PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
CHƯƠNG 3 - BIỆN PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN TẠI
3.3 Hướng nghiên cứu tiếp theo
Thứ nhất, nên mở rộng mẫu điều tra, nên sử dụng phương pháp chọn mẫu có xác suất để tránh các sai lệch được nêu trên và đại diện của mẫu tốt hơn cho tổng thể.
Thứ hai, nên phân chia đối tượng nghiên cứu, tập trung vào đối tượng người lao động trong lĩnh vực hẹp hơn (đối tượng là nhân viên bán hàng hoặc nhân viên sản xuất hay cụ thể một phòng banđể đề ra giải pháp phù hợp nhất cho từng đối tượng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT LUẬN
Qua tham khảo hàng loạt các khung cơ sở lý thuyết và các phương pháp, mô hình nghiên cứu trong và ngoài nước với mục tiêu xác định các nhân tốchính ảnh hưởng tới sự hài lòng trong công việc của nhân viên đang làm việc tại Công Ty Cổ Phần Tổng Công Ty Thương Mại Quảng Trị, và đề xuất biện pháp nhằm nâng cao mức độ hài lòng. Tác giả để xuất mô hình nghiên cứu dựa trên thực trạng của công ty với 5 biến độc lập và tổng cộng 24 biến quan sát bao gồm: (1) Bản chất công việc, (2) Đào tạo và thăng tiến, (3) Lương, (4) Đồng nghiệp, (5) Cân bằng công việc và gia đình. Tác giả tiến hành thiết kế, thu thập, xủ lí dữ liệu và dựa vào kết quả thu thập được đề ra các biện pháp nhằm đạt được sựhài lòng trong công việc của nhân viên.
Nghiên cứu này có ý nghĩa to lớn trong việc xây dựng mô hình với những nhân tốvà lí thuyết mới vềnhân sựtrong việc nỗlực đạt được sựhài lòng của nhân viên đối với công việc và đưa ra những hàm ý đóng góp vào sự phát triển chung của Công Ty CổPhần Tổng Công Ty Thương Mại Quảng Trị.
Kiến nghị
Đối vớiNhà Nước:
Nên tiếp tục hoàn thiện hệ thống pháp luật nhằm tạo môi trường thuận lợi và minh bạch cho các doanh nghiệp hoạt động thuận lợi và ngày càng phát triển.Cụ thể hóa các tiêu chí: quy mô địa lý, số lượng các nhà cung cấp trên địa bàn, sựbình.
Đối với Công ty CổPhần TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI QUẢNG TRỊ - Công ty cần tiếp tục đầu tư để mởrộng quy mô và hoàn thiện cơ sở vật chất cho siêu thị
- Tạo mọi điều kiện đểnhân viên phát huy hết thếmạnh của mình,đem hiệu quả cho công ty lẫn cá nhân.
- Tạo điều kiện cho nhân viên tham gia các khóa đào tạo, rèn luyện kỹ năng làm nâng cao hiệu quảlàm việc.
- Khuyến khích nhân viên bằng các huy chương, giải thưởng cho các nổlực kinh doanh và nỗlực làm việc,cống hiến của nhân viên.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
Báo lao động, 2018. 2018 là năm có tỷ lệ nhảy việc cao nhất trong 3 năm qua. <
https://laodong.vn/xa-hoi/2018-la-nam-co-ty-le-nhay-viec-cao-nhat-trong-3-nam-qua-635507.ldo> [Ngày truy cập: 06 tháng 08 năm 2019].
Kĩ năng quản trị, 2018. Thuyết Hai Nhân TốCủa Herzberg, Ví Dụ VàỨng Dụng Của Nó. < https://kynangquantri.com/thuyet-hai-nhan-to-cua-herzberg.html> [Ngày truy cập: 07 tháng 03 năm 2019].
Lê Thị Tường Vân, 2016. Các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng công việc của người lao động tại công ty cổphần đầu tư và sản xuất giảy Thái Bình tỉnh Bình Dương. Luận vănthạc sĩ. Đại học Quốc tếHồng Bàng.
Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2015. Giáo trình nghiên cứu thị trường.
HồChí Minh: Nhà xuất bản Kinh tếTp. HồChí Minh.
Phạm Thu Hằng và Phạm Thị Thanh Hồng, 2015. Sựhài lòng của người lao động tại các tổ chức nước ngoài cung cấp dịch vụ đào tạo ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tếvà Kinh doanh, Tập 31, Số3 (2015) trang 32-41.
Phamlocblog, 2017. Kiểm định Cronbach Alpha là gì? Các tiêu chí trong kiểm định Cronbach Alpha. < https://www.phamlocblog.com/2017/03/kiem-dinh-cronbach-alpha-la-gi.html> [Ngày truy cập: 12 tháng 03 năm 2019].
Phamlocblog, 2018. Bảng khảo sát về đánh giá sựhài lòng công việc của nhân viên. <
https://www.phamlocblog.com/2018/06/bks-danh-gia-su-hai-long-cua-nhan-vien.html> [Ngày truy cập: 09 tháng 03 năm 2019].
Thế giới luật. Mối liên hệ giữa bản chất công việc và sự hài lòng về công việc của nhân viên: Nghiên cứu tại Hà Nội. <https://thegioiluat.vn/bai-viet-hoc-thuat/moi-lien- he-giua-ban-chat-cong-viec-va-su-hai-long-ve-cong-viec-cua-nhan-vien-nghien-cuu-tai-ha-noi-1-11100/> [Ngày truy cập: 07 tháng 03 năm 2019].
Trịnh Tú Anh và Lê Thị Phương Linh, 2015. Xây dựng mô hình đo lường sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại cảng hàng không-sân bay Pleiku. . Tạp chí Khoa học trường đại học mởTP. HồChí Minh-số01 (40) 2015.
Vinagos Group, 2018. Báo cáo vềNhu cầu tuyển dụng và Nguồn cung lao động trong năm 2018 và Dự báo năm 2019. <https://www.navigosgroup.com/vi/vietnamworks-
Trường Đại học Kinh tế Huế
bao-cao-ve-nhu-cau-tuyen-dung-va-nguon-cung-lao-dong-nam-2018-va-du-bao-nam-2019/> [Ngày truy cập: 06 tháng 03 năm 2019].
Wikipedia. Thuyết Nhu cầu của Maslow. <http
s://vi.wikipedia.org/wiki/Tháp_nhu_cầu_của_Maslow> [Ngày truy cập: 07 tháng 03 năm 2019].
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng hỏi khảo sát
PHIẾU PHỎNG VẤN NGHIÊN CỨU SỰHÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN
Thưa Anh/chị, tôi đang thực hiện thu thập các thông tin để tìm hiểu mức độhài lòng của nhân viên trong công ty về các khía cạnh của công việc. Vì vậy, chúng tôi rất mong anh/chịtrảlời trung thực như những gì các anh/chịnghĩ, các thông tin này sẽ được bảo mật và không ai biết danh tính của các anh/chị.
Anh/chị vui lòng đọc các câu hỏi và trả lời bằng cách KHOANH TRÒN VÀO MỘT LỰA CHỌN mà anh chịthấy phù hợp nhất với mình.
I. Phần gạn lọc:
Anh/chị đã làm việc tại Bosch được bao lâu?
□ Dưới 3 tháng □ Từ 3 tháng đến dưới 6 tháng
□ Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng □ Từ 1 đến dưới 2 năm
□ Từ 2 năm đến dưới 5 năm □ Trên 5 năm
Nếu thời gian làm việc của Anh/chị dưới 3 tháng thì xin phép Anh/ chị ngừng trả lời các câu hỏi khảo sát tiếp theo. Nếu thời gian làm việc của Anh/chị trên 3 tháng thì xin phép Anh/ chịtrảlời các câu hỏi khảo sát tiếp theo. Cảm ơn!
II.Đánh giá cá nhân vềcông việc
Anh/chị vui lòng đánh giá các yếu tố sau bằng cách đánh dấu vào một ô mà anh/chị cho là phù hợp nhất theo quy ước:
(1) Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý
(3) Bình thường (4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
STT Nội dung Mức độ đồng
ý
1 2 3 4 5 1. Bản chất công việc
1 Anh /Chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
chịu được áp lực công việc2 Công việc phù hợp vớinăng lực chuyên môn của Anh/ Chị 3 Anh/Chị có điều kiện để cải thiện năng lực của mình trong
công việc đang làm
4 Công việc của anh/chịlàổn định có thểlàm lâu dài 2. Tiền lương
1 Tiền lương xứng đáng với công sức và thời gian anh/ chị làm việc.
2 Mức lương là hợp lý so với công việc anh/ chị đang làm 3 Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh/ chị.
4 Tiền lương được trả đúng thời hạn mà công ty quy định.
5 Anh/ Chị cảm thấy thỏa mãn với chính sách tăng lương của công ty
6 Tiền lương xứng đáng với công sức và thời gian anh/ chị làm việc.
3. Cơ hội đào tạo và thăng tiến
1 Công ty thường xuyên tổ chức những khóa học giúp nâng cao kiến thức và tay nghềcho anh / chị
2 Sau khi được đào tạo, tay nghềcủa anh/ chị được nâng cao hơn 3 Cách đào tạo phù hợp với điều kiện làm việc của anh/ chị 4 Anh/ chị được công ty hỗ trợ chi phí khi tham gia các lớp học
đào tạo.
5 Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch 6 Anh/ chị được tạo nhiều điều kiện để thăngtiến
4. Cân bằng công việc và gia đình
1 Chính sách của công ty cân bằng giữa công việc và gia đình (nghỉphép, nghỉ thai sản, nghỉbệnh, chăm sóc sức khỏe,… ) 2 Công ty có chính sách chăm sóc cho người nhà anh/ chị
3 Từ khi làm việc tại đây, anh/ chị giảm thiểu được xung đột trong gia đình vềcông việc
4 Quản lí trực tiếp sẵn sàng lắng nghe những vấn đề
Trường Đại học Kinh tế Huế
giữa côngviệc và gia đình anh/ chị
5 Thời gian làm việc của anh/ chị linh hoạt và hợp lí 5. Mối quan hệvới đồng nghiệp
1 Anh/ chịcảm thấy những người làm việc chung thân thiện 2 Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ nhau trong
công việc
3 Đồng nghiệp là người đáng tin cậy
4 Anh/ chị cảm thấy thích thú khi làm việc với đồng nghiệp của mình.
6. Sựhài lòng
1 Anh/ chịyêu thích công việc mìnhđang làm 2 Anh/ chịhài lòng khi làm việc tại công ty 3 Anh/ chịsẽgắn bó lâu dài tại công ty
Thông tin cá nhân III.
C1. Giới tính:
□ Nam □ Nữ
C2. Độtuổi của Anh/ Chịthuộc nhóm nào?
□ Dưới 25 tuổi □ Từ 25 đến 30 tuổi
□ Từ 31 đến 40 tuổi □ Trên 40 tuổi C3. Trìnhđộ học vấn, chuyên môn của Anh/ Chị?
□ Trung cấp □ Cao đẳng
□ Đại học □ Trên Đại học
C4. Mức thu nhập của Anh/Chị
□ Dưới 8 triệu đồng □Từ 8 đến dưới 15 triệu đồng
□Từ15đến 30 triệu đồng □ Trên 30 triệu đồng C5. Chức danh hiện tại của Anh/ Chị?
□ Nhân viên □Chuyên viên □Phó phòng
□ Trưởng phòng
Trường Đại học Kinh tế Huế
□ Phó giám đốc □ Giám đốcPhụ lục 2 Kết quả phân tích số liệu THỐNG KÊ MÔ TẢ
Thời gian làm việc tại công ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 3 đến dưới 6 tháng 68 45.3 45.3 45.3
6 đến dưới 12 tháng 52 34.7 34.7 80.0
1 đến dưới 2 năm 21 14.0 14.0 94.0
2 đến dưới 5 năm 6 4.0 4.0 98.0
Trên 5 năm 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 98 65.3 65.3 65.3
Nữ 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 25 tuổi 27 18.0 18.0 18.0
25 đến 30 tuổi 46 30.7 30.7 48.7
31 - 40 tuổi 56 37.3 37.3 86.0
Trên 40 tuổi 21 14.0 14.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Học vấn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Trung cấp 16 10.7 10.7 10.7
Cao đẳng
Trường Đại học Kinh tế Huế
49 32.7 32.7 43.3Đại học 76 50.7 50.7 94.0
Trên Đại học 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 8 triệu đồng 71 47.3 47.3 47.3
8 đến dưới 15 triệu đồng 54 36.0 36.0 83.3
15 - dưới 30 triệu đồng 19 12.7 12.7 96.0
Trên 30 triệu đồng 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Chức danh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nhân viên 82 54.7 54.7 54.7
Chuyên viên 41 27.3 27.3 82.0
Phó phòng 17 11.3 11.3 93.3
Trưởng phòng 6 4.0 4.0 97.3
Phó Giám đốc 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CRONBACH’S ALPHA
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.846 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
BCCV1 10.81 3.468 .680 .807
BCCV2 10.97 3.194 .718 .788
BCCV3 10.99 3.403 .648 .818
BCCV4 11.34 3.004 .693 .802
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.804 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TL1 14.15 5.137 .613 .761
TL2 14.31 5.194 .607 .763
TL3 14.73 4.844 .627 .754
TL4 14.10 4.842 .599 .762
TL5 14.82 4.538 .537 .792
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.789 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DTTT1 17.99 6.617 .613 .739
DTTT2 17.83 7.017 .542 .757
DTTT3 17.95 8.085 .262 .818
DTTT4 18.15 6.345 .656 .727
DTTT5 17.95 6.984 .621 .740
DTTT6 18.13 6.917 .566 .751
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.818 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DTTT1 14.34 5.246 .630 .775
DTTT2 14.18 5.773 .503 .812
DTTT4 14.51 4.990 .678 .760
DTTT5 14.31 5.583 .639 .775
DTTT6 14.48 5.459 .602 .784
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.761 5
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CVGD1 13.91 3.776 .735 .633
CVGD2 14.45 5.041 .294 .808
CVGD3 13.82 4.712 .577 .704
CVGD4 13.63 4.824 .556 .712
CVGD5 14.21 4.666 .552 .711
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.808 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CVGD1 10.85 2.529 .707 .720
CVGD3 10.77 3.200 .600 .771
CVGD4 10.58 3.239 .608 .768
CVGD5 11.16 3.102 .601 .770
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.781 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DN1 10.65 2.566 .561 .741
DN2 10.98 2.328 .647 .696
DN3
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.06 2.419 .654 .693DN4 10.89 2.754 .490 .775
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.766 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SHL1 6.97 1.496 .603 .686
SHL2 7.01 1.825 .610 .687
SHL3 7.26 1.549 .601 .685
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ(EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .808 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1369.223
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 5.477 24.894 24.894 5.477 24.894 24.894 2.989 13.588 13.588
2 3.507 15.939 40.833 3.507 15.939 40.833 2.937 13.352 26.940
3 1.862 8.463 49.296 1.862 8.463 49.296 2.867 13.033 39.973
4 1.598 7.263 56.560 1.598 7.263 56.560 2.568 11.673 51.646
5 1.419 6.449 63.009 1.419 6.449 63.009 2.500 11.363 63.009
6 .910 4.134 67.143
7
Trường Đại học Kinh tế Huế
.836 3.802 70.9458 .713 3.241 74.185
9 .661 3.005 77.190
10 .595 2.706 79.896
11 .552 2.510 82.406
12 .525 2.386 84.792
13 .483 2.197 86.989
14 .446 2.028 89.018
15 .415 1.887 90.905
16 .357 1.623 92.527
17 .350 1.591 94.118
18 .333 1.515 95.633
19 .270 1.227 96.861
20 .266 1.207 98.067
21 .235 1.067 99.134
22 .190 .866 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DTTT4 .781
DTTT6 .747
DTTT1 .746
DTTT5 .734
DTTT2 .646
TL1 .773
TL2 .750
TL4 .710
TL3 .695
TL5 .664
BCCV2 .824
BCCV4 .802
BCCV1
Trường Đại học Kinh tế Huế
.797BCCV3 .772
CVGD5 .834
CVGD1 .809
CVGD4 .717
CVGD3 .709
DN2 .770
DN3 .763
DN1 .712
DN4 .692
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .700 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 115.643
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.059 68.632 68.632 2.059 68.632 68.632
2 .476 15.882 84.514
3 .465 15.486 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
SHL2 .831
SHL1 .827
SHL3 .826
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
TRUNG BÌNHĐÁNH GIÁ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Anh chị chịu được áp lực
công việc
150 2 5 3.89 .647
Công việc phù hợp với học vấn và năng lực chuyên môn
150 1 5 3.73 .711
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh chị có điều kiện để cải thiện kỹ năng và kiến thức
150 1 5 3.71 .689
Công việc ổn định và ít biến động, có thể làm lâu dài
150 1 5 3.37 .789
Valid N (listwise) 150
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tiền lương xứng đáng với
công sức và thời gian làm việc
150 2 5 3.87 .638
Mức lương là hợp lý so với công việc đang làm
150 2 5 3.72 .625
Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh, chị
150 1 5 3.30 .712
Tiền lương được trả đúng thời hạn quy định
150 2 5 3.93 .734
Anh, chị cảm thấy thỏa mãn với chính sách tăng lương của công ty
150 1 5 3.21 .877
Valid N (listwise) 150
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Công ty thường xuyên tổ
chức những khóa học giúp nâng cao kiến thức và tay nghề của nhân viên
150 1 5 3.61 .775
Sau khi được đào tạo, tay nghề của nhân viên được nâng cao hơn
150 2 5 3.77 .734
Nhân viên được công ty hỗ trợ về lương và chi phí khi tham gia các lớp học đào tạo
150 1 5 3.45 .807
Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch
150 1 5 3.65 .677
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên được tạo nhiều điều kiện để thăng chức
150 1 5 3.47 .739
Valid N (listwise) 150
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Chính sách của công ty cân
bằng giữa công việc và gia đình
150 1 5 3.60 .819
Từ khi làm việc tại đây tôi giảm thiểu được xung đột trong gia đình về công việc
150 2 5 3.69 .657
Quản lí trực tiếp sẵn sàng lắng nghe những vấn đề giữa công việc và gia đình tôi
150 2 5 3.87 .638
Thời gian làm việc của tôi linh hoạt và hợp lí
150 2 5 3.29 .691
Valid N (listwise) 150
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Nhân viên cảm thấy những
người làm việc chung thân thiện
150 2 5 3.88 .655
Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
150 2 5 3.55 .691
Đồng nghiệp là người đáng tin cậy
150 2 5 3.47 .652
Nhân viên cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng nghiệp của mình
150 2 5 3.63 .628
Valid N (listwise) 150
Descriptive Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tôi yêu thích công việc
mình đang làm
150 1 5 3.65 .786
Tôi hài lòng khi làm việc tại công ty
150 1 5 3.61 .633
Tôi sẽ gắn bó lâu dài tại công ty
150 1 5 3.36 .762
Valid N (listwise) 150
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
Correlations
SHL TL DTTT BCCV CVGD DN
SHL Pearson Correlation 1 .548** .539** .474** .360** .463**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
TL Pearson Correlation .548** 1 .250** .194* .359** .431**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .017 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
DTTT Pearson Correlation .539** .250** 1 .423** .175* .226**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .033 .005
N 150 150 150 150 150 150
BCCV Pearson Correlation .474** .194* .423** 1 -.038 .062
Sig. (2-tailed) .000 .017 .000 .642 .453
N 150 150 150 150 150 150
CVGD Pearson Correlation .360** .359** .175* -.038 1 .350**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .033 .642 .000
N 150 150 150 150 150 150
DN Pearson Correlation .463** .431** .226** .062 .350** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .005 .453 .000
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
PHÂN TÍCH HỒI QUY
Model Summaryb
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F
Change df1 df2
Sig. F Change
1 .769a .592 .577 .392 .592 41.703 5 144 .000 1.773
a. Predictors: (Constant), DN, BCCV, CVGD, DTTT, TL b. Dependent Variable: SHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 32.029 5 6.406 41.703 .000b
Residual 22.119 144 .154
Total 54.149 149
a. Dependent Variable: SHL
b. Predictors: (Constant), DN, BCCV, CVGD, DTTT, TL
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
95.0% Confidence Interval for B
Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 (Constant) -1.220 .342
-3.569
.000 -1.896 -.544
TL .309 .070 .277 4.441 .000 .172 .447 .727 1.375
DTTT .286 .065 .270 4.416 .000 .158 .414 .761 1.315
BCCV .307 .062 .299 4.980 .000 .185 .428 .788 1.270
CVGD .162 .064 .151 2.530 .012 .035 .288 .801 1.249
DN .250 .072 .212 3.459 .001 .107 .393 .758 1.320
a. Dependent Variable: SHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT T-TEST GIỚI TÍNH
Group Statistics
G_T N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SHL Nam 98 3.54 .625 .063
Nữ 52 3.54 .565 .078
Independent Samples Test Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper SHL Equal
variances assumed
.111 .739 .023 148 .982 .002 .104 -.203 .207
Equal variances not assumed
.023 113.631 .981 .002 .101 -.197 .202
ANOVA ĐỘTUỔI
Descriptives SHL
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound
Dưới 25 tuổi 27 3.60 .382 .073 3.45 3.76 3 4
25 đến 30 tuổi
46 3.54 .657 .097 3.35 3.74 1 4
31 - 40 tuổi 56 3.58 .510 .068 3.45 3.72 2 5
Trên 40 tuổi 21 3.33 .882 .192 2.93 3.73 1 4
Total 150 3.54 .603 .049 3.44 3.64 1 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances SHL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
4.664 3 146 .004
ANOVA SHL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.117 3 .372 1.025 .384
Within Groups 53.032 146 .363
Total 54.149 149
HỌC VẤN
Descriptives SHL
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
Trung cấp 16 3.40 .772 .193 2.98 3.81 1 4
Cao đẳng 49 3.66 .428 .061 3.54 3.78 3 5
Đại học 76 3.47 .663 .076 3.32 3.62 1 4
Trên Đại học
9 3.74 .465 .155 3.38 4.10 3 5
Total 150 3.54 .603 .049 3.44 3.64 1 5
Test of Homogeneity of Variances SHL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.699 3 146 .013
ANOVA SHL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.779 3 .593 1.653 .180
Within Groups