- Yêu cầu học sinh dùng thước để làm bài.
- Củng cố cho học sinh cách đo độ dài đoạn thẳng.
C. Củng cố-dặn dò (5p) - Nhắc lại đề bài hôm nay học.
- Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em có nhiều cố gắng trong học tập.
- Dặn dò về nhà và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài - Lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài 34
+ 26 60
75 + 5 80
8 + 62 70
59 + 21 80 - HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện.
- HS làm vở, 1 cặp làm bảng phụ.
22+8=30 ; 87+3=90 ; 25+25=50 33+7=40+8=48 ; 27+33=60+20=80 - HS đọc bài toán
- Làm theo yêu cầu:
Bài giải:
Bố may áo khoác và quần hết số vải là:
19 + 11 = 30 (dm) Đáp số: 30 dm - HS đọc yêu cầu
- Dùng thước để đo.
- Nêu kết quả bài làm của mình.
- 1 em nhắc lại.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
- Giáo viên đọc: Trung thành, chung sức, đổ
- HS viết bảng con
__________________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 25 tháng 9 năm 2018
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018 Toán
Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
rác, thi đỗ.
- Nhận xét học sinh viết.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1p)
- Trong giờ chính tả hôm nay các em sẽ nghe cô đọc và viết lại 2 khổ thơ cuối bài Gọi bạn và làm các bài tập chính tả.
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả (20p)
a. Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.
- Đọc 2 khổ thơ cuối bài.
- Gọi 2 em đọc lại.
+ Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
+ Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm gì?
b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có mấy dòng?
- Có những dấu câu nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó: Nẻo, lang thang, d. Hướng dẫn viết bài vào vở:
- Kể từ lề lùi vào 3 ô.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Đọc đúng yêu cầu bộ môn.
+ Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép.
e. Đọc soát lỗi: Đổi vở cho bạn soát lỗi.
- Thu vở HS, nhận xét
* Hoạt động 2: Bài tập chính tả (9p) Bài 2: Gọi 2 em đọc yêu cầu bài.
- Gọi 1 em làm mẫu. Cả lớp làm vở nháp.
Đáp án: Nghiêng ngả, nghi ngờ.
Nghe ngóng, ngon ngọt Bài 3: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con. Nhận xét bạn
Đáp án: Trò chuyện, che chở… màu mỡ, cửa mở….
C. Củng cố- dặn dò (5p)
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- HS lắng nghe
- 2 em đọc.
- Bê Vàng đi tìm cỏ. Vì trời hạn hán.
- Dê Trắng đã đi tìm bạn.
- Đoạn văn có 8 câu.
- Tự nêu.
- Viết vào bảng con.
- Viết vào vở.
- Đổi vở soát lỗi bạn.
- Đọc yêu cầu.
- Làm theo yêu cầu GV.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nhận xét bài bạn.
- Viết vào bảng con.
- HS thực hiện
+ Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
+ Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Giải toán bằng một phép tính cộng.
- Thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Thực hiện trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Giải toán bằng một phép tính cộng.
2. Kĩ năng:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy hoc: Que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (5p) Đặt tính rồi tính:
25 + 5; 4 + 26;
- Nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét chung.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1p)
- GV giới thiệu và ghi tên bài 2. Nội dung
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 (5p) - Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Ngoài cách sử dụng que tính còn có cách nào khác nữa không?
- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng cộng 9 (7p)
- Yêu cầu học thuộc lòng bảng đó.
- Kiểm tra và xoá dần.
* Hoạt động 3: Thực hành (17p) Bài 1: Tính nhẩm
- Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng nối tiếp từng bài.
- Nhận xét bạn.
- GV chốt lại bài
Bài 2: Tính:
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Nhận xét bài bạn. Nêu lại cách tính - GV chốt lại kiến thức
Bài 3: Số?
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp sau đó làm bài - GV nhận xét, HS chữa bài vào vở
- GV chốt kiến thức.
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con: 36 + 3 - Nhận xét, chữa bài
- HS lắng nghe và nhắc lại đầu bài.
- Sử dụng que tính.
- HS tự nêu.
- HS theo dõi
- Tự lập bảng cộng dựa vào hướng dẫn của giáo viên.
- Học thuộc lòng bảng đó.
- Đọc yêu cầu - HS làm vào VBT.
- Nêu miệng nối tiếp:
9+2=11; 9+4=13; 9+5=14;
9+6=15; 2+9=11; 4+9=13;
5+9=14; 6+9=15...
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở sau đó đổi vở kiểm tra chéo.
- Nhận xét bài bạn - HS đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận cặp đôi sau đó làm vào vở.
9 + 7 = 1 6 + 4 = 2 0
Thực hành Toỏn
LUYỆN TOÁN TIẾT 1 TUẦN 3 I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.Giúp học sinh
- Củng cố cỏch tớnh nhẩm cỏc phộp tớnh trừ và cỏch đặt rớnh rồi tớnh
- Củng cố giải bài toỏn cú văn thuộc dạng bài toỏn Tỡm hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.
- Củng cố dm
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tớnh toỏn cho HS.
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS thỏi độ tự giỏc trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Bài 4: Bài giải
- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?
Túm tắt Cú : 9 cõy cam Thờm : 8 cõy cam Tất cả : ... cõy cam?
- GV nhận xột bài cho học sinh.
- Nhắc nhở cỏch trỡnh bày bài giải
C. Củng cố-dặn dũ (5p)
- Gọi 2 em đọc lại bảng cộng 9 cộng với một số.
- Về nhà ụn lại và làm cỏc bài tập trong SGK.
9+2=11+9=20
9 + 8 = 1 7 + 2 3 = 4 0 9+4=13+17=30
- Nhận xột bài bạn - HS đọc bài toỏn - HS trả lời
- HS nhỡn túm tắt đọc lại thành bài toỏn.
- Tự giải vào vở, 1 HS lờn bảng Bài giải
Trong vườn cú tất cả số cõy cam là:
9 + 8 = 17 (cõy)
Đỏp số: 17 cõy cam.
- Nhận xột, chữa bài vào vở - 2 em nờu.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5p) Điền dấu <,>,= vào chỗ trống 97 98 23 39 45 54 12 21 Gọi 2 hs lên làm.
Gv nhận xét, II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài (1p) - Gv nêu yêu cầu bài học 2.Thực hành
Bài 1:Tớnh nhẩm
Gv nhận xét
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh - Gv cho hs nêu yêu cầu.
- Gọi 3 hs đặt tính - rồi tính - Nhận xét,
- 2 hs làm - Hs nhận xét.
- Hs nêu yêu cầu bài 1 - HS làm bài và chữa bài.
- Nêu yêu cầu-Hs lên bảng làm.
- Lớp làm vở . - Nhận xét
Tập làm văn
Tiết 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI