• Không có kết quả nào được tìm thấy

với dd HCl d- cho ra 2,128lít H 2 (ĐKTC)

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 105-108)

Phần 2 với dd HNO

3

d- cho ra khí duy nhất là NO có V= 1,792lít H

2

(ĐKTC) . Xác định kim loại M và % của M trong hỗn họp X .

A. Al , 53,68% B. Cu , 25,87% C. Zn , 48,12% D . Al , 22,44%

Bài 22: 1 Hỗn hợp X gồm Fe và Al , khối l-ợng 8,3gam. Cho X vào 1lít dung dịch A chứa AgNO3

0,1M và dung dịch Cu(NO

3

)

2

0,2M . Sau khi phản ứng kết thúc đ-ợc chất rắn B (hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl ) và dung dịch C (hoàn toàn không có màu xanh của Cu

2+

) . Khối l-ợng của chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp X lần l-ợt là :

A. 23,6g và 32,53% B. 24,8 và 31,18% C. 25,7g và 33,14% D . 24,6 và 32,18%

Bài 23:Hòa tan 0,54gam Al trong 0,5lít dung dịch H2

SO

4

0,1M đ-ợc dd A . Thêm Vlít dd NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa 0,1M l . Nung kết tủa thu đ-ợc đến khối l-ợng không đổi ta đ-ợc chất rắn nặng 0,51g . Tính V :

A. 0,8 lít B . 1,1lít C. 1, 2lít D. 1,5lít

Bài 24: Hòa tan 0,54gam1 kim loại M có hóa trị n không đổi trong 100ml dung dịch H2

SO

4

0,4M . Để trung hòa l-ợng H

2

SO

4

d- cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M . XĐ hóa trị và tên kim loại M

A. n = 2 và Zn B. n = 2 và Mg C. n = 1 và K D. n = 3 và Al

Bài 25: Cho m gam Al vào 100ml dd chứa Cu(NO3

)

2

0,3M và AgNO

3

0,3M . Sau khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc một chất rắn A . Khi cho A tác dụng vơi HCl d- thu đ-ợc 0,336lít khí (đktc) . Khối l-ợng của Al đã dùng và khối l-ợng chất rắn A lần lựot là :

A. 1,08g và 5,16g B . 0,54g và 5,16g C. 1,08g và 5,43g D. 8,1gvà 5,24g

Bài 26:Cho m gam Al vào 100ml dd chứa Cu(NO3

)

2

0,5M và AgNO

3

0,3M . Sau khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc một chất rắn nặng 5,16gam . Tính m ( khối l-ợng Al đã dùng) là :

A. 0,24gam B . 0,48gạm C. 0,81gam D. 0,96gam

Bài 27:100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2

0,3M . Thêm từ từ 1 dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần . Đem nung kết tủa đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc chất rắn nặng 1,02gam . Tính thể tích dd HCl 0,1M đã dùng :

A. 0,5ít B . 0,6lít C. 0,7lít D. 0,8lít

Bài 28: Hòa tan 10,8gam Al trong 1 l-ợng H2

SO

4

vừa đủ thu đ-ợc dd A . Tính thể tích dd NaOH 0,5M phải thêm vào dd A để có đ-ợc kết tủa sau khi nung đến khối l-ợng không đổi cho ra 1 chất rắn cân nặng 10,2 gam

A. 1,2lít và 2,8 lít B . 1,2lít C. 0,6lít và1,6lít D. 1,2lít và 1,5lít

Bài 29: Cho 100ml dung dịch Al2

(SO

4

)

3

0,1M . Phải thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M để chất rắn có đ-ợc sau khi nung kết tủa có khối l-ợng 0,51gam

A. 300 ml B . 300ml và 700ml C. 300ml và 800ml D. 500ml

Bài 30 Cho 100ml dung dịch Al2

(SO

4

)

3

tác dụng với 100ml dd Ba(OH)

2

, nồng độ mol của dd Ba(OH)

2

bằng 3 lần

nồng độ mol của dd Al

2

(SO

4

)

3

thì thu đ-ợc kết tủa A . Nung A đến khối l-ợng không đổi thì khối l-ợng chất rắn thu

đ-ợc bé hơn khối l-ợng của A là 5,4gam . Tính nồng độ mol của Al

2

(SO

4

)

3

và Ba(OH)

2

trong dd ban đầu lần l-ợt là :

A. 0,5M và 1,5M B . 1M và 3M C. 0,6M và 1,8M D. 0,4M và 1,2M

Bài 31: Trộn 6,48gam Al với 1,6gam Fe2

O

3

. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu đ-ợc chất rắn A . Khi cho A tác

dụng với dd NaOH d- , có 1,344lít H

2

(ĐKTC) thoát ra . Tính H phản ứng nhiệt nhôm ( H đ-ợc tính với chất thiếu )

A. 100% B. 85% C. 80% D . 75%

Bài 32: 1 Hỗn hợp Al và Fe2

O

3

có khối l-ợng là 26,8gam . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng xảy ra hoàn toàn ) thu đ-ợc chất rắn A . Chia A ra làm 2 phần bằng nhau

Phần 1 cho tác dụng với NaOH cho ra khí H

2

. Phần 2 còn lại cho tác dụng với dd HCl d- cho ra 5,6lít khí H

2

(ĐKTC) .

Khối l-ợng Al và Fe

2

O

3

trong hỗn hợp ban đầu lần l-ợt là :

A. 5,4gam và 11,4 gam B. 10,8gam và16 gam C. 2,7gam và14,1gam D. 7,1gamvà 9,7 gam

Bài 33: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2

O

3

.Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng xảy ra hoàn toàn ) thu đ-ợc chất rắn A. A tác dụng với dd NaOH d- cho ra 3,36lít H

2

(ĐKTC) để lại chất rắn B . Cho B tác dụng với H

2

SO

4

loãng d- , có 8,96lít khí (ĐKTC) . Khối l-ợng của Al và của Fe

2

O

3

trong hỗn hợp X lần l-ợt là :

A. 13,5 g và 16 g B. 13,5 g và 32 g C. 6,75gam và 32gam D. 10,8gamvà 16 gam

Bài 34: Điên phân Al

2

O

3

nóng chảy với c-ờng độ I=9,65A trong thời gian 30.000 s thu đ-ợc 22,95gam Al . Tính hiệu suất điện phân là : A. 100% B. 85% C . 80% D.90%

Ki m tra

H t n :...

õu 1: Qu tr nh nào sau õy ion Na+ kh ng b kh ?

A. Đi n phõn Na2O n ng ch y . Đi n phõn n ng ch y Na l . Đi n phõn dung d ch Na lD. Đi n phõn n ng ch y NaOH õu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4 l c s mol mỗi ch t bằng nhau vào nư c rồi un n ng nhẹ. Sau khi kết th c th nghi m ược dung d ch X. Dung d ch X chứa:

A. Na2CO3, NaOHB. NaOH, BaCl2, NaHCO3, NH4ClC. BaCl2, NaHCO3, NaOH D. NaCl

õu 3: ho 0 2 mol Na ch y hết trong O2 dư thu ược s n phẩm r n X. Hoà tan hết X trong nư c thu ược 0 025 mol O2. Kh i lượng c a X bằng bao nhi u?A. 3 9 gam B. 7,0 gam C. 7,8 gam D. 6,2 gam

õu 4: T nh kh i lượng kết t a t o thành khi tr n lẫn dung d ch chứa 0 0075 mol NaH O3 v i dung d ch chứa 0 01 mol Ba(OH)2.A. 0,73875 gam B. 1,47750 gam . Đ p n kh c D. 2,95500 gam

Cõu 5: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung d ch chứa 0 4 mol H2SO4 ược dung d ch X. Th m 2 6 mol NaOH nguy n ch t vào dung d ch X th y xu t hi n kết t a Y. Kh i lượng kết t a Y là:

A. 41,28 gam B. 15,60 gam C. 0,64 gam D. 25,68 gam

õu 6: Nhỏ từ từ cho ến dư dung d ch H l vào dung d ch Na[Al OH)4] và l c li n tục. Hi n tượng x y ra là:

A. kết t a xu t hi n sau kết t a tan rồi kết t a trở l i

. kết t a xu t hi n sau kết t a tan . kết t a xu t hi n và kết t a kh ng tan D. Kh ng c hi n tượng g x y ra

õu 7: Hoà tan hết 7 6 gam hỗn hợp hai kim lo i kiềm thổ thu c hai chu kỳ li n tiếp bằng lượng dư dung d ch H l th thu ược 5 6 l t kh ktc . Hai kim lo i là:A. Sr và a B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Ca và Sr

õu 8: M t ứng dụng nào c a Mg dư i õy kh ng ng?

A. D ng chế t o dõy dẫn i n . D ng chế t o ch t chiếu s ng . D ng trong qu tr nh tổng hợp h u cỏ D. D ng chế t o hợp kim nhẹ

õu 9: Trong c ng nghi p người ta iều chế NaOH bằng c ch:

A. Na t c dụng v i nư c ho Na2O t c dụng v i nư c . Đi n phõn dd Na l c màng ngănD.dd Na2CO3 t c dụng v i dd Ca(OH)2

õu 10: Nung hỗn hợp Mg O3 và BaCO3 c c ng s mol ến kh i lượng kh ng ổi thu ược kh A và ch t r n X. Hoà tan r n X vào nư c dư l c bỏ kết t a thu ược dung d ch Y. H p thụ hoàn toàn kh A vào dung d ch Y s n phẩm ph n ứng là:A.

Ba(HCO3)2B. BaCO3 và Ba(OH)2 dư . a O3 và Ba(HCO3)2 D. BaCO3 õu 11: ho a vào dung d ch NaH O3 hi n tượng quan s t ược là:

A. kh tho t ra và xu t hi n kết t a tr ng sau tan . kh tho t ra và xu t hi n kết t a tr ng kh ng tan . kết t a và kh ng c kh tho t raD. kh tho t ra dung d ch trong su t

õu 12: ho c c ph n ứng sau:

(1) dd Al(NO3)3 và Na2S(2) dd AlCl3 và dd Na2CO3(3) dd AlCl3 và dd NH3 dư 4 dd NaHSO4 + dd Ba(HCO3)2 S ph n ứng vừa sinh ra kết t a vừa sinh ra kh làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

õu 13: Hoà tan hoàn toàn 23 8 gam hỗn hợp mu i cacbonat c a kim lo i ho tr I và kim lo i ho tr II bằng dung d ch H l dư thu ược 4 48 l t kh ktc . Khi c c n dung d ch sau ph n ứng thu ược bao nhi u gam mu i khan?A. 26,8 B. 26 C. 28,6 D. 28 gam

õu 14: Hỗn hợp X gồm 2 kim lo i kiềm và m t kim lo i kiềm thổ tan hết trong nư c t o ra dung d ch Y và tho t ra 0 12 mol H2. Th t ch dung d ch H2SO4 0 5M cần trung hoà dung d ch Y bằng bao nhi u?A. 60 ml B. 1,2 lớt C. 240 ml D.

120 ml

õu 15: ho 4 6 gam Na vào 400 ml dung d ch uSO4 4M. Kh i lượng kết t a thu ược là:

A. 9,8 gam B. 6,4 gam C. 14,6 gam D. 8,9 gam

õu 16: ho sơ ồ ph n ứng: Al X Y Z Al l3. X Y Z kh ng th là theo ng thứ t : A. Al2S3,Al2O3, Al2(SO4)3B. NaAlO2, Al(OH)3, Al(NO3)3

C. Al(NO3)3, Al2O3, NaAlO2 D. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3 âu 17: Phương ph p nào sau ây c th làm mềm nư c cứng t m thời:

I Đun n ng; II D ng dung d ch a OH 2 vừa ; III Dung dung d ch NaOH vừa ; IV D ng dung d ch H2SO4 vừa .A. I II III B. (II), (III) C. (I), (II), (IV) D. (I), (III)

âu 18: Gi i th ch nào kh ng ng cho kim lo i kiềm

A. Nhi t n ng ch y và nhi t s i th p là do l c li n kết kim lo i trong m ng tinh th kim lo i kém bền . Kh i lượng ri ng nhỏ do c b n k nh nguy n t l n và c u t o m ng tinh th kém ặc kh t

. c u t o rỗng do c c u t o m ng tinh th lập phương tâm di n D. Mềm do l c li n kết kim lo i trong m ng tinh th là yếu

âu 19: Trong qu tr nh i n phân n ng ch y Al2O3 iều chế nh m người ta hoà tan Al2O3 trong criolit n ng ch y nhằm mục ch:

A. Làm tăng dẫn i n c a Al2O3 n ng ch y

. H nhi t n ng ch y c a Al2O3 cho phép i n phân ở nhi t th p hơn gi p tiết ki m năng lượng . T o m t l p ngăn c ch b o v nh m khỏi b oxi ho

D. o v i n c c khỏi b ăn mòn

âu 20: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nư c thu ược dung d ch A ch chứa m t ch t duy nh t.

Ta c kết luận nào sau ây?A. a = b B. a < b C. a > b D. b = 2a

âu 21: Dẫn V l t kh O2 ktc qua 100 ml dung d ch a OH 2 1M thu ược 6 gam kết t a. L c bỏ kết t a l y dung d ch nư c l c un n ng l i thu ược kết t a n a. V bằng bao nhi u?A. 3 36 l t hoặc 1 12 l t . 1 344 l t hoặc 3 136 l t . 3 136 l t D.

1,344 lít

âu 22: Dãy c c ch t vừa t c dụng v i NaOH vừa t c dụng v i H l là:

A. Na, Al, Al2O3B. Be, Al2O3, AlC. NaHCO3, Al(OH)3, Mg D. Al2O3, Ba(HCO3)2, Al(OH)3

âu 23: D ng m gam Al kh hết 1 6 gam Fe2O3. S n phẩm sau ph n ứng t c dụng v i lượng dư dung d ch NaOH t o 0 672 l t ktc . T nh m?A. 1 755 gam B. 0,540 gam C. 1,080 gam D. 0,810 gam

âu 24: Kim lo i kiềm kiềm thổ và nh m c th ược iều chế bằng phương ph p nào sau ây?

A. Nhi t luy n . Thuỷ luy n . Đi n phân n ng ch y D. Đi n phân n ng ch y âu 25: Nhận nh nào dư i ây kh ng ng về kim lo i nh m IIA?

A. Đều tan trong nư c ở nhi t thường . u h nh electron là [kh hiếm]ns2

. S oxi ho ặc trưng là 2D. t nh kh yếu hơn kim lo i kiềm trong c ng chu kỳ

âu 26: ho m gam hỗn hợp b t Al và Fe t c dụng v i dung d ch NaOH dư tho t ra 6 72 l t kh ktc . Nếu cho m gam hỗn hợp tr n t c dụng v i dung d ch H l dư th tho t ra 0 96 l t kh . Gi tr c a m là:A. 13 8 gam . Đ p n kh c C. 16, 4 gam D.

11 gam

âu 27: Dung d ch nào làm quỳ ổi màu xanh?A. KAl(SO4)2.12H2O B. K2SO4 C. Na[Al(OH)4] D. AlCl3

âu 28: T nh th t ch dung d ch N OH 0 1M t i thi u cần cho vào dung d ch hỗn hợp chứa 0 01 mol H l và 0 02 mol u l2 lượng kết t a thu ược là c c i?A. 200 ml B. 300 mlC. 400 ml D. 500 ml

âu 29: Sục 2 24 l t O2 ktc vào 100 ml dung d ch hỗn hợp chứa a OH 2 0 5M và KOH 1M. Kh i lượng kết t a thu ược

là:A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam

âu 3: Hoà tan hết 2 7 gam Al trong 200 ml dung d ch NaOH 1M thu ược dung d ch X. Th m H l vào dung d ch X. Khi kết t a thu ược là 0 08 mol th s mol H l l n nh t ã d ng là: A. 0,08 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D.

0,18 mol

âu 31: Nung n ng m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong iều ki n kh ng c kh ng kh . Sau khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược hỗn hợp r n X. ho X t c dụng v i dung d ch NaOH dư thu ược dung d ch Y ch t r n Z và 3 36 l t kh H2 ktc . Sục khí CO2 dư vào dung d ch Y thu ược 39 gam kết t a. Gi tr c a m là:A. 45 6 B. 48,3 C. 36,7

D. 57

Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim lo i M và oxit c a n vào nư c thu ược 500 ml dung dich chứa m t ch t tan c nồng 0 04M và 0 224 l t kh H2 ktc . Kim lo i M là:A. Na B. Ca C. Ba D.

K

âu 33: Hoà hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nư c ược 200 ml dung d ch Y ch chứa ch t tan duy nh t nồng 0 5M. Thổi O2 dư vào Y ược a gam kết t a. Gi tr c a m vầ lần lượt là:A. 8 3 và 7 2 . 8 2 và 7 8 . 11 3 và 7 8D.

13,3 và 3,9

Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nư c thu ược dung d ch X. ho toàn b X t c dụng v i 200 ml dung d ch a OH 2 1M sau ph n ứng thu ược m gam kết t a. Gi tr c a m là: A. 54,4 B. 62,2 C. 46,6

D. 7,8

âu 35: Th m m gam kali vào 300 ml dung d ch chứa a OH 2 0 1M và NaOH 0 1M thu ược dung d ch X. ho từ từ dung d ch X vào 200 ml dung d ch Al2(SO4)3 0 1M thu ược kết t a Y. Đ thu ược kết t a Y l n nh t th gi tr c a m là:A. 1 95

gam B. 1,17 gam C. 1,71 gam D. 1,59 gam

âu 36: Hỗn hợp X gồm Na và Al. ho m gam X vào lượng dư nư c th tho t ra V l t kh . Nếu cũng cho m gam X vào dung d ch NaOH dư th ược 1 75 l t kh . % theo kh i lượng c a Na trong X là:A. 39 87% B. 29,87% C. 49,87% D.

77,31%

âu 37: ho hỗn hợp gồm Na và Al c tỷ l mol tương ứng là 1 : 2 vào nư c dư. Sau khi c c ph n ứng x y ra hoàn toàn, thu ược 8 96 l t kh H2 ktc và m gam ch t r n kh ng tan. Gi tr c a m là: A. 5,4 B. 7,8 C. 10,8

D. 43,2

âu 38: Hoà tan hết 5 4 gam Al vào 400 ml dung d ch H2SO4 1M thu ược dung d ch Y. ho V l t dung d ch NaOH 2M vào dung d ch Y ến khi ph n ứng hoàn toàn thu ược 7 8 gam kết t a. Gi tr l n nh t c a V thu ược lượng kết t a tr n là:A.

0,35B. 0,45 C. 0,25 D. 0,05

âu 39: Nung n ng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 trong m i trường kh ng c kh ng kh ến khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược hỗn hợp r n Y. hi Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 t c dụng v i dung d ch H2SO4 loãng dư sinh ra 3 08 l t kh H2 ktc - Phần 2 t c dụng v i dung d ch NaOH dư sinh ra 0 84 l t kh ktc

Gi tr c a m là: A. 22,75 B. 29,43 C. 29,40 D. 21,4

âu 40: H p thụ hoàn toàn 2 688 l t O2 ktc vào 2 5 l t dung d ch a OH 2 nồng a mol/l thu ược 15 76 gam kết t a. Giá tr c a a là:A. 0 032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 105-108)