• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC

3. Hạn chế của đề tài

Bên cạnh những thành tựu đạt được từ quá trình nghiên cứu thì đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn chế.

Trước hết là dữ liệu thứ cấp thu thập từ các công ty bảo hiểm khác còn hạn chếkhiến cho việc phân tích, đánh giá năng lực cạnh tranh thực tại của các công ty bảo hiểm không được khách quan và độ chính xác chưa được cao.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Về tổng thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụcho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên, số lượng mẫu theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách hàng của Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng - Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế1. Do đó, tính đại diện cho tổng thểnghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất.

Các giải pháp đềxuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định của hoạt động kinh doanh của công ty, cũng như còn tuỳ thuộc vào các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình

Trần Sửu (2005), Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hoá, Nhà xuất bảnLao động, Hà Nội.

Nguyễn Vĩnh Thanh (2005), Nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp thương mại Việt nam trong hội nhập kinh tếquốc tế, Nhà xuất bản lao động, Hà Nội.

Nguyễn Hữu Thắng (2008), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt nam trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 2

Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2006), Thị trường, chiến lược, cơ cấu: Cạnh tranh vềgiá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh nghiệp, Nhà xuất bản trẻ, TPHCM.

Michael E.Porter, biên soạn Dương Ngọc Dũng (2005), Chiến lược cạnh tranh theo lý thuyết, Nhà xuất bản tổng hợp, TPHCM.

Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

2. Các trang web

 https://voer.edu.vn/m/suc-canh-tranh-nang-luc-canh-tranh-cac-cap-do-nang-luc-canh-tranh-vai-tro-cua-canh-tranh/7b86c402

http://quantri.vn/dict/details/7979-khai-niem-va-quan-diem-tao-loi-the-canh- tranh

https://thebank.vn/blog/18436-thi-phan-cong-ty-bao-hiem-nhan-tho-thay-doi-nhu-the-nao-nam-2020.html

https://suthatbaohiem.com/blog/bao-hiem-nhan-tho-nao-tot-nhat.html

 https://vnexpress.net/generali-duoc-forbes-binh-chon-la-cong-ty-bao-hiem-uy-tin-3990170.html

https://www.prudential.com.vn/vi/

https://www.baovietnhantho.com.vn/

https://www.manulife.com.vn/

https://www.aia.com.vn/vi/index.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

https://www.hanwhalife.com.vn/vi/province-city/hue-2.html

https://www.chubb.com/vn-vn/home.html

https://www.sunlife.com.vn/vn?vgnLocale=vi_VN

https://www.cathaylife.com.vn/cathay/

 https://wikitaichinh.com/bao-hiem-nhan-tho/bang-xep-hang-bao-hiem-nhan-tho-nam-2020.html

https://www.dai-ichi-life.com.vn/

https://www.mbageas.life/

https://www.mof.gov.vn/

https://www.generali-life.com.vn/

https://www.baovietnhantho.com.vn/goc-chuyen-gia/danh-sach-cong-ty-bao-hiem nhan-tho

 https://vietnamreport.net.vn/Cong-bo-Top-10-Cong-ty-bao-hiem-uy-tin-nam-2020-9179-1049.html

https://toptenvietnam.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào quý anh/chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài "Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng – Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế1". Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽlà thông tin quý báuđể tôi có thểhoàn thành tốt đềtài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý anh/chị.

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chị vui lòngđánh dấu “X” vào phương án trảlời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Giới tính của anh/chị?

☐Nam ☐ Nữ ☐Khác

Câu 2: Độtuổi của anh/chị?

☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 26 đến 35 tuổi

☐Từ 36 đến 55 tuổi ☐Trên 55 tuổi

Câu 3: Nghềnghiệp của anh/chị?

☐Học sinh, sinh viên ☐Nội trợ/Hưu trí

☐Cán bộcông viên chức ☐Lao động phổthông

☐Kinh doanh buôn bán ☐Khác:…………

Câu 4: Thu nhập của anh/chị?

☐Dưới 5 triệu/tháng ☐Từ 10 đến dưới 15 triệu/tháng

☐Từ 5 đến dưới 10 triệu/tháng ☐Trên 15 triệu/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG

Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/chị và người thân của mình đã tham gia bảo hiểm nhân thọ ở bao nhiêu công ty?

☐Chỉ1 công ty ☐Từ 2 đến 3 công ty

☐Từ 4 đến 5 công ty

Câu 2: Anh/chị đã sửdụng dịch vụbảo hiểm của Generali trong thời gian bao lâu?

☐1 năm ☐2 năm

☐3 năm ☐4 năm

Câu 2: Anh/chị biết đến Bảo hiểm nhân thọ GENERALI qua những nguồn thông tin nào?

☐Bạn bè, người quen ☐ Qua Đại lý và nhân viên tư vấn

của công ty

☐Người thân ☐Qua báo, tạp chí

☐Mạng xã hội ☐Khác:………..

Câu 3: Anh/chị đang tham gia gói bảo hiểm nào sau đây GENERALI Huế?

☐VITA–Sống TựTin ☐VITA–Sống NhưÝ

☐VITA–Sống Lạc Quan ☐VITA–Sống An Nhiên

☐VITA–Lá Chắn Vàng ☐VITA–Sống An Vui

☐VITA–Sống Thịnh Vượng

Câu 4: Lý do anh/chị quyết định mua gói bảo hiểm nhân thọ GENERALI Huế là gì? (có thchn nhiu câu trli)

☐Có bềdày lịch sửhình thành tại Ý và có uy tín tại Việt Nam

☐Chất lượng sản phẩm cao

☐Chất lượng dịch vụkhách hàng tốt

☐Chi trảquyền lợi bảo hiểm nhanh chóng và hợp lý

☐Phí bảo hiểm hợp lý

☐Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

☐Địa điểm công ty thuận lợi

☐Các yếu tốkhác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ cảm nhận của mình về năng lực cạnh tranh Công ty TNHH MTV Đại lý Bảo hiểm Nhân thọ Thiên Hưng – Văn phòng Tổng Đại lý Gencasa Huế 1 dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào các thang điểm từ(1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:

1. Rất không đồng ý 4. Đồng ý

2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý

3. Trung lập

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

1 2 3 4 5

CHẤT LƯỢNG NHÂN SỰCỦA CÔNG TY 1 Nhân viên có nhiều kinh nghiệm trong công tác

bảo hiểm

2 Nhân viên có trình độchuyên môn cao

3 Đại lý và tư vấn viên nhiệt tình trong công việc và thường xuyên liên lạc với khách hàng

CHẤT LƯỢNG CÁC GÓI BẢO HIỂM 1 Các gói bảo hiểm đa dạng, phong phú

2 Các sản phẩm bổ trợ hấp dẫn, phù hợp với nhu cầu

3 Các gói bảo hiểm được công ty ứng dụng nhiều công nghệhiện đại

PHÍ BẢO HIỂM 1 Phí bảo hiểm của Generali thấp hơn các đơn vị

khác

2 Phí bảo hiểm của Generali linh hoạt, phù hợp với thu nhập

3 Phương thức thanh toán đơn giản, nhanh chóng

QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH VÀ BỒI THƯỜNG 1 Quy trình và thủtục giải quyết quyền lợi rõ ràng

Trường Đại học Kinh tế Huế

2 Việc chi trả quyền lợi bảo hiểm của Generali là đúng, đủvà kịp thời

3

Đại lý và tư vấn viên hỗtrợ nhiệt tình trong việc hoàn thành thủ tục chi trả quyền lợi khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra

HỆTHỐNG KÊNH PHÂN PHỐI VÀ XÚC TIẾN 1 Các kênh phân phối của GENERALI có sự liên

kết chặt chẽvới công ty

2 Mạng lưới điểm giao dịch nhiều, thuận tiện cho khách hàng giao dịch

3 Các chương trình hội thảo, dự thưởng của công ty được tổchức công khai, minh bạch

DANH TIẾNG VÀ UY TÍN THƯƠNG HIỆU 1

GENERALI có hệ thống nhận diện thương hiệu dễ nhận biết (logo, slogan, trang phục nhân viên,…)

2

GENERALI là thương hiệu hướng tới cộng đồng (thường xuyên có các chương trình từ thiện, tài trợ,…)

3 GENERALI có trụ sở giao dịch đẹp, bắt mắt và đầy đủtiện nghi

ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 Công ty chiếm vị thếtốt trên thị trường bảo hiểm

nhân thọViệt Nam

2 Năng lực cạnh tranh của công ty tốt

3 Anh/chị sẽ tiếp tục tham gia gói bảo hiểm và dịch vụcủa công ty GENERALI Huế

Chân thành c

Trường Đại học Kinh tế Huế

ảm ơn quý anh/ch, chúc quý anh/chsc khe và hnh phúc!

PHỤLỤC 2 1. Thống kê mô tả

GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 64 53.3 53.3 53.3

Nu 56 46.7 46.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

DOTUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18 den 25 tuoi 10 8.3 8.3 8.3

Tu 26 den 35 tuoi 36 30.0 30.0 38.3

Tu 36 den 55 tuoi 52 43.3 43.3 81.7

Tren 55 tuoi 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

NGHENGHIEP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 3 2.5 2.5 2.5

Can bo cong vien chuc 39 32.5 32.5 35.0

Kinh doanh buon ban 48 40.0 40.0 75.0

Noi tro/Huu tri 7 5.8 5.8 80.8

Lao dong pho thong 18 15.0 15.0 95.8

Khac 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

THUNHAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Duoi 5 trieu/thang 12 10.0 10.0 10.0

Tu 5 den duoi 10 trieu/thang 62 51.7 51.7 61.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tu 10 den duoi 15 trieu/thang 27 22.5 22.5 84.2

Tren 15 trieu/thang 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

So luong CTBH tham gia

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chi 1 cong ty 67 55.8 55.8 55.8

Tu 2 den 3 cong ty 45 37.5 37.5 93.3

Tu 4 den 5 cong ty 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

So nam tham gia BH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 nam 39 32.5 32.5 32.5

2 nam 14 11.7 11.7 44.2

3 nam 25 20.8 20.8 65.0

4 nam 42 35.0 35.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Goi bao hiem tham gia

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

VITA - Song Tu Tin 66 55.0 55.0 55.0

VITA - Song Lac Quan 22 18.3 18.3 73.3

VITA - La Chan Vang 18 15.0 15.0 88.3

VITA - Song Thinh Vuong 4 3.3 3.3 91.7

VITA - Song Nhu Y 4 3.3 3.3 95.0

VITA - Song An Nhien 1 .8 .8 95.8

VITA - Song An Vui 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kenh mua bao hiem

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Ban be, nguoi quen 49 40.8 40.8 40.8

Nguoi than 35 29.2 29.2 70.0

Mang xa hoi 3 2.5 2.5 72.5

Hoat dong Marketing cua

cong ty 10 8.3 8.3 80.8

Qua dai ly và nhan vien tu

van cua cong ty 23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

$LD Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Lydothamgiaa

Co be day lich su hinh thanh

tai Y va co uy tin tai Viet Nam 56 13.6% 46.7%

Chat luong san pham cao 75 18.2% 62.5%

Chat luong dich vu khach

hang tot 53 12.8% 44.2%

Chi tra quyen loi bao hiem

nhanh chong va hop ly 78 18.9% 65.0%

Phi bao hiem hop ly 56 13.6% 46.7%

Doi ngu nhan vien chuyen

nghiep 39 9.4% 32.5%

Dia diem cong ty thuan loi 35 8.5% 29.2%

Cac yeu to khac 21 5.1% 17.5%

Total 413 100.0% 344.2%

a. Group

2. Kiểm định thang đo Cronbach’Alpha 2.1. Nhân sự

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.821 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NHANSU1 7.31 2.131 .674 .756

NHANSU2 7.31 1.963 .744 .683

NHANSU3 7.22 2.121 .613 .818

2.2. Gói bảo hiểm

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.887 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GBH1 8.08 2.339 .832 .792

GBH2 8.03 2.486 .773 .845

GBH3 7.94 2.644 .736 .877

2.3. Phí bảo hiểm

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.784 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PBH1 7.77 1.827 .608 .725

PBH2 7.77 1.756 .615 .718

PBH3 7.74 1.823 .649 .682

2.4. Quy trình thẩm định và bồi thường

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.868 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QL1 7.70 2.262 .768 .796

QL2 7.66 2.328 .673 .890

QL3 7.76 2.403 .819 .759

2.5. Hệthống kênh phân phối và xúc tiến

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.732 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PP1 7.46 1.881 .565 .632

PP2 8.01 2.109 .541 .662

PP3 7.68 1.949 .559 .639

2.6. Dang tiếng và uy tín thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.740 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

UT1 7.250 2.105 .566 .655

UT2 7.925 2.070 .528 .702

UT3 7.675 2.120 .606 .610

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.7.Đánh giá chung

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.788 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DG1 7.83 1.417 .625 .719

DG2 7.87 1.343 .581 .763

DG3 7.80 1.187 .686 .647

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1009.901

df 153

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 5.830 32.390 32.390 5.830 32.390 32.390 2.529 14.049 14.049

2 1.976 10.978 43.368 1.976 10.978 43.368 2.435 13.526 27.575

3 1.645 9.140 52.508 1.645 9.140 52.508 2.236 12.424 39.999

4 1.621 9.007 61.515 1.621 9.007 61.515 2.155 11.972 51.972

5 1.206 6.700 68.214 1.206 6.700 68.214 2.106 11.700 63.671

6 1.188 6.599 74.814 1.188 6.599 74.814 2.006 11.142 74.814

7 .580 3.220 78.033

8 .577 3.205 81.238

9 .524 2.913 84.152

10 .494 2.745 86.897

11 .432 2.400 89.297

12 .417 2.318 91.615

13 .366 2.032 93.647

14 .337 1.874 95.521

15 .253 1.405 96.925

16 .244 1.356 98.281

17 .175 .975 99.256

18 .134 .744 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

GBH1 .894

GBH2 .858

GBH3 .837

QL3 .840

QL1 .797

QL2 .783

NHANSU2 .850

NHANSU3 .830

NHANSU1 .766

PBH3 .799

PBH1 .769

PBH2 .761

PP3 .813

PP2 .750

PP1 .733

UT3 .849

UT1 .767

UT2 .734

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

4. Phân tích nhân tốkhám phá EFA cho biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .688 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 106.515

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.111 70.362 70.362 2.111 70.362 70.362

2 .527 17.563 87.925

3 .362 12.075 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

DG3 .874

DG1 .837

DG2 .803

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Phân tích hồi quy

Correlations

danhgia goibaohiem quyenloi nhansu phibaohiem phanphoi uytin danhgia

Pearson Correlation 1 .299** .474** .187* .314** .312** .184*

Sig. (2-tailed) .001 .000 .041 .000 .001 .045

N 120 120 120 120 120 120 120

goibaohiem

Pearson Correlation .299** 1 .000 .000 .000 .000 .000

Sig. (2-tailed) .001 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 120 120 120 120 120 120 120

quyenloi

Pearson Correlation .474** .000 1 .000 .000 .000 .000

Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 120 120 120 120 120 120 120

nhansu

Pearson Correlation .187* .000 .000 1 .000 .000 .000

Sig. (2-tailed) .041 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 120 120 120 120 120 120 120

phibaohiem

Pearson Correlation .314** .000 .000 .000 1 .000 .000

Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 120 120 120 120 120 120 120

phanphoi

Pearson Correlation .312** .000 .000 .000 .000 1 .000

Sig. (2-tailed) .001 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 120 120 120 120 120 120 120

uytin

Pearson Correlation .184* .000 .000 .000 .000 .000 1

Sig. (2-tailed) .045 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 120 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .761a .579 .556 .66599656 1.816

a. Predictors: (Constant), uytin, phanphoi, phibaohiem, nhansu, quyenloi, goibaohiem b. Dependent Variable: danhgia

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 68.879 6 11.480 25.882 .000b

Residual 50.121 113 .444

Total 119.000 119

a. Dependent Variable: danhgia

b. Predictors: (Constant), uytin, phanphoi, phibaohiem, nhansu, quyenloi, goibaohiem

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -6.591E-017 .061 .000 1.000

goibaohiem .299 .061 .299 4.897 .000 1.000 1.000

quyenloi .474 .061 .474 7.767 .000 1.000 1.000

nhansu .187 .061 .187 3.063 .003 1.000 1.000

phibaohiem .314 .061 .314 5.142 .000 1.000 1.000

phanphoi .312 .061 .312 5.110 .000 1.000 1.000

uytin .184 .061 .184 3.008 .003 1.000 1.000

a. Dependent Variable: danhgia

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Kiểm định One Sample T- test 6.1. Nhân sự

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NHANSU1 120 3.61 .781 .071

NHANSU2 120 3.61 .802 .073

NHANSU3 120 3.70 .826 .075

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NHANSU1 8.532 119 .000 .608 .47 .75

NHANSU2 8.306 119 .000 .608 .46 .75

NHANSU3 9.283 119 .000 .700 .55 .85

6.2. Gói bảo hiểm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GBH1 120 3.95 .868 .079

GBH2 120 3.99 .855 .078

GBH3 120 4.08 .826 .075

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GBH1 11.986 119 .000 .950 .79 1.11

GBH2 12.705 119 .000 .992 .84 1.15

GBH3 14.369 119 .000 1.083 .93 1.23

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.3. Phí bảo hiểm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PBH1 120 3.88 .762 .070

PBH2 120 3.87 .788 .072

PBH3 120 3.90 .738 .067

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PBH1 12.576 119 .000 .875 .74 1.01

PBH2 12.050 119 .000 .867 .72 1.01

PBH3 13.360 119 .000 .900 .77 1.03

6.4. Quy trình thẩm định và bồi thường

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QL1 120 3.86 .843 .077

QL2 120 3.90 .883 .081

QL3 120 3.80 .763 .070

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QL1 11.152 119 .000 .858 .71 1.01

QL2 11.164 119 .000 .900 .74 1.06

QL3 11.492 119 .000 .800 .66 .94

6.5. Hệthống kênh phân phối và xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Trường Đại học Kinh tế Huế

PP1 120 4.12 .852 .078

PP2 120 3.57 .775 .071

PP3 120 3.89 .828 .076

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PP1 14.359 119 .000 1.117 .96 1.27

PP2 8.010 119 .000 .567 .43 .71

PP3 11.796 119 .000 .892 .74 1.04

6.6. Danh tiếng và uy tín thương hiệu

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

UT1 120 4.18 .837 .076

UT2 120 3.50 .879 .080

UT3 120 3.750 .8018 .0732

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

UT1 15.382 119 .000 1.175 1.02 1.33

UT2 6.229 119 .000 .500 .34 .66

UT3 10.247 119 .000 .7500 .605 .895

6.7.Đánh giá chung

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG1 120 3.92 .602 .055

DG2 120 3.88 .663 .061

DG3 120 3.95 .684 .062

Trường Đại học Kinh tế Huế