• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hạn chế của đề tài nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Hạn chế của đề tài nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp

- Do hạn chế về mặt thờigian, kiến thức, kinh nghiệm cũng như một số điều kiện khách quan khác, nghiên cứu không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, vì vậy cần có những nghiên cứu sâu hơn để hoàn thiện.

- Kích thước mẫu chưa đủ lớn nên tính đại diện không cao, chưa phản ánhchính xác và đầy đủ những liên tưởng của khách hàng về thương hiệu cà phê Đồng Xanh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Nhiều phân tích trong bài vẫn mang tính chủ quan của tác giả do thiếu thông tin về vấn đề nghiên cứu.

- Chưa làm rõ được sự khác biệt giữa các nhóm khách hàng khi đánh giá về các yếu tố trong thang đo định vị thương hiệu cà phê Đồng Xanh.

- Các giải pháp đưa ra vẫn còn hạn chế và chưa thực sự cụ thể.

Các nghiên cứu sau cần đi sâu phân tích hành vi khách hàng khi lựa chọn các thương hiệu cà phê, mở rộng quy mô mẫu cũng như đưa vào các thuộc tính mới trong thang đo định vị thương hiệu và khảo sát thêm liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu cung cấp cà phê mới có mặt tại thị trường Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS.TS. Trần Minh Đạo, 2008, giáo trình Marketingcăn bản, Tái bản lần 1, NXB Đại học kinh tế quốc dân.

2. Fishbein và Ajzen, 1975, Thuyết hành động hợp lý.

3. Hoàng Tọng & Chu Lê Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hà Nội: NXB Thống kê.

4. Info.vaas, “Thận trọng về nổi lo cà phê bẩn”, Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam, 13/5/2018,http://www.vaas.org.vn.

5. Phan Thị Thanh Thủy, 2010, Giáo trình Quản trị thương hiệu, Trường Đại học Kinh tế Huế.

6. Trần Thị Lan Phương, 2015. Định vị thương hiệu siêu thi CO.OP Mart tại thành phố Đông Hà. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế khóa 14. Đại học Kinh tế Huế-–Đại học Huế.

7. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2002), Nghiên cứu các thành phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tạiViệt Nam, B2002-22-33, Trường Đại học Kinh tếTPHCM.

CÁC TRANG WEB THAM KHẢO 1. www.Giacatcoffee.com

2. www.greenfieldscoffee.com 3. www.vivastarcoffee.com 4. http://vi.wikipedia.org 5. http://www.brand.vn

6. http://thuathienhue.gov.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên đến từ khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại Học Kinh Tế Huế.

Hiện nay chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Định vị thương hiệu Cà phê Đồng Xanh trong nhn thc ca khách hàng ti Thành ph Huế”. Những ý kiến đóng góp của quý anh (chị) là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thànhđề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽgiữbí mật cho quý anh (chị) khi tham gia trảlời câu hỏi.

Xin chân thành cám ơn!

1. Anh (chị) thường mua cà phê loại gi cho quán của mình?

Cà phê nguyên hạt

Cà phê bột

Cảhai (cà phê bột và hạt)

2. Anh (chị) thường sử dụng cà phê của thương hiệu nào là chủ yếu?

Cà phê Đồng Xanh (Greenfileds Coffee)

Cà phê Fin

Cà phê Gia Cát

Cà phê Viva

Khác...

3. Anh (chị) thường sử dụng một tháng bao nhiêu kg cà phê?

Dưới 10 kg

Từ11-30 kg

Từ31-50kg

Trên 50kg

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Mức độ nhận biết của khách hàng đối với các thương hiệu cà phê

Thương hiệu Top of mind Nhận biết không trợ giúp Nhận biết có trợgiúp Đồng Xanh

Viva Gia Cát

5. Các yếu tố nào giúp Anh (Chị) biết đến thương hiệu cà phê?

Các quán cà phê Quảng cáo, thời sự

Bạn bè, người thân Facebook, website

6. Sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độ quan trọng khi anh (chị) lựa chọn sử dụng thương hiệu cà phê?

1-Quan trọng thứnhất 2-Quan trọng thứhai 3-Quan trọng thứba 4-Quan trọng thứ tư 5- Quan trọng thứ năm 6-Quan trọng thứsáu 7-Quan trọng thứbảy

Các tiêu chí Đánh Giá

Thương hiệu nổi tiếng Chất lượng cà phê Giá rẻ

Chương trình khuyến mãi Chăm sóc khách hàng Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng Bao bì mẫu mã

7. Bây giờ Anh (Chị) vui lòng cho biết thương hiệu cà phê nào trong bảng sau sẽ phù hợp với từng yếu tố sau đây

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thuộc tính Đồng Xanh Viva Gia Cát Thương hiệu uy tín

Chất lượng tốt Giá cả phù hợp Bao bì

Dịch vụ chăm sóc khách hàng Các chương trình khuyến mãi

8. Anh (chị) đã biết đến các sản phẩm cà phê của công ty TNHH Sản xuất–

Thương mại và Dịch vụ Cà phê Đồng Xanh (Greenfields Coffee)?

Có (Chuyển đến câu hỏi tiếp theo)

Không (Dừng cuộc điều tra)

9. Anh (chị) đã sử dụng sản phẩm cà phê Đồng Xanh chưa?

Có (Chuyển đến câu 11)

Chưa(Chuyển đến câu 10 và dừng trảlời) 10. Anh (chị) chưa sử dụng cà phê Đồng Xanh vì?

Giá của cà phê Đồng Xanh cao hơn cácloại cà phê khác

Khó tìm được sản phẩm

Bao bì khôngđẹp mắt

Sản phẩm chưa được sửdụng rộng rãi

Chương trình khuyến mãi chưa hấp dẫn

Khác ...

11. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các chỉ tiêu sau đây của Cà phê Đồng Xanh theo 5 mức:

(Đánhdấu “x” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh (chị), trong đó:

1-Hoàn toàn đồng ý 2-Đồng ý 3-Trung lập

4-Không đồng ý 5-Hoàn toàn không đồng ý)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ hài lòng

1 2 3 4 5

Thương hiệu cà phê Thương hiệu cà phê được nhiều người biết

đến

Thương hiệu cà phê được nhiều người tin dùng

Thương hiệu cà phê được khách hàng yêu thích

Chất lượng cà phê Vị cà phê đậm ngon

Màu cà phê pha ra đúng màu cánh gián Mùi thơm đặc trưng

Cà phê không bị biến chất trong quá trình sử dụng

100% cà phê sạch không pha trộn

Giá cà phê Giá cà phê phù hợp với nhu cầu quán

Giá cả tương xứng với chất lượng cà phê Mức giá luôn giữ ổn định

Bao bì cà phê Bao bì dễsửdụng

Bảo quản tốt (có van và zipper)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Màu sắc bao bì phù hợp

Bao bì dễdàng phân biệt với những sản phẩm cà phê khác trên thị trường

Dịch vụ chăm sóc khách hàng Giải quyết các vấn đềthắc mắc của khách

hàng kịp thời và nhanh chóng

Hotline tư vấn khách hàng hoạt động 24/24 Dịch vụgiao hàng miễn phí

Bảo hành, bảo trì máy móc

Các chương trình khuyến mãi Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Thời gian khuyến mãi thường kéo dài Mức độ thường xuyên của các chương trình khuyến mãi

Các chương trình khuyến mãiđánh đúng vào nhu cầu của khách hàng

12. Anh chị vui lòng góp ý cho sự phát triển thương hiệu của cà phê Đồng Xanh trong thời gian tới?

...

...

...

...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN IV: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Tên:...

2. Địa chỉ: ...

3. Giới tính

Nam Nữ

4. Độ tuổi

Dưới 18 tuổi Từ18-30 tuổi

Từ31-50 tuổi Trên 50 tuổi

5. Số lượng nhân viên trung bình trong quán của Anh (Chị)?

 Dưới 5 người  Từ5-10 người

 Từ10-20 người  Trên 20 người

...

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh (Chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

ị Phương Thả 83

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU TỪ SPSS 1.Đặc điểm mẫu nghiên cứu

GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

NAM 122 74.4 74.4 74.4

NU 42 25.6 25.6 100.0

Total 164 100.0 100.0

TUOI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

18 - 30 4 2.4 2.4 2.4

31 - 50 135 82.3 82.3 84.8

> 50 25 15.2 15.2 100.0

Total 164 100.0 100.0

SL NHAN VIEN QUAN Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

< 5 NGUOI 16 9.8 9.8 9.8

5 - 10 NGUOI 28 17.1 17.1 26.8

11 - 20 NGUOI 93 56.7 56.7 83.5

> 20 NGUOI 27 16.5 16.5 100.0

Total 164 100.0 100.0

Anh chi thuong su dung ca phe cua huong hieu nao

Anh chi thuong mua ca phe loai gi cho quan cua minh Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

ca phe nguyen hat 22 13.4 13.4 13.4

Ca phe bot 5 3.0 3.0 16.5

ca hai 137 83.5 83.5 100.0

Total 164 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

84 Trn Thị Phương Thảo

NGUON GOC XUAT XU RO RANG Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

QUAN TRONG THU 2 5 3.0 3.0 3.0

QUAN TRONG THU 3 2 1.2 1.2 4.3

QUAN TRONG THU 4 69 42.1 42.1 46.3

QUAN TRONG THU 5 34 20.7 20.7 67.1

QUAN TRONG THU 6 43 26.2 26.2 93.3

QUAN TRONG THU 7 11 6.7 6.7 100.0

Total 164 100.0 100.0

5. Tần số khách hàng liên tường thương hiệu cà phê phù hợp với từng yếu tố ThuongHieu GF

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Co 94 57.3 57.3 57.3

Khong 70 42.7 42.7 100.0

Total 164 100.0 100.0

ChatLuong GF

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Co 105 64.0 64.0 64.0

Khong 59 36.0 36.0 100.0

Total 164 100.0 100.0

GiaCa GF

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Co 85 51.8 51.8 51.8

Khong 79 48.2 48.2 100.0

Total 164 100.0 100.0

BaoBi GF

Frequency Percent Valid Cumulative

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhanto Thuonghieu

GF Viva Gia Cat Active Margin

Thuong hieu 94 101 88 283

Chat luong 105 98 94 297

Gia ca 85 99 107 291

Bao bi 96 84 77 257

Dich vu 105 101 104 310

Khuyen mai 92 84 82 258

Active Margin 577 567 552 1696

Summary Dimension Sing

ular Valu

e

Inertia Chi Square

Sig. Proportion of Inertia

Confidence Singular Value

Account ed for

Cumula tive

Standard Deviation

Correlation 2

1 .057 .003 .866 .866 .024 .008

2 .023 .001 .134 1.000 .025

Total .004 6.402 .780a 1.000 1.000

Overview Row Pointsa Nhanto Mass Score in

Dimension

Inertia Contribution

1 2 Of Point to

Inertia of Dimension

Of Dimension to Inertia of Point

1 2 1 2 Total

Thuong

hieu .167 .004 .324 .000 .000 .777 .000 1.000 1.000 Chat

luong .175 .118 -.033 .000 .043 .008 .971 .029 1.000 Gia ca .172 -.465 -.032 .002 .649 .008 .998 .002 1.000 Bao bi .152 .309 -.030 .001 .254 .006 .996 .004 1.000 Dich vu .183 -.048 -.134 .000 .007 .145 .244 .756 1.000 Khuyen

mai .152 .133 -.092 .000 .047 .057 .841 .159 1.000

Active

Total 1.000 .004 1.000 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Overview Column Pointsa Thuonghi

eu

Mass Score in Dimension

Inerti a

Contribution

1 2 Of Point to

Inertia of Dimension

Of Dimension to Inertia of Point

1 2 1 2 Total

GF .340 .309

-.077 .002 .570 .090 .976 .024 1.000 Viva .334 -.052 .209 .000 .016 .650 .136 .864 1.000 Gia Cat .325 -.270

-.134 .001 .415 .260 .911 .089 1.000 Active

Total

1.00

0 .004 1.00

0 1.000 6. Bản đồ nhận thức

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Kiểm định Cronbach’s Alpha Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.793 3

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted THUONG HIEU CA PHE DUOC

NHIEU NGUOI BIET DEN 4.1880 .730 .614 .747

THUONG HIEU CA PHE DUOC

NHIEU NGUOI TIN DUNG 4.3308 .829 .644 .714

THUONG HIEU CA PHE DUOC

KHACH HANG YEU THICH 4.2632 .756 .656 .697

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.798 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

VI CA PHE DAM NGON 6.1278 1.658 .645 .732

MAU CA PHE PHA RA DUNG

MAU CANH GIAN 6.0602 1.466 .706 .697

MUI THOM DAC TRUNG 6.1203 1.576 .648 .728

100% CA PHE NGUYEN CHAT 6.0752 1.828 .454 .820

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.783 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted GIA CA PHE PHU HOP VOI

NHU CAU QUAN 3.9925 .856 .650 .678

GIA CA TUONG XUNG VOI

CHAT LUONG CA PHE 4.1353 1.042 .588 .744

MUC GIA GIU ON DINH 4.0677 .942 .635 .692

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.729 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted THONG TIN NSX

VA HSD RO RANG 6.1654 .912 .505 .676

BAO BI BAO

QUAN TOT 6.1053 .837 .665 .583

MAU SAC BAO BI

PHU HOP 6.1203 .895 .605 .622

BAO BI DE PHAN BIET VOI NHUNG SAN PHAM CA PHE KHAC TREN THI TRUONG

6.2857 .948 .346 .779

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.757 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted GIAI QUYET CAC VAN DE THAC

MAC CUA KHACH HANG KIP THOI VA NHANH CHONG

6.17 .427 .601 .684

HOTLINE HOAT DONG 24/24 6.17 .568 .542 .710

DICH VU GIAO HANG MIEN PHI 6.19 .487 .593 .678

BAO HANH BAO TRI MAY MOC 6.22 .596 .527 .721

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.745 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CO NHIEU CHUONG TRINH KHUYEN

MAI HAP DAN 6.9850 1.439 .528 .766

THOI GIAN KHUYEN MAI KEO DAI 7.3158 2.096 .612 .658

MUC DO THUONG XUYEN CUA CAC

CHUONG TRINH KHUYEN MAI 7.4135 2.184 .629 .661

CHUONG TRINH KHUYEN MAI DANH

DUNG VAO NHU CAU KHACH HANG 7.4286 2.216 .552 .689

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Đánh giá của khách hàng về các yếu tố trong từng thuộc tính định vị của thương hiệu cà phê Đồng Xanh

THUONG HIEU CA PHE DUOC NHIEU NGUOI BIET DEN Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 8 6.0 6.0 6.0

DONG Y 90 67.7 67.7 73.7

TRUNG LAP 35 26.3 26.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

THUONG HIEU CA PHE DUOC NHIEU NGUOI TIN DUNG Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 10 7.5 7.5 7.5

DONG Y 105 78.9 78.9 86.5

TRUNG LAP 18 13.5 13.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

THUONG HIEU CA PHE DUOC KHACH HANG YEU THICH Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 9 6.8 6.8 6.8

DONG Y 98 73.7 73.7 80.5

TRUNG LAP 26 19.5 19.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

VI CA PHE DAM NGON 133 1.00 3.00 2.0000 .49237

MAU CA PHE PHA RA DUNG

MAU CANH GIAN 133 1.00 3.00 2.0677 .55317

MUI THOM DAC TRUNG 133 1.00 3.00 2.0075 .52938

100% CA PHE NGUYEN CHAT 133 1.00 3.00 2.0526 .51221

Valid N (listwise) 133

Trường Đại học Kinh tế Huế

VI CA PHE DAM NGON Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 16 12.0 12.0 12.0

DONG Y 101 75.9 75.9 88.0

TRUNG LAP 16 12.0 12.0 100.0

Total 133 100.0 100.0

MAU CA PHE PHA RA DUNG MAU CANH GIAN Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 16 12.0 12.0 12.0

DONG Y 92 69.2 69.2 81.2

TRUNG LAP 25 18.8 18.8 100.0

Total 133 100.0 100.0

MUI THOM DAC TRUNG Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 18 13.5 13.5 13.5

DONG Y 96 72.2 72.2 85.7

TRUNG LAP 19 14.3 14.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

100% CA PHE NGUYEN CHAT Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 14 10.5 10.5 10.5

DONG Y 98 73.7 73.7 84.2

TRUNG LAP 21 15.8 15.8 100.0

Total 133 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation GIA CA PHE PHU

HOP VOI NHU CAU QUAN

133 1 3 2.11 .594

GIA CA TUONG XUNG VOI CHAT LUONG CA PHE

133 1 3 1.96 .514

MUC GIA GIU ON

DINH 133 1 3 2.03 .550

Valid N (listwise) 133

GIA CA PHE PHU HOP VOI NHU CAU QUAN Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 17 12.8 12.8 12.8

DONG Y 85 63.9 63.9 76.7

TRUNG LAP 31 23.3 23.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

GIA CA TUONG XUNG VOI CHAT LUONG CA PHE Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 20 15.0 15.0 15.0

DONG Y 98 73.7 73.7 88.7

TRUNG LAP 15 11.3 11.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

MUC GIA GIU ON DINH Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 18 13.5 13.5 13.5

DONG Y 93 69.9 69.9 83.5

TRUNG LAP 22 16.5 16.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation THONG TIN NSX

VA HSD RO RANG 133 1 3 2.08 .420

BAO BI BAO

QUAN TOT 133 1 3 2.22 .466

MAU SAC BAO BI

PHU HOP 133 1 3 2.12 .390

BAO BI DE PHAN BIET VOI NHUNG SAN PHAM CA PHE KHAC TREN THI TRUONG

133 1 3 2.02 .492

Valid N (listwise) 133

THONG TIN NSX VA HSD RO RANG Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 7 5.3 5.3 5.3

DONG Y 109 82.0 82.0 87.2

TRUNG LAP 17 12.8 12.8 100.0

Total 133 100.0 100.0

BAO BI BAO QUAN TOT Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 3 2.3 2.3 2.3

DONG Y 98 73.7 73.7 75.9

TRUNG LAP 32 24.1 24.1 100.0

Total 133 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

MAU SAC BAO BI PHU HOP Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 3 2.3 2.3 2.3

DONG Y 111 83.5 83.5 85.7

TRUNG LAP 19 14.3 14.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

BAO BI DE PHAN BIET VOI NHUNG SAN PHAM CA PHE KHAC TREN THI TRUONG

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN

DONG Y 15 11.3 11.3 11.3

DONG Y 101 75.9 75.9 87.2

TRUNG LAP 17 12.8 12.8 100.0

Total 133 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation GIAI QUYET CAC VAN DE THAC

MAC CUA KHACH HANG KIP THOI VA NHANH CHONG

133 1 3 2.08 .370

HOTLINE HOAT DONG 24/24 133 2 3 2.08 .265

DICH VU GIAO HANG MIEN PHI 133 1 3 2.06 .320

BAO HANH BAO TRI MAY MOC 133 1 3 2.03 .244

Valid N (listwise) 133

GIAI QUYET CAC VAN DE THAC MAC CUA KHACH HANG KIP THOI VA NHANH CHONG

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN DONG Y 4 3.0 3.0 3.0

DONG Y 114 85.7 85.7 88.7

TRUNG LAP 15 11.3 11.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HOTLINE HOAT DONG 24/24

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

DONG Y 123 92.5 92.5 92.5

TRUNG LAP 10 7.5 7.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

DICH VU GIAO HANG MIEN PHI Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

HOAN TOAN DONG Y 3 2.3 2.3 2.3

DONG Y 119 89.5 89.5 91.7

TRUNG LAP 11 8.3 8.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

BAO HANH BAO TRI MAY MOC Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

HOAN TOAN DONG Y 2 1.5 1.5 1.5

DONG Y 125 94.0 94.0 95.5

TRUNG LAP 6 4.5 4.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation CO NHIEU CHUONG TRINH

KHUYEN MAI HAP DAN 133 2 4 2.73 .854

THOI GIAN KHUYEN MAI

KEO DAI 133 2 4 2.40 .507

MUC DO THUONG XUYEN CUA CAC CHUONG TRINH KHUYEN MAI

133 2 3 2.30 .460

CHUONG TRINH KHUYEN MAI DANH DUNG VAO NHU CAU KHACH HANG

133 2 4 2.29 .486

Valid N (listwise) 133

Trường Đại học Kinh tế Huế

CO NHIEU CHUONG TRINH KHUYEN MAI HAP DAN Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

DONG Y 71 53.4 53.4 53.4

TRUNG LAP 27 20.3 20.3 73.7

KHONG DONG Y 35 26.3 26.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

THOI GIAN KHUYEN MAI KEO DAI Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

DONG Y 81 60.9 60.9 60.9

TRUNG LAP 51 38.3 38.3 99.2

KHONG DONG Y 1 .8 .8 100.0

Total 133 100.0 100.0

MUC DO THUONG XUYEN CUA CAC CHUONG TRINH KHUYEN MAI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

DONG Y 93 69.9 69.9 69.9

TRUNG LAP 40 30.1 30.1 100.0

Total 133 100.0 100.0

CHUONG TRINH KHUYEN MAI DANH DUNG VAO NHU CAU KHACH HANG

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

DONG Y 97 72.9 72.9 72.9

TRUNG LAP 34 25.6 25.6 98.5

KHONG DONG Y 2 1.5 1.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Lý do khách hàng ngừng sử dụng cà phê Đồng Xanh GIA CA PHE CAO

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

CO 22 13.4 71.0 71.0

KHONG 9 5.5 29.0 100.0

Total 31 18.9 100.0

Missing System 133 81.1

Total 164 100.0

CHUONG TRINH KHUYEN MAI CHUA HAP DAN Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

CO 19 11.6 61.3 61.3

KHONG 12 7.3 38.7 100.0

Total 31 18.9 100.0

Missing System 133 81.1

Total 164 100.0

DUNG QUEN SAN PHAM HIEN TAI Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

CO 21 12.8 67.7 67.7

KHONG 10 6.1 32.3 100.0

Total 31 18.9 100.0

Missing System 133 81.1

Total 164 100.0

DICH VU CHAM SOC KHACH HANG CHUA TOT Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

CO 9 5.5 29.0 29.0

KHONG 22 13.4 71.0 100.0

Total 31 18.9 100.0

Missing System 133 81.1

Total 164 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

10. Kết quả kiểm định one-samples t-test

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

THUONG HIEU NOI TIENG 164 4.8049 1.10702 .08644

CHAT LUONG CA PHE TOT 164 1.4512 .51128 .03992

GIA RE 164 1.8415 1.14548 .08945

NHIEU CHUONG TRINH KHUYEN MAI 164 3.3476 .89713 .07005

DICH VU CHAM SOC KHACH HANG

TOT 164 5.1220 1.21736 .09506

NGUON GOC XUAT XU RO RANG 164 4.8598 1.12357 .08774

One-Sample Test

Test Value = 0 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper THUONG HIEU NOI TIENG 55.584 163 .000 4.80488 4.6342 4.9756 CHAT LUONG CA PHE TOT 36.349 163 .000 1.45122 1.3724 1.5301

GIA RE 20.587 163 .000 1.84146 1.6648 2.0181

NHIEU CHUONG TRINH

KHUYEN MAI 47.785 163 .000 3.34756 3.2092 3.4859

DICH VU CHAM SOC

KHACH HANG TOT 53.881 163 .000 5.12195 4.9342 5.3097

NGUON GOC XUAT XU RO

RANG 55.390 163 .000 4.85976 4.6865 5.0330

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean THUONG HIEU CA PHE DUOC NHIEU

NGUOI BIET DEN 133 2.20 .533 .046

THUONG HIEU CA PHE DUOC NHIEU

NGUOI TIN DUNG 133 2.06 .457 .040

THUONG HIEU CA PHE DUOC KHACH

HANG YEU THICH 133 2.13 .499 .043

VI CA PHE DAM NGON 133 2.00 .492 .043

MAU CA PHE PHA RA DUNG MAU CANH

GIAN 133 2.07 .553 .048

MUI THOM DAC TRUNG 133 2.01 .529 .046

100% CA PHE NGUYEN CHAT 133 2.05 .512 .044

GIA CA PHE PHU HOP VOI NHU CAU QUAN 133 2.11 .594 .051

GIA CA TUONG XUNG VOI CHAT LUONG

CA PHE 133 1.96 .514 .045

MUC GIA GIU ON DINH 133 2.03 .550 .048

THONG TIN NSX VA HSD RO RANG 133 2.08 .420 .036

BAO BI BAO QUAN TOT 133 2.22 .466 .040

MAU SAC BAO BI PHU HOP 133 2.12 .390 .034

BAO BI DE PHAN BIET VOI NHUNG SAN

PHAM CA PHE KHAC TREN THI TRUONG 133 2.02 .492 .043

GIAI QUYET CAC VAN DE THAC MAC CUA KHACH HANG KIP THOI VA NHANH

CHONG

133 2.08 .370 .032

HOTLINE HOAT DONG 24/24 133 2.08 .265 .023

DICH VU GIAO HANG MIEN PHI 133 2.06 .320 .028

BAO HANH BAO TRI MAY MOC 133 2.03 .244 .021

CO NHIEU CHUONG TRINH KHUYEN MAI

HAP DAN 133 2.73 .854 .074

THOI GIAN KHUYEN MAI KEO DAI 133 2.40 .507 .044

MUC DO THUONG XUYEN CUA CAC

CHUONG TRINH KHUYEN MAI 133 2.30 .460 .040

CHUONG TRINH KHUYEN MAI DANH

DUNG VAO NHU CAU KHACH HANG 133 2.29 .486 .042

Trường Đại học Kinh tế Huế