Phần 2 với dd HNO
3d- cho ra khí duy nhất là NO có V= 1,792lít H
2(ĐKTC) . Xác định kim loại M và % của M trong hỗn họp X .
A. Al , 53,68% B. Cu , 25,87% C. Zn , 48,12% D . Al , 22,44%
Bài 22: 1 Hỗn hợp X gồm Fe và Al , khối l-ợng 8,3gam. Cho X vào 1lít dung dịch A chứa AgNO3
0,1M và dung dịch Cu(NO
3)
20,2M . Sau khi phản ứng kết thúc đ-ợc chất rắn B (hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl ) và dung dịch C (hoàn toàn không có màu xanh của Cu
2+) . Khối l-ợng của chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp X lần l-ợt là :
A. 23,6g và 32,53% B. 24,8 và 31,18% C. 25,7g và 33,14% D . 24,6 và 32,18%
Bài 23:Hòa tan 0,54gam Al trong 0,5lít dung dịch H2
SO
40,1M đ-ợc dd A . Thêm Vlít dd NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa 0,1M l . Nung kết tủa thu đ-ợc đến khối l-ợng không đổi ta đ-ợc chất rắn nặng 0,51g . Tính V :
A. 0,8 lít B . 1,1lít C. 1, 2lít D. 1,5lít
Bài 24: Hòa tan 0,54gam1 kim loại M có hóa trị n không đổi trong 100ml dung dịch H2
SO
40,4M . Để trung hòa l-ợng H
2SO
4d- cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M . XĐ hóa trị và tên kim loại M
A. n = 2 và Zn B. n = 2 và Mg C. n = 1 và K D. n = 3 và Al
Bài 25: Cho m gam Al vào 100ml dd chứa Cu(NO3
)
20,3M và AgNO
30,3M . Sau khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc một chất rắn A . Khi cho A tác dụng vơi HCl d- thu đ-ợc 0,336lít khí (đktc) . Khối l-ợng của Al đã dùng và khối l-ợng chất rắn A lần lựot là :
A. 1,08g và 5,16g B . 0,54g và 5,16g C. 1,08g và 5,43g D. 8,1gvà 5,24g
Bài 26:Cho m gam Al vào 100ml dd chứa Cu(NO3
)
20,5M và AgNO
30,3M . Sau khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc một chất rắn nặng 5,16gam . Tính m ( khối l-ợng Al đã dùng) là :
A. 0,24gam B . 0,48gạm C. 0,81gam D. 0,96gam
Bài 27:100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2
0,3M . Thêm từ từ 1 dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần . Đem nung kết tủa đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc chất rắn nặng 1,02gam . Tính thể tích dd HCl 0,1M đã dùng :
A. 0,5ít B . 0,6lít C. 0,7lít D. 0,8lít
Bài 28: Hòa tan 10,8gam Al trong 1 l-ợng H2
SO
4vừa đủ thu đ-ợc dd A . Tính thể tích dd NaOH 0,5M phải thêm vào dd A để có đ-ợc kết tủa sau khi nung đến khối l-ợng không đổi cho ra 1 chất rắn cân nặng 10,2 gam
A. 1,2lít và 2,8 lít B . 1,2lít C. 0,6lít và1,6lít D. 1,2lít và 1,5lít
Bài 29: Cho 100ml dung dịch Al2
(SO
4)
30,1M . Phải thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M để chất rắn có đ-ợc sau khi nung kết tủa có khối l-ợng 0,51gam
A. 300 ml B . 300ml và 700ml C. 300ml và 800ml D. 500ml
Bài 30 Cho 100ml dung dịch Al2
(SO
4)
3tác dụng với 100ml dd Ba(OH)
2, nồng độ mol của dd Ba(OH)
2bằng 3 lần
nồng độ mol của dd Al
2(SO
4)
3thì thu đ-ợc kết tủa A . Nung A đến khối l-ợng không đổi thì khối l-ợng chất rắn thu
đ-ợc bé hơn khối l-ợng của A là 5,4gam . Tính nồng độ mol của Al
2(SO
4)
3và Ba(OH)
2trong dd ban đầu lần l-ợt là :
A. 0,5M và 1,5M B . 1M và 3M C. 0,6M và 1,8M D. 0,4M và 1,2M
Bài 31: Trộn 6,48gam Al với 1,6gam Fe2
O
3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu đ-ợc chất rắn A . Khi cho A tác
dụng với dd NaOH d- , có 1,344lít H
2(ĐKTC) thoát ra . Tính H phản ứng nhiệt nhôm ( H đ-ợc tính với chất thiếu )
A. 100% B. 85% C. 80% D . 75%Bài 32: 1 Hỗn hợp Al và Fe2
O
3có khối l-ợng là 26,8gam . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng xảy ra hoàn toàn ) thu đ-ợc chất rắn A . Chia A ra làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng với NaOH cho ra khí H
2. Phần 2 còn lại cho tác dụng với dd HCl d- cho ra 5,6lít khí H
2(ĐKTC) .
Khối l-ợng Al và Fe
2O
3trong hỗn hợp ban đầu lần l-ợt là :
A. 5,4gam và 11,4 gam B. 10,8gam và16 gam C. 2,7gam và14,1gam D. 7,1gamvà 9,7 gam
Bài 33: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O
3.Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng xảy ra hoàn toàn ) thu đ-ợc chất rắn A. A tác dụng với dd NaOH d- cho ra 3,36lít H
2(ĐKTC) để lại chất rắn B . Cho B tác dụng với H
2SO
4loãng d- , có 8,96lít khí (ĐKTC) . Khối l-ợng của Al và của Fe
2O
3trong hỗn hợp X lần l-ợt là :
A. 13,5 g và 16 g B. 13,5 g và 32 g C. 6,75gam và 32gam D. 10,8gamvà 16 gam
Bài 34: Điên phân Al
2O
3nóng chảy với c-ờng độ I=9,65A trong thời gian 30.000 s thu đ-ợc 22,95gam Al . Tính hiệu suất điện phân là : A. 100% B. 85% C . 80% D.90%
Ki m tra
H t n :...
õu 1: Qu tr nh nào sau õy ion Na+ kh ng b kh ?
A. Đi n phõn Na2O n ng ch y . Đi n phõn n ng ch y Na l . Đi n phõn dung d ch Na lD. Đi n phõn n ng ch y NaOH õu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4 l c s mol mỗi ch t bằng nhau vào nư c rồi un n ng nhẹ. Sau khi kết th c th nghi m ược dung d ch X. Dung d ch X chứa:
A. Na2CO3, NaOHB. NaOH, BaCl2, NaHCO3, NH4ClC. BaCl2, NaHCO3, NaOH D. NaCl
õu 3: ho 0 2 mol Na ch y hết trong O2 dư thu ược s n phẩm r n X. Hoà tan hết X trong nư c thu ược 0 025 mol O2. Kh i lượng c a X bằng bao nhi u?A. 3 9 gam B. 7,0 gam C. 7,8 gam D. 6,2 gam
õu 4: T nh kh i lượng kết t a t o thành khi tr n lẫn dung d ch chứa 0 0075 mol NaH O3 v i dung d ch chứa 0 01 mol Ba(OH)2.A. 0,73875 gam B. 1,47750 gam . Đ p n kh c D. 2,95500 gam
Cõu 5: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung d ch chứa 0 4 mol H2SO4 ược dung d ch X. Th m 2 6 mol NaOH nguy n ch t vào dung d ch X th y xu t hi n kết t a Y. Kh i lượng kết t a Y là:
A. 41,28 gam B. 15,60 gam C. 0,64 gam D. 25,68 gam
õu 6: Nhỏ từ từ cho ến dư dung d ch H l vào dung d ch Na[Al OH)4] và l c li n tục. Hi n tượng x y ra là:
A. kết t a xu t hi n sau kết t a tan rồi kết t a trở l i
. kết t a xu t hi n sau kết t a tan . kết t a xu t hi n và kết t a kh ng tan D. Kh ng c hi n tượng g x y ra
õu 7: Hoà tan hết 7 6 gam hỗn hợp hai kim lo i kiềm thổ thu c hai chu kỳ li n tiếp bằng lượng dư dung d ch H l th thu ược 5 6 l t kh ktc . Hai kim lo i là:A. Sr và a B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Ca và Sr
õu 8: M t ứng dụng nào c a Mg dư i õy kh ng ng?
A. D ng chế t o dõy dẫn i n . D ng chế t o ch t chiếu s ng . D ng trong qu tr nh tổng hợp h u cỏ D. D ng chế t o hợp kim nhẹ
õu 9: Trong c ng nghi p người ta iều chế NaOH bằng c ch:
A. Na t c dụng v i nư c ho Na2O t c dụng v i nư c . Đi n phõn dd Na l c màng ngănD.dd Na2CO3 t c dụng v i dd Ca(OH)2
õu 10: Nung hỗn hợp Mg O3 và BaCO3 c c ng s mol ến kh i lượng kh ng ổi thu ược kh A và ch t r n X. Hoà tan r n X vào nư c dư l c bỏ kết t a thu ược dung d ch Y. H p thụ hoàn toàn kh A vào dung d ch Y s n phẩm ph n ứng là:A.
Ba(HCO3)2B. BaCO3 và Ba(OH)2 dư . a O3 và Ba(HCO3)2 D. BaCO3 õu 11: ho a vào dung d ch NaH O3 hi n tượng quan s t ược là:
A. kh tho t ra và xu t hi n kết t a tr ng sau tan . kh tho t ra và xu t hi n kết t a tr ng kh ng tan . kết t a và kh ng c kh tho t raD. kh tho t ra dung d ch trong su t
õu 12: ho c c ph n ứng sau:
(1) dd Al(NO3)3 và Na2S(2) dd AlCl3 và dd Na2CO3(3) dd AlCl3 và dd NH3 dư 4 dd NaHSO4 + dd Ba(HCO3)2 S ph n ứng vừa sinh ra kết t a vừa sinh ra kh làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
õu 13: Hoà tan hoàn toàn 23 8 gam hỗn hợp mu i cacbonat c a kim lo i ho tr I và kim lo i ho tr II bằng dung d ch H l dư thu ược 4 48 l t kh ktc . Khi c c n dung d ch sau ph n ứng thu ược bao nhi u gam mu i khan?A. 26,8 B. 26 C. 28,6 D. 28 gam
õu 14: Hỗn hợp X gồm 2 kim lo i kiềm và m t kim lo i kiềm thổ tan hết trong nư c t o ra dung d ch Y và tho t ra 0 12 mol H2. Th t ch dung d ch H2SO4 0 5M cần trung hoà dung d ch Y bằng bao nhi u?A. 60 ml B. 1,2 lớt C. 240 ml D.
120 ml
õu 15: ho 4 6 gam Na vào 400 ml dung d ch uSO4 4M. Kh i lượng kết t a thu ược là:
A. 9,8 gam B. 6,4 gam C. 14,6 gam D. 8,9 gam
õu 16: ho sơ ồ ph n ứng: Al X Y Z Al l3. X Y Z kh ng th là theo ng thứ t : A. Al2S3,Al2O3, Al2(SO4)3B. NaAlO2, Al(OH)3, Al(NO3)3
C. Al(NO3)3, Al2O3, NaAlO2 D. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3 âu 17: Phương ph p nào sau ây c th làm mềm nư c cứng t m thời:
I Đun n ng; II D ng dung d ch a OH 2 vừa ; III Dung dung d ch NaOH vừa ; IV D ng dung d ch H2SO4 vừa .A. I II III B. (II), (III) C. (I), (II), (IV) D. (I), (III)
âu 18: Gi i th ch nào kh ng ng cho kim lo i kiềm
A. Nhi t n ng ch y và nhi t s i th p là do l c li n kết kim lo i trong m ng tinh th kim lo i kém bền . Kh i lượng ri ng nhỏ do c b n k nh nguy n t l n và c u t o m ng tinh th kém ặc kh t
. c u t o rỗng do c c u t o m ng tinh th lập phương tâm di n D. Mềm do l c li n kết kim lo i trong m ng tinh th là yếu
âu 19: Trong qu tr nh i n phân n ng ch y Al2O3 iều chế nh m người ta hoà tan Al2O3 trong criolit n ng ch y nhằm mục ch:
A. Làm tăng dẫn i n c a Al2O3 n ng ch y
. H nhi t n ng ch y c a Al2O3 cho phép i n phân ở nhi t th p hơn gi p tiết ki m năng lượng . T o m t l p ngăn c ch b o v nh m khỏi b oxi ho
D. o v i n c c khỏi b ăn mòn
âu 20: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nư c thu ược dung d ch A ch chứa m t ch t duy nh t.
Ta c kết luận nào sau ây?A. a = b B. a < b C. a > b D. b = 2a
âu 21: Dẫn V l t kh O2 ktc qua 100 ml dung d ch a OH 2 1M thu ược 6 gam kết t a. L c bỏ kết t a l y dung d ch nư c l c un n ng l i thu ược kết t a n a. V bằng bao nhi u?A. 3 36 l t hoặc 1 12 l t . 1 344 l t hoặc 3 136 l t . 3 136 l t D.
1,344 lít
âu 22: Dãy c c ch t vừa t c dụng v i NaOH vừa t c dụng v i H l là:
A. Na, Al, Al2O3B. Be, Al2O3, AlC. NaHCO3, Al(OH)3, Mg D. Al2O3, Ba(HCO3)2, Al(OH)3
âu 23: D ng m gam Al kh hết 1 6 gam Fe2O3. S n phẩm sau ph n ứng t c dụng v i lượng dư dung d ch NaOH t o 0 672 l t ktc . T nh m?A. 1 755 gam B. 0,540 gam C. 1,080 gam D. 0,810 gam
âu 24: Kim lo i kiềm kiềm thổ và nh m c th ược iều chế bằng phương ph p nào sau ây?
A. Nhi t luy n . Thuỷ luy n . Đi n phân n ng ch y D. Đi n phân n ng ch y âu 25: Nhận nh nào dư i ây kh ng ng về kim lo i nh m IIA?
A. Đều tan trong nư c ở nhi t thường . u h nh electron là [kh hiếm]ns2
. S oxi ho ặc trưng là 2D. t nh kh yếu hơn kim lo i kiềm trong c ng chu kỳ
âu 26: ho m gam hỗn hợp b t Al và Fe t c dụng v i dung d ch NaOH dư tho t ra 6 72 l t kh ktc . Nếu cho m gam hỗn hợp tr n t c dụng v i dung d ch H l dư th tho t ra 0 96 l t kh . Gi tr c a m là:A. 13 8 gam . Đ p n kh c C. 16, 4 gam D.
11 gam
âu 27: Dung d ch nào làm quỳ ổi màu xanh?A. KAl(SO4)2.12H2O B. K2SO4 C. Na[Al(OH)4] D. AlCl3
âu 28: T nh th t ch dung d ch N OH 0 1M t i thi u cần cho vào dung d ch hỗn hợp chứa 0 01 mol H l và 0 02 mol u l2 lượng kết t a thu ược là c c i?A. 200 ml B. 300 mlC. 400 ml D. 500 ml
âu 29: Sục 2 24 l t O2 ktc vào 100 ml dung d ch hỗn hợp chứa a OH 2 0 5M và KOH 1M. Kh i lượng kết t a thu ược
là:A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam
âu 3: Hoà tan hết 2 7 gam Al trong 200 ml dung d ch NaOH 1M thu ược dung d ch X. Th m H l vào dung d ch X. Khi kết t a thu ược là 0 08 mol th s mol H l l n nh t ã d ng là: A. 0,08 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D.
0,18 mol
âu 31: Nung n ng m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong iều ki n kh ng c kh ng kh . Sau khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược hỗn hợp r n X. ho X t c dụng v i dung d ch NaOH dư thu ược dung d ch Y ch t r n Z và 3 36 l t kh H2 ktc . Sục khí CO2 dư vào dung d ch Y thu ược 39 gam kết t a. Gi tr c a m là:A. 45 6 B. 48,3 C. 36,7
D. 57
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim lo i M và oxit c a n vào nư c thu ược 500 ml dung dich chứa m t ch t tan c nồng 0 04M và 0 224 l t kh H2 ktc . Kim lo i M là:A. Na B. Ca C. Ba D.
K
âu 33: Hoà hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nư c ược 200 ml dung d ch Y ch chứa ch t tan duy nh t nồng 0 5M. Thổi O2 dư vào Y ược a gam kết t a. Gi tr c a m vầ lần lượt là:A. 8 3 và 7 2 . 8 2 và 7 8 . 11 3 và 7 8D.
13,3 và 3,9
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nư c thu ược dung d ch X. ho toàn b X t c dụng v i 200 ml dung d ch a OH 2 1M sau ph n ứng thu ược m gam kết t a. Gi tr c a m là: A. 54,4 B. 62,2 C. 46,6
D. 7,8
âu 35: Th m m gam kali vào 300 ml dung d ch chứa a OH 2 0 1M và NaOH 0 1M thu ược dung d ch X. ho từ từ dung d ch X vào 200 ml dung d ch Al2(SO4)3 0 1M thu ược kết t a Y. Đ thu ược kết t a Y l n nh t th gi tr c a m là:A. 1 95
gam B. 1,17 gam C. 1,71 gam D. 1,59 gam
âu 36: Hỗn hợp X gồm Na và Al. ho m gam X vào lượng dư nư c th tho t ra V l t kh . Nếu cũng cho m gam X vào dung d ch NaOH dư th ược 1 75 l t kh . % theo kh i lượng c a Na trong X là:A. 39 87% B. 29,87% C. 49,87% D.
77,31%
âu 37: ho hỗn hợp gồm Na và Al c tỷ l mol tương ứng là 1 : 2 vào nư c dư. Sau khi c c ph n ứng x y ra hoàn toàn, thu ược 8 96 l t kh H2 ktc và m gam ch t r n kh ng tan. Gi tr c a m là: A. 5,4 B. 7,8 C. 10,8
D. 43,2
âu 38: Hoà tan hết 5 4 gam Al vào 400 ml dung d ch H2SO4 1M thu ược dung d ch Y. ho V l t dung d ch NaOH 2M vào dung d ch Y ến khi ph n ứng hoàn toàn thu ược 7 8 gam kết t a. Gi tr l n nh t c a V thu ược lượng kết t a tr n là:A.
0,35B. 0,45 C. 0,25 D. 0,05
âu 39: Nung n ng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 trong m i trường kh ng c kh ng kh ến khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược hỗn hợp r n Y. hi Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 t c dụng v i dung d ch H2SO4 loãng dư sinh ra 3 08 l t kh H2 ktc - Phần 2 t c dụng v i dung d ch NaOH dư sinh ra 0 84 l t kh ktc
Gi tr c a m là: A. 22,75 B. 29,43 C. 29,40 D. 21,4
âu 40: H p thụ hoàn toàn 2 688 l t O2 ktc vào 2 5 l t dung d ch a OH 2 nồng a mol/l thu ược 15 76 gam kết t a. Giá tr c a a là:A. 0 032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04