• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của nghiên cứu và định hướng nghiên cứu tiếp theo

Hạn chế đầu tiên của đề tài là về phạm vi nghiên cứu: Đề tài chỉ nghiên cứu đối tượng là những học viên đã vàđang tham gia khóa học của công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi tại tỉnh Thừa Thiên Huế thông qua hình thức là phỏng vấn trực tiếp qua bảng hỏinên có thể chưa đại diện cho những cơ sở, phạm vị địa bàn khác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hạn chế thứ 2 là phương pháp lấy mẫu được sử dụng là lấy mẫu thuận tiện nên chỉ khảo sát những học viên đã và đang tham gia khóa học và đã đến tham gia khóa học tại Oabi, cùng với cỡ mẫu còn nhỏ nên tính đại diện vẫn còn thấp.

Cuối cùng là mô hình chỉ giải thích được 71,4% sự thay đổi của biến sự hài lòng của học viên, chứng tỏ còn có các thành phần khác ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi nhưng chưa được đề cập đến trong mô hình nghiên cứu.

Từ những hạn chế của đề tài, tác giả đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo:

Hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài là sẽ thực hiện nghiên cứu sựhài lòng của học viên với việc bổ sung thêm một số biến ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên như chất lượng giảng viên, khả năng tiếp cận, học phí,…

Trường Đại học Kinh tế Huế

[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2003), “Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê”.

[2] Nguyễn Trọng Điều, (2012),“Nghiên cứu sựhài lòng công việc củangười lao động tại Công ty xi măng Trung Hải –Hải Dương”

[3] Phạm ThịLiên, 2016 “Chất lượng dịch vụ đào tạo và sựhài lòng của người học.

Trường hợp Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội”

[4] Philip Kotler(2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

[5] Trần ThịHồng Hậu, (2015)“Đánh giá sựhài lòng của họcviên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại trung tâm anh văn hội Việt Úc cơ sở2”

[6] Võ Văn Việt, 2017 “Các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng vềchất lượng dịch vụ đào tạo: một nghiên cứu từcựu sinh viêntrường Đại học Nông lâm TP HồChí Minh”

Tài liệu tham khảo tiếng anh

[7]Cronin, J.J. and Taylor, S.A., 1992. Measuring service quality: reexamination and extension. Journal of Marketing, Vol. 56

[8] Habtamu Mekonnen Awoke, 2015. “Service Quality and Customer Satisfaction:

Empirical Evidence from Saving Account Customers of Banking Industry”

[9] Harvey, L., Green, D. 1993 “Defining Quality”, Assessment and Evaluation in Higher Education

[10]Hansemark, O. C. & Albinson, M.,(2004) “Customer Satisfaction and Retention:

The Experiences of Individual with Employees”, Managing Service Quality, Vol. 14 [11] Kay C. Tan & Sei W.Kek, 2004 “Kek Service Quality in Higher Education Using an Enhanced SERVQUAL Approach”

[12] K.Kajenthiran & M.Karunanithy, 2015, “Service Quality and Student

Satisfaction: A Case Study of Private External Higher Education Institutions in Jaffna, Sri Lanka”

[13] Kotler, P. and Keller, K. (2006) Marketing Management. 12th Edition, Prentice Hall, Upper Saddle River.

[14] Kotler, P. and Armstrong, (2012), G. Principles of Marketing, 14th Edition, Global Edition, Pearson Prentice Hall

Trường Đại học Kinh tế Huế

[16] Oliver, R. L. & W. O. Bearden, 1985,“Disconfirmation Processes and Consumer Evaluations in Product Usage”, Journal ofBusiness Research, 235-246

[17] Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L. (1985) ‘A Conceptual Model of Service Quality and its Implications for Future Research’, Journal of Marketing 49 (Fall):41-50.

[18] Parasuraman, A., V. A Zeithaml & L. L. Berry,“Servqual: A multipleitem scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing, 64 (1988) 1, 12-40

[19] Toni Lupo, (2013)“A fuzzy ServQual based method for reliable measurements of educationquality in Italian higher education area”. Expert Systems with Applications 40 7096–7110.

[20] Valarie A.Zeithaml & Mary Jo Bitner, 1996. Service Marketing. McGraw Hill Publishers, The TQM Magazine, Vol. 12 (6), pp.389-494

[21] Zairi, M., (2000) "Managing customer satisfaction: a best practice perspective", Tài liệu khác

[22] “Các đặc trưng của dịch vụ (2018). Quantri.vn, truy cập ngày 05/11 tại

<http://quantri.vn>

[23] “Công ty kinh doanh giáo dục”, truy cập ngày 29/11/2018 tại

<https://ucmasvietnam.com/cong-ty-kinh-doanh-giao-duc.htm>

[24]“Dịch vụ, (2018), Wikipedia, truy cập ngày 21/10/2018 tại <

https://vi.wikipedia.org >

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 1. Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 25 tuoi 88 51.76 51.76 51.76

25 - 35 tuoi 63 37.06 37.06 88.82

> 35 tuoi 19 11.18 11.18 100.00

Total 170 100.0 100.0

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 97 57.06 57.06 57.06

Nu 73 42.94 42.94 100.0

Total 170 100.0 100.0

Thu nhap trung binh hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 3 trieu/ thang 47 27.65 27.65 27.65

3 - duoi 5 trieu/thang 68 40.00 40.00 67.65

5 - 10 trieu thang 44 25.88 25.88 93.53

> 10 trieu/ thang 11 6.47 6.47 100.0

Total 170 100.0 100.0

Cong viec hien tai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh vien 54 31.76 31.76 31.76

Nhan vien van phong 28 16.47 16.47 48.24

Kinh doanh online 67 39.41 39.41 87.65

Khac 21 12.35 12.35 100.00

Total 170 100.0 100.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cases

N Percent

Khoa hoca

Khoa hoc tong quan nen

tang ve Digital Marketing 91 33.70% 53.53%

Khoa hoc quang cao

Facebook 63 23.33% 37.06%

Khoa hoc Google hien thi 47 17.41% 27.65%

Khoa hoc Google tim kiem 40 14.81% 23.53%

Khoa hoc Email Marrketing 29 10.74% 17.06%

Total 270 100.0% 158.82%

a. Group

Phụlục 2. Thống kê mô tảcác yếu tố

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

TC1 170 1 5 3.53 1.061

TC2 170 1 5 3.55 .997

TC3 170 1 5 3.51 .925

TC4 170 2 5 3.38 .696

TC5 170 1 5 3.42 1.047

Valid N (listwise) 170

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

DA1 170 1 5 3.05 .892

DA2 170 1 5 3.11 .949

DA3 170 1 5 3.08 .906

DA4 170 1 5 3.14 .923

DA5 170 1 5 3.55 .961

Valid N (listwise) 170

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CT1 170 1 5 3.54 .986

CT2 170 1 5 3.58 1.065

CT3 170 1 5 3.56 .923

CT4 170 1 5 3.56 .973

Valid N (listwise) 170

Trường Đại học Kinh tế Huế

DC1 170 1 5 3.08 1.000

DC2 170 1 5 3.15 .965

DC3 170 1 5 3.09 1.031

DC4 170 1 5 3.21 .935

DC5 170 1 5 3.14 .975

Valid N (listwise) 170

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

PT1 170 1 5 2.89 1.040

PT2 170 1 5 3.50 .748

PT3 170 1 5 3.58 .996

PT4 170 1 5 3.52 1.022

PT5 170 1 5 3.18 .946

Valid N (listwise) 170

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

HL1 170 1 4 3.11 .700

HL2 170 1 5 3.18 .733

HL3 170 1 5 3.22 .750

HL4 170 2 5 3.16 .677

Valid N (listwise) 170

Phụlục 3. Kết quả đánh giá Cronbach’s Alphabiến độc lập

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.813 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item Deleted if Item Deleted Total Correlation

Alpha if Item Deleted

TC1 13.85 8.304 .589 .782

TC2 13.84 8.742 .558 .790

TC3 13.87 9.025 .567 .786

TC4 14.01 9.509 .707 .762

TC5 13.96 8.070 .649 .762

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.684 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DA1 12.88 6.097 .589 .569

DA2 12.82 6.549 .420 .643

DA3 12.85 6.107 .571 .576

DA4 12.79 5.880 .615 .553

DA5 12.38 8.118 .081 .780

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.780 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DA1 9.32 4.765 .657 .690

DA2 9.27 5.039 .512 .765

DA3 9.29 5.061 .548 .745

DA4 9.24 4.740 .629 .703

Trường Đại học Kinh tế Huế

Alpha

.745 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CT1 10.69 5.290 .571 .669

CT2 10.65 5.163 .528 .695

CT3 10.67 5.773 .503 .707

CT4 10.67 5.382 .559 .676

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.829 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1 12.58 8.825 .757 .756

DC2 12.52 10.062 .543 .818

DC3 12.58 9.181 .652 .788

DC4 12.46 10.368 .511 .826

DC5 12.52 9.340 .676 .781

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.752 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item Deleted if Item Deleted Total Correlation

Alpha if Item Deleted

PT1 13.78 7.050 .606 .673

PT2 13.16 8.411 .578 .697

PT3 13.09 7.726 .499 .715

PT4 13.15 7.594 .504 .714

PT5 13.48 8.227 .434 .738

Phụlục 4. Kết quả đánh giá Cronbach’sAlpha biến phụthuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.887 4

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

HL1 170 1 4 3.11 .700

HL2 170 1 5 3.18 .733

HL3 170 1 5 3.22 .750

HL4 170 2 5 3.16 .677

Valid N (listwise) 170

Phụlục 5. Phân tích nhân tốkhám phá EFA của biếnđộc lập Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập lần thứnhất

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .809

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1608.312

df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Loadings Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6.398 27.819 27.819 6.398 27.819 27.819 3.385 14.716 14.716

2 2.393 10.405 38.224 2.393 10.405 38.224 2.845 12.371 27.087

3 2.077 9.029 47.253 2.077 9.029 47.253 2.700 11.740 38.827

4 1.784 7.756 55.008 1.784 7.756 55.008 2.530 11.001 49.829

5 1.248 5.427 60.435 1.248 5.427 60.435 2.439 10.606 60.435

6 .888 3.860 64.295

7 .785 3.414 67.709

8 .726 3.159 70.867

9 .698 3.035 73.903

10 .683 2.968 76.870

11 .664 2.889 79.759

12 .640 2.782 82.541

13 .559 2.430 84.971

14 .521 2.266 87.237

15 .458 1.990 89.227

16 .432 1.877 91.105

17 .423 1.841 92.946

18 .371 1.612 94.558

19 .362 1.573 96.131

20 .292 1.271 97.402

21 .281 1.220 98.622

22 .206 .897 99.519

23 .111 .481 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

DC1 .833

DC3 .780

DC5 .743

DC4 .673

DC2 .630

TC5 .784

TC4 .575 .676

TC3 .675

TC2 .673

TC1 .657 .326

CT1 .790

CT3 .750

CT4 .695

CT2 .649

PT2 .624 .571

DA4 .774

DA1 .767

DA3 .724

DA2 .669

PT1 .732

PT5 .694

PT3 .677

PT4 .300 .643

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập lần thứhai

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1162.015

df 210

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Loadings Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5.513 26.252 26.252 5.513 26.252 26.252 3.064 14.590 14.590

2 2.281 10.864 37.116 2.281 10.864 37.116 2.500 11.906 26.496

3 1.880 8.952 46.068 1.880 8.952 46.068 2.420 11.522 38.018

4 1.587 7.557 53.625 1.587 7.557 53.625 2.323 11.064 49.083

5 1.199 5.708 59.334 1.199 5.708 59.334 2.153 10.251 59.334

6 .875 4.165 63.498

7 .769 3.661 67.159

8 .716 3.412 70.571

9 .698 3.322 73.893

10 .662 3.153 77.045

11 .657 3.127 80.173

12 .610 2.904 83.077

13 .537 2.557 85.634

14 .506 2.408 88.042

15 .447 2.127 90.170

16 .413 1.965 92.135

17 .403 1.920 94.055

18 .369 1.756 95.812

19 .336 1.598 97.410

20 .286 1.361 98.771

21 .258 1.229 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

DC1 .840

DC3 .776

DC5 .756

DC4 .676

DC2 .623

DA4 .766

DA1 .766

DA3 .728

DA2 .669

TC5 .753

TC1 .697

TC2 .690

TC3 .665

CT1 .781

CT3 .764

CT4 .727

CT2 .632

PT1 .740

PT5 .712

PT3 .657

PT4 .657

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Phụlục 6. Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 369.457

df 6

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.993 74.828 74.828 2.993 74.828 74.828

2 .405 10.116 84.945

3 .323 8.087 93.031

4 .279 6.969 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HL2 .878

HL1 .867

HL4 .866

HL3 .849

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Phụlục 7: Kết quảphân tích tương quan Pearsonvà hồi quy Kết quả phân tích tương quan Pearson

Correlations

F_HL F_DC F_PT F_TC F_DA F_CT

HL

Pearson Correlation 1 .600** .421** .585** .464** .661**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 170 170 170 170 170 170

DC

Pearson Correlation .600** 1 .402** .330** .292** .291**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 170 170 170 170 170 170

PT

Pearson Correlation .421** .402** 1 .178* .277** .223**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .020 .000 .004

N 170 170 170 170 170 170

TC

Pearson Correlation .585** .330** .178* 1 .497** .349**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .020 .000 .000

N 170 170 170 170 170 170

DA

Pearson Correlation .464** .292** .277** .497** 1 .231**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002

N 170 170 170 170 170 170

CT

Pearson Correlation .661** .291** .223** .349** .231** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000 .002

N 170 170 170 170 170 170

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .850a .723 .714 .33057 1.885

a. Predictors: (Constant), CT, PT, DA, DC, TC b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 46.676 5 9.335 85.428 .000b

Residual 17.921 164 .109

Total 64.597 169

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CT, PT, DA, DC, TC

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.255 .174 -1.466 .144

DC .252 .039 .308 6.487 .000 .748 1.336

PT .105 .039 .124 2.700 .008 .801 1.249

TC .205 .040 .256 5.107 .000 .674 1.484

DA .098 .042 .113 2.320 .022 .711 1.406

CT .356 .037 .428 9.502 .000 .833 1.200

a. Dependent Variable: HL

Phụlục 8: Kết quảkiểm định One Sample T Test

Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Sựhài lòng của học viên”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HL 170 3.1676 .61825 .04742

One-Sample Test Test Value = 3.4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HL -4.900 169 .000 -.23235 -.3260 -.1387

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PT 170 3.2912 .72503 .05561

One-Sample Test

Test Value = 3.4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PT -1.957 169 .052 -.10882 -.2186 .0010

Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Khả năng đáp ứng”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DA 170 3.0941 .71229 .05463

One-Sample Test

Test Value = 3.4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DA -5.599 169 .000 -.30588 -.4137 -.1980

Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Sựtin cậy”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TC 170 3.5015 .77091 .05913

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 3.4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TC 1.716 169 .088 .10147 -.0153 .2182

Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Đồng cảm”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DC 170 3.1329 .75681 .05804

One-Sample Test

Test Value = 3.4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DC -4.601 169 .000 -.26706 -.3816 -.1525

Kết quảkiểm định One Sample T Test về thang đo “Chương trình học”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CT 170 3.5574 .74382 .05705

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 3.4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CT 2.758 169 .006 .15735 .0447 .2700

Phụlục 9: Kiểm định sựkhác biệt của biếnđịnh tính với sựhài lòng Kiểm định sựkhác biệt của biến độtuổi với sựhài lòng

Test of Homogeneity of Variances F_HL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.899 2 167 .153

ANOVA F_HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.447 2 .723 1.913 .151

Within Groups 63.150 167 .378

Total 64.597 169

Kiểm định sựkhác biệt của biến giới tính với sựhài lòng

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

F_HL

Equal variances assumed

.735 .392 .372 168 .710 .03573 .09604 -.15387 .22533

Equal variances not assumed

.377 162.

235 .706 .03573 .09471 -.15130 .22276

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances F_HL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.393 3 166 .758

ANOVA F_HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .263 3 .088 .226 .878

Within Groups 64.334 166 .388

Total 64.597 169

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN OABI TẠI THÀNH PHỐHUẾ

Giới thiệu: Xin chào anh/chị, Tôi là sinh viên trường ĐH Kinh TếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu về công ty TNHH Tư vấn và đào tạo Oabi. Rất mong anh/chịdành ít thời gian đểtrảlời bảng câu hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng hay sai, mọi ý kiến của quý vị đều có giá trịcho tôi. Những đánh giá của anh/chị hoàn toàn phục vụcho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữbí mật.

Rất mong nhận được ý kiến đánh giá trung thực của anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

Bạn đã từng tham gia khóa học Digital Marketing tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi chưa?

☐ Có (tiếp tục trảlời) ☐ Chưa (ngừng trảlời) 1. Độtuổi

☐ < 25 Tuổi ☐25–35 Tuổi ☐> 35 Tuổi

2. Giới tính

☐Nam ☐Nữ

3. Thu nhập trung bình hàng tháng của anh/ chịlà bao nhiều?

☐< 3 triệu/tháng ☐3 - 5 triệu/tháng

☐5 -10 triệu/tháng ☐> 10 triệu/tháng 4. Công việc hiện tại của anh/ chịlà?

☐Sinh viên ☐Kinh doanh online

☐Nhân viên văn phòng ☐Khác……….

5. Bạn đã tham gia khóa học nào tại Oabi? (có thểlựa chọn nhiểu phươngán)

☐Khóa học tổng quan nền tảng vềDigital Marketing

☐Khóa học quảng cáo Facebook

☐Khóa học quảng cáo Google hiển thị

☐Khóa học quảng cáo Google tìm kiếm

☐Khóa học Email Marketing

II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐÀO TẠO DIGITAL MARKETING CỦA CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO OABI

Trường Đại học Kinh tế Huế

(Đánh dấu X vào ô thích hợp, vui lòng khôngđể trống)

STT ĐÁNH GIÁ

Rất không đồng ý

Không đồng

ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng

ý

Sựtin cậy 1 2 3 4 5

1 Khả năng giảng dạy và trìnhđộgiảng viên đáng tin cậy.

2 Giảng viên luôn đến lớp đúng giờ và không có tình trạng hủy lớp.

3

Công ty Oabi luôn thực hiện đúng những lời hứa của mình trong việc cung cấp dịch vụ.

4

Giảng viên và nhân viên luôn cho thấy sựtham gia chân thành khi giải quyết vấn đềcủa học viên.

5 Công ty Oabi lưu giữthông tin học viên chính xác.

Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5

6 Nhân viên luôn sẵn sàng giải quyết những vấn đềcủa học viên (nếu có).

7 Kiến thức của giảng viên có thểgiải đáp những thắc mắc của học viên.

8 Học viên có thểnêu lên vấn đềcủa mình bất cứlúc nào.

9 Công ty Oabi luôn cốgắng đáp ứng những yêu cầu cá nhân của học viên.

10 Công ty Oabi thông báo chính xác ngày khai giảng khóa học cho học viên.

Chương trình học 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

12

Chương trình học có mục tiêu rõ ràng, đáp ứng yêu cầu vềchuẩn kiến thức, kĩ năng.

13

Khối lượng kiến thức hợp lí, sát với thực tế, đáp ứng được yêu cầu cho công việc hiện tại của bạn.

14

Chương trình học được trang bị đầy đủ kĩ năngkiến thứcđểthực hành trong thực tế.

Đồng cảm 1 2 3 4 5

15 Công ty Oabi luôn quan tâm đến tình hình học tập của học viên.

16 Nhân viên tư vấn và định hướng những khóa học phù hợp với mỗi học viên.

17 Giảng viên luôn thông cảm và hỗtrợ những nhu cầu của học viên.

18 Công ty Oabi luôn có những lớp học bù cho học viên học yếu hoặc vắng buổi.

19 Công ty Oabi luôn tôn trọng, lắng nghe ý kiến phản hồi của học viên.

Phươngtiện hữu hình 1 2 3 4 5

20

Phòng học đầy đủtrang thiết bịdạy học: bàn, ghế, màn hình chiếu, tiện ích internet (wifi).

21 Phòng học đủánh sáng, sạch sẽvà thoải mái.

22 Trang phục giảng viên và nhân viên công ty Oabi lịch sự.

23 Tài liệu cho học viên được cung cấp đầy đủ.

Trường Đại học Kinh tế Huế