• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bµi tËp ch-¬ng s¾t

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 165-170)

Câu 1 : Thu c th c th d ng phân bi t 2 l m t nhãn chứa Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

là : A. dung d ch NaOH . dung d ch H l

. dung d ch HNO

3

D. dung d ch H

2

SO

4

loãng

Câu 2 : ho kim lo i M hoà tan hoàn toàn vào dung d ch H l dư thu ược V l t kh . Nếu l y lượng M như trên hoà tan hoàn toàn vào dung d ch H

2

SO

4

ặc n ng th th y tho t ra 3V/2 lít SO

2

. Kh i lượng mu i sunfat thu ược g p 157,48% kh i lượng mu i clorua ở tr n. M là :

A. Fe B. Cr C. Mg D. Al Câu 3 : Ph n ứng nào sau ây sai :

A. 2HCl + Fe(OH)

2

 FeCl

2

+ 2H

2

O B. 2HNO

3

+ Fe(OH)

2

 Fe(NO

3

)

2

+ 2H

2

O C. 3HNO

3

+ Fe(OH)

3

 Fe(NO

3

)

3

+ 3H

2

O D. 8HCl + Fe

3

O

4

 FeCl

2

+ 2FeCl

3

+ 4H

2

O Câu 4 : Ph n ứng nào sau ây ng :

A. 2Fe

2+

+ Cu  2Fe

3+

+ Cu

2+

B. 2Fe

3+

+ Cu

2+

 2Fe

2+

+ Cu C. 2Fe

3+

+ Cu  2Fe

2+

+ Cu

2+

D. 2Fe

2+

+ Cu

2+

 2Fe

3+

+ Cu

.

Câu 5 : h n ph n ứng ng :

(1) FeCl

2

+ Na

2

CO

3

 FeCO

3

+ 2NaCl

(2) 2FeCl

3

+ 3Na

2

CO

3

+ 3H

2

O  2Fe(OH)

3

+ 6NaCl + 3CO

2

(3) FeCl

3

+ 3KI  FeI

3

+ 3KCl (4) 2FeCl

3

+ 3H

2

S  Fe

2

S

3

+ 6HCl

A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (2) , (3) D. (1), (2), (3), (4) Câu 6 : h n ph n ứng sai :

(1) 2FeCl

3

+ 2KI  2FeCl

2

+ I

2

+ 2KCl (2) 2FeCl

3

+ H

2

S  2FeCl

2

+ S + 2HCl (3) 2FeCl

3

+ 3Cu  3CuCl

2

+ 2Fe (4) 2FeCl

3

+ 3Zn  3ZnCl

2

+ 2Fe

A. (1), (2) B. (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) Câu 7 : Ph n ứng nào sau ây hợp ch t c a Fe ng vai trò ch t oxi ho ? A. Fe

2

O

3

+ 3KNO

3

+ 4KOH  2K

2

FeO

4

+ 3KNO

2

+ 2H

2

O

B. 2FeCl

3

+ 2KI  2FeCl

2

+ 2KCl + I

2

C. FeO + CO  Fe + CO

2

D. ng.

Câu 8 : Ph n ứng nào sau ây hợp ch t c a Fe ng vai trò ch t kh ? A. Fe

3

O

4

+ 8HCl  FeCl

2

+ 2FeCl

3

+ 4H

2

O

B. Fe

2

O

3

+ 3H

2

SO

4  Fe2

(SO

4

)

3

+ 3H

2

O

C. 3Fe

3

O

4

+ 28HNO

3

 9Fe(NO

3

)

3

+ NO + 14H

2

O D. FeSO

4

+ Zn  ZnSO

4

+ Fe

Câu 9 : ho 2 gam Fe t c dụng v i O

2, sau m t thời gian thu ược m t oxit s t duy nh t c kh i lượng l n hơn 2,82 gam.

Oxit là :

A. FeO B. Fe

3

O

4

C. Fe

3

O

3

D. FeO

4

Câu 10 : ho 20 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe

2

O

3

vào 2 l t dung d ch H

2

SO

4

aM vừa thu ược 2,24 lít H

2

( ktc) và m gam m t mu i s t duy nh t. Gi tr a, m lần lượt là :

A. 0 15; 45 6 . 0 2; 42 . 0 9; 36 D. Kết qu khác Câu 11 : S n phẩm c a ph n ứng FeS

2

+ HNO

3

l 

A. Fe(NO

3

)

3

, NO , H

2

SO

4

, H

2

O B. Fe

2

(SO

4

)

3

, NO , H

2

SO

4

, H

2

O C. Fe(NO

3

)

2

, H

2

S, H

2

O

D. A ng.

Câu 12 : Hợp ch t nào c a Fe ph n ứng v i HNO

3

theo sơ ồ : Hợp ch t s t HNO

3

 Fe(NO

3

)

3

+ NO + H

2

O

A. FeO B. Fe(OH)

2

C. Fe

3

O

4

D. T t c ều ng Câu 13 : Cho sơ ồ :

Fe  

A

FeCl

3

 

B

FeCl

2

 

A

FeCl

3

 

C

Fe(NO

3

)

3

c ch t A lần lượt là :

A. Cl

2

, Fe, HNO

3

B. Cl

2

, Al, AgNO

3

C. HCl, Fe, AgNO

3

D. Cl

2

, Fe, AgNO

3

Câu 14 : ho m gam hỗn hợp gồm FeO Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

vào dung d ch H l ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược dung d ch A. hia A làm 2 phần bằng nhau. c n phần 1 thu ược m

1

gam mu i khan. Sục kh l

2

ến dư vào phần 2 rồi m i c c n th thu ược m

2

gam mu i khan. ho biết m

2

– m

1

= 0 71 và trong hỗn hợp ầu s mol FeO và

Fe

2

O

3

bằng s mol FeO. Gi tr m : A. 4 64 B. 2,41 C. 6,74 D. 3

Câu 15 : Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe

3

O

4

vào 200 ml dung d ch HNO

3

loãng, un nóng ến khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược dung d ch ; 2,24 lít khí NO ( ktc) và 1,46 gam kim lo i chưa tan hết. Nồng dung d ch HNO

3

và kh i lượng mu i trong dung d ch là :

A. 3,2M; 48 gam B. 3 2M; 48 6 gam . 2 3M; 46 8 gam D. Kết qu kh c

Câu 16 : Trong iều ki n kh ng c kh ng khí, cho Fe cháy trong khí Cl

2

thu ược m t hợp ch t X và nung hỗn hợp b t Fe, S thu ược m t hợp ch t Y. X Y lần lượt là :

A. FeCl

2

, FeS B. FeCl

3

, Fe

2

S

3

C. FeCl

2

, Fe

2

S

3

D. FeCl

3

, FeS Câu 17 : Tr n ều 32 gam hỗn hợp A gồm Mg Fe rồi chia làm 2 phần bằng nhau .

ho m t phần vào dung d ch H l vừa cho ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược 8 96 l t kh ktc).

ho phần thứ 2 vào 400 ml dung d ch HNO

3

loãng dến khi ph n ứng x y ra hoàn toàn t o kh NO duy nh t dung d ch thu ược kh ng chứa NH

4

NO

3

và còn 5 6 gam ch t r n chưa tan hết. Nồng dung d ch HNO

3

là :

A. 2M B. 1,67M C. 0,5M D. 3M

.

.

Câu 18 : : L y a gam hỗn hợp u, Fe (Fe chiếm 30% về kh i lượng ) cho t c dụng v i 50 ml HNO

3

63% (d=1,38 g/ml) ến khi ph n ứng x y ra hồn tồn thu ược ch t r n A nặng 0,75a gam, dung d ch và 7,3248 l t hỗn hợp NO

2, NO (54,6o

C ; 1atm). c n dung d ch th thu ược:

A. 37,575 gam mu i khan . 35,575 gam mu i khan

C. 37,755 gam mu i khan D. Kết qu kh c

Câu 19 : ho 1 gam b t Fe tiếp x c v i O

2

m t thời gian thu ược 1 24 gam hỗn hợp Fe

2

O

3

và Fe dư. Lượng Fe dư là : A. 0,036 gam B. 0,44 gam C. 0,87 gam D. 1,62 gam

Câu 20 : ho 2 81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe

2

O

3

MgO ZnO tan vừa trong 300 ml dung d ch H

2

SO

4

0,1M.

Kh i lượng hỗn hợp c c mu i sunfat khan t o ra là :

A. 3,8 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam

Câu 21 Đ m gam b t Fe ngồi kh ng kh sau m t thời gian ã biến thành hỗn hợp c kh i lượng 12 gam gồm Fe và các ơxit FeO, Fe

2

O

3, Fe3

O

4

. ho t c dụng hồn tồn v i dung d ch HNO

3

dư th y gi i ph ng ra 2,24 lít khí duy nh t NO ( ktc). Gi tr c a m : A. 1 008 . 10 08 . 5 6 D. Kết qu khác.

ĐỀ Đ Ọ 2007- Ố

1. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)

2

, Fe(OH)

3

, Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

, Fe(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, FeSO

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

, FeCO

3

, lần lượt phản ứng với HNO

3

đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxihóa khử là.

A. 8 B. 6 C. 5 D. 7

2. M nh đề không đúng là

A. Fe

3+

có tính oxihóa mạnh hơn Cu

2+

B. Fe Khử được Cu

2+

trong dung dịch.

C. Fe

2+

oxihóa được Cu

2+

D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe

2+

, H

+

, Cu

2+

, Ag

+

3. Khi nung hh các chất Fe(NO

3

)

2

, Fe(OH)

3

và FeCO

3

trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu

được một chất rắn A. Fe

2

O

3

B. FeO C. Fe

3

O

4

D.Fe

4. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H

2

SO

4

loãng dư thu được dung dịch X, dung dịch X phản ứng vừa đủ với

V ml dd KMnO

4

0,5M. giá trị V là A. 40 B. 60 C. 20 D.80

5. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh Fe

2

O

3

, MgO, ZnO trong 500ml axit H

2

SO

4

0,1M ( vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam

6. Tổng hệ số ( các nguyên tố tối giản) của tất cả các chất trong pứ Cu với HNO

3

đặc nóng là

A. 11 B. 10 C. 8 D. 9

7. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO

3

được V lít ( đktc) hh khí X (gồm NO và NO

2

) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ khối hơi của X đối với H

2

bằng 19.

Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48

8. Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS

2

và a mol Cu

2

S vào axit HNO

3

vừ đủ được dd X ( chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của A là A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075

D. 0,12

ĐỀ Đ Ọ 2007- Ố

1. Cho hh Fe, Cu phản ứng với dd HNO

3

loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO

3

)

2

B. HNO

3

C. Fe(NO

3

)

2

D.

Fe(NO

3

)

3

2. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hh rắn X. Hoà tan hết hh X trong dd HNO

3

dư thoát ra 0,56 lít khí NO ở đktc( NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D.

2,32

3. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H

2

SO

4

đặc no ng giả thiết SO

2

là s n phẩm khử duy nhất). Sau phản ư ng x y ra hoàn toàn , thu được.

A. 0,03 mol Fe

2

(SO

4

)

3

và 0,06 mol FeSO

4

B. 0,05 mol Fe

2

(SO

4

)

3

và 0,02 mol Fe dư C. 0,02 mol Fe

2

(SO

4

)

3

và 0,08 mol FeSO

4

D. 0,12 mol FeSO

4

4.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS

2

tạo ra sản phẩm CuO, Fe

2

O

3

và SO

2

thì một phần tử CuFeS

2

là A. nhận 13 e B. nhận 12 e C. nhường 13 e D. nhường 12 e

5. Cho 0,01 mol một hợp chất của Fe tác dụng hết với H

2

SO

4

đặc nóng dư thoát ra 0,112 lít khí SO

2

là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là

A. FeS B. FeS

2

C. FeO D. FeCO

3

6. Điện phân dd chứa a mol CuSO

4

và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO

4

2-

không

bị điện phân trong dd) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D.

2b = a

7. Cho Cu tác dụng với dd chứa H

2

SO

4

loãng và NaNO

3

, vai trò của NaNO

3

trong phản ứng là

A. chất xúc tác B. chất oxihóa C. môi trường D. chất khử

8. Thực hiện hai thí nghiệm :

1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO

3

1M thoát ra V

1

lít NO

2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO

3

1M và H

2

SO

4

0.5M thoát ra V

2

lít NO Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ giữa V

1

và V

2

A. V

2

= V

1

B. V

2

= 2V

1

C. V

2

= 2,5V

1

D. V

2

= 1,5V

1

ĐỀ Đ Ọ 2008 - Ố

1.Đ oxi hĩa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi cĩ KOH, lượng t i thi u l2 và KOH tương ứng làA. 0 015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.

C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.

2. Trong các lo i quặng s t quặng c hàm lượng s t cao nh t là

A. hematit nâu. B. manhetit. . xi erit. D. hematit ỏ.

3. Cho hỗn hợp b t gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung d ch AgNO3 1M. Sau khi các ph n ứng x y ra hồn tồn, thu ược m gam ch t r n. Giá tr c a m là

A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.

4. Nung nĩng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng cĩ khơng khí) ến khi ph n ứng x y ra hồn tồn thu ược hỗn hợp r n Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 t c dụng v i dung d ch H2SO4 lỗng (dư sinh ra 3,08 lít khí H2 ở ktc ;

- Phần 2 t c dụng v i dung d ch NaOH dư sinh ra 0 84 l t kh H2 ở ktc . Gi tr c a m là

A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

5. Đ t n ng m t hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 trong iều ki n kh ng c kh ng kh ến khi ph n ứng x y ra hồn tồn thu ược hỗn hợp r n X. ho X t c dụng vừa v i V ml dung d ch NaOH 1M sinh ra 3 36 l t H2 ở ktc . Gi tr c a V làA. 150 B. 100 C. 200 D. 300

6. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim lo i Mg, Cu và Al ở d ng b t tác dụng hồn tồn v i oxi thu ược hỗn hợp Y gồm các oxit cĩ kh i lượng 3,33 gam. Th tích dung d ch HCl 2M vừa ph n ứng hết v i Y là

A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.

7. Đ hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong s mol FeO bằng s mol Fe2O3), cần dùng vừa V l t dung d ch HCl 1M. Giá tr c a V là

A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.

8. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ph n ứng hết v i dung d ch HNO3 lỗng (dư), thu ược 1,344 lít khí NO s n phẩm kh duy nh t ở ktc và dung d ch X. Cơ c n dd X thu ược m gam mu i khan.

Giá tr c a m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.

9.Th c hi n ph n ứng nhi t nh m hồn tồn m gam Fe

2

O

3

v i 8 1 gam Al. h c oxit kim lo i b kh t o kim lo i.

Đem hịa tan hỗn hợp c c ch t thu ược sau ph n ứng bằng dung d ch NaOH dư th c 3 36 l t H

2

ktc tho t ra. Tr s c a m là:A. T t c ều sai B.24 gam C.8 gam D. 16 gam

10. Cho 3,2 gam b t Cu tác dụng v i 100 ml dung d ch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các ph n ứng x y ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO s n phẩm kh duy nh t ở ktc . Gi tr c a V là A. 0,746.

B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.

ĐỀ Đ Ọ 2008 - Ố

1 : ho c c dung d ch : H l NaOH ặc NH

3

K l . S dung d ch ph n ứng ược v i u OH

2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

2 : ho 9 12 gam hỗn hợp gồm FeO Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

t c dụng v i dung d ch H l dư . Sau khi c c ph n ứng x y ra hồn tồn ược dung d ch Y; c c n Y thu ược 7 62 gam Fe l

2

và m gam FeCl

3

. Gi tr c a m là :

A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50

3 : Tiến hành hai th nghi m sau :

- Th nghi m 1 : ho m gam b t Fe dư vào V

1

l t dung d ch u NO

3

)

2

1M;

- Th nghi m 2 : ho m gam b t Fe dư vào V

2

l t dung d ch AgNO

3

0,1M.

c c ph n ứng x y ra hồn tồn kh i lượng ch t r n thu ược ở hai th nghi m ều bằng nhau. Gi tr c a V

1

so v i V

2

là A. V

1

= V

2

B. V

1

= 10V

2

C. V

1

= 5V

2

D. V

1

= 2V

2

4 : Nung m t hỗn hợp r n gồm a mol Fe O

3

và b mol FeS

2

trong b nh k n chứa kh ng kh dư . khi c c pứ x y ra hồn tồn ưa b nh về nhi t ban ầu thu ược ch t r n duy nh t là Fe

2

O

3

và hỗn hợp kh . iết p su t kh trong b nh trư c và sau pứ bằng nhau m i li n h gi a a và b là biết sau c c ph n ứng S ở mức oxi ho 4 th t ch c c ch t r n là kh ng ng k .

A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b

5 : Hỗn hợp r n X gồm Al Fe

2

O

3

và u c s mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung d ch A. NaOH dư . H l dư C. AgNO

3

dư D. NH

3

6 : Th t ch dung d ch HNO

3

1M lỗng t nh t cần d ng hồ tan hồn tồn m t hỗn hợp gồm 0 15 mol Fe và 0 15 mol u là biết ph n ứng t o ch t kh duy nh t là NO

A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít

7: ho m gam hh X gồm Al u vào dd H l dư sau khi kết th c pứ sinh ra 3 36 l t kh ktc . Nếu cho m gam hh X tr n vào m t lượng dư HNO

3

ặc ngu i sau khi kết th c pứ sinh ra 6 72 l t kh NO

2

s n phẩm kh duy nh t ktc . Gi tr c a m là A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6

ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

1: Đồng là kim lo i thu c nh m I . So v i kim lo i nh m IA c ng chu kỳ th

A. li n kết trong ơn ch t ồng kộm bền hơn. . ion ồng c i n t ch nhỏ hơn.

. ồng c b n k nh nguy n t nhỏ hơn.

D. kim lo i ồng c c u t o ki u lập phương tõm kh i ặc ch c.

2: V i s c mặt c a oxi trong kh ng kh ồng b tan trong dung d ch H

2

SO

4

theo ph n ứng sau:

A. Cu + H

2

SO

4

  CuSO

4

+ H

2

. B. 2Cu + 2H

2

SO

4

+O

2

  2CuSO

4

+ 2H

2

O

C. Cu + 2H

2

SO

4

  CuSO

4

+ SO

2

+ 2H

2

O. D. 3Cu + 4H

2

SO

4

+ O

2

  3CuSO

4

+ SO

2

+ 4H

2

O 3: Đ lo i uSO

4

lẫn trong dung d ch FeSO

4

cần d ng th m ch t nào sau õy?

A. Al B. Fe C. Zn D. Ni

4: ho u t c dụng v i từng dd sau : H l 1 HNO

3

(2), AgNO

3

(3), Fe(NO

3

)

2

(4), Fe(NO

3

)

3

(5), Na

2

S (6). u pứ

ược v i. A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.

5: Từ quặng pirit ồng uFeS

2

, malachit Cu(OH)

2

.CuCO

3

, chancozit Cu

2

S người ta iều chế ược ồng th c tinh khiết 97 – 98%. c ph n ứng chuy n h a quặng ồng thành ồng là

A. CuFeS

2

  CuS   CuO   Cu. B. CuFeS

2

  CuO   Cu.

C. CuFeS

2

  Cu

2

S   Cu

2

O   Cu. D. CuFeS

2

  Cu

2

S   CuO   Cu.

6. Khuấy kĩ 100 ml dd A chứa Cu(NO

3

)

2

và AgNO

3

với hỗn hợp kim loại có chứa 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe. Sau phản ứng thu đ-ợc dd C và 8,12 gam chất rắn B gồm3 kim loại. Cho B tác dụng với HCl d- thu đ-ợc 0,672 lít H

2

( đktc). Nồng độ mol của AgNO

3

và Cu(NO

3

)

2

trong A lần l-ợt là

A. 0,5M và 0,3M B. 0,05M và 0,03M C. 0,5M và 0,3M D. 0,03M và 0,05M

7. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO

3

và Cu(NO

3

)

2

thu đ-ợc 56 gam hỗn hợp kim loại ở catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần l-ợt là

A. 0,2M ; 0,4M B. 0,4M; 0,2M C. 2M ; 4M D. 4M; 2M

8. Cho một dd muối clorua kim loại.Cho một tấm sắt nặng 10 gam vào 100 ml dd trên, phản ứng xong khối l-ợng tấm kim loại là 10,1 gam. Lại bỏ một tấm cacdimi (Cd) 10 gam vào 100ml dd muối clorua kim loại trên, phản ứng xong, khối l-ợng tấm kim loại là 9,4 gam. Công thức phân tử muối clorua kim loại là A. NiCl

2

B. PbCl

2

C. HgCl

2

D. CuCl

2

9 : ho c c dung d ch : H l NaOH ặc NH

3

K l . S dung d ch ph n ứng ược v i u OH

2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

10 : Tiến hành hai th nghi m sau :

- Th nghi m 1 : ho m gam b t Fe dư vào V

1

l t dung d ch u NO

3

)

2

1M;

- Th nghi m 2 : ho m gam b t Fe dư vào V

2

l t dung d ch AgNO

3

0,1M.

c c ph n ứng x y ra hoàn toàn kh i lượng ch t r n thu ược ở hai th nghi m ều bằng nhau. Gi tr c a V

1

so v i V

2

là. A. V

1

= V

2

B. V

1

= 10V

2

C. V

1

= 5V

2

D. V

1

= 2V

2

11 : Hỗn hợp r n X gồm Al Fe

2

O

3

và u c s mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung d ch A. NaOH dư . H l dư C. AgNO

3

dư D. NH

3

12 : Th t ch dung d ch HNO

3

1M loóng t nh t cần d ng hoà tan hoàn toàn m t hỗn hợp gồm 0 15 mol Fe và 0 15 mol u là biết ph n ứng t o ch t kh duy nh t là NO

A. 1,0 lớt B. 0,6 lớt C. 0,8 lớt D. 1,2 lớt

13: ho m gam hh X gồm Al u vào dd H l dư sau khi kết th c pứ sinh ra 3 36 l t kh ktc . Nếu cho m gam hh X tr n vào m t lượng dư HNO

3

ặc ngu i sau khi kết th c pứ sinh ra 6 72 l t kh NO

2

s n phẩm kh duy nh t

ktc . Gi tr c a m là A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6

14: Từ quặng pirit ồng uFeS

2

, malachit Cu(OH)

2

.CuCO

3

, chancozit Cu

2

S người ta iều chế ược ồng th c tinh khiết 97 – 98%. Đ thu ược ồng tinh khiết 99 99% từ ồng th người ta d ng phương ph p i n phõn dung d ch uSO

4

v i

A. i n c c dương anot bằng ồng th i n c c õm catot bằng l ồng tinh khiết.

. i n c c dương anot bằng ồng th i n c c õm catot bằng than ch .

. i n c c dương anot bằng ồng th i n c c õm catot bằng ồng th .

D. i n c c dương anot bằng than ch i n c c õm catot bằng ồng th .

15: ho 3 6 g hỗn hợp uS và FeS t c dụng v i dd H l dư thu ược 896 ml kh ktc . Kh i lượng mu i khan thu ược là g A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.

16: Kh i lượng ồng thu ược ở catot sau 1 giờ i n phõn dung d ch uSO

4

v i cường dũng i n 2 ampe là g A.

2,8. B. 3,0. C. 2,4. D. 2,6.

17: Hũa tan hoàn toàn 8 32 g u vào dung d ch HNO

3

thu ược dung d ch A và 4 928 lit hỗn hợp NO và NO

2

ktc . Kh i lượng c a 1 lit hỗn hợp 2 kh này là g A. 1.98 B. 1,89 C. 1,78 D. 1,87

18. Một oxit kim loại có tỉ lệ phần trăm của oxi trong thành phần là 20%. Công thức của oxit kim loại đó là

A. CuO B. FeO C. MgO D. CrO

19. Cho oxit A

x

O

y

của một kim loại A có giá trị không đổi. Cho 9,6 gam A

x

O

y

nguyên chất tan trong HNO

3

d- thu đ-ợc 22,56 gam muối. Công thức của oxit là

A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO

20. Dùng một l-ợng dd H

2

SO

4

nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ 0,2 mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 100

0

C. Biết rằng độ tan của dd CuSO

4

ở 100C là 17,4 gam, khối l-ợng tinh thể CuSO

4

.5H

2

O đã tách ra

khỏi dung dịch là A. 30,7 g. B. 26,8g. C. 45,2 g. D. 38,7 g.

21: ho c c ch t Al Fe u kh clo dung d ch NaOH dung d ch HNO

3

loóng. h t nào t c dụng ược v i dd chứa ion Fe

3+

là A. Al u dung d ch NaOH kh clo. . Al dung d ch NaOH.

. Al Fe u dung d ch NaOH. D. Al u dung d ch NaOH kh clo.

22: c hợp kim ồng c nhiều trong c ng nghi p và ời s ng là : u – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3), Cu – Au (4 .. Đồng b ch d ng c tiền là :

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

23: Trong kh ng kh ẩm c c vật dụng bằng ồng b bao ph bởi l p g màu xanh. L p g ồng là

A. (CuOH)

2

CO

3

. B. CuCO

3

. C. Cu

2

O. D. CuO.

24: c ch t trong dóy nào sau õy vừa c t nh oxi h a vừa c t nh kh ?

A. CrO

3

, FeO, CrCl

3

, Cu

2

O B. Fe

2

O

3

, Cu

2

O, CrO, FeCl

2

C. Fe

2

O

3

, Cu

2

O, Cr

2

O

3

, FeCl

2

D. Fe

3

O

4

, Cu

2

O, CrO, FeCl

2

25. Thửùc hieọn hai thớ nghieọm :

1) Cho 3,84 gam Cu phaỷn ửựng vụựi 80ml dd HNO

3

1M thoaựt ra V

1

lớt NO

2) Cho 3,84 gam Cu phaỷn ửựng vụựi 80ml dd chửựa HNO

3

1M vaứ H

2

SO

4

0.5M thoaựt ra V

2

lớt NO

Bieỏt NO laứsaỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, caực theồ tớch khớ ủo trong cuứng ủieàu kieọn. Quan heọ giửừa V

1

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 165-170)