PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của nghiên cứu và định hướng nghiên cứu tiếp theo
Hạn chế đầu tiên của đề tài là về phạm vi nghiên cứu: Đề tài chỉ nghiên cứu đối tượng là những học viên đã vàđang tham gia khóa học của công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi tại tỉnh Thừa Thiên Huế thông qua hình thức là phỏng vấn trực tiếp qua bảng hỏinên có thể chưa đại diện cho những cơ sở, phạm vị địa bàn khác.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hạn chế thứ 2 là phương pháp lấy mẫu được sử dụng là lấy mẫu thuận tiện nên chỉ khảo sát những học viên đã và đang tham gia khóa học và đã đến tham gia khóa học tại Oabi, cùng với cỡ mẫu còn nhỏ nên tính đại diện vẫn còn thấp.
Cuối cùng là mô hình chỉ giải thích được 71,4% sự thay đổi của biến sự hài lòng của học viên, chứng tỏ còn có các thành phần khác ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi nhưng chưa được đề cập đến trong mô hình nghiên cứu.
Từ những hạn chế của đề tài, tác giả đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo:
Hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài là sẽ thực hiện nghiên cứu sựhài lòng của học viên với việc bổ sung thêm một số biến ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên như chất lượng giảng viên, khả năng tiếp cận, học phí,…
Trường Đại học Kinh tế Huế
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2003), “Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê”.
[2] Nguyễn Trọng Điều, (2012),“Nghiên cứu sựhài lòng công việc củangười lao động tại Công ty xi măng Trung Hải –Hải Dương”
[3] Phạm ThịLiên, 2016 “Chất lượng dịch vụ đào tạo và sựhài lòng của người học.
Trường hợp Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội”
[4] Philip Kotler(2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
[5] Trần ThịHồng Hậu, (2015)“Đánh giá sựhài lòng của họcviên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại trung tâm anh văn hội Việt Úc cơ sở2”
[6] Võ Văn Việt, 2017 “Các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng vềchất lượng dịch vụ đào tạo: một nghiên cứu từcựu sinh viêntrường Đại học Nông lâm TP HồChí Minh”
Tài liệu tham khảo tiếng anh
[7]Cronin, J.J. and Taylor, S.A., 1992. Measuring service quality: reexamination and extension. Journal of Marketing, Vol. 56
[8] Habtamu Mekonnen Awoke, 2015. “Service Quality and Customer Satisfaction:
Empirical Evidence from Saving Account Customers of Banking Industry”
[9] Harvey, L., Green, D. 1993 “Defining Quality”, Assessment and Evaluation in Higher Education
[10]Hansemark, O. C. & Albinson, M.,(2004) “Customer Satisfaction and Retention:
The Experiences of Individual with Employees”, Managing Service Quality, Vol. 14 [11] Kay C. Tan & Sei W.Kek, 2004 “Kek Service Quality in Higher Education Using an Enhanced SERVQUAL Approach”
[12] K.Kajenthiran & M.Karunanithy, 2015, “Service Quality and Student
Satisfaction: A Case Study of Private External Higher Education Institutions in Jaffna, Sri Lanka”
[13] Kotler, P. and Keller, K. (2006) Marketing Management. 12th Edition, Prentice Hall, Upper Saddle River.
[14] Kotler, P. and Armstrong, (2012), G. Principles of Marketing, 14th Edition, Global Edition, Pearson Prentice Hall
Trường Đại học Kinh tế Huế
[16] Oliver, R. L. & W. O. Bearden, 1985,“Disconfirmation Processes and Consumer Evaluations in Product Usage”, Journal ofBusiness Research, 235-246
[17] Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L. (1985) ‘A Conceptual Model of Service Quality and its Implications for Future Research’, Journal of Marketing 49 (Fall):41-50.
[18] Parasuraman, A., V. A Zeithaml & L. L. Berry,“Servqual: A multipleitem scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing, 64 (1988) 1, 12-40
[19] Toni Lupo, (2013)“A fuzzy ServQual based method for reliable measurements of educationquality in Italian higher education area”. Expert Systems with Applications 40 7096–7110.
[20] Valarie A.Zeithaml & Mary Jo Bitner, 1996. Service Marketing. McGraw Hill Publishers, The TQM Magazine, Vol. 12 (6), pp.389-494
[21] Zairi, M., (2000) "Managing customer satisfaction: a best practice perspective", Tài liệu khác
[22] “Các đặc trưng của dịch vụ (2018). Quantri.vn, truy cập ngày 05/11 tại
<http://quantri.vn>
[23] “Công ty kinh doanh giáo dục”, truy cập ngày 29/11/2018 tại
<https://ucmasvietnam.com/cong-ty-kinh-doanh-giao-duc.htm>
[24]“Dịch vụ, (2018), Wikipedia, truy cập ngày 21/10/2018 tại <
https://vi.wikipedia.org >
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 1. Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 25 tuoi 88 51.76 51.76 51.76
25 - 35 tuoi 63 37.06 37.06 88.82
> 35 tuoi 19 11.18 11.18 100.00
Total 170 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 97 57.06 57.06 57.06
Nu 73 42.94 42.94 100.0
Total 170 100.0 100.0
Thu nhap trung binh hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 3 trieu/ thang 47 27.65 27.65 27.65
3 - duoi 5 trieu/thang 68 40.00 40.00 67.65
5 - 10 trieu thang 44 25.88 25.88 93.53
> 10 trieu/ thang 11 6.47 6.47 100.0
Total 170 100.0 100.0
Cong viec hien tai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Sinh vien 54 31.76 31.76 31.76
Nhan vien van phong 28 16.47 16.47 48.24
Kinh doanh online 67 39.41 39.41 87.65
Khac 21 12.35 12.35 100.00
Total 170 100.0 100.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cases
N Percent
Khoa hoca
Khoa hoc tong quan nen
tang ve Digital Marketing 91 33.70% 53.53%
Khoa hoc quang cao
Facebook 63 23.33% 37.06%
Khoa hoc Google hien thi 47 17.41% 27.65%
Khoa hoc Google tim kiem 40 14.81% 23.53%
Khoa hoc Email Marrketing 29 10.74% 17.06%
Total 270 100.0% 158.82%
a. Group
Phụlục 2. Thống kê mô tảcác yếu tố
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TC1 170 1 5 3.53 1.061
TC2 170 1 5 3.55 .997
TC3 170 1 5 3.51 .925
TC4 170 2 5 3.38 .696
TC5 170 1 5 3.42 1.047
Valid N (listwise) 170
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
DA1 170 1 5 3.05 .892
DA2 170 1 5 3.11 .949
DA3 170 1 5 3.08 .906
DA4 170 1 5 3.14 .923
DA5 170 1 5 3.55 .961
Valid N (listwise) 170
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CT1 170 1 5 3.54 .986
CT2 170 1 5 3.58 1.065
CT3 170 1 5 3.56 .923
CT4 170 1 5 3.56 .973
Valid N (listwise) 170
Trường Đại học Kinh tế Huế
DC1 170 1 5 3.08 1.000
DC2 170 1 5 3.15 .965
DC3 170 1 5 3.09 1.031
DC4 170 1 5 3.21 .935
DC5 170 1 5 3.14 .975
Valid N (listwise) 170
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
PT1 170 1 5 2.89 1.040
PT2 170 1 5 3.50 .748
PT3 170 1 5 3.58 .996
PT4 170 1 5 3.52 1.022
PT5 170 1 5 3.18 .946
Valid N (listwise) 170
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HL1 170 1 4 3.11 .700
HL2 170 1 5 3.18 .733
HL3 170 1 5 3.22 .750
HL4 170 2 5 3.16 .677
Valid N (listwise) 170
Phụlục 3. Kết quả đánh giá Cronbach’s Alphabiến độc lập
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.813 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
Alpha if Item Deleted
TC1 13.85 8.304 .589 .782
TC2 13.84 8.742 .558 .790
TC3 13.87 9.025 .567 .786
TC4 14.01 9.509 .707 .762
TC5 13.96 8.070 .649 .762
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.684 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DA1 12.88 6.097 .589 .569
DA2 12.82 6.549 .420 .643
DA3 12.85 6.107 .571 .576
DA4 12.79 5.880 .615 .553
DA5 12.38 8.118 .081 .780
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.780 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DA1 9.32 4.765 .657 .690
DA2 9.27 5.039 .512 .765
DA3 9.29 5.061 .548 .745
DA4 9.24 4.740 .629 .703
Trường Đại học Kinh tế Huế
Alpha
.745 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CT1 10.69 5.290 .571 .669
CT2 10.65 5.163 .528 .695
CT3 10.67 5.773 .503 .707
CT4 10.67 5.382 .559 .676
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.829 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DC1 12.58 8.825 .757 .756
DC2 12.52 10.062 .543 .818
DC3 12.58 9.181 .652 .788
DC4 12.46 10.368 .511 .826
DC5 12.52 9.340 .676 .781
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.752 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
Alpha if Item Deleted
PT1 13.78 7.050 .606 .673
PT2 13.16 8.411 .578 .697
PT3 13.09 7.726 .499 .715
PT4 13.15 7.594 .504 .714
PT5 13.48 8.227 .434 .738
Phụlục 4. Kết quả đánh giá Cronbach’sAlpha biến phụthuộc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.887 4
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HL1 170 1 4 3.11 .700
HL2 170 1 5 3.18 .733
HL3 170 1 5 3.22 .750
HL4 170 2 5 3.16 .677
Valid N (listwise) 170
Phụlục 5. Phân tích nhân tốkhám phá EFA của biếnđộc lập Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập lần thứnhất
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .809
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1608.312
df 253
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Loadings Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.398 27.819 27.819 6.398 27.819 27.819 3.385 14.716 14.716
2 2.393 10.405 38.224 2.393 10.405 38.224 2.845 12.371 27.087
3 2.077 9.029 47.253 2.077 9.029 47.253 2.700 11.740 38.827
4 1.784 7.756 55.008 1.784 7.756 55.008 2.530 11.001 49.829
5 1.248 5.427 60.435 1.248 5.427 60.435 2.439 10.606 60.435
6 .888 3.860 64.295
7 .785 3.414 67.709
8 .726 3.159 70.867
9 .698 3.035 73.903
10 .683 2.968 76.870
11 .664 2.889 79.759
12 .640 2.782 82.541
13 .559 2.430 84.971
14 .521 2.266 87.237
15 .458 1.990 89.227
16 .432 1.877 91.105
17 .423 1.841 92.946
18 .371 1.612 94.558
19 .362 1.573 96.131
20 .292 1.271 97.402
21 .281 1.220 98.622
22 .206 .897 99.519
23 .111 .481 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5
DC1 .833
DC3 .780
DC5 .743
DC4 .673
DC2 .630
TC5 .784
TC4 .575 .676
TC3 .675
TC2 .673
TC1 .657 .326
CT1 .790
CT3 .750
CT4 .695
CT2 .649
PT2 .624 .571
DA4 .774
DA1 .767
DA3 .724
DA2 .669
PT1 .732
PT5 .694
PT3 .677
PT4 .300 .643
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập lần thứhai
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1162.015
df 210
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Loadings Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 5.513 26.252 26.252 5.513 26.252 26.252 3.064 14.590 14.590
2 2.281 10.864 37.116 2.281 10.864 37.116 2.500 11.906 26.496
3 1.880 8.952 46.068 1.880 8.952 46.068 2.420 11.522 38.018
4 1.587 7.557 53.625 1.587 7.557 53.625 2.323 11.064 49.083
5 1.199 5.708 59.334 1.199 5.708 59.334 2.153 10.251 59.334
6 .875 4.165 63.498
7 .769 3.661 67.159
8 .716 3.412 70.571
9 .698 3.322 73.893
10 .662 3.153 77.045
11 .657 3.127 80.173
12 .610 2.904 83.077
13 .537 2.557 85.634
14 .506 2.408 88.042
15 .447 2.127 90.170
16 .413 1.965 92.135
17 .403 1.920 94.055
18 .369 1.756 95.812
19 .336 1.598 97.410
20 .286 1.361 98.771
21 .258 1.229 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5
DC1 .840
DC3 .776
DC5 .756
DC4 .676
DC2 .623
DA4 .766
DA1 .766
DA3 .728
DA2 .669
TC5 .753
TC1 .697
TC2 .690
TC3 .665
CT1 .781
CT3 .764
CT4 .727
CT2 .632
PT1 .740
PT5 .712
PT3 .657
PT4 .657
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phụlục 6. Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 369.457
df 6
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.993 74.828 74.828 2.993 74.828 74.828
2 .405 10.116 84.945
3 .323 8.087 93.031
4 .279 6.969 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HL2 .878
HL1 .867
HL4 .866
HL3 .849
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phụlục 7: Kết quảphân tích tương quan Pearsonvà hồi quy Kết quả phân tích tương quan Pearson
Correlations
F_HL F_DC F_PT F_TC F_DA F_CT
HL
Pearson Correlation 1 .600** .421** .585** .464** .661**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 170 170 170 170 170 170
DC
Pearson Correlation .600** 1 .402** .330** .292** .291**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 170 170 170 170 170 170
PT
Pearson Correlation .421** .402** 1 .178* .277** .223**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .020 .000 .004
N 170 170 170 170 170 170
TC
Pearson Correlation .585** .330** .178* 1 .497** .349**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .020 .000 .000
N 170 170 170 170 170 170
DA
Pearson Correlation .464** .292** .277** .497** 1 .231**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002
N 170 170 170 170 170 170
CT
Pearson Correlation .661** .291** .223** .349** .231** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000 .002
N 170 170 170 170 170 170
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .850a .723 .714 .33057 1.885
a. Predictors: (Constant), CT, PT, DA, DC, TC b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 46.676 5 9.335 85.428 .000b
Residual 17.921 164 .109
Total 64.597 169
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), CT, PT, DA, DC, TC
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.255 .174 -1.466 .144
DC .252 .039 .308 6.487 .000 .748 1.336
PT .105 .039 .124 2.700 .008 .801 1.249
TC .205 .040 .256 5.107 .000 .674 1.484
DA .098 .042 .113 2.320 .022 .711 1.406
CT .356 .037 .428 9.502 .000 .833 1.200
a. Dependent Variable: HL
Phụlục 8: Kết quảkiểm định One Sample T Test
Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Sựhài lòng của học viên”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HL 170 3.1676 .61825 .04742
One-Sample Test Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HL -4.900 169 .000 -.23235 -.3260 -.1387
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PT 170 3.2912 .72503 .05561
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PT -1.957 169 .052 -.10882 -.2186 .0010
Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Khả năng đáp ứng”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DA 170 3.0941 .71229 .05463
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DA -5.599 169 .000 -.30588 -.4137 -.1980
Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Sựtin cậy”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC 170 3.5015 .77091 .05913
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC 1.716 169 .088 .10147 -.0153 .2182
Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Đồng cảm”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DC 170 3.1329 .75681 .05804
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DC -4.601 169 .000 -.26706 -.3816 -.1525
Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Chương trình học”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CT 170 3.5574 .74382 .05705
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CT 2.758 169 .006 .15735 .0447 .2700
Phụlục 9: Kiểm định sựkhác biệt của biếnđịnh tính với sựhài lòng Kiểm định sựkhác biệt của biến độtuổi với sựhài lòng
Test of Homogeneity of Variances F_HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.899 2 167 .153
ANOVA F_HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.447 2 .723 1.913 .151
Within Groups 63.150 167 .378
Total 64.597 169
Kiểm định sựkhác biệt của biến giới tính với sựhài lòng
Independent Samples Test Levene's Test for
Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
F_HL
Equal variances assumed
.735 .392 .372 168 .710 .03573 .09604 -.15387 .22533
Equal variances not assumed
.377 162.
235 .706 .03573 .09471 -.15130 .22276
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances F_HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.393 3 166 .758
ANOVA F_HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .263 3 .088 .226 .878
Within Groups 64.334 166 .388
Total 64.597 169
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN OABI TẠI THÀNH PHỐHUẾ
Giới thiệu: Xin chào anh/chị, Tôi là sinh viên trường ĐH Kinh TếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu về công ty TNHH Tư vấn và đào tạo Oabi. Rất mong anh/chịdành ít thời gian đểtrảlời bảng câu hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng hay sai, mọi ý kiến của quý vị đều có giá trịcho tôi. Những đánh giá của anh/chị hoàn toàn phục vụcho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữbí mật.
Rất mong nhận được ý kiến đánh giá trung thực của anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
Bạn đã từng tham gia khóa học Digital Marketing tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi chưa?
☐ Có (tiếp tục trảlời) ☐ Chưa (ngừng trảlời) 1. Độtuổi
☐ < 25 Tuổi ☐25–35 Tuổi ☐> 35 Tuổi
2. Giới tính
☐Nam ☐Nữ
3. Thu nhập trung bình hàng tháng của anh/ chịlà bao nhiều?
☐< 3 triệu/tháng ☐3 - 5 triệu/tháng
☐5 -10 triệu/tháng ☐> 10 triệu/tháng 4. Công việc hiện tại của anh/ chịlà?
☐Sinh viên ☐Kinh doanh online
☐Nhân viên văn phòng ☐Khác……….
5. Bạn đã tham gia khóa học nào tại Oabi? (có thểlựa chọn nhiểu phươngán)
☐Khóa học tổng quan nền tảng vềDigital Marketing
☐Khóa học quảng cáo Facebook
☐Khóa học quảng cáo Google hiển thị
☐Khóa học quảng cáo Google tìm kiếm
☐Khóa học Email Marketing
II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐÀO TẠO DIGITAL MARKETING CỦA CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO OABI
Trường Đại học Kinh tế Huế
(Đánh dấu X vào ô thích hợp, vui lòng khôngđể trống)
STT ĐÁNH GIÁ
Rất không đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng
ý
Sựtin cậy 1 2 3 4 5
1 Khả năng giảng dạy và trìnhđộgiảng viên đáng tin cậy.
2 Giảng viên luôn đến lớp đúng giờ và không có tình trạng hủy lớp.
3
Công ty Oabi luôn thực hiện đúng những lời hứa của mình trong việc cung cấp dịch vụ.
4
Giảng viên và nhân viên luôn cho thấy sựtham gia chân thành khi giải quyết vấn đềcủa học viên.
5 Công ty Oabi lưu giữthông tin học viên chính xác.
Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5
6 Nhân viên luôn sẵn sàng giải quyết những vấn đềcủa học viên (nếu có).
7 Kiến thức của giảng viên có thểgiải đáp những thắc mắc của học viên.
8 Học viên có thểnêu lên vấn đềcủa mình bất cứlúc nào.
9 Công ty Oabi luôn cốgắng đáp ứng những yêu cầu cá nhân của học viên.
10 Công ty Oabi thông báo chính xác ngày khai giảng khóa học cho học viên.
Chương trình học 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
12
Chương trình học có mục tiêu rõ ràng, đáp ứng yêu cầu vềchuẩn kiến thức, kĩ năng.
13
Khối lượng kiến thức hợp lí, sát với thực tế, đáp ứng được yêu cầu cho công việc hiện tại của bạn.
14
Chương trình học được trang bị đầy đủ kĩ năngkiến thứcđểthực hành trong thực tế.
Đồng cảm 1 2 3 4 5
15 Công ty Oabi luôn quan tâm đến tình hình học tập của học viên.
16 Nhân viên tư vấn và định hướng những khóa học phù hợp với mỗi học viên.
17 Giảng viên luôn thông cảm và hỗtrợ những nhu cầu của học viên.
18 Công ty Oabi luôn có những lớp học bù cho học viên học yếu hoặc vắng buổi.
19 Công ty Oabi luôn tôn trọng, lắng nghe ý kiến phản hồi của học viên.
Phươngtiện hữu hình 1 2 3 4 5
20
Phòng học đầy đủtrang thiết bịdạy học: bàn, ghế, màn hình chiếu, tiện ích internet (wifi).
21 Phòng học đủánh sáng, sạch sẽvà thoải mái.
22 Trang phục giảng viên và nhân viên công ty Oabi lịch sự.
23 Tài liệu cho học viên được cung cấp đầy đủ.