5 1 4( )
AK KB AB KB AB AK cm
*Trường hợp 2: K thuộc tia đối của tia Ax -Lập luận chỉ ra được A nằm giữa K và B Suy ra : KBKA ABKB 5 1 6cm
Vậy KB4cmhoặc KB6cm
y C
D A B
B x D A K
B x
D K A
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN 6 Câu 1. (2,0 điểm)
Tính hợp lý
2 2 2
15 9 20 9
9 19 29 6
)21.7 11.7 90.7 49.125.16 5.4 .9 4.3 .8
)5.2 .6 7.2 .27 a
b
Câu 2. (6,0 điểm) Tìm xlà số tự nhiên, biết:
2 3 2 2
2 2
1 3 0, 4 9 11 1 8
) : 9 )
8 8
2 2 1,6 2 1
9 11
)5 x 2.5 5 .3 ) 2 7 20 5. 3
a x b x
x
c d x
Câu 3. (6,0 điểm)
a) Tìm số nguyên xvà y,biết: xy x 2y3 b) Tìm các số tự nhiên x y, biết: 2 .3x1 y 12x
c) Cho số 155* 710 * 4 *16 có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chữ số khác nhau trong 3 chữ số 1;2;3một cách tùy ý thì số đó luôn chia hết cho 396
d) Tìm số tự nhiên nđể biểu thức sau là số tự nhiên:
2 2 5 17 3
2 2 2
n n n
B n n n
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB5cm.Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB,trên tia đối của tia AB lấy điểm Nsao cho AN AM
a) Tính BN khi BM 2cm
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB,vẽ các tia Axvà Aysao cho BAx40 ,0 BAy110 .0 Tính yAx NAy,
c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng ABđể đoạn thẳng BNcó độ dài lớn nhất.
Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên nvà chữ số abiết rằng: 1 2 3 ... n aaa
ĐÁP ÁN Câu 1.
2 2 2 2
15 9 20 9 30 18 2 20 27
9 19 29 6 9 19 19 29 18
29 18 2
28 18
)21.7 11.7 90.7 49.125.16 7 . 21 11 90 49.125.16 49.100 49.100.20 49.100 1 20 49.100.21
5.4 .9 4.3 .8 5.2 .3 2 .3 .2 )5.2 .6 7.2 .27 5.2 .2 .3 7.2 .3
2 .3 . 5.2 3 2 .3 . 5.3 7.2 a
b
2
Câu 2.
2 2 2 2
0, 4 0, 4
1 3 9 11 9 11
) : 9 : 8
8 8 2 2
2 2 1,6 4. 0, 4
9 11 9 11
: 8 1 2
4
a x x
x x
Vậy x2
2
21 8
) 1 16 4
2 1
*) 1 4 3
*) 1 4 5
b x x
x
x x
x x
Do x nên x3
2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2
2 3 3
)5 2.5 5 .3 5 5 .3 2.5 5 5 .5
5 5 2 3 3 2 6 3
x x x
x
c
x x x
Vậy x3
) 2 7 20 5. 3 2 7 5 2 7 5
*)2 7 5 6
*)2 7 5 2 2 1
d x x x
x x
x x x
Vậy x
6;1Câu 3.
a) xy x 2y 3