• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài nghiên cứu

Nghiên cứu đo lường những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của học sinh 12 dù có những đóng góp tích cực từ kết quả đã phân tích tuy nhiên, nghiên cứucũng có một số hạn chế nhất định sau:

Thứ nhất, mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của sinh viên kiểm định giải thích được 62.932% sự biến thiên của biến phụ thuộc (quyết

Trường Đại học Kinh tế Huế

định chọn trường của học sinh).Nghĩa là, mức độ tổng quát hóa của kết quả nghiên cứu chưa cao, vì khả năng còn có những yếu tố khác, những biến quan sát khác cũng tham gia giải thích cho quyết định chọn trường của sinh viên chưa được cô đọng trong mô hình nghiên cứu

Thứ hai, mẫu nghiên cứu được chọn bằng phương pháp phi ngẫu nhiên theo hạn ngạch nên nghiên cứu chỉ được thực hiện tại một số trường THPT trong điểm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do đó khả năng tổng quát hóa kết quả nghiên cứu không cao vì mỗi trường và địa lý khác nhau sẽ có thể có những đặc điểm khác nhau khi nghiên cứu, nếuthựchiện được đa dạng trườngvà mở rộng khu vực thì kết quảsẽ khả quan hơn

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Giáo trình Marketing căn bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại học kinh tế Quốc Dân (2009)

2. ĐỗThị Đức (2003), Hành vi người tiêu dùng, NXB ThốngKê, TP.HCM.

3. Phan Thi Công (2018) Nghiên cứu các yếu tố chọn trường Đại học của học sinh 12 tại thành phố Đà nẵng, Mã số: 60.34.01.02

4. Nguyễn Thị Minh Hòa, (2018), Bài giảng Quản trị Marketing, Ngành Marketing– Đại học Kinh tế Huế

5. Tống Viết Bảo Hoàng, (2020), Bài giảng Hành vi khách hàng, Ngành Marketing– Đại học Kinh tế Huế

6. Nguyễn Thị Minh Hòa và Phan Thị Thanh Thủy, Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn theo học chương trìnhđào tạo có yếu tố nước ngoài ở trường Đại học kinh tế, Đại học Huế, Tạp chí Khoa học–Đại học Huế ISSN 2588–

1205 Tập 126, Số 5A, 2017, Tr. 29–42

7. Dương Thị Minh Lộc, (2020), "Nghiên cứu hành trình lựa chọn ngành học của sinh viên: trường hợp nghiên cứu đối với sinh viên ngành marketing, trường Đại học Kinh tế, Đại Học Huế", Khóa luận tốt nghiệp, Khoa QTKD-Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế

8. Lê Mỹ Linh và Khúc Văn Qúy, (2020), nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định chọn trường đại học của học sinh THPT tại Việt Nam: bằng chứng khảo sát năm 2020

9. Nguyễn Phương Mai (2010) Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường Đại học Tài chính Marketing của sinh viên, Mã số:60340102

10. Bùi Quốc Nam (2010),các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn trường đại học trong nhận thức của học sinh THPT TP.HCM, Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học MởTP.HCM.

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Nguyễn Phương Toàn (2011), Khảo sát các yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh lớp 12 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, Luận văn Thạc sĩ Đo lường và Đánh giá trong giáo dục, Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục-ĐHQG Hà Nội

12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Thống kê ứng dụng trong kinh tế-xã hội, NXB Thống Kê, TP.HCM

13. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động Xã hội, Hà nội

14. Trần Văn Quí và Cao Hào Thi (2009), “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường đại học của học sinh trung học phổ thông”, Tạp chí phát triển KH&CN, số15, 87-102

15. Trang web tuyển sinh chính thức của Đại học Kinh tế Huế:

https://www.thongtintuyensinh.vn/Truong-Dai-hoc-Kinh-te-DH-Hue_C93_D843.htm [Ngày truy cập:20/12/2020].

16. Trang web chính thức của Đại học Kinh tế Huế: http://www.hce.edu.vn/

[Ngày truy cập:2/1/2020].

17. Báo cáo tổng kết tuyển sinh 2020 – Đại học Kinh tế Huế, Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu Tiếng Anh

1. Ajzen (1991), Theory of Planned Behavior:

http://cpavietnam.vn/ContentArticlesDetails/8056-Nen-tang-ly-thuyet-xac-dinh-cac-nhan-to-ca-nhan-va-moi-truong-anh-huong-toi-dong-luc-kinh-doanh, [Ngày truy cập 2/1/2021]

2. Dana D.Clayton (2013), Factors and Influences Contributing to the College Selection Decision of High Achieving High School Seniors:

https://digitalcommons.wku.edu/diss/49/, [Ngày truy cập:2/12/2020].

2. Cosser và Toit, (2002), Factors Influencing School-leavers Decision to Enrol in Higher Education:

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Chapman D.W (1981), “A model of student college choice", The Journal of HigherEducation, 52(5), 490-505.

4. Fishbein and Ajzen, (1975), TRA (Theory of Reasoned Action):

http://cpavietnam.vn/ContentArticlesDetails/8056-Nen-tang-ly-thuyet-xac-dinh-cac-nhan-to-ca-nhan-va-moi-truong-anh-huong-toi-dong-luc-kinh-doanh,

[Ngày truy cập:2/1/2020].

5. Hossler D. and Gallagher K (1987), Studying college choice: A three-phase modeland implications for policy makers, College and University, Vol 2 207-21.21.

6. Joseph, M. & Joseph, B. (2000), “Indonesian Students' Perceptions of ChoiceCriteria in Selection of a Tertiary Institution: Strategic Implications,”International Journal of Educational Management, 14(1). 40-44.22.

7. Joseph Sia Kee Ming (2010), “Institutional Factors Influencing Students’

CollegeChoice Decision in Malaysia: A Conceptual Framework”, InternationalJournal of Business and Social Science,Vol. 1 No. 3; December 2010

8. Kotler và Keller (2012), Quản trị Marketing (Marketing Management-Kotler P. & Keller K. L.)

9. Litten, L. (1982), “Different strokes in the applicant pool: some refinements inmodel of student choice”, Journal of Higher Education, 4:402

10. Marvin J. Burns (2006),Factors influencing the college choice of african-americanstudents admitted to the college of agriculture, food and natural resources, AThesis presented tothe Faculty of the Graduate School, University ofMissouri, USA

11. Philip Kotler, Gary Armstrong (1999), Principles of Marketing, Eighth

Edition, Prentice-Hall.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT

Chào các bạn!

Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tại chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trường Đại học kinh tế Huế. Hy vọng bạn có thể dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi ngắn dưới đây bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp.

Xin lưu ý rằng, các câu trả lời không có đúng hoặc saimà chỉ có câu trả lời phù hợp nhấtvới bạn. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin mà bạn cung cấp sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, và các thông tin mang tính riêng tư của bạn khi tham gia vào nghiên cứu này hoàn toàn được bảo mật. Chúng tôi rất mong được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ bạn. Xin chân thành cám ơn!

Đánh dấu vào đáp án bạn cho là phù hợp nhất.

PHẦN I: PHẦN CÂU HỎI CHUNG

1. Bạn có ý định đăng ký xét tuyển vào trường Đại học kinh tế Huế

Không

2. Bạn có đang chắc chắn với ý định đăng kí xét tuyển vào trường Đại học kinh tế Huế-Đại học Huế không?

Rất chắc chắn

Chắc chắn

Phân vân

Không chắc chắn

3. Thời gian bạn bắt đầu tìm hiểu về trường Đại học Kinh tế Huế là thời gian nào?

Năm lớp 10

Năm lớp 11

Năm lớp 12

Khác (ghi rõ) ……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 2: PHẦN CÂU HỎI CHUYÊN SÂU

1. Những yếu tố sau đây ảnh hưởng như thế nào đến quyết định lựa chọn trường Đại học Kinh tế Huế của bạn?

(Khoanh tròn vào ô tương ứng với mức độ ảnh hưởng theo đánh giá của bạn)

STT Các yếu tố ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng

Không ảnh hưởng

Ảnh hưởng nhưng ít

Ảnh hưởng trung bình

Ảnh hưởng nhiều

Ảnh hưởng rất nhiều Nhóm nhân tố đặc điểm cá nhân

1 Điểm chuẩn của ngành phù hợp với khả năng

1 2 3 4 5

2 Ngành họcphù hợp với tính cách, sở thích bản thân

1 2 3 4 5

3 Tỷ lệ chọi thi đầu vào phù hợp với khả năng

1 2 3 4 5

4 Mong muốn học tập tiếp chương trình sauĐại học

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố về chi phí học tập 1 Mức học phí phù hợp với điều

kiện thu nhập của gia đình.

1 2 3 4 5

2 Mức học phí tương đối ổn định qua các năm học

1 2 3 4 5

3 Mức học phí tương xứng với điều kiện học tập

1 2 3 4 5

4 Mức học phí dễ chấp nhận hơn

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

so với các trường khác

Nhóm nhân tố nhóm người tham khảo

1 Người thân trong gia đình 1 2 3 4 5

2 Bạn bèở trường 1 2 3 4 5

3 Thầy cô giáo 1 2 3 4 5

4 Những anh chị sinh viên đã/đang theo họctại trường ĐHKT Huế

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố về đặc điểm trường Đại học 1 Trường có ngành đào tạo hấp

dẫn với bản thân

1 2 3 4 5

2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, thư viện hiện đại

1 2 3 4 5

3 Cơ sở đào tạo nằm ở vị trí thuận lợi cho việc đi lại và học tập.

1 2 3 4 5

4 Trường có nhiều học bổngvà chính sách ưu đãi dành cho sinh viên

1 2 3 4 5

5 Trường có các hoạt động ngoại khóa (văn nghệ, TDTT...), câu lạc bộ, đội, nhóm phong phú, hấp dẫn.

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố về cơ hội nghề nghiệp 1 Tìmđược việc làm sau khi tốt

nghiệp

1 2 3 4 5

2 Tìmđược việc làm với thu

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhập cao sau khi tốt nghiệp 3 Tìmđược việc làm theo đúng

chuyên môn đào tạo

1 2 3 4 5

4 Tìmđược việc làm có vị trí cao trong xã hội

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố về danh tiếng của trường Đại học 1 Danh tiếng và uy tín của

trường Đại học

1 2 3 4 5

2 Chất lượng và danh tiếng của đội ngũ giảng viên

1 2 3 4 5

3 Danh tính và uy tín của chương trìnhđào tạo có

1 2 3 4 5

4 Đánh giá của nhà tuyển dụng đối với bằng cấp sinh viên đã theo học tại trường đó

1 2 3 4 5

5 Năng lực và danh tiếng của sinh viên đã vàđang theo học tại trường

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố về công tác truyền thông của ĐHKT Huế 1 Thông tin trên trang Website

1 2 3 4 5

2 Hoạt động giáo dục hướng nghiệp, giới thiệu quảng bá tại trường THPT

1 2 3 4 5

3 Hoạt động tư vấn tuyển sinh

1 2 3 4 5

4 Thông tin trên trang mạng xã hội

1 2 3 4 5

5 Chuyên viên tư vấn của trường

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đại học

6 Thông tin trên các phương tiện truyền thông (báo, TV…)

1 2 3 4 5

Đánh giá quyết định lựa chon trường Đại học Kinh tế Huế của bạn?

STT Yếu tố đánh giá Mức độ

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 1 Tôi nghĩ tôi chọn trường này

là một quyết định đúng đắn

1 2 3 4 5

2 Tôi vẫn sẽ chọn trường này khi tôi được thay đổi quyết định

1 2 3 4 5

3 Tôi sẽ giới thiệu trường này đến bạn bè tôi chuẩn bị dự thi vào đại học

1 2 3 4 5

4 Tôi nghĩ tôi đã tìm hiểu kỹ về trường mà tôi chọn

1 2 3 4 5

PHẦN 3: THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI 1. Giới tính:

Nam

Nữ

2. Trường đang theo học:

3. Khối ngành xét tuyển vào Đại học:

KHTN

KHXH

Cảm ơn vì sự giúp đỡ của các bạn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

STT NỘI DUNG NHẬN ĐỊNH (36 biến)

HÓA Nhóm nhân tố đặc điểm cá nhân (4 biến)

1 Điểm chuẩn của ngành phù hợp với khả năng ĐĐCN1

2 Ngành học phù hợp với tính cách, sở thích bản thân ĐĐCN2

3 Tỷ lệ chọi thi đầu vào phù hợp với khả năng ĐĐCN3

4 Mong muốn học tập tiếp chương trình sauĐại học ĐĐCN4 Nhóm nhân tố về chi phí học tập (4 biến)

1 Mức học phí phù hợp với điều kiện thu nhập của gia đình. CPHT1

2 Mức học phí tương đối ổn định qua các năm học CPHT2

3 Mức học phí tương xứng với điều kiện học tập CPHT3

4 Mức học phí dễ chấp nhận hơn so với các trường khác CPHT4 Nhóm nhân tố nhóm người tham khảo (4 biến)

1 Người thân trong gia đình NTK1

2 Bạn bèở trường NTK2

3 Thầy cô giáo NTK3

4 Những anh chị sinh viênđã/đang theo họctại trường ĐHKT Huế

NTK4

Nhóm nhân tố về đặc điểm trường Đại học (5 biến)

1 Trường có ngành đào tạo hấp dẫn với bản thân ĐĐTĐH1

2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, thư viện hiện đại ĐĐTĐH2 3 Cơ sở đào tạonằm ở vị trí thuận lợi cho việc đi lại và học tập. ĐĐTĐH3 4 Trường có nhiều học bổng và chính sách ưu đãi dành cho sinh

viên

ĐĐTĐH4 5 Trường có các hoạt động ngoại khóa (văn nghệ, TDTT...), câu

lạc bộ, đội, nhóm phong phú, hấp dẫn.

ĐĐTĐH5 Nhóm nhân tố về cơ hội nghề nghiệp (4 biến)

1 Tìmđược việc làm sau khi tốt nghiệp CHNN1

2 Tìmđược việc làm với thu nhập cao sau khi tốt nghiệp CHNN2

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Tìmđược việc làm theo đúng chuyên môn đào tạo CHNN3 4 Tìmđược việc làm có vị trí cao trong xã hội CHNN4 Nhóm nhân tố về danh tiếng của trường Đại học (5 biến)

1 Danh tiếng và uy tín của trường Đại học DT1

2 Chất lượng và danh tiếng của đội ngũ giảng viên DT2 3 Danh tính và uy tín của chương trìnhđào tạo có DT3 4 Đánh giá của nhà tuyển dụng đối với bằng cấp sinh viên đã theo

học tại trường đó

DT4

5 Năng lực và danh tiếng của sinh viên đã vàđang theo học tại trường

DT5 Nhóm nhân tố về tư vấn truyền thông của ĐHKT Huế (6 biến)

1 Thông tin trên trang Website TVTT1

2 Hoạt động giáo dục hướng nghiệp, giớithiệu quảng bá tại trường THPT

TVTT2

3 Hoạt động tư vấn tuyển sinh TVTT3

4 Thông tin trên trang mạng xã hội TVTT4

5 Chuyên viên tư vấn của trường Đại học TVTT5

6 Thông tin trên các phương tiện truyền thông (báo, TV…) TVTT6 Quyết định lựa chọn trường của học sinh (4 biến)

1 Tôi nghĩ tôi chọn trường này là một quyết định đúng đắn QĐ1 2 Tôi vẫn sẽ chọn trường này khi tôi được thay đổi quyết định QĐ2 3 Tôi sẽ giới thiệu trường này đến bạn bè tôi chuẩn bị dự thi vào

đại học

QĐ3

4 Tôi nghĩ tôi đã tìm hiểu kỹ về trường mà tôi chọn QĐ4

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU SPSS

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 47 30.3 31.3 31.3

Nu 103 66.5 68.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

truonghoc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid HBT 16 10.3 10.7 10.7

GiaHoi 36 23.2 24.0 34.7

NTT 39 25.2 26.0 60.7

PDL 36 23.2 24.0 84.7

NH 23 14.8 15.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

knxt

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid KHTN 104 67.1 69.3 69.3

KHXH 46 29.7 30.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

155 100.0

mucdochacchan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid ratchacchan 9 5.8 6.0 6.0

chacchan 51 32.9 34.0 40.0

phanvan 62 40.0 41.3 81.3

khongchacchan 28 18.1 18.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

thoigian

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Lop10 8 5.2 5.3 5.3

Lop11 47 30.3 31.3 36.7

Lop12 85 54.8 56.7 93.3

Khac 10 6.5 6.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

2. Thống kê mô tả các biến quansát

ĐĐCN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 3 1.9 2.0 2.7

anhhuongtrungbinh 19 12.3 12.7 15.3

anhhuongnhieu 56 36.1 37.3 52.7

anhhuongratnhieu 71 45.8 47.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐCN2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 2 1.3 1.3 2.0

anhhuongtrungbinh 24 15.5 16.0 18.0

anhhuongnhieu 63 40.6 42.0 60.0

anhhuongratnhieu 60 38.7 40.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐCN3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 3 1.9 2.0 2.0

anhhuongtrungbinh 21 13.5 14.0 16.0

anhhuongnhieu 79 51.0 52.7 68.7

anhhuongratnhieu 47 30.3 31.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐCN4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 3 1.9 2.0 2.0

anhhuongtrungbinh 26 16.8 17.3 19.3

anhhuongnhieu 71 45.8 47.3 66.7

anhhuongratnhieu 50 32.3 33.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CPHT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 3 1.9 2.0 2.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

anhhuongnhieu 59 38.1 39.3 60.0

anhhuongratnhieu 60 38.7 40.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CPHT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 5 3.2 3.3 3.3

anhhuongtrungbinh 29 18.7 19.3 22.7

anhhuongnhieu 74 47.7 49.3 72.0

anhhuongratnhieu 42 27.1 28.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CPHT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 4 2.6 2.7 3.3

anhhuongtrungbinh 23 14.8 15.3 18.7

anhhuongnhieu 63 40.6 42.0 60.7

anhhuongratnhieu 59 38.1 39.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CPHT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 2 1.3 1.3 1.3

anhhuongnhungit 2 1.3 1.3 2.7

anhhuongtrungbinh 29 18.7 19.3 22.0

anhhuongnhieu 65 41.9 43.3 65.3

anhhuongratnhieu 52 33.5 34.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

NTK1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 5 3.2 3.3 3.3

anhhuongtrungbinh 34 21.9 22.7 26.0

anhhuongnhieu 66 42.6 44.0 70.0

anhhuongratnhieu 45 29.0 30.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

NTK2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 7 4.5 4.7 5.3

anhhuongtrungbinh 26 16.8 17.3 22.7

anhhuongnhieu 72 46.5 48.0 70.7

anhhuongratnhieu 44 28.4 29.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

NTK3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 2 1.3 1.3 1.3

anhhuongnhungit 3 1.9 2.0 3.3

anhhuongtrungbinh 29 18.7 19.3 22.7

anhhuongnhieu 80 51.6 53.3 76.0

anhhuongratnhieu 36 23.2 24.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NTK4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 4 2.6 2.7 2.7

anhhuongtrungbinh 31 20.0 20.7 23.3

anhhuongnhieu 75 48.4 50.0 73.3

anhhuongratnhieu 40 25.8 26.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐTĐH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 13 8.4 8.7 8.7

anhhuongtrungbinh 48 31.0 32.0 40.7

anhhuongnhieu 52 33.5 34.7 75.3

anhhuongratnhieu 37 23.9 24.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐTĐH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 17 11.0 11.3 11.3

anhhuongtrungbinh 49 31.6 32.7 44.0

anhhuongnhieu 43 27.7 28.7 72.7

anhhuongratnhieu 41 26.5 27.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐTĐH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 19 12.3 12.7 12.7

anhhuongtrungbinh 46 29.7 30.7 43.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

anhhuongnhieu 47 30.3 31.3 74.7

anhhuongratnhieu 38 24.5 25.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐTĐH4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 13 8.4 8.7 9.3

anhhuongtrungbinh 51 32.9 34.0 43.3

anhhuongnhieu 47 30.3 31.3 74.7

anhhuongratnhieu 38 24.5 25.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

ĐĐTĐH5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 12 7.7 8.0 8.7

anhhuongtrungbinh 49 31.6 32.7 41.3

anhhuongnhieu 49 31.6 32.7 74.0

anhhuongratnhieu 39 25.2 26.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CHNN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 4 2.6 2.7 3.3

anhhuongtrungbinh 44 28.4 29.3 32.7

anhhuongnhieu 61 39.4 40.7 73.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CHNN2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 5 3.2 3.3 3.3

anhhuongnhungit 3 1.9 2.0 5.3

anhhuongtrungbinh 40 25.8 26.7 32.0

anhhuongnhieu 58 37.4 38.7 70.7

anhhuongratnhieu 44 28.4 29.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CHNN3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 5 3.2 3.3 4.0

anhhuongtrungbinh 32 20.6 21.3 25.3

anhhuongnhieu 58 37.4 38.7 64.0

anhhuongratnhieu 54 34.8 36.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

CHNN4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 5 3.2 3.3 3.3

anhhuongtrungbinh 34 21.9 22.7 26.0

anhhuongnhieu 55 35.5 36.7 62.7

anhhuongratnhieu 56 36.1 37.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 8 5.2 5.3 6.0

anhhuongtrungbinh 36 23.2 24.0 30.0

anhhuongnhieu 68 43.9 45.3 75.3

anhhuongratnhieu 37 23.9 24.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

DT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 7 4.5 4.7 4.7

anhhuongtrungbinh 43 27.7 28.7 33.3

anhhuongnhieu 55 35.5 36.7 70.0

anhhuongratnhieu 45 29.0 30.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

DT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 9 5.8 6.0 6.0

anhhuongtrungbinh 37 23.9 24.7 30.7

anhhuongnhieu 61 39.4 40.7 71.3

anhhuongratnhieu 43 27.7 28.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

DT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid anhhuongnhungit 12 7.7 8.0 8.0

anhhuongtrungbinh 44 28.4 29.3 37.3

anhhuongnhieu 65 41.9 43.3 80.7

anhhuongratnhieu 29 18.7 19.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

DT5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 1 .6 .7 .7

anhhuongnhungit 8 5.2 5.3 6.0

anhhuongtrungbinh 41 26.5 27.3 33.3

anhhuongnhieu 67 43.2 44.7 78.0

anhhuongratnhieu 33 21.3 22.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

TVTT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 2 1.3 1.3 1.3

anhhuongnhungit 14 9.0 9.3 10.7

anhhuongtrungbinh 49 31.6 32.7 43.3

anhhuongnhieu 61 39.4 40.7 84.0

anhhuongratnhieu 24 15.5 16.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

TVTT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 11 7.1 7.3 7.3

anhhuongtrungbinh 48 31.0 32.0 39.3

anhhuongnhieu 53 34.2 35.3 74.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

anhhuongratnhieu 38 24.5 25.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

TVTT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 8 5.2 5.3 5.3

anhhuongtrungbinh 56 36.1 37.3 42.7

anhhuongnhieu 50 32.3 33.3 76.0

anhhuongratnhieu 36 23.2 24.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

TVTT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khonganhhuong 2 1.3 1.3 1.3

anhhuongnhungit 15 9.7 10.0 11.3

anhhuongtrungbinh 52 33.5 34.7 46.0

anhhuongnhieu 50 32.3 33.3 79.3

anhhuongratnhieu 31 20.0 20.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

TVTT5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 9 5.8 6.0 6.0

anhhuongtrungbinh 56 36.1 37.3 43.3

anhhuongnhieu 52 33.5 34.7 78.0

anhhuongratnhieu 33 21.3 22.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

TVTT6

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid anhhuongnhungit 12 7.7 8.0 8.0

anhhuongtrungbinh 58 37.4 38.7 46.7

anhhuongnhieu 49 31.6 32.7 79.3

anhhuongratnhieu 31 20.0 20.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

3. Thống kê mô tảbiến phụthuộc

QĐ1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid ratkhongchacchan 1 .6 .7 .7

khongchacchan 4 2.6 2.7 3.3

trunglap 27 17.4 18.0 21.3

chacchan 70 45.2 46.7 68.0

ratchacchan 48 31.0 32.0 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

QĐ2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid ratkhongchacchan 2 1.3 1.3 1.3

khongchacchan 8 5.2 5.3 6.7

trunglap 26 16.8 17.3 24.0

chacchan 62 40.0 41.3 65.3

ratchacchan 52 33.5 34.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

QĐ3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid ratkhongchacchan 1 .6 .7 .7

khongchacchan 5 3.2 3.3 4.0

trunglap 38 24.5 25.3 29.3

chacchan 57 36.8 38.0 67.3

ratchacchan 49 31.6 32.7 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

QG4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid ratkhongchacchan 3 1.9 2.0 2.0

khongchacchan 6 3.9 4.0 6.0

trunglap 34 21.9 22.7 28.7

chacchan 66 42.6 44.0 72.7

ratchacchan 41 26.5 27.3 100.0

Total 150 96.8 100.0

Missing System 5 3.2

Total 155 100.0

4.Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha Đặc điểm cá nhân

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 150 96.8

Excludeda 5 3.2

Total 155 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế