A MỨC ĐỘ 1
Ví dụ 1. Tập xác định của hàm số y=log2x là
A [0; +∞). B (−∞; +∞). C (0; +∞). D [2; +∞).
Lời giải.
Điều kiện xác định của số y = log2x là x >0. Vậy tập xác định của hàm đã cho là: D= (0; +∞). Chọn phương án C
Câu 1. Tập xác định của hàm số y= log2 4−x2
là tập hợp nào sau đây?
A D = (−2; 2). B D = (−∞;−2)∪(2; +∞).
C D = [−2; 2]. D D =R\{−2; 2}.
Lời giải.
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số y= logaf(x) (0< a6= 1) có nghĩa là f(x)>0. Cách giải:
Điều kiện xác định 4−x2 >0⇔x∈(−2; 2). Chọn phương án A
Câu 2. Tập xác định của hàm số y= log23−x 2x là
A D = (3; +∞). B D = (0; 3].
C D = (−∞; 0)∪(3; +∞). D D = (0; 3). Lời giải.
Hàm số đã cho xác định khi 3−x
2x >0⇔x∈(0; 3). Chọn phương án D
Câu 3. Tập xác định của hàm số y= log (x−2)2 là
A R. B R\ {2}. C (2; +∞). D [2; +∞). Lời giải.
Phương pháp:
Hàm số y= logaf(x) xác định nếu f(x) xác định và f(x)>0.
Cách giải:
Hàm số y= log (x−2)2 xác định nếu (x−2)2>0⇔x6= 2.
Vậy TXĐ D =R\ {2}.
Chú ý: Khi giải nhiều học sinh biến đổi (x−2)2 >0⇔x >2 rồi chọn D = (2; +∞) là sai.
Chọn phương án B
Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số y= ln 1 +e2x .
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 A y0= −2e2x
(e2x+ 1)2. B y0= e2x
e2x+ 1. C y0= 1
e2x+ 1. D y0 = 2e2x e2x+ 1. Lời giải.
Phương pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm (ln (u))0= u0
u và (eu)0 =u0.eu. Cách giải:
Ta có y0 = ln 1 +e2x0
= 1 +e2x0
1 +e2x = 2e2x 1 +e2x. Chọn phương án D
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y= log2019|x|, ∀x6= 0. A y0= 1
|x|ln 2019. B y0= 1
|x|. C y0= 1
xln 2019. D y0 =xln 2019. Lời giải.
Theo công thức đạo hàm, ta có y0 = 1 xln 2019. Chọn phương án C
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?
A y=2 e
x
. B y =π
3 x
. C y= logπ
4 2x2+ 1
. D y= log1
2 x. Lời giải.
Loại phương án C và D vì các hàm số trong các phương án này không xác định trên R. Chọn A vì 2
e <1 nên hàm số nghịch biến trên R. Chọn phương án A
Câu 7. Cho các mệnh đề sau
(I). Cơ số của lôgarit phải là số dương.
(II). Chỉ số số thực dương mới có lôgarit.
(III). ln(A+B) = lnA+ lnB với mọi A >0, B >0. (IV). logab·logbc·logca= 1 với mọi a, b, c∈R. Số mệnh đề đúng là
A 1. B 3. C 4. D 2.
Lời giải.
(I) Sai vì cơ số của logab chỉ cần thỏa mãn 0< a6= 0. (II) Đúng vì điều kiện có nghĩa của logab là b >0.
(III) Sai vì lnA+ lnB = ln(AB)6= ln(A+B) với A, B >0.
(IV) Sai vì nếu a, b, c <0 thì các biểu thức logab,logbc,logca không có nghĩa.
Chọn phương án A Câu 8.
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
x y
−1 1 3
O
A y= √ 2x
. B y = √
3x
. C y=
1 3
x
. D y=
1 2
x . Lời giải.
Đồ thị đi xuống nên hàm số đã cho là nghịch biến nên loại A và B.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 3) nên chỉ có đáp án C thỏa.
Chọn phương án C
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A y=3
π x
. B y =
Å π
√2 +√ 3
ãx
. C y= Å√
2 +√ 3 3
ãx
. D y= Å√
3 2
ãx . Lời giải.
Do
√2 +√ 3
3 >1 nên hàm số y= Å√
2 +√ 3 3
ãx
đồng biến trên R . Chọn phương án C
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R? A y= log5x. B y = log1
2
x. C y=2
3 −x
. D y=e
3 x
. Lời giải.
chú ý rằng e 3 <1. Chọn phương án D
Câu 11. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R. A y= log√10−3x. B y = log2 x2−x
. C y= e
3 2x
. D y=
π 3
x . Lời giải.
Hàm số y= log√10−3x có cơ số a=√
10−3 nên hàm số nghịch biến trên (0; +∞). Hàm số y= log2 x2−x
có tập xác định D= (−∞; 0)∪(1; +∞) nên hàm số đồng biến trên R. Hàm số y=e
3 2x
có e
3 <1 nên hàm số nghịch biến trên R. Hàm số y=
π 3
x
có π
3 >1 nên hàm số đồng biến trên R. Chọn phương án D
Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D =R? A y= (2 +√
x)π. B y =
2 + 1 x2
π
. C y= 2 +x2π
. D y= (2 +x)π.
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 Lời giải.
Hàm số y= (2 +√
x)π có tập xác định D = [0; +∞). Hàm số y=
2 + 1 x2
π
có tập xác định D =R\ {0}. Hàm số y= 2 +x2π
có tập xác định D =R. Hàm số y= (2 +x)π có tập xác định D = (−2; +∞). Chọn phương án C
Câu 13. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R? A y= log1
2 x. B y = π3x
. C y= 2ex
. D y= logπ
4 2x2+ 1 . Lời giải.
Hàm số y= 2
e x
là hàm số mũ, có cơ số0< a= 2
e <1 nên hàm sốnghịch biến trên tập số thựcR. Chọn phương án C
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y= ln 5−3x2 là A 6
3x2−5. B 2x
5−3x2. C 6x
3x2−5. D −6x
3x2−5. Lời giải.
Phương pháp: Sử dụng công thức tính đạo hàm (lnu)0 = u0 u Cách giải:
ln 5−3x20
= −6x
5−3x2 = 6x 3x2−5. Chọn phương án C
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(1−x).
A D = (−∞;−1). B D = (−1; +∞). C D = (−∞; 1). D D = (1; +∞). Lời giải.
Hàm số y= ln(1−x) xác định⇔1−x >0⇔x <1. Do đó tập xác định của hàm số là D = (−∞; 1). Chọn phương án C
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x. A y0= 2x
ln 2. B y0= 2xln 2. C y0=x.2x−1ln 2. D y0 =x.2x−1. Lời giải.
Sử dụng công thức đạo hàm (ax)0 =axlna. Do đó ta có (2x)0= 2xln 2. Chọn phương án B
Câu 17. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R? A y=
π 3
x
. B y =
Å 1
√3 ãx
. C y=
2 e
x
. D y=
Å 1
√2 ãx
. Lời giải.
Phương pháp: Hàm số y=ax(a >0, a6= 1)
Nếu a >1 thì hàm số y =ax đồng biến trên R. Nếu 0< a < 1 thì hàm số y=ax nghịch biến trên R.
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Cách giải: Ta có π
3 >1⇒ Hàm số y=π 3
x
đồng biến trên R. Chọn phương án A
Câu 18.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A y= log2(2x). B y= log2x. C y= log1
2
x. D y= log√2x.
x y
O
−1 1 2
Lời giải.
Từ hình vẽ suy ra hàm số đồng biến nên loại hàm số y = log1
2
x. Lại từ hình vẽ suy đồ thị hàm số đi qua điểm 1
2;−1 . Kiểm tra ta thấy −1 6= log2
2· 1 2
;−1 = log2 1
2 và −16= log√2 1
2 nên loại các hàm số y = log2(2x) và y= log√2x.
Chọn phương án B
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y= sinx+ log3x3 (x >0) là A y0 = cosx+ 3
xln 3. B y0 =−cosx+ 1
x3ln 3. C y0 = cosx+ 1
x3ln 3. D y0 =−cosx+ 1 xln 3. Lời giải.
Áp dụng công thức (sinx)0 = cosx, (logax)0= 1
xlna, (0< a6= 1), ta có y0 = cosx+ 3 xln 3. Chọn phương án A
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y = log9 x2+ 1 . A y0= 1
(x2+ 1) ln 9. B y0= x
(x2+ 1) ln 3. C y0= 2xln 9
x2+ 1. D y0 = 2 ln 3 x2+ 1. Lời giải.
Ta có y0 = x2+ 10
(x2+ 1) ln 9 = 2x
(x2+ 1) ln 32 = 2x
(x2+ 1) 2 ln 3 = x (x2+ 1) ln 3. Chọn phương án B
B MỨC ĐỘ 2
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai?
A Hàm số y=ax và y= logax đồng biến khi a >1.
B Hàm số logarit y = logax(a >0, a6= 1) có tập xác định là (0; +∞). C Hàm số mũ y =ax(a >0, a6= 1) có tập xác định là (0; +∞).
D Đồ thị hàm số mũ y=ax(a >0, a6= 1) nhận Ox làm tiệm cận ngang.
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 Lời giải.
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm mũ và lôgarit.
• Hàm số y=ax và y= logax đồng biến khi a >1 và nghịch biến khi 0< a <1.
• Hàm số lôgarit y = logax(a > 0, a6= 1) có tập xác định là (0; +∞) và tập giá trị R; đồ thị có tiệm cận đứng là trục Ox.
• Hàm số mũ y = ax(a > 0, a 6= 1) có tập xác định là R và tập giá trị (0; +∞); đồ thị có tiệm cận ngang là trục Oy.
Cách giải:
Phát biểu sai là: Hàm số mũ y=ax(a >0, a6= 1) có tập xác định là (0; +∞). Sửa lại: Hàm số mũ y=ax(a >0, a6= 1) có tập xác định là R.
Chọn phương án C
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = log8(6x−5). A y0= 2
(6x−5) ln 2. B y0= 1
(6x−5) ln 8. C y0= 6
6x−5. D y0 = 6
(6x−5) ln 4 . Lời giải.
Ta có y0 = (6x−5)0
(6x−5)·ln 8 = 6
3(6x−5)·ln 2 = 2
(6x−5)·ln 2. Chọn phương án A
Câu 23. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R? A y=e
3 x
. B y = log1
2
x. C y=4
π x
. D y= log2x. Lời giải.
Nhận xét:
Hàm số y= e
3 x
nghịch biến trên R vì cơ số e 3
<1. Hàm số y= log1
2
x có tập xác định D = (0; +∞) nên không thể nghịch biến trên R. y=
4 π
x
đồng biến trên R vì có cơ số 4 π
>1.
Hàm số y = log2x có tập xác định D = (0; +∞) nên không thể nghich biến hoặc đồng biến trên R.
Vậy y= e
3 x
là hàm số nghịch biến trên R. Chọn phương án A
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2−3x−4)
√
2−√ 3. A D =R\(−1; 4). B D =R.
C D = (−∞;−1)∪(4; +∞). D D = (−∞;−1]∪[4; +∞). Lời giải.
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Điều kiện xác định của hàm số là x2−3x−4>0⇔
ñx >4 x <−1.
Vậy D = (−∞;−1)∪(4; +∞). Chọn phương án C
Câu 25. Hàm số f(x) = log2(x2−2x) có đạo hàm A f0(x) = ln 2
x2−2x. B f0(x) = 1
(x2−2x) ln 2. C f0(x) = (2x−2) ln 2
x2−2x . D f0(x) = 2x−2
(x2−2x) ln 2. Lời giải.
f0(x) = (log2(x2−2x))0= (x2−2x)
(x2−2x) ln 2 = 2x−2 (x2−2x) ln 2. Chọn phương án D
Câu 26. Hàm số y= (x2−x+ 1)ex có đạo hàm là
A y0= (2x−1)ex. B y0= (x2−x)ex. C y0= (x2+x)ex. D y0 = (x2+ 1)ex. Lời giải.
Tập xác định: D =R. y0= x2−x+ 10
ex+ x2−x+ 1
(ex)0 = x2+x ex. Chọn phương án C
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R?
A y= 3x. B y = log(x2). C y= ln (|x|+ 1). D y= (0,3)x. Lời giải.
Hàm số y= log(x2) xác định khi x2 >0⇔x6= 0. Chọn phương án B
Câu 28. Với giá trị nào của x thì biểu thức B = log2(2x−1) xác định?
A x∈
−∞;1 2
. B x∈(−1; +∞). C x∈R\ n1
2 o
. D x∈1
2; +∞
. Lời giải.
Để biểu thức B = log2(2x−1) xác định thì 2x−1>0⇔x > 1 2 Chọn phương án D
Câu 29. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A y= 21−3x. B y = log2(x−1). C y= log2(2x+ 1). D y= log2 x2+ 1 . Lời giải.
Hàm số y= log2(2x+ 1) có tập xác định D =R. y0= 2x
2x+ 1 >0∀x∈R.
Vậy hàm số y = log2(2x+ 1) đồng biến trên R. Chọn phương án C
Câu 30. Trong các hàm số dưới đây, đồ thị hàm số nào nhận trục tung là đường tiệm cận?
A y= log3x. B y = 1
3x. C y= 1
x+ 1. D y= √ 3x
.
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 Lời giải.
Phương pháp:
Sử dụng:
a) Đồ thị hàm số y = ax+b cx+d
Å
x6=−d c
ã
nhận đường thẳng y= a
c làm tiệm cận ngang và đường thẳng x=−d
c làm tiệm cận đứng.
b) Đồ thị hàm số y= logax,(x >0) nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
c) Đồ thị hàm số y=ax,(a >0)nhận trục hoành làm tiệm cận ngang (không có tiệm cận đứng).
Cách giải:
a) Đồ thị hàm số y= log3x,(x >0) nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
b) Đồ thị hàm số y= 1 3x =
1 3
x
và y = √ 3x
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang (không có tiệm cận đứng).
c) Đồ thị hàm số y= 1
x+ 1 nhận x=−1 làm tiệm cận đứng và y= 0 làm tiệm cận ngang.
Chọn phương án A
Câu 31. Hàm số y= 3x2+2 có đạo hàm là A y0= 3x2+2
ln 3 . B y0= 2x·3x2+2
ln 3 . C y0= 2x·3x2+2·ln 3. D y0 = 2x·3x2+2. Lời giải.
Ta có y0 =Ä
3x2+2ä0
= 3x2+2ln 3· x2+ 20
= 2x·3x2+2ln 3. Chọn phương án C
Câu 32. Biết đồ thị của hàm số y =f(x) đối xứng với đồ thị hàm số y = logax (0< a6= 1) qua điểm I(2; 2). Giá trị của f 4−a2018
là
A −2020. B 2014. C −2014. D 2020. Lời giải.
Gọi M(x; logax) là điểm thuộc đồ thị hàm số y = logax thì điểm đối xứng với M qua I là M0(4−x; 4−logax) thuộc đồ thị hàm số y=f(x).
Do đó f(4−x) = 4−logax. Suy ra: f 4−a2018
= 4−logaa2018=−2014 Chọn phương án C
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y =√
logx+ 1−1.
A D = (10; +∞). B D = (9; +∞). C D = (−∞; 9). D D =R\ {−1}. Lời giải.
Điều kiện:
®x+ 1>0
logx+ 1−1≥0 ⇔
®x+ 1>0
logx+ 1 ≥1 ⇔
®x+ 1>0
x+ 1≥10 ⇔x≥9. Vậy D = (9; +∞).
Chọn phương án B
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Câu 34. Tập xác định của hàm số y= log2x+ 3 2−x là
A D=R\ {−3; 2}. B D= (−∞;−3)∪(2; +∞).
C D= [−3; 2]. D D= (−3; 2).
Lời giải.
Hàm số log2x+ 3
2−x có nghĩa khi x+ 3
2−x >0⇔ −3< x <2. Chọn phương án D
Câu 35. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên R ? A y=
π 3
x
. B y = log1
3 x. C y= logπ
4 x2+ 1
. D y= 2
e x
. Lời giải.
Phương pháp
Hàm số y =ax với 0< a <1 luôn nghịch biến trên R. Cách giải:
Xét đáp án A có: π
3 ≈1.047>0⇒y= π
3 x
đồng biến trên loại đáp án A.
Loại đáp án B vì TXĐ là:(0; +∞) . Xét đáp án C có: y0= 2x
(x2+ 1) lnπ 4
⇒y0 = 0⇔x= 0
⇒ hàm số không thể nghịch biến trên R⇒ loại đáp án C.
Chọn phương án D
Câu 36. Tập xác định của hàm số y= 1
√2−x + ln (x−1) là
A D = [1; 2]. B D = (1; +∞). C D = (1; 2). D D = (−∞; 2). Lời giải.
Phương pháp Hàm số y = 1
f(x) xác định ⇔f(x)>0 Hàm số y = lnf(x) xác định ⇔f(x)>0 Cách giải:
Hàm số đã cho xác định ⇔
®2−x >0 x−1>0 ⇔
®x <2 x >1. Chọn phương án C
Câu 37.
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 Cho đồ thị hàm số y =xα; y =xβ; y = xγ trên (0; +∞)
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
O x
y
xγ xβ xα
A γ < β < α <0. B 0< γ < β < α <1. C 0< α < β < γ <1. D 1< γ < β < α. Lời giải.
Phương pháp
Sử dụng đơn điệu của hàm số mũ y=ax : Với 0< a <1 thì hàm số nghịch biến trênR với a >1 thì hàm số đồng biến trên R.
Cách giải:
Ta có: a < x <1 thì xα< xβ < xγ < x2 ⇒α > β > γ >1 Với x >1 thì : a1 < xγ < xβ < xα ⇒1< γ < β < α. Chọn phương án D
Câu 38. Cho hàm số y= 2x
ln 2 −2x+ 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A Hàm số đồng biến trên (0; +∞). B Hàm số có giá trị cực tiểu là y= 2 ln 2 + 1. C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). D Hàm số đạt cực trị tại x= 1.
Lời giải.
Ta có y0 = 2x−2⇒ ∀x∈(0; 1), y0 >0 nên hàm số nghịch biến trên (0; 1). Chọn phương án A
Câu 39. Tập xác định của hàm số y= 1
log2(5−x) là
A (−∞; 5)\ {4}. B (5;∞). C (−∞,5). D [5; +∞). Lời giải.
Điều kiện
(5−x >0 log2(5−x)6= 0
⇔
(x <5 5−x6= 1
⇔
(x <5 x6= 4
. Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞; 5)\{4}.
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Chọn phương án A
Câu 40. Hàm số y= ln x2+mx+ 1
xác định với mọi giá trị của x khi A
ñ m <−2
m >2 . B m >2. C −2< m <2. D m <2. Lời giải.
Yêu cầu bài toán ⇔x2+mx+ 1 >0, ∀x∈R⇔m2−4<0⇔ −2< m <2. Chọn phương án C
C MỨC ĐỘ 3 Câu 41.
Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y = logax, y = logbx, y = logcx có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A b > c > a. B a > b > c. C a > c > b. D c > b > a.
x y
O
y= logcx y= logbx y= logax 1
Lời giải.
Kẻ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của các hàm số y = logax, y = logbx, y= logcx lần lượt tại các điểm có hoành độ là a, b, c.
Từ đồ thị ta có a > c > b.
x y
O
y= logcx y= logbx y= logax y= 1 bc1 a
Chọn phương án C Câu 42.
Cho các hàm số y = logax và y = logbx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y = logax và y = logbx lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB = 2AB. Mệnh đề nào sau đay là đúng?
A a = 5b. B a=b2. C a=b3. D a3=b.
x y
O 5
logbx
logax logbx x= 5
A B C
Lời giải.
Ta có A(5; 0), B(5; loga5), C(5; logb5).
CB = 2AB ⇔logb5−loga5 = 2 loga5⇔logb5 = 3 loga5⇔log5b = 1
3log5a⇔a=b3.
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 Chọn phương án C
Câu 43. Cho hàm số f(x) = lnx+ 1 x+ 4.
Tính giá trị của biểu thức P =f0(0) +f0(3) +f0(6) +· · ·+f0(2019) . A 1
4. B 2024
2023. C 2022
2023. D 2020
2023. Lời giải.
Với x∈[0; +∞) ta có x+ 1 >0 và x+ 4 >0 nên f(x) = lnx+ 1
x+ 4 = ln(x+ 1)−ln(x+ 4). Từ đó f0(x) = 1
x+ 1 − 1
x+ 4. Do đó
P = f0(0) +f0(3) +f0(6) +. . .+f0(2019)
=
1− 1 4
+
1 4− 1
7
+ 1
7 − 1 10
+· · ·+ 1
2020 − 1 2023
= 1− 1
2023 = 2022 2023. Chọn phương án C
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x2
2 −mx+ ln(x−1) đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A 4. B 1. C 3. D 2.
Lời giải.
Hàm số luôn xác định trên (1; +∞) , có y0=x−m+ 1
x−1 =x+ 1
x−1−m. Để hàm số đồng biến trên(1; +∞)khi và chỉ khiy0≥0,∀x∈(1; +∞)⇔x+ 1
x−1 ≥m,∀x∈(1; +∞). Với x >1, áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
g(x) = x+ 1
x−1 =x−1 + 1
x−1 + 1≥2
…
(x−1)· 1
x−1 + 1 = 3.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x= 2, (thỏa mãn).
Vậy min
(1;+∞)g(x) = 3 , hàm số đồng biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi m ≤ 3 mà m ∈ Z+, suy ra m∈ {1; 2; 3}.
Chọn phương án C
Câu 45. Cho hàm số f(x) = ln 2018−ln
x+ 1 x
.Tính S =f0(1) +f0(2) +f0(3) +· · ·+f0(2017) A 4035
2018. B 2017. C 2016
2017. D 2017
2018. Lời giải.
Ta có f0(x) =− x x+ 1 ·
− 1 x2
= 1 x − 1
x+ 1. Do đó S= 1
1− 1 2 +1
2 −1 3 +1
3 − 1
4+· · ·+ 1
2017 − 1
2018 = 1− 1
2018 = 2017 2018. Chọn phương án D
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Câu 46. Hàm số y= log2(4x−2x+m) có tập xác định là R khi A m ≥ 1
4. B m >0. C m < 1
4. D m > 1 4. Lời giải.
Điều kiện 4x−2x+m >0.
Hàm số đã cho có tập xác định là R ⇔4x−2x+m >0,∀x∈R⇔m >−4x+ 2x,∀x∈R. (*) Đặt t = 2x, t >0. Khi đó (∗) trở thành m >−t2+t,∀t >0 ⇔max lim
(0;+∞)f(t) với f(t) = −t2+t, t >0.
– Ta có f0(t) =−2t+ 1, f0(t) = 0⇔t= 1 2. – Bảng biến thiên
x f0(t)
f(t)
0 1
2 +∞
+ 0 −
0 0
1 4 1 4
+∞
+∞
– Từ bảng biến thiên ta thấy max lim
(0;+∞)f(t) = 1
4 đạt được khi t = 1 2. – Vậy m > max
(0;+∞)f(t)⇔m > 1 4. Chọn phương án D
Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= 4x+ 7
log2018(x2−2x+m2−6m+ 10) xác định với mọi x∈R là:
A (2; 4)\ {3}. B [2; 4]\ {3}. C [ 4; +∞). D (−∞; 2)∪(4; +∞). Lời giải.
Phương pháp: +) Hàm số y= logaf(x)(0< a6= 1) xác định ⇔f(x >0). +) Hàm số 1
A xác định ⇔A6= 0.
Cách giải: Hàm số y= 4x+ 7
log2018(x2−2x+m2−6m+ 10) xác định với mọi x∈R khi và chỉ khi
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2
®log2018 x2−2x+m2−6m+ 10
6= 0,∀x∈R x2−2x+m2−6m+ 10 >0,∀x∈R
⇔
®x2−2x+m2−6m+ 10 6= 1,∀x∈R x2−2x+m2−6m+ 10 >0,∀x∈R
⇔
®(x−1)2+ (m−3)26= 1,∀x∈R (x−1)2+ (m−3)2>0,∀x∈R
⇔
®(m−3)2 6= 1−(x−1)2,∀x∈R (x−1)2+ (m−3)2>0,∀x∈R
⇔
®(m−3)2 >1 m−36= 0 ⇔
ñm >4 m <2 m6= 3
⇔
ñm >4 m <2
.
Chọn phương án D
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [−2019; 2019] để hàm số y = ln(x2+ 2)−mx+ 1 đồng biến trên R.
A 2019. B 2020. C 4038. D 1009. Lời giải.
Ta có y0 = 2x
x2+ 2 −m.
Hàm số đã cho đồng biến trên R.
⇔ 2x
x2+ 2 −m≥0 với mọi x∈R.
⇔m≤ 2x
x2+ 2 với mọi x∈R. Xét h(x) = 2x
x2+ 2 với x∈R. Ta có h0(x) = 4−2x2
(x2+ 2)2.
Cho h0(x) = 0 ⇔4−2x2 = 0⇔
®x=√ 2 x=−√
2.
Bảng biến thiên:
x h0(x)
h(x)
−∞ −√
2 √
2 +∞
− 0 + 0 −
0 0
−
√ 2
− 2
√ 2 2
√2 2
√2 2
0 0
Suy ra m≤ −
√2
2 , m là số nguyên trong đoạn [−2019; 2019] nên có 2019 số.
Chọn phương án A
Câu 49. Tìm m của hàm số y= 5−x+ 2
5−x−m đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
A m <−2. B m >−2. C m≤ −2. D −2< m≤1. Lời giải.
y= 5−x+ 2
5−x−m ⇒y0= −5−xln 5 5−x−m
+ 5−xln 5 5−x+ 2
(5−x−m)2 = 5−xln 5(2 +m) (5−x−m)2 . Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) khi và chỉ khi
®m+ 2>0
5−x−m 6= 0,∀x <0 ⇔
®m >−2
5−x 6=m,∀x <0 ⇔
®m >−2 m ≤1 Chọn phương án D
Câu 50. Cho hàm số y= ln 1
x+ 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A xy0+ 1 =−ey. B xy0+ 1 =ey. C xy0−1 = ey. D xy0−1 = ey. Lời giải.
Ta có ey =eln 1
x+ 1 = 1 x+ 1. y0=− x+ 1
(x+ 1)2 =− 1
x+ 1 ⇒xy0+ 1 =−y0⇒xy0+ 1 = 1
x+ 1 =ey Chọn phương án B
D MỨC ĐỘ 4
Câu 51. Cho a, b là các số thực và hàm số f(x) =alog2019 √
x2+ 1 +x
+bsinxcos 2018x+ 6. Biết f 2018ln 2019
= 10. Tính P =f −2019ln 2018 .
A P = 4. B P = 2. C P =−2. D P = 10. Lời giải.
Xét hàm số g(x) =f(x)−6 = alog2019 √
x2+ 1 +x
+bsinxcos 2018x.
Do √x2+ 1 +x >|x|+x≥0 nên hàm số g(x) có tập xác định D =R nên ∀x∈D ⇒ −x∈D. Lại có g(−x) = alog2019Äp
(−x)2+ 1−xä
+bsin(−x) cos(−2018x)
= alog2019Äp
x2+ 1−xä
−bsinxcos 2018x
= alog2019
Å 1
√x2+ 1 +x ã
−bsinxcos 2018x
= −alog2019Äp
x2+ 1 +xä
−bsinxcos 2018x=−g(x).
Suy ra g(x) là hàm số lẻ.
Lại có 2018ln 2019 = 2019ln 2018 và f 2018ln 2019
= 10 nên g 2018ln 2019
= 4 và g −2019ln 2018
=
−g 2018ln 2019
=−4. Từ đó suy ra f −2019ln 2018
= 2. Chọn phương án C
Câu 52. Cho biểu thức f(x) = 1 2018x+√
2018. Tính tổng sau S =√
2018 [f(−2017) +f(−2016) +· · ·+f(0) +f(1) +· · ·+f(2018)]
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2
A S = 2018. B S = 1
2018. C S =√
2018. D S = 1
√2018. Lời giải.
a) Trước hết ta chứng minh với a+b = 1 thì f(a) +f(b) = 1
√2018. Thật vậy f(a) +f(b) = 1
2018a+√
2018 + 1
2018b+√ 2018
= 1
√2018
Å 1
2018a−12 + 1 + 1 2018b−12 + 1
ã
= 1
√2018
Å 1
2018a−12 + 1 + 1 20181−a−12 + 1
ã
= 1
√2018
Ç 1
2018a−12 + 1 + 2018a−12 2018a−12 + 1
å
= 1
√2018.
Áp dụng tính chất trên ta có
f(−2017) +f(2018) = 1
√2018 f(−2016) +f(2016) = 1
√2018
· · · · f(0) +f(1) = 1
√2018 Vậy S =√
2018· 1
√2018 ·2018 = 2018. Chọn phương án A
Câu 53. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln
Å1−2x x+y
ã
= 3x+y−1. Tìm giá trị nhỏ nhấtPmin của P = 1
x + 1
√xy + 1
A Pmin= 8. B Pmin = 16. C Pmin = 9. D Pmin = 2. Lời giải.
ln
Å1−2x x+y
ã
= 3x+y−1 xác định ⇔ 1−2x x+y >0. Do x, y >0 nên 1−2x >0⇔0< x < 1
2 Khi đó: ln
Å1−2x x+y
ã
= 3x+y−1
⇔ln (1−2x)−ln(x+y) = (x+y)−(1−2x)
⇔ln (1−2x) + (1−2x) = ln(x+y) + (x+y)
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Xét hàm số f(t) = lnt+t với t >0
Hàm số f(t) xác định và liên tục trên khoảng (0; +∞) f0(t) = 1
t + 1>0;∀t >0. Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên (0; +∞)
⇒f(1−2x) = f(x+y)
⇔1−2x=x+y⇔y= 1−3x >0 Do đó: P = 1
x + 1
px(1−3x)+ 1 ≥ 1
x+ 2
1−2x + 1 (Dấu bằng xảy ra khi x= 1−3x⇔x= 1 4) Xét hàm số f(x) = 1
x + 2
1−2x + 1;x∈ 0;1
3
Hàm số f(x) liên tục trên 0;1
3
f0(x) =− 1
x2 + 4 (1−2x)2
f0(x) = 0⇔ − 1
x2 + 4
(1−2x)2 = 0
⇔4x2 = (1−2x)2 ⇔x= 1 4 Bảng biến thiên
x y0 y
0 1
4
1 3
− 0 +
+∞
+∞
8 8
9 9
Vậy Pmin = 8 tại x= 1 4 Chọn phương án A
Câu 54. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log32x+y+ 1
x+y = x+ 2y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 1
x + 2
√y. A 3 +√
3. B 4. C 3 + 2√
3. D 6.
Lời giải.
Ta có:
log3 2x+y+ 1
x+y =x+ 2y
⇔log3(2x+y+ 1)−log3(x+y) = 3(x+y)−(2x+y+ 1) + 1
⇔log3(2x+y+ 1) + (2x+y+ 1) = log3[3(x+y)] + 3(x+y).(1)
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 Xét hàm số y=f(a) = log3a+a trên (0; +∞).
Dễ thấy hàm số y=f(a) là hàm số đồng biến trên (0; +∞).
Do đó, (1)⇔f(2x+y+ 1) =f(3(x+y))⇔2x+y+ 1 = 3(x+y)⇔x+ 2y= 1. Ta có 1
x + 2
√y = 1 x + 1
1 2
√y
≥ 1
x+ 1 1 4 +y
2
= 1
x+ 1 1 4+y
+ 1
1 4 +y
≥ (1 + 1 + 1)2 x+ 1
4+y+ 1 4+y
= 9
x+ 2y+1 2
= 6. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x= 1
2; y= 1 4. Chọn phương án D
Câu 55. Cho hàm số f(x) = 2018x 2018x+√
2018. Tính S =f 1
2017
+f 2
2017
+· · ·+f
2016 2017
.
A S = 2017. B S = 1008. C S =√
2016. D S = 1006. Lời giải.
Xét hai số thực dương a và b sao cho a+b= 1. Ta có f(a) +f(b) = 2018a
2018a+√
2018 + 20018b 2018b+√
2018
= 2·2018a2018b+√
2018 2018a+ 2018b 2018a2018b+√
2018 2018a+ 2018b
+ 2018
= 1 Suy ra
S =f 1
2017
+f 2
2017
+· · ·+f
2016 2017
= h
f 1
2017
+f
2016 2017
i
+· · ·+ h
f
1008 2017
+f
1009 2017
i
= 1008.
Chọn phương án B
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a >0thỏa mãn
2a+ 1 2a
2017
≤
22017+ 1 22017
a . A 0< a < 1. B 1< a <2017. C 0< a≤2017. D a≥2017.
Lời giải.
Xét hàm f(x) = ln(2x+ 2−x)
x ⇒f0(x) = (2x−2−x) ln 2x−(2x+ 2−x) ln(2x+ 2−x) x2(2x+ 2−x) . Vì ln 2x <ln(2x+ 2−x) và 0<2x−2−x <2x+ 2−x nên f0(x)<0⇒f(x) nghịch biến.
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
Do vậy
2a+ 1 2a
2017
≤
22017+ 1 22017
a
⇔2017 ln(2a+ 2−a)≤aln(22017+ 2−2017)
⇔ln(2a+ 2−a)
a ≤ ln(22017+ 2−2017) 2017
⇔a≥2017.
Chọn phương án D
Câu 57. Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1; 2] thỏa mãn log32a+ log32b+ log32c ≤ 1. Khi biểu thức P =a3+b3+c3−3 log2aa+ log2bb+ log2cc
đạt giá trị lớn nhất thì tổng a+b+clà A 3. B 3·2
1
√3
3. C 4. D 6.
Lời giải.
Đặt x= log2a, y= log2b, z= log2c.
Ta có log32a+ log32b+ log32c≤1⇒x3+y3+z3≤1; 0 ≤x, y, z ≤1. Biểu thức P =a3+b3+c3−3(ax+by+cz).
Xét hàm số f(t) =t−log2t với t∈[1; 2]. f0(t) = 1− 1
tln 2;f0(t) = 0⇔t0 = 1 ln 2. Suy ra f(t)≤max{f(1), f(2), f(t0)}= 1, x∈[1; 2].
Do đó, a−x−1≤0⇒a3−3ax−x3−1 = (a−x−1) a2+x2+ 1 +a+ax−x
≤0. Suy ra a3−3ax≤x3+ 1.
Biểu thức P =a3+b3+c3−3(ax+by+cz)≤x3+y3+z3+ 3 ≤4, Pmax= 4.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai trong ba sốx, y, z bằng0 và số còn lại bằng1. Vậy a+b+c= 4.
Chọn phương án C
Câu 58. Cho biểu thức f(x) = 1 2018x+√
2018. Tính tổng sau S =√
2018 [f(−2017) +f(−2016) +· · ·+f(0) +f(1) +· · ·+f(2018)]
A S =√
2018. B S = 1
2018. C S = 2018. D S = 1
√2018. Lời giải.
Xét hai số a, b∈R sao cho a+b = 1⇔a−1 =−b. f(a) +f(b) = 1
2018a+√
2018+ 1
2018b+√
2018 = 1
2018·2018a−1+√
2018 + 1
2018b+√ 2018
= 1
2018·2018−b+√
2018 + 1
2018b+√ 2018
= 1
√2018(√
2018·2018−b+ 1) + 1 2018b+√
2018
= 2018b
√2018(√
2018 + 2018b) + 1 2018b+√
2018 = 2018b+√
√ 2018 2018(√
2018 + 2018b) = 1
√2018
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2 S=√
2018 [f(−2017) +f(−2016) +· · ·+f(0) +f(1) +· · ·+f(2018)]
=√
2018 [f(−2017) +f(2018) +f(−2016) +f(2017) +· · ·+f(0) +f(1)] =√
2018· 2018
√2018 = 2018.
Chọn phương án C
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log3 −x2+mx+ 2m+ 1
xác định với mọi x∈(1; 2).
A m ≥ −1
3. B m ≥ 3
4. C m > 3
4. D m <−1 3. Lời giải.
Hàm số xác định với mọi x∈(1; 2)
⇔ −x2+mx+ 2m+ 1 >0,∀x∈(1; 2)
⇔ m > x2−1
x+ 2 =g(x),∀x∈(1; 2) Xét g(x) = x2−1
x+ 2 =x−2 + 3
x+ 2 ⇒g0(x) = 1− 3
(x+ 2)2 >0, ∀x∈(1; 2). Do lim
x→2−g(x) = 3
4. Vậy m ≥ 3
4 là giá trị cần tìm.
Chọn phương án B
Câu 60. Cho hàm số f(x) = 2x
2x+ 2. Khi đó tổng f(0) +f1 10
+· · ·+f19 10
có giá trị bằng A 59
6 . B 10. C 19
2 . D 28
3 . Lời giải.
Với a+b = 2 ta có: f(a) +f(b) = f(a) +f(2−a) = 2a
2a+ 2 + 22−a
22−a+ 2 = 2a
2a+ 2 + 2
2a+ 2 = 1. Suy ra: f(0) +f(1) +h
f 1 10
+f19 10
i
+· · ·+h f 9
10
+f11 10
i
= 1 3 + 2
2 + 2 + 9·1 = 59 6 . Chọn phương án A
Nhóm: PHÁ T TRIỂN ĐỀ MINH HỌ A
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. D 5. C 6. A 7. A 8. C 9. C 10. D
11. D 12. C 13. C 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. A 20. B
21. C 22. A 23. A 24. C 25. D 26. C 27. B 28. D 29. C 30. A
31. C 32. C 33. B 34. D 35. D 36. C 37. D 38. A 39. A 40. C
41. C 42. C 43. C 44. C 45. D 46. D 47. D 48. A 49. D 50. B
51. C 52. A 53. A 54. D 55. B 56. D 57. C 58. C 59. B 60. A
50DẠNGTOÁNPHÁTTRIỂNĐỀMINHHỌALẦN2