PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT
2.1 Tổng quan về trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.6 Báo cáo tổng tuyển sinh 2020 của trường ĐHKT Huế
Bảng 4: Tóm tắt kết quả chính của hoạt động tuyển sinh năm 2020
TT Nội dung
1 Xây dựng kế hoạch quảng bá, TVTS tổng thể
Tương tác với các trường THPT trọng điểm: gửi hoa/thiệp chúc mừng kèm thông tin tuyển sinh
Truyền thôngvề các hoạt động của trường nhân dịp 20/11, về hoạt động thực tế nghề nghiệpquốc tế…
2 Chuẩn bị các ấn phẩm quảng bá, tư vấn: sổ tay, băng rôn, pano, video clips…
Chuẩn bị công cụ, dụng cụ phục vụ hoạt động TVTS (áo đồng phục, lều trại, dù, standee…)
Đăng bài trên báo Tết, một số báo điện tử quan trọng Thu nhập dữ liệu học sinh THPT trên địa bàn tuyển sinh Hoạt động chào đón Tết dương lịch
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Truyền thông hoạt động tình nguyện quốc tế của ĐH Quốc gia Chonbuk
Thành lập đội Đại sứ TVTS của các Câu lạc bộ,Đội, Nhóm Chúc Tết đến các trường THPT trọng điểm
Hoạt động hỗ trợ cho sinh viên về Tết
4 Hoạt động chúc Tết đầu năm một số trường THPT trọng điểm trên địa bàn tỉnh TTH
Tham gia TVTS với ĐHH, các báo và đi TVTS trực tiếp tại các địa phương
Truyền thông trực tuyến các hoạt động
5 Truyền thông trực tuyến các hoạt động: Lễ tốt nghiệp, Ngày hội việc làm
6 Truyền thông về hướng nghiệp, đăng kí xét tuyển
7 Truyền thông và tư vấn trực tiếp về trúng tuyển và nhập học
(Nguồn: PhòngĐào tạo Đại học- ĐH KinhtếHuế) Chính sách tuyển sinh ĐH năm 2020 có thay đổi lớn so với năm 2019 trong bối cảnh đại dịch Covid làm xáo trộn tình hình kinh tế- xã hộicủa cả nước.Ban chỉ đạo TVTS ngay sau khi thành lập đã tích cực triển khai theo mục tiêu, kế hoạch đặt ra và có sự chỉ đạo thường xuyên, phân công nhiệm vụ rõ ràng.
Hoạt động cung cấp thông tin trên hệ thống Website của trường
Cổng thông tin tuyển sinh của trường tiếp tục được hoàn thiện để đáp ứng tốt hơn các nhu cầu thông tin TVTS. Các thành viên rất tích cực trong việc cung cấp đầy đủ và kịp thời những thông tin quảng bá và có liên quan đến tuyển sinh trên hệ thống Website của trường. Tổng số bài viết đã xuất bản trên các báo và Website
trường 203 bài.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 5: Thống kê lượt truy cập hệ thống websites của trường ĐHKT Huế Năm Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tổng
2020 5.658 7.084 10.924 11.112 8.326 9.167 52.271
2019 9.273 10.771 7.786 7.442 11.279 14.837 61.388
2018 8.470 11.701 7.865 8.060 12.120 16.610 64826
(Nguồn: PhòngĐào tạo Đại học- ĐH KinhtếHuế) Bảng 6: Thống kê bài viết đăng báo và Website của trường ĐHKT Huế
Đơn vị Số lượng tin, bài
Đài Truyềnhình 17
Báo Tuổi trẻ 01
Báo Dân trí 07
Báo Mới 05
Báo Giáo Dục Thời Đại 05
Báo Thừa Thiên Huế 15
Báo Nhà Báo Và Công Luận 03
Tạp Chí Xưa Và Nay 02
Website Trường 120
Cổng thông tin tuyển sinh 28
Tổng cộng 203
(Nguồn: PhòngĐào tạo Đại học- ĐHKinh tếHuế)
Truyền thông trực tuyến
Nội dung hoạt động truyền thông trực tuyến bao gồm 3 hạng mục:
Hoạt động truyền thông trên Fanpage
Hoạt động tư vấn trực tuyến trên Subiz
Trên website tuyển sinh.
Tư vấn trực tiếp theo chương trình TVTS của các báo vàĐại học Huế Ban chỉ đạo TVTS đã tham gia tích cực Ngày hội TVTS do báo Tuổi Trẻ và ĐHH tổ chức tại Huế, Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Nam có sự tham gia hầu hết các trường Đại học – Cao đẳng tại Huế. Gian hàng của trường ĐHKT luôn thu hút đông đảo sinh viên đến tham quan và tư vấn nhờ có sự tham gia của các câu lạc bộ sinh viên trường và phối hợp tổ chức sự kiện của một số doanh nghiệp.
Tư vấn trực tiếp tại các trường THPT trọng điểm
Trên cơ sở phân tích đại bàn và các nguồn tuyển sinh của các năm trước, ban
Trường Đại học Kinh tế Huế
TVTS đã lựa chọn một số trường THPT trên địa bàn các tỉnh Thừa Thiên Huế đến Nghệ An để đến tư vấn trực tiếp. Hoạt động TVTSbao gồm: giới thiệu về trường và thông tin tuyển sinh do BGH và học sinh các trường, phát tờ rơi, treo băng rôn…
như do dịch bệnhCovid 19 nên hoạt động này cắt giảmsố lượng các trườngTHPT đã tiếp cận thể hiện dưới bảng:
Bảng 7: Thống kê số lượng trường THPT có tiếp cận TVTS
Hình thức TT.Huế Quảng
Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Hà Tĩnh
Nghệ An
Tư vấn trực tiếp 01 12 10 06 02 04
Tặng hoa ngày nhà giáo Việt nam
12
(Nguồn: PhòngĐào tạo Đại học – ĐH Kinh tế Huế)
Tư vấn qua đường dây nóng
Nhằm đáp ứng nhu cầu tư vấn trực tiếp, nhà trường đã thuê bao số điện thoại đường dây nóng (Hotline) trong thời gian từ khi thí sinh bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng cho đến khi kết thúc xét tuyển. Nhìn chung, phụ huynh và thí sinh đánh giá cao việc tư vấn qua điện thoại này
b, Kết quả tuyển sinh
Về kết quả tuyển sinh, dữ liệu trúng tuyển cho thấy, địa bàn tuyển sinh của trường vẫn chủ yếu tập trungở các tỉnh Bắc Trung Bộ và có giảm so với năm trước.
Mặc dù một số địa bàn có số lượng thí sinh trúng tuyển tăng lên qua 2 năm, tuy nhiên một xu hướng chung có thể nhận thấy đó là địa bàn tuyển sinh chủ yếu là Thừa Thiên Huế (tỷ trọng tăng lên qua các năm). Các hoạt động TVTS cũng đã được thực hiện ở các tỉnh xa và có sự cải thiện một ít về nguồn tuyển (địa bàn Hà
Tĩnh, Nghệ An)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kết quả tuyển sinh theo địa bàn
Biểu đồ 1: Biến động nguồn tuyển sinh theo địa bàn chủ yếu qua 2 năm 2019 và 2020
(Nguồn: PhòngĐào tạo Đại học – ĐH Kinh tế Huế)
Kết quả tuyển sinh theo ngành
Bảng 8: Kết quả tuyển sinh năm 2020 theo từng ngành
Số TT Ngành học Chỉ tiêu Điểm
chuẩn
Tuyển thẳng
Thi THPT Tổng Nhập
học/Chỉ tiêu (%) Trúng
tuyển
Nhập học
I Nhóm ngành Kinh tế 390 15 27 431 281 308 79.0
II Nhóm ngành Kế toán, Kiểm toán
360 18 21 634 446 467 129.7
III Nhóm ngành Thống kê, HTTT
110 15 1 71 43 44 40.0
IV Nhóm ngành TM 150 18 0 207 156 156 104.0
V Nhóm ngành QTKD 390 48 1133 788 836 214.4
TT.Huế 61.34%
Q.Trị 7.83%
Q.Bình 8.37%
Hà Tĩnh 6.55%
Q.Nam 4.48%
Nghệ An 1.77%
Khác 9.66%
2020
TT.Huế Q.Trị Q.Bình Hà Tĩnh Q.Nam Nghệ An Khác
TT.Huế 54%
Q.Trị 9%
Q.Bình 11%
Q.Nam 8%
Hà Tĩnh 7%
Khác11%
2019
TT.Huế Q.Trị Q.Bình Q.Nam Hà Tĩnh Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 Quản trị kinh doanh 240 20 25 679 460 485 202.1
11 Marketing 100 20 21 366 266 287 287.0
12 Quản trị nhân lực 50 20 2 88 62 64 128.0
VI Nhóm ngành Tài chính ngân hàng
100 17 1 156 107 108 108.0
VII Nhóm ngành KTCT 40 15 0 39 19 19 47,50
VIII Các chương trình liên kết 17 Tài chính–Ngân hàng
(Rennes)
30 15 0 18 3 3 10.0
18 Song ngành Kinh tế -Tài chính (Sydney)
40 15 0 9 4 4 10.0
19 Quản trị Kinh doanh (Ireland)
50 16 1 41 14 15 30.0
IX Các chương trình chất lượng cao
20 Kinh tế 30 15 0 12 4 4 13.3
21 Kiểm toán 30 18 2 15 10 12 40.0
22 Hệ thống thông tin quản lí
30 15 0 3 1 1 3.3
23 Quản trị kinh doanh 50 18 1 85 50 51 102.0
24 Tài chính ngân hàng 30 17 0 8 2 2 6.7
Tổng toàn trường 102 2862 1928 2030
(Nguồn: PhòngĐào tạo Đại học – ĐHKinh tếHuế) 2.2 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trường