1: Ố Ủ
- Nh m IA(-H), IIA, IIIA(-B), nh m IVA, VA,VIA - c nh m (IB→VIIIB)
- H lantan và actini 2 hàng cu i b ng HTTH II.
1. u t u tử: 1→3 ) 2. u t t t ể
- + Ion kim lo i ở
+ Electron chuy n ng trong m ng tinh th - 3
+
* 74% ion kim lo i 26% kh ng gian tr ng Kim lo i : Be, Mg, Zn
* 74% ion kim lo i 26% kh ng gian tr ng Kim lo i : Cu, Ag, Au, Al
+
* 68% ion kim lo i 32% kh ng gian tr ng Kim lo i : Li, Na, K
3 ết : Là l c h t t nh i n gi a I - M i quan h gi a c u h nh e và v tr trong TH
↔ H ↔ C
↔ ↔ H - M i quan h c u h nh e c a ion và Z
+ Cation: Znguy n t = eion i n t ch + Anion: Znguy n t = eion – i n tich
- ch viết c u h nh electron
2: Ủ – DÃY Đ Ó Ủ
/ Ậ :
có ữ tí c t vật í c u :T nh dẻo - T nh dẫn i n - T nh dẫn nhi t - Ánh kim
T nh ch t vật l chung c a kim lo i gây n n bởi s c mặt c a các e ectr tự d trong m ng tinh th kim lo i.
- nhi t càng cao dẫn i n ( ở )
- Vàng d t c d tốt t Th y ngân t ể ỏ , to th p nh t W to c t), Cr (cứ t) / Ó Ọ :
T nh ch t h a h c chung c a kim lo i là tí ử (dễ bị x ó ) N B Nguyên nhân: t e l p ngoài c ng n k nh l n L c li n kết h t nhân yếu.
M ---> Mn+ + ne 1 / ác dụ vớ p :
Th dụ: 2Fe + 3Cl2
to 2FeCl3 Cu + Cl2
to CuCl2 4Al + 3O2
to 2Al2O3 Fe + S
to FeS Hg + S
to HgS 2 / ác dụ vớ du dịc x t:/ ớ du dịc x t , 2SO4 loãng: trừ c c kim lo i u Ag Hg Au kh ng c ph n ứng s n phẩm là mu i và khí H2.
Th dụ: Fe 2H l
FeCl2 + H2b / ớ du dịc 3 , H2SO4 ặc: trừ Pt Au kh ng ph n ứng sả p ẩ à uố + sả p ẩ ử + ƣớc t ộ ó ọc ru bì và ếu
H2SO4 ặc, to S
, SO2
SO2
HNO3
Loãng, to NH4NO3, N2
, N2O
, NO
NO
Đặc, to NO2
Th dụ: 3 u 8HNO3 (loãng)
to 3Cu(NO3)2 2NO ↑ 4H2OFe + 4HNO3 (loãng)
to Fe(NO3)3 NO ↑ 2H2O Cu + 2H2SO4 ặc
to CuSO4 + SO2 ↑ 2H2O*Chú ý: NO3 2SO4
3./ Tác dụ vớ ƣớc: c c kim lo i Li K a a Na ph n ứng ược v i nư c ở nhi t thường t o bazơ và kh H2
M + n H2O
M(OH)n + n/2 H2 Th dụ: 2Na 2H2O
2NaOH + H24 / ác dụ vớ du dịc uố : kim lo i m nh hơn kh ion c a kim lo i yếu hơn trong dung d ch mu i thành kim lo i t do.
Th dụ: Fe uSO4
FeSO4 + Cu DÃY Đ Ó1 / Dã ó củ :
- Nguy n t c s p xếp: Từ tr i sang ph i:
+ í ử ả d + í x ó t d
K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au
2 / Ý ĩ củ dã ó :
D o n chiều c a ph n ứng gi a 2 cặp oxi h a kh x y ra theo chiều: ch t oxi h a m nh hơn sẽ oxi h a ch t kh m nh hơn sinh ra ch t oxi h a yếu hơn và ch t kh yếu hơn.
- hiều ph n ứng: → Q
)3: SỰ Ă Õ
/ Á :
S ăn mòn kim lo i là s ph h y kim lo i hoặc hợp kim do t c dụng c a c c ch t trong m i trường xung quanh.
M
Mn+ + ne/ Á D Ă Õ :
1 / Ă ò ó ọc: là quá trình oxi hóa - kh trong c c electron c a kim lo i ược chuy n tr c tiếp ến c c ch t trong m i trường.
í dụ: 2Fe + 3Cl2 to
2FeCl3 2 / Ă ò ó ọc:./ ệ : ăn mòn i n h a là qu tr nh oxi h a – kh trong kim lo i b ăn mòn do t c dụng c a dung d ch ch t i n li và t o n n dòng electron chuy n dời từ c c âm ến c c dương.
. ệ ệ h i tụ 3 ều ) - 2 i n c c kh c ch t
- 2 i n c c tiếp x c v i nhau tr c tiếp hoặc gi n tiếp
- 2 i n c c ph i ặt trong m i trường ch t i n li ) .
- c âm (anot) = kim lo i m nh = qu tr nh oxi h a = kim lo i b ăn mòn M Mn+
- c dương catot = kim lo i yếu hoặc PK = qu tr nh kh 2H+ 2e H2
O2 + 2H2O 4e 4OH-
N ệ / Ố Ă Õ :
/ P ƣơ p áp bả v bề ặt: b i sơn m tr ng .= vật li u bền v i m i trường
b / P ƣơ p áp ó :N i kim lo i cần b o v v i m t kim lo i c t nh kh m nh hơn. Th dụ: b o v vỏ tàu bi n làm bằng thép người ta g n vào nh ng mặt ngoài c a vỏ tàu phần ch m dư i nư c nh ng l kẽm Zn .
4: Đ Ề Ế
/ YÊ Ắ :
Cu
2+O ạ
Fe
K ử ạ Cu
K ử yế
Fe
2+O yế PTPU: Cu
2++ Fe → Fe
2++ Cu
Kh ion kim lo i thành nguy n t . Mn+ + ne ----> M
/ P ƯƠ P ÁP: 3
1 / P ƯƠ P ÁP ỦY Y : d ng iều chế nh ng kim lo i yếu u Ag Hg
* N ê : D ng kim lo i c t nh kh m nh hơn kh ion kim lo i trong dung d ch mu i Th dụ: Fe uSO4 ---> Cu + FeSO4
2 / P ƯƠ P ÁP Y : d ng iều chế nh ng kim lo i trung b nh và yếu Zn Fe Sn Pb u Ag Hg
* N ê : D ng c c ch t kh m nh như: O H2 hoặc Al kh c c ion kim lo i trong oxit ở nhi t cao.
Th dụ: PbO H2
to Pb + H2O Fe2O3 + 3CO
to 2Fe + 3CO2 3 / P ƯƠ P ÁP Đ P Â :. ệ S i n phân là qu tr nh oxi h a kh x y ra t i bề mặt c c i n c c khi c dòng i n m t chiều i qua dung d ch ch t i n li hay ch t i n li ở tr ng th i n ng ch y.
- ệ n i v i â c a m y ph t i n nguồn i n m t chiều g i là â catot (catod).
- Đi n c c n i v i c a m y ph t i n g i là .
- T i bề mặt c a catot luôn luôn có q x y ra là qu tr nh trong ch t oxi h a nhận i n t t o thành ch t kh tương ứng.
- T i bề mặt anot luôn luôn có quá trình oxi hóa x y ra là qu tr nh trong ch t kh cho i n t t o thành ch t oxi ho tương ứng.
. P â L 2 LOẠI
1 Đ p â ó c ả :
iều chế nh ng kim lo i m nh K Na a Mg Al. . ó 3 trườ ợp:* ệ â ố ủ .( MXn) Phương tr nh tổng qu t: 2MXn
dpnc
2M + nX2
P ệ â
* ệ â ( M2On) Phương tr nh tổng qu t: 2M2On
dpnc
4M + nO2
* ệ â z ủ M(OH)n
Phương tr nh tổng qu t: 4M(OH)n
dpnc
4M + nO2
+2n H2O2 Đ p â du dịc :
iều chế kim lo i trung b nh và yếu ứng sau Al* Sơ ồ p â du dịc
Catôt (-) h t Anôt (+)
Ion dương ion kim lo i Ion dương ion âm Ion âm anion axit ) H2O H2O H2O
uá trì ử: uá trì x ó
Ion kim lo i từ Li+ Al3+: kh ng b i n phân mà nư c Thứ t c c anion b i n phân: S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- >
H2O b i n phân
2H2O + 2e H2 + 2OH (pH >7) S2- S 2e
2X- X2 + 2e ( X=Cl, Br, I) 4OH- 4e O2 + 2H2O
h c ion kim lo i sau Al3+ ớ bị ử trong dung d ch Anion SO42-, NO3-CO32, PO34: bị p â à Mn+ + ne M ƣớc bị p â :
2H2O - 4e O2 + 4H+ (pH<7)
M t s phương tr nh i n phân dung d ch p ả ọc t uộc:
1 Đ p â du dịc
2NaCl + 2H2O
dpdd
2NaOH + H2
+ Cl2
2 Đ p â du dịc uS 4
2CuSO4 + 2H2O
đpdd
2Cu + 2H2SO4 + O2
3 Đ p â du dịc 3
4AgNO3 + 2H2O
đpdd
4Ag + O2
+ 4HNO34 Đ p â du dịc u 2
CuCl2
đpdd
Cu + Cl2* Đ Ậ F D Y : Ố Ƣ Á Á Á Đ Ự
. . . A I t m n F
n c t t át ra =
. . I t
n F
n e cho ặc ậ =I t . F
m: kh i lượng ch t tho t ra ở i n c c A: Kh i lượng mol nguy n t n: S e cho hoặc nhận
I: ường dòng i n Ampe t: Thời gian i n phân Giây
F: Hằng s i n phân = 96500
P : Ý YẾ
Câu 1. c ion và nguy n t nào sau ây ều c c u h nh e là:1s22s22p6? A. Na+;Mg2+,Al3+,Cl- , Ne B. Na+, Mg2+Al3+,Cl- , Ar C. . Na+;Mg2+,Al3+, F- , Ne D. K+, Ca2+ ,Cu2+ ,Br - ,Ne Câu 2. So s nh v i nguy n t phi kim c ng chu k nguy n t kim lo i
A. thường c s electron ở l p ngoài c ng nhiều hơn . thường c b n k nh c a nguy n t nhỏ hơn . thường c năng lượng ion h a nhỏ hơn D. thường dễ nhận e trong ph n ứng h a h c Câu 3. u h nh e nào sau ây là c a nguy n t kim lo i?
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1 Câu 4. S t là nguy n t :
A. nguy n t c c u h nh e:
Ar
4s23d6 . t nh kh yếu. kh ng b nhiễm từ D. nhóm d.
Câu 5. Fe3+c c u h nh e là:
A.
Ar
3d34s2 B. Ar
3d5 C. Ar
3d6 D. Ar
3d6 4s2Câu 6. Li n kết trong MTT kim lo i là li n kết:
A. ng ho tr B. ion . Kim lo i D. ho nhận
Câu 7. Li n kết kim lo i là li n kết ược h nh thành do:
A. c e t do chuy n ng quanh v tr cân bằng gi a nguy n t kim lo i và ion dương kim lo i B. S cho và nhận e gi a c c nguy n t kim lo i.
C. S g p chung e gi a c c nguy n t kim lo i.
D. L c h t t nh i n c a ion dương kim lo i này v i nguy n t kim lo i.
Câu 8. Khi T0 tăng t nh dẫn i n c a kim lo i sẽ thay ổi theo chiều:
A. tăng . gi m C. k0 ổi D. Không x
Câu 9: Kim lo i nào sau ây c t nh dẫn i n t t nh t trong t t c c c kim lo i?
A. Vàng. B. c. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 10: Kim lo i nào sau ây dẻo nh t trong t t c c c kim lo i?
A. Vàng. B. c. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 11: Kim lo i nào sau ây c cứng l n nh t trong t t c c c kim lo i?
A. Vonfam. B. Crom C. S t D. Đồng
Câu 12: Kim lo i nào sau ây là kim lo i mềm nh t trong t t c c c kim lo i ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 13: Kim lo i nào sau ây c nhi t n ng ch y cao nh t trong t t c c c kim lo i?
A. Vonfam. B. S t. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 14: Kim lo i nào sau ây nhẹ nh t c kh i lượng ri ng nhỏ nh t trong t t c c c kim lo i ?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi
Câu 15: T nh ch t h a h c ặc trưng c a kim lo i là?
A. t nh bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. t nh kh . Câu 16: Hai kim lo i ều ph n ứng v i dung d ch u NO3)2 gi i ph ng kim lo i u là?
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 17: ặp ch t không x y ra ph n ứng là?
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 18: Hai kim lo i Al và u ều ph n ứng ược v i dung d ch?
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 19: Kim lo i u ph n ứng ược v i dung d ch?
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 20: Dung d ch FeSO4 và dung d ch uSO4 ều t c dụng ược v i?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 21: Đ hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim lo i u và Zn ta c th d ng m t lượng dư dung d ch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 22: Hai dung d ch ều t c dụng ược v i Fe là?
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 23: ho c c kim lo i: Ni Fe u Zn; s kim lo i t c dụng v i dung d ch Pb(NO3)2 là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Dung d ch mu i nào sau ây t c dụng ược v i c Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 25: T t c c c kim lo i Fe Zn u Ag ều t c dụng ược v i dung d ch?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 26: ho c c kim lo i: Na Mg Fe Al; kim lo i c t nh kh m nh nh t là?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 27: ho ph n ứng: aAl bHNO3
cAl(NO 3)3 + dNO + eH2O.H s a b c d e là c c s nguy n t i gi n. Tổng a b bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 28: Dãy nào sau ây ch gồm c c ch t vừa t c dụng ược v i dung d ch H l vừa t c dụng ược v i dung d ch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 29: ho ph n ứng h a h c: Fe uSO4 FeSO4 u. Trong ph n ứng tr n x y ra A. s kh Fe2+ và s oxi h a u. B. s kh Fe2+ và s kh u2+. C. s oxi h a Fe và s oxi h a u. D. s oxi h a Fe và s kh u2+. Câu 30: ặp ch t không x y ra ph n ứng ho h c là?
A. u dung d ch Fe l3. B. Fe dung d ch H l.
C. Fe dung d ch Fe l3. D. u dung d ch Fe l2.
Câu 31: ho kim lo i M t c dụng v i l2 ược mu i X; cho kim lo i M t c dụng v i dung d ch H l ược mu i Y. Nếu cho kim lo i M t c dụng v i dung d ch mu i X ta cũng ược mu i Y. Kim lo i M c th là?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 32: Đ kh ion u2+ trong dung d ch uSO4 c th d ng kim lo i?
A. K B. Na C. Ba D. Fe
Câu 33: Đ kh ion Fe3+ trong dung d ch thành ion Fe2+ c th d ng m t lượng dư?
A. Kim lo i Mg B. Kim lo i a C. Kim lo i u D. Kim lo i Ag
Câu 34: Thứ t m t s cặp oxi h a - kh trong dãy i n h a như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. ặp ch t không ph n ứng v i nhau là?
A. u và dung d ch Fe l3 B. Fe và dung d ch u l2
C. Fe và dung d ch Fe l3 D. dung d ch Fe l2 và dung d ch u l2
Câu 35: X là kim lo i ph n ứng ược v i dung d ch H2SO4 loãng Y là kim lo i t c dụng ược v i dung d ch Fe NO3)3. Hai kim lo i X Y lần lượt là biết thứ t trong dãy thế i n ho : Fe3+/Fe2+ ứng trư c Ag+/Ag)?
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 36: Dãy gồm c c kim lo i ược xếp theo thứ t t nh kh tăng dần từ tr i sang ph i là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 37: Dãy gồm c c kim lo i ều ph n ứng v i nư c ở nhi t thường t o ra dung d ch c m i trường kiềm là?
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 38: Trong dung d ch uSO4, ion Cu2+không b kh bởi kim lo i?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 39: ho dãy c c kim lo i: Fe Na K a. S kim lo i trong dãy t c dụng ược v i nư c ở nhi t thường là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40: Kim lo i ph n ứng ược v i dung d ch H2SO4loãng là?
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 41: ho dãy c c kim lo i: Na u Fe Ag Zn. S kim lo i trong dãy ph n ứng ược v i dung d ch H l là ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Đồng u t c dụng ược v i dung d ch?
A. H2SO4 ặc n ng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 43: ho dãy c c kim lo i: Na u Fe Zn. S kim lo i trong dãy ph n ứng ược v i dung d ch H l là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 44: ho dãy c c kim lo i: K Mg Na Al. Kim lo i c t nh kh m nh nh t trong dãy là ?
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 45: ho từ từ ến dư kim lo i Na vào dd c chứa 2 mu i: Fe l3 và AlCl3. S ph n ứng x y ra là?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 46: ho 4 cặp oxi ho - kh : Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp c c cặp theo chiều tăng dần về t nh oxi ho và gi m dần về t nh kh là dãy ch t nào?
A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
Câu 47: ho dung d ch Fe2(SO4)3 t c dụng v i kim lo i u ược FeSO4 và CuSO4. ho dung d ch uSO4 t c dụng v i kim lo i Fe ược FeSO4 và u. Qua c c ph n ứng x y ra ta th y t nh oxi ho c a c c ion kim lo i gi m dần theo dãy nào sau ây?
A. Cu2+; Fe3+; Fe2+ B. Fe3+; Cu2+; Fe2+ C. Cu2+; Fe2+; Fe3+ D. Fe2+; Cu2+; Fe3+
Câu 48: Dung d ch FeSO4 c lẫn t p ch t uSO4. Phương ph p ho h c ơn gi n lo i ược t p ch t là phương ph p nào?
A. Đi n phân dung d ch v i i n c c trưo ến khi hết màu xanh
B. huy n 2 mu i thành hi r xit oxit kim lo i rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng C. Th Mg vào dung d ch cho ến khi hết màu xanh
D. Th Fe dư vào dung d ch chờ ph n ứng xong rồi l c bỏ ch t r n
Câu 49: Đ làm s ch m t lo i th y ngân c lẫn c c t p ch t kẽm thiếc ch c th d ng c ch nào sau ây?
A. Hoà tan lo i thuỷ ngân này trong dung d ch H l dư
B. Hoà tan lo i thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng dư rồi i n phân dung d ch.
C. Khu y lo i thuỷ ngân này trong dung d ch HgSO4 loãng dư rồi l c dung d ch D. Đ t n ng lo i thuỷ ngân này là hòa tan s n phẩm bằng axit H l
Câu 50: Dãy i n h a c a kim lo i ược s p xếp th o chiều
A. Tăng dần t nh kh c a kim lo i gi m dần t nh oxi h a c a ion kim lo i B. Gi m dần t nh kh c a kim lo i tăng dần t nh oxi h a c a ion kim lo i C. Tăng dần t nh kh c a kim lo i tăng dần t nh oxi h a c a ion kim lo i D.Gi m dần t nh kh c a kim lo i gi m dần t nh oxi h a c a ion kim lo i
Câu 51: ho c c cặp oxi ho - kh sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. iết t nh oxi ho c a c c ion tưng dần theo thứ t : Zn2+, Fe2+, Cu2+ t nh kh gi m dần theo thứ t Zn Fe u. Trong c c ph n ứng ho h c sau ph n ứng nào kh ng x y ra?
A. Cu+FeCl2 B. Fe+CuCl2 C. Zn+CuCl2 D. Zn+FeCl2
Câu 52: Đ t ch ri ng từng kim lo i ra khỏi dung d ch chứa ồng thời mu i AgNO3 và Pb(NO3)2 người ta d ng lần lượt c c kim lo i nào?
A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu
Câu 53: M t s ho ch t ược tr n ngăn t c khung bằng kim lo i. Sau 1 thời gian người ta th y khung kim lo i b g . Ho ch t nào dư i ây c kh năng gây ra hi n tượng tr n?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu ho . D. Axit clohydric.
Câu 54: iết rằng ion Pb2+ trong dung d ch oxi h a ược Sn. Khi nh ng hai thanh kim lo i Pb và Sn ược n i v i nhau bằng dây dẫn i n vào m t dung d ch ch t i n li th
A. c Pb và Sn ều b ăn mòn i n ho . B. c Pb và Sn ều kh ng b ăn mòn i n ho . C. ch c Pb b ăn mòn i n ho . D. ch c Sn b ăn mòn i n ho .
Câu 55: ho c c cặp kim lo i nguy n ch t tiếp x c tr c tiếp v i nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nh ng c c cặp kim lo i tr n vào dung d ch axit s cặp kim lo i trong Fe b ph h y trư c là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 56: Khi lâu trong kh ng kh ẩm m t vật bằng s t tây s t tr ng thiếc b sây s t sâu t i l p s t b n trong sẽ x y ra qu tr nh:
A. Sn b ăn mòn i n h a. B. Fe b ăn mòn i n h a. C. Fe b ăn mòn h a h c. D. Sn b ăn mòn h a h c.
Câu 57: Đ b o v vỏ tàu bi n làm bằng thép người ta thường g n vào vỏ tàu phần ngâm dư i nư c nh ng t m kim lo i
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 58: 4 dung d ch ri ng bi t: a H l b u l2, c) FeCl3 d H l c lẫn u l2. Nh ng vào mỗi dung d ch m t thanh Fe nguy n ch t. S trường hợp xu t hi n ăn mòn i n ho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 59: ho c c hợp kim sau: u-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe IV . Khi tiếp x c v i dung d ch ch t i n li th c c hợp kim mà trong Fe ều b ăn mòn trư c là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 60: Ph n ứng ho h c x y ra trong pin i n ho Zn - Cu là: Cu2+ + Zn
Cu + Zn2+. Trong pin A. Cu2+ b oxi ho . B. u là c c âm. C. Zn là c c âm. D. Zn là c c dương.Câu 61: Trong ph n ứng Fe u2+ Fe2+ u. âu diễn t ng là?
A. Fe là ch t oxi h a C. Cu2+ là ch t kh
B. Fe oxi h a ược u2+ thành u D. Cu2+ oxi h a ược Fe thành Fe2+
Câu 62: Ph n ứng nào sau ây th hi n Fe c t nh kh m nh hơn u?
A. Fe + Cu2+ Cu + Fe2+ B. Fe2+ + Cu Cu2+ + Fe C. Fe3+ + 3e Fe D. Fe Fe2+ + 2e Câu 63: Nh ng kim lo i nào sau ây ẩy ược Fe ra khỏi dung d ch mu i Fe3+?
1. Mg 2. Al 3. Na 4. Cu 5. Zn.
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 Câu 64: Nh ng kim lo i nào sau ây ẩy ược Cu ra khỏi dung d ch mu i Cu2+
1). Mg 2). Ag 3). Fe 4). Zn 5). Pb.
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 2, 5 Câu 65: Trong các trư ờ ng hợ p sau, trư ờ ng hợ p nào kim loạ i bị ă n mòn điệ n hoá?
A. ho kim lo i Zn vào dung d ch H l . Thép cacbon trong kh ng kh ẩm . Đ t dây Fe trong kh O2 D. ho kim lo i cu vào dung d ch HNO3 loãng
Câu 66: Mộ t sợ i dây Cu nố i vớ i mộ t sợ i dây Fe để ngoài không khí ẩ m, mộ t thờ i gian có hiệ n tư ợ ng gì?
A. Dây Fe và dây u b ứt . Ở chỗ n i dây Fe b m n và ứt . Ở chỗ n i dây u b m n và ứt D. Kh ng c hi n tượng g
Câu 67: Kim lo i M ược t c dụng v i c c dung d ch H l u NO3)2, HNO3 ặc ngu i M là kim lo i nào?
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 68: Có nhữ ng vậ t bằ ng sắ t đư ợ c mạ bằ ng nhữ ng kim loạ i khác nhau dư ớ i đây. Nế u các vậ t này đề u bị sây sát sâu đế n lớ p sắ t, thì vậ t nào bị gỉ chậ m nhấ t?
A. S t tr ng kẽm . S t tr ng thiếc . S t tr ng niken D. S t tr ng ồng Câu 69: Phát biể u nào sau đây là không đúng?
A. Ăn mòn kim lo i là s huỷ ho i kim lo i và hợp kim dư i t c dụng c a m i trường xung quanh
. Ăn mòn kim lo i là m t qu tr nh ho h c trong kim lo i b ăn mòn bởi c c axit trong m i trường kh ng kh . . Trong qu tr nh ăn mòn kim lo i b oxi ho thành ion c a n
D. Ăn mòn kim lo i ược chia làm hai d ng: ăn mòn ho h c và ăn mòn i n ho Câu 70: Phát biể u sau đây là đúng khi nói về ă n mòn hoá họ c?
A. Ăn mòn ho h c kh ng làm ph t sinh dòng i n . Ăn mòn ho h c làm ph t sinh dòng i n m t chiều . Kim lo i tinh khiết sẽ kh ng b ăn mòn ho h c
D. Về b n ch t ăn mòn ho h c cũng là m t d ng c a ăn mòn i n ho Câu 71: Điề u kiệ n để xả y ra ă n mòn điệ n hoá là gì?
A. c i n c c ph i tiếp x c v i nhau hoặc ược n i v i nhau bằng m t dây dẫn . c i n c c ph i ược nh ng trong dung d ch i n li
. c i n c c ph i kh c nhau về b n ch t D. ba iều ki n tr n
Câu 72: Mộ t chiế c chìa khoá làm bằ ng hợ p kim Cu - Fe bị rơ i xuố ng đáy giế ng. Sau mộ t thờ i gian chiế c chìa khoá sẽ :
A. ăn mòn ho h c . ăn mòn i n ho
. Kh n b ăn mòn D. Ăn mòn i n ho hoặc ho h c tuỳ theo lượng u-Fe c trong ch a kho
Câu 73: Trên cử a củ a các đậ p nư ớ c bằ ng thép thư ờ ng thấ y có gắ n nhữ ng lá Zn mỏ ng. Làm như vậ y là để chố ng ă n mòn cử a đậ p theo phư ơ ng pháp nào trong các phư ơ ng pháp sau đây?
A. D ng hợp kim ch ng g . Phương ph p h . Phương ph p biến ổi ho h c l p bề mặt D. Phương ph p i n ho
Câu 74: Trong c c ch t sau: Mg Al hợp kim Al - Ag hợp kim Al - Cu, ch t nào khi t c dụng v i dung d ch H2SO4 loãng gi i ph ng b t kh H2 nhiều nh t?
A. Al . Mg và Al . Hợp kim Al - Ag D. Hợp kim Al-Cu
Câu 75: Cho mộ t thanh Al tiế p xúc vớ i mộ t thanh Zn trong dung dị ch HCl, sẽ quan sát đư ợ c hiệ n tư ợ ng gì?
A. Thanh Al tan b t kh H2 tho t ra từ thanh Zn . Thanh Zn tan b t kh H2 tho t ra từ thanh Al
. 2 thanh c ng tan và b t kh H2 tho t ra từ c 2 thanh.
D. Thanh Al tan trư c b t kh H2 thoát ra từ thanh Al
Câu 76: Mộ t lá Al đư ợ c nố i vớ i mộ t lá Zn ở mộ t đầ u, đầ u còn lạ i củ a 2 thanh kim loạ i đề u đư ợ c nhúng trong dị ch muố i ă n. Tạ i chỗ nố i củ a 2 thanh kim loạ i sẽ xả y ra quá trình nào?
A. Ion Zn2+ thu th m 2e t o Zn . Ion Al3+ thu th m 3e t o Al . Electron di chuy n từ Al sang Zn D. Electron di chuy n từ Zn sang Al
Câu 77: Giữ cho bề mặ t kim loạ i luôn sạ ch, không có bùn đấ t bám vào là mộ t biệ n pháp để bả o vệ kim loạ i không bị ă n mòn. Như vậ y là đã áp dụ ng phư ơ ng pháp chố ng ă n mòn nào sau đây?
A. ch li kim lo i v i m i trường B. D ng phương ph p i n ho C. D ng phương ph p biến ổi ho h c l p bề mặt D. D ng phương ph p ph - Câu 78: S ăn mòn h a h c là qu tr nh?
A. Kh B. Oxi h a C. Đi n phân D. Oxi h a - kh
Câu 79: Ph n ứng Al3+ +3eAl bi u th qu tr nh nào sau ây?
A. Oxi h a B. Kh C. Hòa tan D. Phân h y
Câu 80: Trong ăn mòn h a h c lo i ph n ứng h a h c x y ra là?
A. Thế B. Oxi h a kh C. Phân h y D. H a hợp
Câu 81: S ph h y kim lo i hoặc hợp kim do t c dụng c a c c ch t trong m i trường là?
A. S ăn mòn B. S ăn mòn kim lo i C. S ăn mòn i n h a D. S ăn mòn h a h c Câu 82: Trong ăn mòn i n h a câu nào sau ây diễn t ng?
A. Ở c c âm c qu tr nh kh
B. Ở c c dương c qu tr nh oxi h a kim lo i b ăn mòn C. Ở c c âm c qu tr nh oxi h a kim lo i b ăn mòn D. c dương qu tr nh kh kim lo i b ăn mòn
Câu 83: Qu tr nh oxi h a kh c c e kim lo i ược chuy n tr c tiếp ến c c ch t trong m i trường là s A. Ăn mòn B. Ăn mòn h a h c C. Ăn mòn i n h a D. Ăn mòn kim lo i Câu 84: Trong ăn mòn i n h a th i n c c là?
A. Hai c p kim lo i kh c nhau C. ặp kim lo i – phi kim B. ặp kim lo i – hợp ch t h a h c D. A
Câu 85: Ph t bi u nào ng khi n i về ăn mòn h a h c A. Ăn mòn h a h c ph t sinh dòng i n m t chiều B. Kim lo i tinh khiết sẽ kh ng b ăn mòn h a h c C. Ăn mòn h a h c kh ng làm ph t sinh dòng i n D. Ăn mòn h a h c ph i c hai ienj c c kh c ch t nhau Câu 86: Kim lo i càng nguy n ch t th s ăn mòn i n h a?
A. àng dễ x y ra B. àng kh x y ra C. Kh ng x y ra D. Kh ng x c nh ược Câu 87: Trong ăn mòn i n h a th i n c c nào b ăn mòn
A. c âm B. c dương C. Kh ng i n c c nào D. Kh ng x c nh ược Câu 88: Trong ăn mòn i n h a c c i n c c ph i?
A. Tiếp x c v i nhau C. Tiếp x c gi n tiếp v i nhau
B. Kh ng cần tiếp x c D. A
Câu 89: Trong ăn mòn i n h a c c i n c c ph i?
A. ng tiếp x c v i dung d ch C. Tiếp x c v i 2 dung d ch ch t i n li kh c nhau B. Kh ng cần tiếp x c v i dung d ch D. ng tiếp x c v i dung d ch ch t i n li Câu 90: Đ b o v kim lo i ch ng ăn mòn th d ng phương ph p?
A. o v bề mặt B. o v h a h c C. o v i n h a D. A và Câu 91: Phương ph p b o v bề mặt kim lo i là ph l n bề mặt kim lo i
A. Sơn dầu mở B. h t dẻo C. Tr ng m D. A ều ng
Câu 92: Đ b o v vỏ tàu bi n bằng thép ta c th g n kim lo i nào sau ây vào ph a vỏ tàu?
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ni
Câu 93: T n là s t tr ng khi b xây x t th nhanh b han g là do chổ xây x t
A. th ng B. ăn mòn C. ăn mòn h a h c D. ăn mòn i n h a Câu 94. Hợp kim là:
A. ch t r n thu ược khi nung n ng ch y c c kim lo i.
. hỗn hợp c c kim lo i
. hỗn hợp c c kim lo i hoặc kim lo i v i phi kim
D. vật li u kim lo i c chứa m t kim lo i cơ b n và m t s kim lo i hoặc phi kim kh c Câu 95. Nhận nh nào không ng về hợp kim:
A. t nh ch t h a h c tương t như c c ơn ch t t o thành hợp kim . t nh dẫn i n dẫn nhi t kém hơn c c ơn ch t t o thành hợp kim . ứng và giòn hơn c c ơn ch t t o thành hợp kim
D. nhi t n ng ch y cao hơn c c ơn ch t t o thành hợp kim Câu 96. Li n kết trong hợp kim là:
A. LK kim lo i . LK c ng h a tr
C. LK ion D. LK kim lo i và LK c ng h a tr
Câu 97. ho m t hợp kim u – Al vào H2SO4 loãng dư th y hợp kim:
A. b tan hoàn toàn B. kim không tan
. b tan 1 phần do Al ph n ứng D. b tan 1 phần do u ph n ứng
Câu 98. Trong hợp kim Al- Mg cứ 9 mol Al th c 1 mol Mg. Thành phần phần trăm kh i lượng c a hợp kim là:
A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg
C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg
Câu 99. M t lo i ồng thau c chứa 59 63% u và 40 37% Zn. Hợp kim này c c u t o tinh th c a hợp ch t h a h c gi a u và Zn. ng thức h a h c c a hợp ch t là:
A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn
Câu 100: Khi iều chế kim lo i c c ion kim lo i ng vai trò là ch t
A. b kh . B. nhận proton. C. b oxi ho . D. cho proton.
Câu101: Đ lo i bỏ kim lo i u ra khỏi hỗn hợp b t gồm Ag và u người ta ngâm hỗn hợp kim lo i tr n vào lượng dư dd?
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 102: h t không kh ược s t oxit ở nhi t cao là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 103: Hai kim lo i c th iều chế bằng phương ph p nhi t luy n là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 104: Phương ph p th ch hợp iều chế kim lo i a từ a l2 là
A. nhi t phân a l2. B. i n phân a l2 n ng ch y.
C. d ng Na kh a2+ trong dung d ch a l2. D. i n phân dung d ch a l2. Câu 105: Oxit dễ b H2 kh ở nhi t cao t o thành kim lo i là
A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.
Câu 7: Phương tr nh ho h c nào sau ây th hi n c ch iều chế u theo phương ph p thuỷ luy n ? A. Zn + CuSO4 u ZnSO4 B. H2 uO u H2O
C. CuCl2 u l2 D. 2CuSO4 + 2H2O 2 u 2H2SO4 + O2 Câu 106: Phương tr nh h a h c nào bi u diễn c ch iều chế Ag từ AgNO3 theo phương ph p thuỷ luy n ?
A. 2AgNO3 Zn 2Ag Zn NO3)2 B. 2AgNO3 2Ag 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag 4HNO3 + O2 D. Ag2O O 2Ag O2.
Câu 107: Trong pp thuỷ luy n iều chế u từ dung d ch uSO4 c th d ng kim lo i nào làm ch t kh ? A. K.
B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 108: ho kh O dư i qua hỗn hợp gồm uO Al2O3 MgO nung n ng . Khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược ch t r n gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 109: ho luồng kh H2 dư qua hỗn hợp c c oxit uO Fe2O3 ZnO MgO nung ở nhi t cao. Sau ph n ứng hỗn hợp r n còn l i là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 12: Hai kim lo i c th ược iều chế bằng phương ph p i n phân dung d ch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 110: ặp ch t không x y ra ph n ứng ho h c là
A. u dung d ch Fe l3. B. Fe dung d ch H l.
C. Fe dung d ch Fe l3. D. u dung d ch Fe l2.
Câu 111: Dãy c c kim lo i ều c th ược iều chế bằng phương ph p i n phân dd mu i c a ch ng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 112: Hai kim lo i c th ược iều chế bằng phương ph p i n phân dung d ch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 113: Khi i n phân Na l n ng ch y i n c c trơ t i cat t x y ra
A. s kh ion l-. B. s oxi ho ion l-. C. s oxi ho ion Na+. D. s kh ion Na+. Câu 114: Oxit dễ b H2 kh ở nhi t cao t o thành kim lo i là
A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.
Câu 115: Trong c ng nghi p kim lo i ược iều chế bằng phương ph p i n phân n ng ch y là ?
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 116: Phương ph p th ch hợp iều chế kim lo i Mg từ Mg l2là
A. i n phân dung d ch Mg l2. B. i n phân Mg l2n ng ch y.
C. nhi t phân Mg l2. D. d ng K kh Mg2+trong dung d ch Mg l2. Câu 117: Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO2-4, NO-3. Trong dd dãy nh ng ion nào kh ng b i n phân?
A. Pb2+, Ca2+, Br-, NO-3 B. Ca2+, K+, SO2-4, NO-3 C. Ca2+, K+, SO2-4, Br- D. Ca2+, K+, SO2-4, Pb2+
Câu 118: S i n phân là qu tr nh?
A. Oxi h a – kh B. Oxi h a C. Kh D. Đi n li
Câu 119: S i n phân d ng dòng i n ?
A. M t chiều B. Đa chiều C. Hai hiều D. Dòng nào cũng ược
Câu 120: Trong thiết b i n phân anot x y ra?
A.S kh B. S oxi h a C. S i n li D. A và ều ng
Câu 121: Trong thiết b i n phân catot x y ra qu tr nh
A.S kh B. S oxi h a C. S i n li D. A và ều ng Câu 122: ho dung d ch chứa c c ion SO42-
; Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. c ion nào kh ng b i n phân A. SO42-; Na+; K+; Cl- B. Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. C. K+; Cu2+-; NO3-. D. SO42-; Na+; K+-; NO3-. Câu 123: Khi i n phân dung d ch Na2SO4 và dung d ch HNO3 th s n phẩm kh thu ược là?
A. Kh c nhau B. Gi ng nhau C. Kh ng b i n phân D. Kh ng thu ược g Câu 124: Khi i n phân Na l n ng ch y và i n phân dung d ch Na l th s n phẩm thu ược là:
A. Kh c nhau B. Gi ng nhau C. Kh ng b i n phân D. Kh ng thu ược g
Câu 125: Khi i n phân hỗn hợp u NO3)2; AgNO3; HNO3 th thứ t x y ra s kh c a nh ng ion là?
A. Ag+; Cu2+; H+ B. Ag+; H+; Cu2+ C. Cu2+; Ag+; H+ D. Cu2+; H+; Ag+
Câu 126: Đi n phân i n c c trơ màng ngăn gồm dd gồm Fe l2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ t i n phân ở catot là?
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O
Câu 30: Dung d ch X gồm c c mu i KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2 khi i n phân dung d ch kim lo i cu i c ng tho t ra ở catot trư c khi c kh tho t ra là?
A. Zn B. Cu C. Fe D. K Câu 127: Đi n phân dung d ch u NO3)2 th nồng ion NO3- sau i n phân là?
A. Kh ng x c nh ược B. Tăng C. Gi m D. Kh ng ổi Câu 128: Khi i n phân dung d ch uSO4 vai trò c a nư c là?
A. h t oxi h a B. h t kh C. M i trường D. Kh ng tham gia ph n ứng Câu 33: Đi n phân dung d ch AgNO3 th thu ược?
A. Ag, O2, HNO3 B. Ag, H2, O2 C. Ag2O, HNO3, H2O D. Ag2O, NO2, O2 Câu 129: Nguy n t c chung iều chế kim lo i?
A. Th c hi n qu tr nh cho nhận proton B. Th c hi n qu tr nh kh c c kim lo i B. Th c hi n qu tr nh oxi h a c c kim lo i D. Th c hi n qu tr nh kh c c ion kim lo i Câu 130: Phương ph p iều chế kim lo i
A. Th y luy n B. Nhi t luy n C. Đi n phân D. A
Câu 131: Phương ph p th y luy n là phương ph p iều chế nh ng kim lo i ho t ng?
A. M nh B. Trung b nh C. Yếu D. T t c
Câu 132: Đ kh nh ng ion kim lo i trong oxit ở nhi t cao th d ng ch t kh ?
A. C, CO2, H2O, Na B. CO, H2, Al2O3, K C. C, CO, H2, Al D. A Câu 133: ho hổn hợp c c ch t ZnO, Al2O3 HgO t c dụng v i H2 dư ở nhi t ph hợp th thu?
A. Mg, Zn, Hg B. Zn, Al2O3, Hg C. ZnO, Hg, Al D. ZnO, Al2O3, Hg Câu 134: ho hổn hợp MgO, Fe2O3 uO t c dụng v i O dư ở nhi t cao th thu ược?
A.Mg, Cu, Fe B. MgO, Fe, CuO C. MgO, Fe, Cu D. Mg, Cu, FeO Câu 135: Mu n iều chế c c kim lo i m nh như kim lo i kiềm kiềm thổ th d ng phương ph p?
A. Nhi t luy n B. Đi n phân dung d ch C. Th y luy n D. Đi n phân n ng ch y Câu 136: Từ u l2 iều chế u bằng c ch?
A. ho t c dụng v i Fe B. Đi n phân dd u l2 C. Đi n phân n ng ch y u l2 D. A
P : Á D ẬP
D 1: Á DỤ Ớ P
Câu 1: Bao nhiêu gam clo t c dụng vừa kim lo i nh m t o ra 26 7 gam Al l3?
A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Câu 2: Đ t ch y b t Al trong b nh kh lo dư sau khi ph n ứng x y ra hoàn toàn kh i lượng ch t r n trong b nh tăng 4 26 gam.
Kh i lượng Al ã ph n ứng là: A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
Câu 3: ao nhi u gam u t c dụng vừa v i clo t o ra 27 gam CuCl2?
A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 4: ho m gam 3 kim lo i Fe Al u vào m t b nh k n chứa 0 9 mol oxi. Nung n ng b nh 1 thời gian cho ến khi s mol O2 trong b nh ch còn 0 865 mol và ch t r n trong b nh c kh i lượng 2 12 gam. Gi tr m ã d ng là:
A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.
Câu 5: Đ t 1 lượng nh m Al trong 6 72 l t O2. h t r n thu ược sau ph n ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung d ch H l th y bay ra 6,72 lít H2 c c th t ch kh o ở kc . Kh i lượng nh m ã d ng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.
D 2: Á DỤ Ớ D D X
Câu 1: ho 10 gam hỗn hợp c c kim lo i Mg và u t c dụng hết v i dung d ch H l loãng dư thu ược 3 733 lit H2 kc . Thành phần % c a Mg trong hỗn hợp là:
A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%.
Câu 2: M t hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5 6 gam s t t c dụng v i dung d ch axit sunfuric loãng dư. Th t ch kh hidro ktc ược gi i ph ng sau ph n ứng là.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
Câu 3: ho 4 05 gam Al tan hết trong dung d ch HNO3 thu V lít N2O kc duy nh t. Gi tr V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và u trong u chiếm 43 24% kh i lượng. ho 14 8 gam X t c dụng hết v i dung d ch H l th y c V l t kh ktc bay ra. Gi tr c a V là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1 5 gam hỗn hợp b t Al và Mg vào dung d ch H l thu ược 1 68 l t H2 kc . Phần % kh i lượng c a Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung d ch H l dư sau khi ph n ứng kết th c thu ược 4 48 l t kh H2 ở ktc . Gi tr c a m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 7: Hòa tan 6 5 gam Zn trong dung d ch axit H l dư sau ph n ứng c c n dung d ch th s gam mu i khan thu ược là ho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Câu 8: Hoà tan 6 4 gam u bằng axit H2SO4 ặc n ng dư sinh ra V l t kh SO2 s n phẩm kh duy nh t ở ktc . Gi tr c a V là: A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 9: Hoà tan m gam Al bằng dung d ch H l dư thu ược 3 36 l t H2 ở ktc . Gi tr c a m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 10: Hoà tan 5 6 gam Fe bằng dung d ch HNO3loãng dư sinh ra V l t kh NO s n phẩm kh duy nh t ở ktc . Gi tr c a V là: A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 11: ho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và u t c dụng v i dung d ch H2SO4 loãng dư . Sau ph n ứng thu ược 2 24 l t kh hi ro ở ktc dung d ch X và m gam ch t r n kh ng tan. Gi tr c a m là
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 12: Cho 20 gam hỗn hợp b t Mg và Fe t c dụng hết v i dung d ch H l th y c 1 gam kh H2 bay ra. Lượng mu i clorua t o ra trong dung d ch là bao nhi u gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al u vào dung d ch H l dư sau khi kết th c ph n ứng sinh ra 3 36 l t kh ở ktc . Nếu cho m gam hỗn hợp X tr n vào m t lượng dư axit nitric ặc ngu i sau khi kết th c ph n ứng sinh ra 6 72 l t kh NO2 s n phẩm kh duy nh t ở ktc . Gi tr c a m là
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.
Câu 14: Trong hợp kim Al – Mg cứ c 9 mol Al th c 1 mol Mg. Thành phần phần % kh i lượng c a hợp kim là A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg.
Câu 15: Hoà tan 6 gam hợp kim u Fe và Al trong axit H l dư th y tho t ra 3 024 l t kh kc và 1 86 gam ch t r n kh ng tan.
Thành phần phần % c a hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 7 8 gam hỗn hợp gồm Mg Al trong dung d ch H l dư th y t o ra 8 96 l t kh H2 kc . c n dung d ch sau ph n ứng thu ược m gam mu i khan. Gi tr c a m là
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 17. ho 11 9 gam hỗn hợp gồm Zn Al tan hoàn toàn trong dung d ch H2SO4 loãng dư th y c 8 96 lit kh kc tho t ra.
Kh i lượng hỗn hợp mu i sunfat khan thu ược là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
Câu 18. ho m gam Fe vào dung d ch HNO3 l y dư ta thu ược 8 96 lit kc hỗn hợp kh X gồm 2 kh NO và NO2 c t kh i hơi hỗn hợp X so v i oxi bằng 1 3125. Gi tr c a m là
A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 19. ho 60 gam hỗn hợp u và uO tan hết trong dung d ch HNO3 loãng dư thu ược 13 44 lit kh NO kc s n phẩm kh duy nh t . Phần % về kh i lượng c a u trong hỗn hợp là:
A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.
Câu 20. ho 2 8 gam hỗn hợp b t kim lo i b c và ồng t c dụng v i dung d ch HNO3 ặc dư th thu ược 0 896 l t kh NO2 duy nh t ở ktc . Thành phần phần trăm c a b c và ồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%
Câu 21. ho 8 3 gam hỗn hợp Al và Fe t c dụng v i dung d ch HNO3 loãng dư th thu ược 45 5 gam mu i nitrat khan. Th t ch kh NO ktc s n phẩm kh duy nh t tho t ra là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 22. ho 1 86 gam hỗn hợp Al và Mg t c dụng v i dung d ch HNO3 loãng dư th thu ược 560 ml l t kh N2O ktc s n phẩm kh duy nh t bay ra. Kh i lượng mu i nitrat t o ra trong dung d ch là:
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 23. ho 5 gam hỗn hợp b t u và Al vào dung d ch H l dư thu 3 36 l t H2 ở ktc. Phần trăm Al theo kh i lượng ở hỗn hợp
ầu là: A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1 23 gam hỗn hợp X gồm u và Al vào dung d ch HNO3 ặc n ng thu ược 1 344 l t kh NO2 s n phẩm kh duy nh t ở ktc . Phần trăm về kh i lượng c a u trong hỗn hợp X là
A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.
Câu 25. ho a gam b t Al t c dụng vừa v i dung d ch HNO3 loãng thu ược dung d ch A ch chứa m t mu i duy nh t và 0 1792 l t ktc hỗn hợp kh NO N2 c t kh i hơi so H2 là 14,25. Tính a ?
A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 7 8 gam hỗn hợp gồm Mg Al trong dung d ch H l dư. Sau ph n ứng th y kh i lượng dung d ch tăng th m 7 gam. Kh i lượng c a Al c trong hỗn hợp ban ầu là
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam.
Câu 27: ho hỗn hợp A gồm u và Mg vào dung d ch H l dư thu ược 5 6 l t kh kc kh ng màu và m t ch t r n kh ng tan . D ng dung d ch H2SO4 ặc n ng hoà tan ch t r n thu ược 2 24 l t kh SO2 kc . Kh i lượng hỗn hợp A ban ầu là: A.
6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 1 5 gam hỗn hợp b t Al và Mg vào dung d ch H l thu ược 1 68 l t H2 kc . Phần % kh i lượng c a Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
D 3: XÁ Đ Ô Ứ
Câu 1. Hoà tan 2 52 gam m t kim lo i bằng dung d ch H2SO4 loãng dư c c n dung d ch thu ược 6 84 gam mu i khan. Kim
lo i là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 2. Hoà tan hết m gam kim lo i M bằng dung d ch H2SO4 loãng rồi c c n dung d ch sau ph n ứng thu ược 5m gam mu i khan. Kim lo i M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 3: Ngâm m t l kim lo i c kh i lượng 50 gam trong dung d ch H l. Sau khi thu ược 336 ml kh H2 ktc th kh i lượng l kim lo i gi m 1 68%. Kim lo i là :A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al.
Câu 4. Nhi t phân hoàn toàn 3 5 gam m t mu i cacbonat kim lo i ho tr 2 thu ược 1 96 gam ch t r n. Mu i cacbonat c a kim lo i ã d ng là: A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0 575 gam m t kim lo i k ềm vào nư c. Đ trung hoà dung d ch thu ược cần 25 gam dung d ch H l 3 65%. Kim lo i hoà tan là: A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.
Câu 6. ho 9 1 gam hỗn hợp hai mu i cacbonat trung hoà c a 2 kim lo i kiềm ở 2 chu kỳ li n tiếp tan hoàn toàn trong dung d ch H l dư thu ược 2 24 l t O2 ktc . Hai kim lo i là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Câu 7. Hoà tan 1 3 gam m t kim lo i M trong 100 ml dung d ch H2SO4 0 3M. Đ trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung d ch NaOH 0 1M. X c nh kim lo i M?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 8. Lượng kh clo sinh ra khi cho dung d ch H l ặc dư t c dụng v i 6 96 gam MnO2 ã oxi ho kim lo i M thu c nh m IIA), t o ra 7 6 gam mu i khan. Kim lo i M là:
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim lo i thu c nh m IIA vào dung d ch H l và sau c c n dung d ch người ta thu ược 5 55 gam mu i khan. Kim lo i nh m IIA là:
A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg.
Câu 10: ho 1 67 gam hỗn hợp gồm hai kim lo i ở 2 chu kỳ li n tiếp thu c nh m IIA t c dụng hết v i dung d ch H l dư thoát ra 0,672 lít khí H2 ở ktc . Hai kim lo i là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 11. Khi i n phân mu i clorua kim lo i n ng ch y người ta thu ược 0 896 l t kh ktc ở anot và 3 12 gam kim lo i ở catot. ng thức mu i clorua ã i n phân là
A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2.
Câu 12. ho 19 2 gam kim lo i M tan hoàn toàn trong dung d ch HNO3 loãng th thu ược 4 48 l t kh NO ktc s n phẩm kh duy nh t . Kim lo i M là:
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
D 4: Ì 2 Ế ẾP 2 Ỳ
Câu 1. ho 0 425 g hỗn hợp hai kim lo i kiềm ở hai chu k kế tiếp hòa tan trong nư c thu ược 0 328 L H2 ở iều ki n chuẩn.
Hai kim lo i là:
A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cs
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 13 92 g hai kim lo i kiềm ở hai chu k kế tiếp nhau vào nư c thu ược 5 9136 L H2 ở 27 30C; 1at.
Hai kim lo i là:
A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cs
Câu 3. ho 8 8 g hỗn hợp gồm 2 kim lo i ở 2 K kế tiếp thu c phân nh m ch nh nh m II t c dụng v i dung d ch H l dư cho 6,72(L) khí H2 ở iều ki n chuẩn. Hai kim lo i là:
A. Be – Mg B. Ca – Sr C. Mg – Ca D. Sr – Ba
Câu 4. ho 12 1 g hỗn hợp 2 kim lo i A c h a tr kh ng ổi t c dụng v i dung d ch H l t o ra 0 2 mol H2. Hai kim lo i là:
A. Ba – Cu B. Mg – Fe C. Mg – Zn D. Fe – Zn
D 5: Á DỤ Ớ D D H MUÔI
Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4.5H2O vào nư c ược 500ml dung d ch uSO4. ho dần dần m t s t vào 50 ml dung d ch tr n khu y nhẹ cho t i khi dung d ch hết màu xanh th lượng m t s t ã d ng là:
A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g.
Câu 2. Ngâm m t inh s t s ch trong 200 ml dung d ch uSO4 sau khi ph n ứng kết th c l y inh s t ra khỏi dung d ch r a nhẹ làm kh nhận th y kh i lượng inh s t tăng th m 0 8 gam. Nồng mol/l t c a dung d ch uSO4 ã d ng là: A. 0,25M. B.
0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 3. Ngâm m t l kẽm vào dung d ch c hoà tan 8 32 gam dSO4. Ph n ứng xong l y l kẽm ra khỏi dung d ch r a nhẹ làm kh th th y kh i lượng l kẽm tăng th m 2 35% so v i kh i lượng l kẽm trư c ph n ứng. Kh i lượng l kẽm trư c ph n ứng
là: A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam
Câu 4. Nh ng m t inh s t c kh i lượng 8 gam vào 500ml dung d ch uSO4 2M. Sau m t thời gian l y inh s t ra cân l i th y nặng 8 8 gam. Nồng mol/l c a uSO4 trong dung d ch sau ph n ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
Câu 5: Ngâm l kẽm trong dung d ch chứa 0 1 mol uSO4. Ph n ứng xong th y kh i lượng l kẽm:
A. tăng 0 1 gam. B. tăng 0 01 gam. C. gi m 0 1 gam. D. kh ng thay ổi.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam b t Fe vào dung d ch AgNO3 dư th kh i lượng ch t r n thu ược là
A. 108 gam. B. 162 g