PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài nghiên cứu
Trong quá trình thực tập và tiến hành điều tra, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế:
- Tổng thể mẫu được chọn điều tra còn hạn chế chỉ 62 mẫu, các chỉ tiêu đưa ra trong phiếu điều tra chỉ 49 biến nên chưa phản ánh được toàn bộ động lực làm việc của công nhân viên tại Công ty.
- Bài nghiên cứu chỉ mới phân tích nhân tố và tiến hành hồi quy bằng cách sử dụng công cụ hỗ trợ SPSS 22.0, chưa tiến hành sử dụng các phương pháp phân tích khác để kiểm định kết quả nghiên cứu.
- Do hạn chế về mặt thời gian và nguồn lực nên những nhận xét, đánh giá của đề tài còn mang tính chủ quan.
Trường ĐH KInh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Thị Minh Thu & Lê Nguyễn Đoan Khôi , đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trực tiếp sản xuất ở Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam”, đăng tại Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 35, trang 66-78
2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu với SPSS, NXB Thống kê.
3. Giao Hà Quỳnh Uyên (2015), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đối với nhân viên văn phòng tại Công ty phần mềm FPT Đà Nẵng, Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh.
4. Lê Thanh Dũng (1999), Nghiên cứu các yếu tố động viên nhân viên quản lý bậc trung và bậc cao,nghiên cứu trong sinh viên cao học MBA5 & cựu sinh viên Đại học Ngoại thương K32.
5. Nguyễn Văn Hiệp và Nguyễn Thị Quỳnh (2014), cùng nghiên cứu về đề tài:
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Đồng Nai”, Đại học Lạc Hồng.
6. ThS. Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại học huế.
7. PGS.TS Bùi Anh Tuấn, TS Phạm Thúy Hương (2009), Giáo trình hành vi tổ chức, NXB Đại học kinh tế Quốc dân.
8. ThS.Nguyễn Vân Điềm – PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân (2014), Giáo trình quản trị nhân lực, Đại học kinh tế Quốc dân.
9. Kenneth S. Kovach (1987), What motivates employees workers and supervisors give different answer, Business horizons, Sep – Oct, 58-65.
10. Mitchell (1999 ), Multlines,New York, Dial Press Trade Paperback.
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu thu thập thông tin
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Mã số phiếu: ……...
Xin chào Anh/Chị!
Tôi tên là Trần Đại Tín, hiện là sinh viên năm cuối Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Phước Loan”. Với mong muốn xác định được vấn đề nghiên cứu một cách trung thực, đầy đủ và chính xác nhất, tôi rất mong các Anh/Chị dành chút ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây.
Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin mà các Anh/Chị đã cung cấp và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!
--- --- PHẦN 1: Bảng khảo sát
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các yếu tố tạo động lực làm việc tại Công ty bằng cách đánh dấu “X” vào phương án mà Anh/Chị đồng ý nhất với:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Các yếu tố Mức độ đồng ý
I. Môi trường điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
1. Anh/Chị cảm thấy nơi làm việc của mình an toàn, thoải mái và sạch sẽ.
2. Anh/Chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị cần thiết hỗ trợ cho công việc của mình.
3. Điều kiện làm việc đảm bảo sức khỏe cho nhân viên.
II. Sự ổn định trong công việc 1 2 3 4 5
4. Anh/Chị không cảm thấy lo lắng về vấn đề mất việc ở Công ty.
5. Anh/Chị tin rằng Công ty đang hoạt động ổn định và hiệu quả.
6. Công ty chưa có sự luân chuyển làm việc giữa các bộ phận.
III. Đào tạo-phát triển và thăng tiến 1 2 3 4 5
7. Anh/Chị rất quan tâm tới các chương trình đào tạo.
Trường ĐH KInh tế Huế
cao năng lực cho nhân viên.
9. Công ty tạo nhiều cơ hội để thăng tiến trong công việc.
10. Công ty có chính sách thăng tiến công bằng.
11. Công ty quy định các tiêu chuẩn thăng tiến rõ ràng.
12. Chính sách đào tạo của Công ty phù hợp với công việc của Anh/Chị.
13. Sau khi được đào tạo, năng lực làm việc của Anh/Chị được nâng cao hơn.
IV. Phong cách lãnh đạo 1 2 3 4 5
14. Cấp trên có năng lực và trình độ chuyên môn cao.
15. Cấp trên làm việc nghiêm túc, gương mẫu, công tư phân minh.
16. Cấp trên nắm bắt được tâm lý nhân viên và tiếp thu lắng nghe ý kiến đóng góp, sáng kiến của Anh/Chị.
17. Cấp trên luôn quan tâm, bảo vệ quyền lợi và hỗ trợ Anh/Chị.
18. Cấp trên đánh giá thành tích nhân viên công bằng, không thiên vị.
19. Cấp trên có cung cấp thông tin phản hồi giúp nhân viên cải thiện hiệu suất công việc.
20. Cấp trên có giúp đỡ và hỗ trợ nhân viên hoàn thành tốt công việc được giao
21. Cấp trên tin tưởng vào khả năng làm việc của Anh/Chị.
22. Cấp trên khéo léo, tế nhị phê bình khi Anh/Chị mắc lỗi.
V. Sự tự chủ trong công việc 1 2 3 4 5
23. Anh/Chị nắm rõ quy trình làm việc của mình.
24. Anh/Chị được quyền đề xuất một số công việc phù hợp với năng lực của bản thân.
25. Anh/Chị được phân công công việc rõ ràng, hợp lý.
26. Anh/Chị được tham gia vào các quyết định có ảnh hưởng đến công việc của mình.
27. Anh/Chị được linh động công việc trong giới hạn cho phép.
VI. Lương và chế độ phúc lợi 1 2 3 4 5
28. Anh/Chị được phổ biến rõ về chính sách lương, thưởng.
29. Tiền lương tương xứng với công sức làm việc mà Anh/Chị bỏ ra.
30. Tiền lương trả đầy đủ, đúng hạn và thỏa đáng.
31. Công ty thực hiện tốt các quy định theo Luật Lao động (như chế độ BHYT, BHXH, nghỉ phép, nghỉ bệnh,…).
Trường ĐH KInh tế Huế
32. Anh/Chị được xét thưởng công bằng khi hoàn thành tốt công việc.
33. Công ty có chế độ phụ cấp tốt.
VII. Quan hệ đồng nghiệp 1 2 3 4 5
34. Anh/Chị có mối quan hệ tốt với các đồng nghiệp trong Công ty.
35. Đồng nghiệp đáng tin cậy và trung thực.
36. Đồng nghiệp của Anh/Chị sẵn sàng giúp đỡ Anh/Chị trong công việc.
37. Anh/Chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt.
38. Đồng nghiệp thân thiện, dễ gần, thoải mái và hòa đồng.
39. Các đồng nghiệp thường xuyên chia sẽ kinh nghiệm cho nhau.
40. Anh/Chị và các đồng nghiệp biết hợp tác làm việc nhóm cùng nhau.
VIII. Văn hóa doanh nghiệp 1 2 3 4 5
41. Anh/Chị thấy văn hóa Công ty phù hợp.
42. Anh/Chị tự hào về văn hóa Công ty.
43. Anh/Chị có đồng phục thoải mái và lịch sự.
44. Công ty thực hiện đúng những cam kết đã đưa ra.
45. Công ty thường tham gia các hoạt động xã hội.
46. Anh/Chị yêu thích văn hóa của Công ty.
IX. Đánh giá chung 1 2 3 4 5
47. Anh/Chị cảm thấy hài lòng với công việc ở đây.
48. Anh/Chị sẵn sàng gắn bó lâu dài với Công ty.
49. Nhìn chung, những chính sách mà Công ty đưa ra đã tạo được động lực làm việc cho Anh/Chị.
Trường ĐH KInh tế Huế
PHẦN 2: Thông tin cá nhân
Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân sau:
1. Giới tính:
1. Nam 2. Nữ
2. Tuổi:
1. Dưới 25 tuổi 2. Từ 25-35 tuổi
3. Từ 36-45 tuổi 4. Từ 46-55 tuổi
5. Trên 55 tuổi 3. Thời gian công tác:
1. Dưới 1 năm 2. Từ 1 đến dưới 3 năm
3. Từ 3 đến dưới 5 năm 4. Từ 5 đến dưới 7 năm 5. Trên 7 năm
4. Vị trí làm việc:
1. Nhân viên văn phòng 2. Nhân viên bán hàng
3. Tài xế 4. Thủ kho
5. Công nhân 6. Bộ phận khác
5. Trình độ văn hóa:
1. Sau đại học 2. Đại học
3. Cao đẳng 4. Trung cấp, sơ cấp
5. THPT, THCS 6. Khác (Ghi rõ:………..)
6. Mức lương hiện tại:
1. Dưới 2 triệu 2. Từ 2 triệu đến dưới 4 triệu
3. Từ 4 triệu đến dưới 6 triệu 4. Từ 6 triệu đến dưới 8 triệu 5. Trên 8 triệu
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị
Trường ĐH KInh tế Huế
Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả xửa lý từ phần mềm SPSS 22.0 Thống kê mô tả về tổng thể điều tra
Statistics
Gioi tinh Tuoi
Thoi gian cong tac
Vi tri lam viec
Trinh do van hoa
Muc luong hien tai
N Valid 62 62 62 62 62 62
Missing 0 0 0 0 0 0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 47 75.8 75.8 75.8
Nu 15 24.2 24.2 100.0
Total 62 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 25 tuoi 20 32.3 32.3 32.3
Tu 25-35 tuoi 37 59.7 59.7 91.9
Tren 55 tuoi 5 8.1 8.1 100.0
Total 62 100.0 100.0
Thoi gian cong tac
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 1 nam 21 33.9 33.9 33.9
Tu 1 nam den duoi 3 nam 26 41.9 41.9 75.8
Tu 3 nam den duoi 5 nam 7 11.3 11.3 87.1
Tu 5 nam den duoi 7 nam 5 8.1 8.1 95.2
Tren 7 nam 3 4.8 4.8 100.0
Total
Trường ĐH KInh tế Huế
62 100.0 100.0Vi tri lam viec
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nhan vien van phong 12 19.4 19.4 19.4
Nhan vien ban hang 2 3.2 3.2 22.6
Tai xe 15 24.2 24.2 46.8
Thu kho 4 6.5 6.5 53.2
Cong nhan 29 46.8 46.8 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trinh do van hoa
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dai hoc 13 21.0 21.0 21.0
Cao dang 4 6.5 6.5 27.4
Trung cap, so cap 1 1.6 1.6 29.0
THPT, THCS 44 71.0 71.0 100.0
Total 62 100.0 100.0
Muc luong hien tai
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 35 56.5 56.5 56.5
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 24 38.7 38.7 95.2
Tu 6 trieu den duoi 8 trieu 3 4.8 4.8 100.0
Total 62 100.0 100.0
Kiểm tra độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha yếu tố 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.780 3
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.1] Anh/Chi cam thay noi lam viec cua
minnh an toan, thoai mai va sach se. 5.9032 3.236 .634 .687
[1.2] Anh/Chi duoc cung cap day du trang thiet bi can thiet ho tro cho cong viec cua minh.
6.1935 2.683 .652 .669
[1.3] Dieu kien lam viec dam bao suc
khoe cho nhan vien. 6.2581 3.375 .578 .744
Cronbach’s Alpha yếu tố 2:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.746 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted [1.4] Anh/Chi khong cam thay
lo lang ve van de mat viec o Cong ty.
6.6935 2.150 .553 .702
[1.5] Anh/Chi tin rang Cong ty dang hoat dong on dinh va hieu
qua.
6.6129 2.536 .691 .551
[1.6] Cong ty chua co su luan chuyen lam viec giua cac bo
phan.
6.7903 2.627 .506 .734
Cronbach’s Alpha yếu tố 3:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.392 7
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.7] Anh/Chi rat quan tam toi
cac chuong trinh dao tao. 19.3226 8.648 .393 .222
[1.8] Cong ty rat quan tam den cong tac to chuc cac khoa dao tao nang cao nang luc cho nhan vien.
19.2419 10.318 .163 .361
[1.9] Cong ty tao nhieu co hoi de
thang tien trong cong viec. 19.7742 10.604 .121 .383
[1.10] Cong ty co chinh sach
thang tien cong bang. 19.5968 10.835 .119 .382
[1.11] Cong ty quy dinh cac tieu
chuan thang tien ro rang. 19.7903 10.201 .157 .365
[1.12] Chinh sach dao tao cua Cong ty phu hop voi cong viec cua Anh/Chi.
20.0000 9.475 .246 .313
[1.13] Sau khi duoc dao tao, nang luc lam viec cua Anh/Chi duoc nang cao hon.
20.2742 10.858 .037 .434
Cronbach’s Alpha yếu tố 4:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.677 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.14] Cap tren co nang luc va trinh
do chuyen mon, cong tu phan minh. 25.6774 14.025 .529 .615
[1.15] Cap tren lam viec nghiem tuc,
guong mau, cong tu phan minh.
Trường ĐH KInh tế Huế
25.9516 14.375 .328 .657[1.16] Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang nghe y kien dong gop, sang kien cua Anh/Chi.
25.6613 13.834 .508 .616
[1.17] Cap tren luon quan tam, bao
ve quyen loi va ho tro Anh/Chi. 26.0323 15.442 .267 .667
[1.18] Cap tren danh gia thanh tich
nhan vien cong bang, khong thien vi. 25.6774 15.960 .164 .688
[1.19] Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai thien hieu suat cong viec.
25.7742 13.194 .616 .592
[1.20] Cap tren co giup do va ho tro nhan vien hoan thanh tot cong viec duoc giao.
25.6452 15.479 .423 .644
[1.21] Cap tren tin tuong vao kha
nang lam viec cua Anh/Chi. 25.7581 16.285 .072 .715
[1.22] Cap tren kheo leo, te nhi phe
binh khi Anh/Chi mac loi. 25.5645 14.086 .402 .639
Cronbach’s Alpha yếu tố 5:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.749 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.23] Anh/Chi nam ro quy trinh lam
viec cua minh. 14.6613 5.998 .469 .721
[1.24] Anh/Chi duoc quyen de xuat mot so cong viec phu hop voi nang luc cua ban than.
14.6935 5.724 .546 .695
[1.25] Anh/Chi duoc phan cong cong
viec ro rang, hop ly. 14.7742 5.751 .522 .703
[1.26] Anh/Chi duoc tham gia vao cac quyet dinh co anh huong den cong viec cua minh.
14.5968 5.687 .622 .672
Trường ĐH KInh tế Huế
[1.27] Anh/Chi duoc linh dong cong
viec trong gioi han cho phep. 14.7581 5.072 .468 .738
Cronbach’s Alpha yếu tố 6:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.851 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.28] Anh/Chi duoc pho bien ro ve
chinh sach luong, thuong. 17.5484 11.825 .671 .819
[1.29] Tien luong tuong xung voi
cong suc lam viec ma Anh/Chi bo ra. 17.8065 10.847 .693 .815
[1.30] Tien luong tra day du, dung
han va thoa dang. 17.7258 12.727 .544 .842
[1.31] Cong ty thuc hien tot cac quy
dinh theo Luat Lao dong. 17.7419 12.457 .578 .836
[1.32] Anh/Chi duoc xet thuong cong
bang khi hoan thanh tot cong viec. 17.5806 12.870 .583 .836
[1.33] Cong ty co che do phu cap tot. 17.5645 11.004 .750 .802
Cronbach’s Alpha yếu tố 7:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.847 7
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.34] Anh/Chi co moi quan he tot voi
cac dong nghiep trong Cong ty. 21.1129 11.446 .799 .799
[1.35] Dong nghiep dang tin cay va
trung thuc.
Trường ĐH KInh tế Huế
21.0645 11.570 .772 .803[1.36] Dong nghiep cua Anh/Chi san
sang giup do Anh/Chi trong cong viec. 21.1935 11.700 .689 .814
[1.37] Anh/Chi va cac dong nghiep phoi
hop lam viec tot. 21.0484 11.522 .676 .815
[1.38] Dong nghiep than thien, de gan,
thoai mai va hoa dong. 21.1935 11.798 .599 .827
[1.39] Cac dong nghiep thuong xuyen
chia se kinh nghiem cho nhau. 20.8548 12.716 .451 .849
[1.40] Anh/Chi va cac dong nghiep biet
hop tac lam viec nhom cung nhau. 21.2097 12.824 .346 .869
Cronbach’s Alpha yếu tố 8:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.798 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.41] Anh/Chi thay van hoa Cong ty phu
hop. 20.0000 6.459 .752 .733
[1.42] Anh/Chi tu hao ve van hoa Cong ty. 19.9194 5.846 .616 .752 [1.43] Anh/Chi co dong phuc thoai mai va
lich su. 20.0645 6.520 .577 .762
[1.44] Cong ty thuc hien dung nhung cam
ket da dua ra. 19.9839 6.475 .542 .769
[1.45] Cong ty thuong tham gia cac hoat
dong xa hoi. 20.0323 5.999 .721 .727
[1.46] Anh/Chi yeu thich van hoa cua
Cong ty. 19.9194 7.288 .234 .845
Trường ĐH KInh tế Huế
Cronbach’s Alpha yếu tố 4 (lần 2):
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.766 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.14] Cap tren co nang luc va trinh do
chuyen mon, cong tu phan minh. 16.2419 9.006 .606 .708
[1.15] Cap tren lam viec nghiem tuc,
guong mau, cong tu phan minh. 16.5161 9.106 .409 .764
[1.16] Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang nghe y kien dong gop, sang kien cua Anh/Chi.
16.2258 9.096 .524 .728
[1.19] Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai thien hieu suat cong viec.
16.3387 8.228 .717 .674
[1.20] Cap tren co giup do va ho tro nhan
vien hoan thanh tot cong viec duoc giao. 16.2097 10.037 .565 .728 [1.22] Cap tren kheo leo, te nhi phe binh
khi Anh/Chi mac loi. 16.1290 9.688 .337 .780
Cronbach’s yếu tố 7 (lần 2):
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.898 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.34] Anh/Chi co moi quan he tot voi cac
dong nghiep trong Cong ty. 13.9516 6.899 .786 .868
[1.35] Dong nghiep dang tin cay va trung
thuc. 13.9032 6.679 .861 .852
[1.36] Dong nghiep cua Anh/Chi san sang
giup do Anh/Chi trong cong viec. 14.0323 6.851 .744 .877
Trường ĐH KInh tế Huế
[1.37] Anh/Chi va cac dong nghiep phoi
hop lam viec tot. 13.8871 6.561 .774 .870
[1.38] Dong nghiep than thien, de gan,
thoai mai va hoa dong. 14.0323 7.081 .602 .910
Cronbach’s yếu tố 8 (lần 2):
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.845 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.41] Anh/Chi thay van hoa Cong ty phu
hop. 15.9355 5.012 .787 .787
[1.42] Anh/Chi tu hao ve van hoa Cong ty. 15.8548 4.487 .629 .825 [1.43] Anh/Chi co dong phuc thoai mai va
lich su. 16.0000 5.246 .531 .843
[1.44] Cong ty thuc hien dung nhung cam
ket da dua ra. 15.9194 4.961 .588 .830
[1.45] Cong ty thuong tham gia cac hoat
dong xa hoi. 15.9677 4.524 .783 .776
Cronbach’s Alpha yếu tố 4 (lần 3):
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.780 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.14] Cap tren co nang luc va trinh do
chuyen mon, cong tu phan minh. 12.8387 6.367 .643 .711
[1.15] Cap tren lam viec nghiem tuc,
guong mau, cong tu phan minh.
Trường ĐH KInh tế Huế
13.1129 6.430 .432 .792[1.16] Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang nghe y kien dong gop, sang kien cua Anh/Chi.
12.8226 6.378 .571 .734
[1.19] Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai thien hieu suat cong viec.
12.9355 6.258 .599 .724
[1.20] Cap tren co giup do va ho tro nhan
vien hoan thanh tot cong viec duoc giao. 12.8065 7.273 .605 .736
Cronbach’s Alpha yếu tố 7 (lần 3):
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.910 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.34] Anh/Chi co moi quan he tot voi cac
dong nghiep trong Cong ty. 10.5323 4.253 .780 .889
[1.35] Dong nghiep dang tin cay va trung
thuc. 10.4839 3.992 .899 .848
[1.36] Dong nghiep cua Anh/Chi san sang
giup do Anh/Chi trong cong viec. 10.6129 4.208 .738 .903
[1.37] Anh/Chi va cac dong nghiep phoi
hop lam viec tot. 10.4677 3.958 .777 .891
Cronbach’s Alpha yếu tố 4 (lần 4):
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.792 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [1.14] Cap tren co nang luc va trinh do
chuyen mon, cong tu phan minh. 9.8226 3.657 .673 .704