• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thể tích dung dịch HCl 1M cực đại cần cho vào dung dịch chứa đồng thời 0,1mol NaOH và 0,3mol Na[Al(OH) 4 ] là bao nhiêu để xuất hiện 15,6gam kết tủa?

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 74-78)

Câu 19: Hịa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50ml NaOH 3M ược dung d ch A. T nh th t ch dung d ch l t H l 2M cần cho vào dung d ch A xu t hi n trở l i 1 56 gam kết t a?

Câu 20: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 t c dụng v i 25 ml dung d ch NaOH t o ra ược 0 78 gam kết t a. T nh nồng mol c a NaOH ã d ng?

Câu 21: Trong m t c c ng 200ml dung d ch Al l3 2M. R t vào c c 200ml dung d ch NaOH c nồng a mol/l t ta ược m t kết t a; Đem s y kh và nung ến kh i lượng kh ng ổi ược 5 1g ch t r n. Tính a?

Câu 22: m t dung d ch chứa 16 8g NaOH t c dụng v i dung d ch c hịa tan 8 gam Fe2(SO4)3. Sau l i th m vào 13,68gam Al2(SO4)3. Từ c c ph n ứng ta thu ược dung d ch A c th t ch 500ml và kết t a. T nh nồng mol c c ch t trong dung d ch A?

Câu 23: Hịa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng H l ược dung d ch A và 13 44 l t H2 ktc . T nh th t ch dung d ch l t NaOH 0 5M cần cho vào dung d ch A thu ược 31 2 gam kết t a?

Câu 24: Hịa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50ml NaOH 3M ược dung d ch A. T nh th t ch dung d ch l t H l 2M cần cho vào dung d ch A xu t hi n trở l i 1 56 gam kết t a?

CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHƠM Á D ẬP

D 1: Ề – Ề Ổ - Ơ Á DỤ Ớ ƢỚ - Khi cho KL kiềm kiềm thổ trừ Mg e t c dụng v i nư c ở nhi t thường theo ph n ứng:

M + H2O

M+ + OH- + ½ H2 M + 2H2O

M2+ + 2OH- + H2 Ta th y:

.

2

2

H

OH

n

n

- Nếu c kim lo i Al hoặc Zn th OH- sẽ t c dụng v i Al: Al OH- + H2O

AlO2- + 3/2 H2

Câu 1: ho m t mẫu hợp kim K- a t c dụng v i nư c dư thu ược dung d ch X và 3 36 l t H2 ở ktc . Th t ch dung d ch axit H l 2M cần d ng trung hồ dung d ch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là: A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.

Câu 3: Hịa tan m g K vào 200g nư c thu ược dung d ch c nồng là 2 748%. Vậy m c gi tr là?

A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g

Câu 4: Hịa tan m t lượng gồm 2 kim lo i kiềm vào nư c thu ược 200ml dung d ch A và 1 12 l t H2 ktc . T m pH c a dung

d ch A? A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7

Câu 5 ĐHKA – 2010 : Hịa tan hồn tồn 8 94g hỗn hợp gồm Na K a vào nư c thu ược dd X và 2 688 l t khí H2 ktc . Dung d ch Y gồm H l và H2SO4 t l mol tương ứng là 4:1. Trung hịa dd X bởi dd Y tổng kh i lượng c c mu i ược t o ra là?

A. 13,7g B. 18,46g C. 12,78g D. 14,62g

Câu 6 ĐHKA – 2008 : ho hỗn hợp gồm Na và Al c t l mol tương ứng là 1:2 và nư c dư . Sau khi c c ph n ứng x y ra hồn tồn thu ược 8 96 l t kh H2 ktc và m gam ch t r n kh ng tan. Gi tr c a m là?

A. 10,8g B. 5,4g C. 7,8g D. 43,2g

Câu 7 ĐHK – 2007 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. ho m gam X vào m t lượng dư nư c th tho t ra V l t kh . Nếu cũng cho m gam X vào dung d ch NaOH dư th ược 1 75V l t kh biết th t ch c c kh o trong c ng iều ki n thành phần phần trăm theo

kh i lượng c a Na trong X là? A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%

Câu 8: Hịa tan 46g hỗn hợp gồm a và 2 kim lo i kiềm A thu c 2 chu k li n tiếp vào nư c thu ược dung d ch D và 11 2 l t kh ktc . Nếu th m 0 18 mol Na2SO4 vào dung d ch D th sau ph n ứng vẫn cịn dư ion a2+. Nếu th m 0 21 mol Na2SO4 vào dung d ch D th sau ph n ứng cịn dư Na2SO4. Vậy 2 kim lo i kiềm là?

A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs

Câu 9 ĐHK – 2009 : Hòa tan hoàn toàn 2 9g hỗn hợp gồm kim lo i M và oxit c a n vào nư c thu ược 500ml dung d ch chứa m t ch t tan c nồng 0 04M và 0 224 l t H2 ktc . Kim lo i M là?

A. Ca B. Ba C. K D. Na

D 2: Á 2, SO2 Á DỤ Ớ D D ZƠ Á DỤ Ớ ,

- Khi cho CO2 hoặc SO2 t c dụng v i NaOH KOH ều x y ra 3 kh năng t o mu i. Ta thường lập t l

2

NaOH CO

k n

n

hoặc

2

NaOH SO

k n

n

Nếu :  k

1: h t o mu i NaH O3

 1< k < 2: T o 2 mu i NaH O3 và Na2CO3  k

2: h t o mu i Na2CO3

* Chú ý: V i nh ng bài to n kh ng th t nh k ta c th d a vào d ki n ề bài ã cho t m ra kh năng t o mu i như thế nào.

- H p thu O2 vào NaOH dư ch t o mu i Na2CO3

- H p thu O2 dư vào NaOH ch t o mu i NaH O3

- H p thu O2 vào NaOH t o dd mu i. Sau th m a l2 vào dd mu i th y c kết t a th m tiếp a OH 2 dư vào th y xu t hi n th m kết t a: T o 2 mu i Na2CO3 và NaHCO3

- Nếu bài to n kh ng cho b t k d li u nào th ph i chia trường hợp gi i.

Á DỤ Ớ ( )2, Ba(OH)2

Tương t như tr n trường hợp này cũng c 3 kh năng t o mu i ta lập t l : 2

( )2

CO Ca OH

k n

n

hoặc 2

( )2

SO Ca OH

k n

n

Nếu :  k

1: h t o mu i a O3

 1< k < 2: T o 2 mu i a H O3)2 và CaCO3  k

2: h t o mu i a H O3)2

* Chú ý: V i nh ng bài to n kh ng th t nh k ta c th d a vào d ki n ề bài ã cho t m ra kh năng t o mu i như thế nào.

- H p thu O2 vào nư c v i trong dư ch t o mu i a O3

- H p thu O2 dư vào nư c v i trong l c ầu c kết t a tr ng sau kết t a tan : ch t o mu i a H O3)2 - H p thụ O2 vào nư c v i trong th y t o kết t a sau th m NaOH dư vào th y c kết t a n a: T o 2 mu i

- H p thụ O2 vào nư c v i trong th y t o kết t a l c bỏ kết t a rồi un n ng nư c l c l i th y kết t a n a: t o 2 mu i.

- Nếu bài to n kh ng cho b t k d li u nào th ph i chia trường hợp gi i.

Á DỤ Ớ Ỗ P Ồ / ( )2 / Ba(OH)2 Lập t l :

2

OH CO

k n n

Nếu :  k

1: h t o ion H O3

 1< k < 2: T o 2 ion H O3- và CO3  k

2: h t o ion O3

2-* Chú ý: PTHH t o mu i: 2OH- + CO2

CO32- + H2O OH- + CO2

HCO3

- Hai d ng to n này c m t s .

1. ng thức t nh lượng kết t a xu t hi n khi h p thụ hết m t lượng O2 vào dd Ca(OH)2 hoặc a OH 2 : CO2

n

n

OH

n

- S dụng c ng thức tr n v i iều ki n:

CO2

n

n

ngh a là bazơ ph n ứng hết.

- Nếu bazơ dư th

CO2

n

n

2. ng thức t nh lượng kết t a xu t hi n khi h p thụ hết m t lượng O2 vào dd chứa hỗn hợp gồm NaOH và a OH 2 hoặc Ba(OH)2 :

- Trư c hết t nh 2

3 CO2

CO OH

n

n

n

rồi so s nh v i 2

n

Ca hoặc 2

n

Ba xem ch t nào ph n ứng hết. Lượng kết t a t nh theo s mol ch t ph n ứng hết.

- Điều ki n là: 2

3 CO2

n

CO

n

3. ng thức t nh

CO2

V

cần h p thụ hết vào 1 dd a OH 2 hoặc a OH 2 thu ược 1 lượng kết t a theo y u cầu:

D ng này c 2 kết qu : 2

2

CO

CO OH

n n

n n

n

 

  



Câu 1: Đ t ch y hoàn toàn 0 1mol 2H5OH rồi h p thụ toàn b s n phẩm ch y vào b nh chứa 75ml dd a OH 2 2M. Tổng kh i lượng mu i thu ược sau ph n ứng là? A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g

Câu 2 Đ KA – 2010 : H p thụ hồn tồn 3 36 l t O2 ktc vào 125ml dd a OH 2 1M thu ược dd X. oi th t ch dd kh ng thay ổi nồng mol ch t tan trong dd X là? A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M Câu 3: H p thụ hết 11 2 l t O2 ktc vào 350 ml dd a OH 2 1M. T nh kh i lượng kết t a thu ược?

A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g

Câu 4: H p thụ hết 1 344 l t O2 ktc vào 350 ml dd a OH 2 1M. T nh kh i lượng kết t a thu ược?

A. 64g B. 10g C. 6g D. 60g

Câu 5: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

A. 19,7g B. 49,25g C. 39,4g D. 10g

Câu 6: Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 15g B. 35,46g C. 19,7g D. 17,73g

Câu 7: Hấp thụ 13,44l CO2 (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được?

A. 20g B. 10g C. 30g D. 15g

Câu 8: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tìm V?

A. 2,24 lít B. 11,2 lít . 2 24 hoặc 11 2 l t D. 2 24 hoặc 3 36 l t

Câu 9: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 1g kết tủa. Tính %VCO2 trong

hỗn hợp đầu?A. 2,24% B. 15,68% . 2 24% hoặc 4 48% D. 2 24% hoặc 15 68%

Câu 10 ĐHKA – 2008 : H p thụ hồn tồn 4 48 l t kh O2 ở ktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0 1M và a OH 2 0,2M, sinh ra m gam kết t a. Gi tr c a m là?

A. 19,7g B. 17,73g C. 9,85g D. 11,82g

Câu 11 ĐHKA – 2007 : H p thụ hồn tồn 2 688 l t O2 ktc vào 2 5 l t dd a OH 2 nồng a mol/l t thu ược 15 76g kết

t a. Gi tr c a a là? A. 0 032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M

Câu 12 ĐHK – 2007 : Nung 13 4g hỗn hợp 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i h a tr 2 thu ược 6 8g ch t r n và kh X. Lượng kh X sinh ra cho h p thụ vào 75ml dd NaOH 1M kh i lượng mu i khan thu ược sau ph n ứng là?

A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g

D 3: Á Ề Ố

Ph n ứng nhi t phân  Mu i Hidrocacbonat cho mu i cacbonat: 2MH O3



to

M2CO3 + CO2 + H2O M(HCO3)2



to

MCO3 + CO2 + H2O  Mu i cacbonat c a KL kiềm thổ ch b nhi t phân ở nhi t cao cho oxit bazo:

MCO3



to

MO + CO2 Ph n ứng trao ổi:  V i axit

t o kh O2

 V i m t s mu i

t o kết t a.

- Hay s dụng: Đ nh luật b o tồn kh i lượng và Đ nh luật tăng gi m kh i lượng gi i

ƣu ý: Khi cho từ từ dd H l vào hỗn hợp mu i cacbonat và hidrocacbonat ph n ứng xả r t e trì tự:

Đầu ti n: H+ + CO32-

HCO3 -Sau : H O3

+ H+

CO2 + H2O

- Mu i cacbonat ddH l

 

Mu i clorua O2 + H2O. T nh nhanh kh i lượng mu i clorua bằng c ng thức:

11.

CO2

m

muối clorua

m

muối cacbonat

n

- Mu i cacbonat H2SO4 lỗng

 

Mu i sunfat O2 + H2O. T nh nhanh kh i lượng mu i sufat bằng T:

36.

CO2

m

muối sunfat

m

muối cacbonat

n

Câu 1: Khi nung 30g hỗn hợp a O3 và MgCO3 th kh i lượng ch t r n thu ược sau ph n ứng ch bằng m t n a kh i lượng ban ầu. T nh thành phần % theo kh i lượng c c ch t ban ầu?

A. 28,41% và 71,59% B. 40% và 60% C. 13% và 87% D. 50,87% và 49,13%

Câu 2: Khi nung m t lượng hidrocacbonat c a kim lo i h a tr 2 và ngu i thu ược 17 92 l t kh ktc và 80g bã r n. X c nh t n mu i hidrocacbonat n i tr n?A. a H O3)2B. NaHCO3 C. Cu(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2

Câu 3: Nung n ng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 ến kh i lượng kh ng ổi thu ược 69g hỗn hợp r n. % kh i lượng c a NaHCO3 trong hỗn hợp là?

A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84%

Câu 4 ĐHK – 2008 : Nhi t phân hồn tồn 40g m t lo i quặng l mit c lẫn t p ch t trơ sinh ra 8 96 l t O2 ktc . Thành phần % về kh i lượng c a a O3.MgCO3 trong lo i quặng n u tr n là?A. 40% B. 50% C. 84% D. 92%

Câu 5: ho 24 4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 t c dụng vừa v i dung d ch a l2. Sau ph n ứng thu ược 39 4g kết t a. L c t ch kết t a c c n dung d ch thu ược m gam mu i clorua. T nh m? A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g Câu 6: Hịa tan hồn tồn 23 8g hỗn hợp m t mu i cacbonat c a kim lo i h a tr I và m t mu i cacbonat c a kim lo i h a tr II bằng dd H l dư th th y tho t ra 4 48 l t kh O2 ktc . c n dung d ch sau ph n ứng th lượng mu i khan thu ược là?

A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g

Câu 7: Hịa tan hồn tồn 19 2 gam hỗn hợp X O3 và Y2CO3 vào dung d ch H l dư th y tho t ra 4 48 lit kh ktc . Kh i lượng mu i sinh ra trong dung d ch là: A. 21,4 gB. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g

Câu 8: Hịa tan hồn tồn 4 gam hỗn hợp M O3 và M/CO3 vào dung d ch H l th y tho t ra V lit kh ktc . c n dung d ch thu ược 5 1 gam mu i khan. Gi tr c a V là: A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36

Câu 9: Nung m g hỗn hợp X gồm 2 mu i carbonat trung t nh c a 2 kim lo i A và ều c h a tr 2. Sau m t thời gian thu ược 3 36 lit O2 kc cịn l i hỗn hợp ch t r n Y. ho Y t c dụng hết v i dung d ch H l dư th thu ược dd và kh D. Phần

dung d ch c c n thu 32 5g hỗn hợp mu i khan. ho kh D tho t ra h p thụ hồn tồn bởi dung d ch a OH 2 dư thu ược

15g kết t a. T nh m?A. 34 15g B. 30,85g C. 29,2g D. 34,3g

Câu 10 ĐHKA – 2010 : Nhỏ từ từ từng gi t ến hết 30ml dd H l 1M vào 100ml dd chứa Na2CO3 và NaHCO3 0 2M sau ph n

ứng thu ược s mol O2 là? A. 0,03 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,015

Câu 11 ĐHK – 2009 : ho từ từ dung d ch chứa a mol H l vào dung d ch chứa b mol Na2CO3 ồng thời khu y ều thu ược V l t kh ktc và dd X. Khi cho dư nư c v i trong vào dd X th y c xu t hi n kết t a. i u thức li n h gi a V v i a b là:

A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4(a + b) D 4: P Ứ Ơ

ho b t nh m ph n ứng v i c c oxit kim lo i. T nh hi u su t ph n ứng hoặc thành phần kh i lượng sau ph n ứng....

2yAl + 3MxOy

yAl2O3 + 3x M - Chú ý:

Trường hợp ph n ứng x y ra hồn tồn H = 100% nếu cho s n phẩm t c dụng v i dung d ch kiềm c kh H2 tho t ra th s n phẩm sau ph n ứng c dƣ , M và Al2O3.

Trường hợp ph n ứng x y ra kh ng hồn tồn H<100% khi s n phẩm c Al dư Al2O3, MxOy dư M.

Hay s dụng Đ nh luật b o tồn kh i lượng nh luật b o tồn nguy n t ....

Câu 1: Nung n ng hỗn hợp gồm 15 2 gam r2O3 và m gam Al. Sau khi ph n ứng x y ra hồn tồn thu ược 23 3 gam hỗn hợp X. ho tồn b X ph n ứng v i H l dư th y tho t ra V l H2 ktc . Gi tr c a V là:

A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít

Câu 2 Đ KA – 2008 : Đ t n ng m t hỗn hợp gồm Al và 16g Fe2O3 trong iều ki n kh ng c kh ng kh ến khi ph n ứng x y ra hồn tồn thu ược hỗn hợp r n X. ho X t c dụng vừa v i Vml dd NaOH 1M sinh ra 3 36 lít H2 ktc . Gi tr c a V

là?A. 100ml B. 150 ml C. 200ml D. 300ml

Câu 3: Tr n 5 4g Al v i 17 4g b t Fe3O4 rồi tiến hành ph n ứng nhi t nh m gi s ch x y ra ph n ứng kh Fe3O4 thành Fe).

Hịa tan hồn tồn hỗn hợp r n sau ph n ứng bằng dd H2SO4 lỗng, dư th thu ược 5 376 l t H2 ktc . Hi u su t ph n ứng nhi t

nhơm là? A. 62,5% B. 60% C. 20% D. 80%

Câu 4 ĐHK – 2009 : Nung n ng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong iều ki n kh ng c kh ng kh . Sau khi ph n ứng x y ra hồn tồn thu ược m t hỗn hợp r n X. ho X t c dụng v i dd NaOH dư thu ược dd Y ch t r n Z và 3 36 l t kh H2

ktc . Sục kh O2 dư vào dd Y thu ược 39 g kết t a. Gi tr c a m là?

A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57g

Câu 5: Sau khi th c hi n ph n ứng nhi t nh m v i Fe3O4 thu ược ch t r n A và nhận th y kh i lượng nh m tăng 0 96g. ho A t c dụng v i dd NaOH dư thu ược 0 672 l t kh ktc gi s hi u su t c c ph n ứng là 100% kh i lượng c a a là?

A. 1,08g B. 1,62g C. 2,1g D. 5,1g

Câu 6 ĐHKA – 2008 : Nung n ng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 trong m i trường kh ng c kh ng kh ến khi ph n ứng x y ra khồn tồn thu ược hỗn hợp r n Y. hia Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: T c dụng v i dd H2SO4 lỗng dư sinh ra 3 08 l t kh H2 ở ktc.

- Phần 2: T c dụng v i dd NaOH dư sinh ra 0 84 lít khí H2 ở ktc. Gi tr c a m là?

A. 22,75g B. 21,4g C. 29,4g D. 29,43g

Câu 7: Đ t n ng m t hỗn hợp X gồm b t Fe3O4 và b t Al trong m i trường kh ng c kh ng kh . Nếu cho nh ng ch t cịn l i sau ph n ứng t c dụng v i dung d ch NaOH dư sẽ thu ược 0 3 mol H2; cịn nếu cho t c dụng v i H l dư sẽ thu ược 0 4 mol H2. Vậy s mol Al trong hỗn hợp X là?A. 0 3 mol B. 0,4 mol C. 0,25 mol D. 0,6 mol Câu 8: Khi cho 41.4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cr2O3 t c dụng v i dung d ch NaOH ặc dư thu ược ch t r n c kh i lượng 16 gam. Đ kh hồn tồn 41.4 gam X bằng ph n ứng nhi t nh m cần d ng 10.8 gam Al. Thành phần % theo kh i lượng c a r2O3 trong hỗn hợp X là: A. 30 23% B. 50,67% C. 36,71% D. 66,67%

Câu 9: Tiến hành ph n ứng nhi t nh m hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu ược hỗn hợp ch t r n X. ho X t c dụng v i dung d ch NaOH dư thu ược dung d ch Y phần kh ng tan Z và 0 672 l t kh ktc . ho dung d ch H l vào dung d ch Y ến khi thu ược lượng kết t a l n nh t l c l y kết t a nung ến kh i lượng kh ng ổi thu ược 5 1 gam ch t r n. ho Z t c dụng v i dung d ch H2SO4 ặc n ng sau ph n ứng thu ược dung d ch E ch chứa 1 lo i mu i s t sulfat và 2 688 l t SO2 ktc . c pứ x y ra hồn tồn. ng thức c a oxit Fe là: A. FeO hay Fe2O3 B. FeO hay Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3

D 5: Á Ề SỰ ƢỠ Ủ ( )3, Zn(OH)2

D 1: từ từ - và dd c ứ b 3+ ì ố ƣợ ết tủ Al3+ + 3OH-

Al(OH)3

Nếu OH- dư: Al OH 3 + OH-

AlO2- + H2O

- Khi t y theo t l mol OH-; s mol Al3+ mà c kết t a hoặc kh ng c kết t a hoặc vừa c kết t a vừa c mu i tan.

Dạng này phải có hai kết quả. Công thức:

3

OH

OH Al

n 3.n

n 4.n n

 

  



D 2: từ từ + và dd c ứ 2- (hay Al(OH)4-) t ết tủ AlO2- + H+ + H2O

Al(OH)3

Nếu H+ dư: Al OH 3 3H+

Al3+ + 3H2O - Khi t y theo t l mol H+; s mol AlO2

mà c kết t a hoặc kh ng c kết t a hoặc vừa c kết t a vừa c mu i tan.

*

Dạng này phải có hai kết quả. Công thức:

4

H

H [Al(OH) ]

n n

n 4.n 3.n

 

  



D 3: t ức

V

ddNaOH c c và dd

Zn

2 ể xu t 1 ƣợ ết tủ t e u c u:

D ng này c 2 kết qu :

2

2

4 2

OH

OH Zn

n n

n n n

 

  



Câu 1: ho từ từ 0 7 mol NaOH vào dd chứa 0 1 mol Al2(SO4)3. S mol kết t a thu ược?

A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05

Câu 2: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0 75M thu ược 7 8g kết t a. Gi tr c a V là?

A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lít

Câu 3: dd A chứa KOH và 0 3 mol K[Al OH 4]. ho 1 mol H l vào dd A thu ược 15 6g kết t a. S mol KOH trong dd là?

A. 0 8 hoặc 1 2 mol . 0 8 hoặc 0 4 mol . 0 6 hoặc 0 mol D. 0 8 hoặc 0 9 mol

Trong tài liệu Tổng hợp hóa vô cơ 12 (Trang 74-78)