• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 3: Giảm tải Bài 4:

C. Củng cố- dặn dò: ( 5’)

+ Em có nhận xét gì về bạn nhỏ Út Vịnh?

* Q& BPTE: Gv cung cấp cho hs để hs biết mình có quyền được kết bạn và hi sinh cho bạn. Bổn phận chấp hành luật giao thông.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về luyện đọc lại bài và xem trước bài: Những cánh buồm.

nghe.

- 3 HS thi đọc diễn cảm.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- Hs nêu

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.

______________________________________________

Ngày soạn: 31/5/2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 04 tháng 6 năm 2020 TOÁN

TIẾT 134: PHÉP CHIA (Tr.163) - LUYỆN TẬP (Tr.164) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số, tìm tỉ số phần trăm.

2. Kĩ năng:

- Biết vận dụng giải các bài toán có liên quan.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

* Giảm tải: Bài: Phép chia (Bài 3, 4 tr.164) II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs

A. Kiểm tra bài cũ.( 5’)

- Gọi 2HS lên làm bài trong VBT - Nhận xét, sửa chữa.

B. Bài mới:( 30’) 1. Giới thiệu bài

- Tiết học toán này chúng ta cùng ôn tập các kiến thức đã học về phép chia.

- Ghi bảng tên bài.

2. Các hoạt động

2.1. Ôn tập về phép chia a. Trường hợp chia hết

- GV viết lên bảng phép chia a : b = c và yêu cầu HS đọc phép chia.

+ Phép tính trên được gọi là phép tính gì? Hãy nêu tên các thành phần của phép

- 2HS làm bảng.

- HS nghe

- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.

- HS đọc phép chia.

+ Phép chia có các thành phần: số bị chia (a), số chia (b), thương (c).

tính.

+ Em hãy cho biết thương của phép chia trong các trường hợp, số chia là 1, số chia và số bị chia bằng nhau và khác 0, số bị chia là 0.

- GV nhận xét, chỉnh câu trả lời cho chính xác.

b. Trường hợp chia có dư

- Làm tương tự như trên cho HS nêu được các thành phần của phép chia có sư và chú ý số dư phải bé hơn số chia.

2.2. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài Phép chia (Tr.163) Bài 1:

- Yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK.

+ Em hiểu yêu cầu của bài như thế nào?

+ Em hãy nêu cách thử lại để kiểm tra xem một phép tính chia có đúng hay không?

- GV nhận xét câu trả lời của HS, yêu cầu HS làm bài.

- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

Bài 2:

- GV cho HS nêu cách thực hiện phép chia phân số rồi yêu cầu các em làm bài.

Bài 3, 4: Giảm tải

b. Bài Luyện tập (tr.164) Bài 1:

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Cho HS làm bài vào vở.

- Gọi lần lượt 2 em lên bảng làm bài.

+ HS khác làm vào vở nháp để nhận xét.

+ GV xác nhận kết quả.

+ Mọi số chia cho 1 đều bằng chính số đó. a : 1 = a

+ Mọi số khác 0 chia cho chính nó đều bằng 1. a : a=1 (a khác 0)

+ Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. 0 : b = 0. (b khác 0)

- HS lắng nghe và sửa sai.

- HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn.

Bài 1:

- HS đọc thầm.

+ Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép chia rồi thử lại để kiểm tra xem phép tính đúng không.

+ Muốn kiểm tra một phép tính chia có đúng hay không ta làm như sau: Nếu là phép chia hết thì lấy thương nhân với số chia được tích là số bị chia thì phép chia đúng, nếu khác là phép chia sai.

Nếu là phép chia có dư thì lấy tích của thương và số chia cộng với số dư. Được kết quả là số bị chia thì phép chia đúng, kết quả khác số bị chia thì phép chia sai.

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.

- HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.

Bài 2:

- 1 HS nêu trước lớp. Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.

Bài 1:

- HS đọc đề và nêu cách làm - HS làm bài.

- Lần lượt 2 em lên bảng thực hiện.

- HS khác nhận xét.

- HS chữa bài.

Bài 2:

- Tổ chức trò chơi “Ai nhẩm giỏi”

- Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm 2 cột ở phần a) và phần b).

- Đội nào xong sớm nhất và đúng thì được cả lớp khen.

- GV tổng kết khen thưởng.

Bài 3:

- HS đọc đề bài.

- Giới thiệu mẫu:

- GV viết: 3 : 4 chuyển phép chia sang phân số.

- Chuyển sang số thập phân.

- Gọi 3 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở.

- Chữa bài:

+ HS khác nhận xét.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 4:

- GV yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc HS đây là bài tập trắc nghiệm nên không cần trình bày lời giải, các em thực hiện tính toán ra giấy nháp rồi khoanh vào đáp án của mình chọn

- GV chữa bài, yêu cầu HS nhắc lại cách tìm tỉ số của 2 số.

- GV nhận xét, tuyên dương HS.

C. Củng cố, dặn dò ( 5’)

a) 1712 :6 16:1712 9:53:154 b) 72 : 45 281,6 : 8 300 : 53,7 15 : 50 912 : 28 0,162 : 0,36 Bài 2:

- Các nhóm nhận nhiệm vụ, tiến hành thảo luận.

N1: 3,5 : 0,1 = 35 7,2 : 0,01 = 720 12: 0,5 = 24 11 : 0,25 = 44 N2: 8,4 : 0,01 = 840 6,2 : 0,1 = 62 20 : 0,25 = 80 24 : 0,5 = 48 N3: 9,4 : 0,1 = 94 5,5 : 0,01 = 550 7:0,5 6

3 7 15 : 0,25 = 60 Bài 3:

- HS đọc.

- 3 : 4, ta viết: 34

Trong đó: Số bị chia là tử số; số chia là mẫu số; dấu chia thay bằng dấu gạch ngang.

- Thực hiện phép chia 2 số tự nhiên.

7 : 5 7 1,4

 5 1 : 5 = 0,5 7 : 4 = 1,75 - HS nhận xét.

Bài 4

- 1 HS đọc đề bài trước lớp, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.

- HS tự làm, sau đó 1 HS báo cáo kết quả trước lớp.

Khoanh vào đáp án D.

- 1 HS nêu, cả lớp nghe và nhận xét.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

+ Gọi HS nêu cách tính tỉ số phần trăm của hai số và cách chia nhẩm.

- Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài sau.

- Hs nêu

- HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.

_____________________________________________

TẬP LÀM VĂN

TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT I. MỤC TIÊU

- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật (về bố cục, cách quan sát và chọn lọc chi tiết), nhận biết và sửa được lỗi trong bài.

- Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.

II. ĐỒ DÙNG DH

- Bảng phụ ghi lỗi cần chữa chung cho cả lớp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H

Hoạt động của GV Hoạt động của HS