• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sr và Ba

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 93-96)

18 .H p thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở ktc vào 2 5 l t dung d ch Ba(OH)2 nồng a mol/l thu ược 15,76 gam kết t a Giá tr c a a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06.

19. Cho V lít khí CO2 ktc vào 250 ml dung d ch a OH 2 2M ược 39 4 gam kết t a. Gi tr c a V là

A. 0 2 hoặc 0 4 B. 0 4 hoặc 0 6 C. 0 2 hoặc 0 6 D. 0 2 hoặc 0 8

20. ho 3 6 gam Mg t c dụng hết v i dung d ch HNO3 dư sinh ra 2 24 l t kh X s n phẩm kh duy nh t ở ktc . Kh X là A.NO. B.NO2. C.N2. D.N2O.

21. ho dãy c c ch t: KOH a NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. S ch t trong dãy t o thành kết t a khi ph n ứng v i dung d ch a l2 là A.4. B.2. C. 3. D. 6.

22. ho m gam Mg vào dung d ch chứa 0 12 mol Fe l3. Sau khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược 3 36 gam ch t r n. Gi tr c a m là

A.4,32 B.2,88 C.5,04 D.2,16

23. ho dung d ch chứa 0 1 mol NH4)2CO3 t c dụng v i dung d ch chứa 34 2 gam a OH 2. Sau ph n ứng thu ược m gam kết t a. Gi tr

c a m là A.17,1 B.19,7 C.15,5 D. 39,4

24. X là kim lo i thu c nh m IIA. ho 1 7 gam hỗn hợp gồm kim lo i X và Zn t c dụng v i lượng dư dung d ch H l sinh ra 0 672 l t khí H2 ở ktc . Mặt kh c khi cho 1 9 gam X t c dụng v i lượng dư dung d ch H2SO4 loãng th th t ch kh hi ro sinh ra chưa ến 1 12 l t ở ktc . Kim lo i X là

A.Ca. B. Sr. C.Mg. D. Ba.

25.D ng ho ch t nào sau ây phân bi t 3 ch t r n:NaOH a OH 2, Al(OH)3

A.D ng nư c dung d ch H lB.D ng quỳ t m và kh O2C.Dùng khí CO2, dung d ch H l D.D ng nư c và kh O2 26. Dãy c c ch t ều ph n ứng ược v i dung d ch a OH 2

A.Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONaB.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3C.KHCO3, KCl, NH4NO3 D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 27.Dung d ch X chứa c c ion Fe3+ (0,01 mol), Mg2+ (0,02 mol),

SO

24(0,01 mol) và

NO

3 x mol . Khi c c n dung d ch X ược y gam mu i khan. Gi tr x y lần lượt là:A.0,03 mol, 3,86 gam B.0,04 mol, 4,48 gam C.0,05 mol, 3,24 gam D. 0,05 mol, 5,1 gam

28. T nh th t ch O2 ktc vào 2 l t dung d ch a OH 2 0 02M c kh i lượng kết t a c c i A.0,224 lít B.1,792 lít C.0,448 lít D. 0,896 lít

29.Cho 0,448 lít khí CO2 ở ktc h p thụ hết vào 100 ml dung d ch chứa hỗn hợp NaOH 0 06M và a OH 2 0 12M thu ược m gam kết t a.

Gi tr c a m là A. 2,364. B.3,940. C.1,970. D.1,182.

30 : ho dãy c c ch t: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. S ch t trong dãy t c dụng v i lượng dư dung d ch a OH 2 t o thành kết t a là A.3. B.5. C.1. D. 4.

31. Hoà tan hoàn toàn 2 9 gam hỗn hợp gồm kim lo i M và oxit c a n vào nư c thu ược 500 ml dung d ch chứa m t ch t tan c nồng

0,04M và 0,224 lít khí H2 ở ktc . Kim lo i M làA.K B. Ca C.Ba D. Na

32. Nung 13 4 gam hỗn hợp 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i h a tr 2 thu ược 6 8 gam ch t r n và kh X. Lượng kh X sinh ra cho h p thụ vào 75 ml dung d ch NaOH 1M kh i lượng mu i khan thu ược sau ph n ứng là cho H = 1 = 12 A. 6,5 gam. B.

6,3 gam. C. 4,2 gam. D. 5,8 gam.

33.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na- a trong nư c thu ược dung d ch X và 4 48 l t kh H2 ktc . Đ trung hòa dung d ch X cần bao nhi u ml dung d ch H2SO4 0,5MA.100 B.200 C.400 D. 300

34.Cho 50 gam CaCO3 t c dụng vừa v i dung d ch H l 14 63%. T nh nồng % c a a l2 c trong dung d ch thu ược. A .22%

B.21% C.23%. D.20%

35.Hòa tan hoàn toàn 3 22 gam hỗn hợp X gồm Fe Mg và Zn bằng m t lượng vừa dung d ch H2SO4 loãng thu ược 1 344 l t hi ro ở ktc và dung d ch chứa m gam mu i. Gi tr c a m làA.8,98. B.9,52. C. 10,27. D. 7,25.

36.Cho 2,16 gam Mg t c dụng v i dung d ch HNO3 dư . Sau khi ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược 0 896 l t kh NO ở ktc và dung d ch X. Kh i lượng mu i khan thu ược khi làm bay hơi dung d ch X là :A.8,88 gam B.13,92 gam C.6,52 gam

D. 13,32 gam

37 .Hoà tan hết 7 74 gam hỗn hợp b t Mg Al bằng 500 ml dung d ch hỗn hợp H l 1M và H2SO4 0 28M thu ược dung d ch X và 8 736 l t khí H2 ở ktc . c n dung d ch X thu ược lượng mu i khan là A.38,93 gam. B. 25,95 gam. C. 103,85 gam.

D. 77,86 gam.

38.Tr n 100 ml dung d ch hỗn hợp gồm H2SO4 0 05M và H l 0 1M v i 100 ml dung d ch hỗn hợp gồm NaOH 0 2M và a OH 2 0,1M thu

ược dung d ch X. Dung d ch X c pH làA.1,2 B. 1,0 C.13,0 D. 12,8

P Câu 258: c kim lo i kiềm c t nh kh r t m nh là do:

A. Năng lượng ion hoá I1 nhỏ nh t so v i c c kim lo i kh c. . Ái l c electron l n.

B. n k nh nguy n t nhỏ. D. m t electron ở l p ngoài c ng n n dễ dàng cho i m t electron.

Câu 259: Trong qu tr nh i n phân dung d ch Na l ở c c âm x y ra:

A. S kh ion Na+ . S kh phân t H2O . S oxi ho ion Na+ D. S oxi ho phân t H2O Câu 260: Trong kh ng kh kim lo i kiềm b oxi ho r t nhanh n n ch ng ược b o qu n bằng c ch:

A. Ngâm trong nư c .Ngâm trong dầu th c vật. .Ngâm trong rượu etylic D. Ngâm trong dầu ho . Câu 261: Kh ng gặp kim lo i kiềm và kiềm thổ ở d ng t do trong thi n nhi n v :

A.Thành phần c a ch ng trong thi n nhi n r t t. .Đây là nh ng kim lo i ho t ng ho h c r t m nh.

.Đây là nh ng ch t h t ẩm ặc bi t D.Đây là nh ng kim lo i t c dụng m nh v i nư c.

Câu 262: Hoà tan hoàn toàn 0 575g m t kim lo i k ềm vào nư c . Đ trung hoà dung d ch thu ược cần 25g dung d ch H l 3 65%. Kim lo i hoà tan là: A. Na B. K. C. Li. D. Rb.

Câu 263: Hoà tan hoàn toàn 2 73g kim lo i kiềm vào nư c thu ược m t dung d ch c kh i lượng l n hơn so v i lượng nư c ã d ng là 2 66g . Đ là kim lo i : A.Li. B.Na. C.K. D.Rb.

Câu 264: Hoà tan hết 5g hỗn hợp gồm m t mu i cacbonat c a kim lo i k m và m t mu i cacbonat c a kim lo i kiềm thổ bằng dung d ch H l ược 1 68l t O2 kc . c n dung d ch sau ph n ứng sẽ thu ược m t hỗn hợp mu i khan nặng. A.7 8g B.11,1g C.8,9g D. 5,82g

Câu 265: Hoà tan 104 25g hỗn hợp 2 mu i Na l và NaI vào nư c . ho kh clo i qua rồi c c n. Nung ch t r n thu ược cho ến khi hết hơi màu t m bay ra. r n còn l i sau khi nung c kh i lượng 58 5g . Thành phần% kh i lượng c a mỗi mu i trong hỗn hợp là: A.29 5 và

70,5 B.28,06 và 71,97 C.65 và 35 D.50 và 50

Câu 266:Tr n lẫn 100ml dung d ch KOH c pH=12 v i 100ml dug d ch H l 0 012M. pH c adung d ch thu ược sau khi tr n là: A.4 B/.3 C.7 D.8

Câu 267: Nung n ng 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 ến kh i lượng kh ng ổi thu ược 69g ch t r n. Thành phần phần trăm mỗi ch t trong hỗn hợp ban ầu là:84% Na2CO3 và 16% NaHCO3 B.48% Na2CO3 và 52% NaHCO3

C.16% Na2CO3 và 84% NaHCO3 D.52% Na2CO3 và 48% NaHCO3

Câu 268: Đi n phân mu i clorua c a kim lo i kiềm n ng ch y người ta thu ược 0 896 l t kh ktc ở anot và 3 12 g kim lo i ở catot. Công thức ho h c c a mu i ã i n phân là: Na l. B.KCl C. BaCl2 D. CaCl2

Câu 269: Dẫn kh O2 ược iều chế bằng c ch cho 100g a O3 t c dụng v i dung d ch H l dư i qua dung d ch chứa 60 g NaOH. Mu i ta thu ược là:

A. Na2CO3. B.NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D.Kh ng x c nh ược

Câu 270: Nung n ng 4 84 g hỗn hợp NaH O3 và KHCO3 t o ra 0 56l O2 ktc . Kh i lượng c a mu i NaH O3 và KHCO3 trong hỗn hợp ban ầu lần lượt là:

A. 3,84 g và 1 g. B.2,84 g và 2 g C. 1,84 g và 3 g D. 0,84 g và 4 g

Câu 271: Cho 2,464l khí CO2 i qua dung d ch NaOH thu ược 11 44 g hỗn hợp hai mu i. kh i lượng c a hai mu i Na2CO3 và NaHCO3 trong hỗn hợp lần lượt là:10 6 g và 0 84 g B.0,84 g và 10,6 g C. 9,6 g và 1,84 g D. 1,84 g và 9,6 g

Câu 272. ho 200 ml dung d ch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0 4M t c dụng vừa v i 100 ml dung d ch hỗn hợp Pb NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng mol/l . Thu ược m gam kết t a. Tr s c a là: A. 1,1 M B. 1M C. 0,9M D. 0,8M Câu 273: Tr s m ở câu 272 là: A. 46,23 gam B.48,58 gam C.50,36 gam D. 53,42 gam

Câu 274. 5 mẫu ch t r n ng trong 5 l m t nhãn ng c c dung d ch sau: Na2CO3 , Ba(OH)2 , NaOH, H2SO4 Na l c th nhận biết ược nh ng dung d ch nào nếu ch d ng thu c th là quỳ t m

A. 5 dd . h c H2SO4 C. dd Ba(OH)2 D.H2SO4, NaCl, Ba(OH)2

Câu 275. Đi n phân dung d ch Na l d ng i n c c trơ c v ch ngăn thu ược 200 ml dung d ch c pH = 13. Nếu tiếp tục i n phân 200 ml dung d ch này cho ến hết kh lo tho t ra ở anot th cần thời gian 386 giây cường dòng i n 2 A. Hi u su t i n phân 100%. Lượng mu i ăn c trong dung d ch l c ầu là bao nhiêu gam? A.2,808 gam B.1,638 gam C. 1,17 gam D.1,404 gam

Câu 276: Kim loạ i kiề m,kim loạ i kiề m thổ phả n ứng mạ nh vớ i : 1: nư ớc ; 2: halogen; 3: silic oxit ; 4: Axit ; 5: rư ợ u ; 6:

muố i ; 7: phi kim ; 8: hợ p chấ t hidrocacbon. Nhữ ng tính chấ t nào đúng?

A.1,2,4,6,7 B.3,6,7,8 C.1,2,4,5 D.1,2,5,6

Câu 277: Natri kali và canxi ược s n xu t trong c ng nghi p bằng phương ph p:

A. Đi n phân dung d ch. . Nhi t luy n. .Thuỷ luy n. D Đi n phân n ng ch y.

Câu 278: Kim lo i kiềm kiềm thổ trừ e Mg t c dụng v i c c ch t trong dãy nào sau ây?

A.Cl2 , CuSO4 , NH3 B. H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2. .Halogen nư c axit rượu D.Kiềm mu i oxit và kim lo i

Câu 279: nh ng ch t: Na l a OH 2 , Na2CO3 H l . h t nào c th làm mềm nư c cứng t m thời:

A.Ca(OH)2 B.HCl C. Na2CO3 D.Ca(OH)2 và Na2CO3

Câu 280: h ra iều ng khi n i về c c hi roxit kim lo i kiềm thổ .

A.Tan dễ dàng trong nư c .Đều là c c bazơ m nh . m t hidroxit trong c t nh lưỡng t nh D. Đều c th iều chế bằng c ch cho c c oxit tương ứng t c dụng v i nư c.

Câu 281:Khi un n ng canxicacbonat phân huỷ theo phương tr nh : a O3

CaO+CO2 – 178kj. Đ thu ược nhiều aO ta ph i:A. H th p nhi t nung .Tăng nhi t nung . Qu t lò t uổi b t O2 D. ng

Câu 282: Đ iều chế Mg người ta s dụng c ch nào sau ây:

A.Đi n phân mu i Mg l2 n ng ch y. .Đi n phân dung d ch mu iMg l2

. Đi n phân Mg OH 2 n ng ch y. D.A ều ng.

Câu 283: S t o thành th ch nhũ trong hang ng n i v i c th gi i th ch bằng ph n ứng:

A. CaCO3 + CO2 + H2O a H O3)2 B. Ca(HCO3)2 a O3 + H2O + CO2↑ C. CaO + CO2 a O3 D. CaCO3 H l a l2 + CO2↑ H2O

Câu 284: X là m t trong s u mu i: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4 l. Đem nung X cho ến kh i lượng kh ng ổi th thu ược ch t r n Y ch t r n Y này hòa tan ược trong nư c t o dung d ch Z. X là mu i nào?

A.NH4HCO3 B.MgCO3 C.NH4Cl D.Ba(HCO3)2 Câu 285: Cho dung d ch KHSO4 vào lượng dư dung d ch a H O3)2. A. Kh ng hi n tượng g v kh ng c ph n ứng h a h c x y ra

. s i b t kh O2 t o ch t kh ng tan aSO4 phần ddc K2SO4 và H2O . s i b t kh t o ch t kh ng tan aSO4 phần dd c chứa KH O3 và H2O D. t o hai ch t kh ng tan aSO4, BaCO3 phần dd chứa KH O3, H2O Câu 286: M t c c nư c c chứa: a mol a2+, b mol Mg2+, c mol HCO3

-, d mol Cl-, e mol SO42-. h n ph t bi u ng:

A. Đây là nư c cứng t m thời . Đây là nư c cứng v nh c u . Đây là nư c cứng toàn phần nhưng ion a2+ và SO4

kh ng th hi n di n trong c ng m t dung d ch ược v n sẽ kết hợp t o kết t a CaSO4 t ch khỏi dung d ch.

D. c = 2(a +b) – (d + 2e)

Câu 287: ho 10g m t kim lo i kiềm thổ t c dụng v i nư c thu ược 6 11 l t kh H2 (250 và 1 atm . Kim lo i kiềm thổ ã d ng là: A.

Ba B.Ca C. Be D. Mg Câu 288. Từ a O3 làm thế nào iều chế ược a ?

A. Hoà tan trong H l dư c c n rồi i n phân n ng ch y . Nung ở nhi t cao rồi dẫn O i qua . Hoà tan trong H l dư rồi i n phân dung d ch. D. Đi n phân n ng ch y a O3.

Câu 289: Dung d ch A chứa NaOH 1M và a OH 2 0 01M . Sục 2 24 lit O2 vào 400ml dung d ch A ta thu ược m t kết t a c kh i lượng

là: A.2g B. 3 g C. 1,2 g D.0,4g

Câu 290: Lượng kh clo sinh ra khi cho dung d ch H l ặc t c dụng v i 6 96 gam MnO2 ã oxi ho kim lo i M. M là nguy n t phân nh m ch nh nh m II. M là kim lo i: A. a B.Ca C. Mg D. Be

Câu 291: 4 ch t r n ng trong 4 l ri ng bi t: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O. Nhận biết 4 l tr n ch bằng:

A. Nư c và dung d ch axit clohi ric .Nư c và dung d ch axit sunfuric.

.Nư c và dung d ch bari clorua D.Dung d ch axit clohi ric

Câu 292: ho 10 l t hỗn hợp kh gồm N2 và CO2 t c dụng v i 2 l t dung d ch a OH 2 0 02 mol/lit thu ược 1g kết t a. Thành phần phần trăm theo th t ch c a hai kh N2 và CO2 trong hỗn hợp lần lượt là:84,32% và 15,68% C. 15,68% và 84,32% C. 48,32% và 51,68%

D. 51,68% và 48,32%

Câu 293: Khi nung 40 gam quặng olomit a O3. MgCO3 ta thu ược 11 2 l t kh O2 ở 00C và 0,8 atm). Hàm lượng lomit trong quặng

là: A.29% B. 92% C. 59% D. 95%

Câu 294: Kh i lượng Na2CO3 cần làm mềm m t kh i lượng nư c cứng biết lượng aSO4 c trong nư c cứng là 6.105- mol, là:

A.6,36.103- gam B.6,63.103- gam C. 3,63.103- gam D. 3,66.103- gam

Câu 295: Sục 1 792 l t kh SO2 ktc vào 250 ml dung d ch a OH 2 nồng mol/l . Ph n ứng x y ra hoàn toàn thu ược 8 68 gam kết t a. Tr s c a là: A. 0 16M B .0,16M và 0,2M C .0,24M D. (a), (c)

Câu 296: h t kho ng olomit dolomite gồm a O3.MgCO3. Tuy nhi n trong m t s trường hợp t l s mol gi a a O3 v i Mg O3

kh c 1 : 1. m t mẩu olomit coi là hỗn hợp gồm a O3 và MgCO3. Đem nung 20 008 gam m t mẩu olomit này cho ến kh i lượng kh ng ổi th còn l i 11 12 gam ch t r n. Phần trăm kh i lượng c a a O3 trong mẩu olomit tr n là: A.54 35% B.

52% C. 94,96% D.80,5%

Câu 297: Hòa tan hết 2 96 gam hỗn hợp hai kim lo i thu c phân nh m ch nh nh m II ở hai chu kỳ li n tiếp trong dung d ch H l thu ược 1 12 l t kh hi ro ktc . Hai kim lo i tr n là: A. e Mg B. Mg, Ca C.Ca, Sr D.Sr, Ba

Câu 298: ho 72 6 gam hỗn hợp ba mu i a O3, Na2CO3 và K2CO3 t c dụng hết v i dung d ch H l c 13 44 l t kh O2 tho t ra ở ktc.

Kh i lượng hỗn hợp mu i clorua thu ược bằng bao nhi u? A.90 gam B.79,2 gam C.73,8 gam D.M t tr s kh c ẬP Ó

D 1: 2 vớ ( )2

Câu 1: Sục kh O2 vào dung d ch nư c v i trong a OH 2 th y xu t hi n 2g kết t a .L c kết t a nhỏ từng gi t dung d ch NaOH vào dung d ch nư c l c thu ược ta l i th y c 1 g kết t a . Hỏi th t ch O2 ã d ng?

A. 0.896 l B. 0.448l C. 0.672l D. 2.24 l

Câu 2: Cho V lít khí CO2 ở iều ki n ti u chuẩn h p thụ hoàn toàn bởi 2 l t dung d ch a OH 2 0 015M ta th y c 1 97g BaCO3. Th t ch V c gi tr nào trong c c gi tr sau lit

A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224 C. 0,224 hay 1,12 D. 0,224 hay 0,448

Câu 3: H p thụ hoàn toàn V l t O2 ktc vào 300ml dung d ch hỗn hợp NaOH 0 2M và a OH 2 0 1M. Điều ki n ch nh x c nh t thu ược kết t a c c i là:

A. 0 672 ≤ V ≤ 1 344 B. 0 672 ≤ V ≤ 2 016 C. V = 1,344 D. 1 344 ≤ V ≤ 2 016 Câu 4: H p thụ hoàn toàn 4 48 lít CO2 ktc vào 500ml dung d ch hỗn hợp gồm NaOH 0 1M và a OH 2 0,2M.

Thu ược m g kết t a. Gi tr m là:A. 11,82 B. 9,85 C. 17,73 D. 19,70

Câu 5: H p thụ hoàn toàn V l t O2 ktc vào 300ml dung d ch hỗn hợp NaOH 0 2M và a OH 2 0 1M thu ược 2 g kết t a.

Gi tr c a V là: A. 0 448 hoặc 2 24 B. 0 448 hoặc 1 12 C. 1 12 hoặc 2 24 D. 0 896 hoặc 1 12

Câu 6: H p thụ hoàn toàn V l t O2 ktc vào 300ml dung d ch hỗn hợp NaOH 0 2M và a OH 2 0 1M. Điều ki n ch nh x c nh t thu ược kết t a c c i là:

A. 0 672 ≤ V ≤ 1 344 B. 0 672 ≤ V ≤ 2 016 C. V = 1,344 D. 1 344 ≤ V ≤ 2 016 Câu 7: H p thụ hồn tồn 8 288 l t O2 ktc vào 2 5 l t dung d ch hỗn hợp a OH 2 nồng aM và NaOH 0 1M thu ược 15 76 gam kết t a. Gi tr c a a là:A. 0,06 B. 0,04 C. 0,048 D. 0,032

Câu 8: Đ t ch y hồn tồn 8 gam b t lưu huỳnh rồi cho s n phẩm ch y h p thụ hồn tồn vào 200ml dung d ch hỗn hợp

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 93-96)