PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo
Tác giả đã nỗ lực trong việc thực hiện nghiên cứu này, Tuy nhiên, cũng không tránh khỏi những hạn chế:
Mô hình nghiên cứu có R2 hiệu chỉnh là 0.577, như vậy, tỷ lệ lớn sự biến thiên của quyết định sử dụng ứng dụng mua vé của khách hàng chưa được giải thích bởi biến thiên các thành phần; còn rất nhiều biến quan sát khác cần được bổ sung vào mô hình nghiên cứu.
Các giải pháp đưa ra chỉ mang tính đặc trưng ở mức phù hợp với tình hình thực tế, ở thời điểm hiện tại nhằm phát huy các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng tỏng thời gian tới.
Đối tượng khảo sát chưa có kỹ năng trả lời câu hỏi, chưa hiểu hoặc không hiểu về dịch vụ nên câu trả lời còn mang tính chất cảm tính. Vì vậy, các thang đo chỉ biểu hiện ở mức độ tương đối về quyết định sử dụng dịch vụ.
Cuối cùng, tác giả cho rằng các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng đặt vé luôn biến đổi không ngừng trong điều kiện thị trường ngày nay. Hơn nữa có thể có nhiều nhân tố khác chưa được nêu ra trong đề tài này. Các nhân tố được nghiên cứu là những nhân tố cơ bản có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng, vì vậy, các nghiên cứu tiếp theo có thể nghiên cứu thêm các nội
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TRONG NƯỚC
1. Brand Việt Nam. (2018):Hội thảo “Ứng dụng tiếp thị di động hiệu quả”,
2. Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam – VECOM (2019): “Báo cáo EBI 2019”
3. Tradecircle.vn (2019) : “Thị trường phim chiếu rạp tại Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ như thế nào?
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008):“Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1-2”, “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”, Nguyễn Đình Thọ (2011), NXB Lao động Xã hội.
5. PGS. TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015): “Giáo trình Marketing căn bản”
6. Phạm Thụy Bích Uyên (2016): “Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại di động của người tiêu dùng tỉnh An Giang”.
7. Nguyễn Thị Ngọc Giàu (2016). “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
8. Lê Thị Quỳnh Anh (2017): “Đo lường nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng thương mại điện tử tại khu nghỉ dưỡng Làng Hành Hương - Pilgrimage Village”.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO NƯỚC NGOÀI
1. Google Consumer Barometer, Temasek. (2018):“Báo cáo e-Conomy SEA”
2. Hair & ctg (1998):“Multivariate Data Analysis”.
3. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S. (2001):“Using Multivariate Statistics. 4th Edition, Allyn and Bacon, Boston”.
4. Rosen &, Anita (2000):“The e-Commerce Question and Answer Book”.
5. Zorayda Ruth Andam (2003):“E-commerce and E-business”.
6. Sadi & Noordin (2011): “Factors influencing the adoption of m-commerce: An exploratory analysis”
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. UNCTAD: “E-Commerce and Development Report 2004”
8. Ngai & Gunasekaran, (2007): “A review for mobile commerce research and applications”
9. Coursaris & Hassanein, (2003): “Understanding m-commerce: A consumer-centric model”
10. Mahatanankoon và ctg (2005): “Consumer-based m-commerce: exploring consumer perception of mobile applications”
11. Kotler, P., Wong, V., Saunders, J. & Armstrong, G. (2005): “Principles of marketing”
12. Bauer, R.A. (1960):“Theory of Perceived Risk”
13. Cox và Rich (1964) “Perceived Risk and Consumer Decision-Making - The Case of Telephone Shopping”
14. Jacoby & Kaplan (1972),“The Components of Perceived Risk”
15.Al Bhimani (1996),“Management Accounting: European Perspectivesedited”
16. Swaminathan V., Lepkowska-White, E. and Rao, B.P, (1999), “Browsers or Buyers in Cyberspace? an Investigation of Factors Influencing Electronic Exchange”
17. Ajzen và Fishbein, (1975), “Theory of Reasoned Action”, “Theory of planned behavior”
18. ModelDavis, D. Fred, và Arbor, Ann, (1989), “Technology Acceptance”
19. Taylor và Todd (1995)“C-TAM-TPB model”
20. Joongho Ahn, Jinsoo Park, và Dongwon Lee (2001), “E-Commerce Adoption Model”
21. Hua Dai & Prashant C. Palvia (2008), “Mobile Commerce Adoption in China and the United States: A Cross-Cultural Study”
22. Dr. Jay P.Trivedi1 and Dr.Sunil Kumar2, 2014, “Determinants of Mobile Commerce Acceptance amongst Gen Y”
Trường Đại học Kinh tế Huế
23. M. Krishna Moorty, Chan Wai Sann, Chan Yee Ling, Tee Pei Yin, Wan Ka Yan and Yip Yuin Ee (2014), “Adoption of Mobile Commerce in Malaysia: A Generation Y Perception”
24. Khushbu Madan1 and Rajan Yadav, 2016, “An Exploration of Factors Affecting M-commerce Adoption in India”
25. Arshan Bhullar , Pushpinder Singh Gill (2018), “Future of Mobile Commerce: An Exploratory Study on Factors affecting Mobile Users’ Behaviour Intention”
26. Davis và ctg, 1989, “Perceived usefulness, perceived ease of use, and user acceptance of information technology”
CÁC TRANG WEB 1. Wikipedia:
https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C6%B0%C6%A1ng_m%E1%BA%A1i_%C4%91i%E1
%BB%87n_t%E1%BB%AD
https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C6%B0%C6%A1ng_m%E1%BA%A1i_%C4%91i_%
C4%91%E1%BB%99ng
https://vi.wikipedia.org/wiki/%E1%BB%A8ng_d%E1%BB%A5ng_tr%C3%AAn_thi%E 1%BA%BFt_b%E1%BB%8B_di_%C4%91%E1%BB%99ng
https://vi.wikipedia.org/wiki/Lotte_Cinema 2. Brand Việt Nam:
https://www.brandsvietnam.com/11749-Cuoc-dua-thi-phan-chieu-phim-Doanh-nghiep-ngoai-thang-the
https://www.brandsvietnam.com/tieudiem/18358-Bao-cao-Google-eConomy-SEA-2018-Diem-bung-phat-cua-nen-kinh-te-so
https://www.brandsvietnam.com/17650-Thuong-mai-di-dong-len-ngoi
https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/3085-Google-Consumer-Barometer-Hieu-hon-ve-nguoi-tieu-dung
3. TradeCircle:
http://tradecircle.vn/thi-truong-phim-chieu-rap-tai-viet-nam-dang-phat-trien-manh-nhu-Trường Đại học Kinh tế Huế
nao/
4. Google Consumer Barometer:
https://www.thinkwithgoogle.com/tools/consumer-barometer/
5. Tera app:
https://teraapp.net/blog/uu-diem-cua-mobile-app-so-voi-website 6. Lotte Cinema:
http://www.lottecinemavn.com/LCHS/Contents/Cinema/Cinema/Detail.aspx?divisionCod e=1&detailDivisionCode=5&cinemaID=8013
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên Khóa 50, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế”. Rất mong quý Anh/Chị có thể dành chút thời gian quý báu của mình trả lời giúp tôi các câu hỏi trong bảng dưới đây để tôi có thể thu thập đủ thông tin cho đề tài của mình. Bất kỳ sự lựa chọn nào của Anh/Chị đều giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc hoàn thành nghiên cứu của mình.
Tôi xin cam kết các thông tin do Anh/Chị cung cấp chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài nói trên, ngoài ra không sử dụng vào bất cứ mục đích nào khác.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà Anh/Chị lựa chọn trong các câu hỏi sau:
Câu 1:Anh/Chị đã sử dụng dịch app Lotte Cinema được bao lâu?
□
Dưới 1 năm□
Từ 1 đến dưới 2 năm□
Từ 2 đến dưới 3 năm□
Từ 3 năm trở lênCâu 2:Anh/Chị sử dụng dịch app Lotte Cinema vào mục đích gì?
□
Đặt vé xem phimTrường Đại học Kinh tế Huế
□
Theo dõi chương trình khuyến mãi□
Khác (vui lòng ghi rõ):……….Câu 3:Anh/Chị biết đến app Lotte Cinema thông qua những nguồn tin nào?
□
Thông tin từ mạng xã hội□
Thông tin từ nhân viên Lotte Cinema Huế□
Thông tin từ bạn bè, người quen giới thiệu□
Khác (vui lòng ghi rõ):……….Câu 4:Lý do Anh/Chị quyết định sử dụng app Lotte Cinema để mua vé xem phim?
□
Tiết kiệm thời gian□
Tiết kiệm tiền bạc□
Phù hợp với nhu cầu sử dụng□
Có thể mua vé mọi lúc mọi nơi□
Được bạn bè, người quen khuyên dùng□
Khác (vui lòng ghi rõ):………..Trường Đại học Kinh tế Huế
phát biểu sau đây. Các ô nhận giá trị từ 1 đến 5 với quy ước như sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
1. Giúp tiết kiệm tiền bạc hơn so với hình thức mua vé thông thường. 1 2 3 4 5 2. Giúp tiết kiệm thời gian hơn so với hình thức mua vé thông thường. 1 2 3 4 5 3. App Lotte Cinema cung cấp sản phẩm/dịch vụ đa dạng. 1 2 3 4 5 4. Thông tin về sản phẩm được cập nhật và thông báo kịp thời, chính
xác 1 2 3 4 5
5. Dễ dàng xác định vị trí thông tin mong muốn 1 2 3 4 5
6. Dễ dàng sử dụng dịch vụ từ mọi vị trí bất cứ lúc nào 1 2 3 4 5 7. Giao diện trang app Lotte Cinema dễ nhìn, dễ thao tác 1 2 3 4 5
8. Quy trình đặt vé và thanh toán đơn giản 1 2 3 4 5
9. Những người trên mạng xã hội chia sẻ về việc sử dụng ứng dụng 1 2 3 4 5 10. Bạn bè, người thân khuyên Anh/Chị nên sử dụng ứng dụng 1 2 3 4 5 11. Nhân viên Lotte Cinema khuyên Anh/Chị nên sử dụng ứng dụng 1 2 3 4 5 12. Anh/Chị có đủ thiết bị có kết nối internet để mua vé qua app 1 2 3 4 5 13. Anh/Chị có đủ thời gian, tiền bạc để thực hiện mua vé qua app 1 2 3 4 5 14. Anh/Chị có thể tự mình thực hiện mua vé qua app 1 2 3 4 5 15. Anh/chị lo lắng sản phẩm không đúng chủng loại đã yêu cầu 1 2 3 4 5 16. Anh chị lo lắng sản phẩm được giao không đúng thời gian yêu cầu 1 2 3 4 5 17. Anh/Chị lo lắng sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng, tiêu
chuẩn kỹ thuật và chức năng so với quảng cáo 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
mật
20. Thanh toán điện tử gặp trục trặc nên không thể hoàn tất giao dịch 1 2 3 4 5 21. Tổn thất tài chính do gặp sự cố khi thanh toán điện tử (tiền trong tài
khoản đã bị trừ nhưng hệ thống không trả hàng cho khách) 1 2 3 4 5 22. Anh/Chị hài lòng với ứng dụng mua vé của Lotte Cinema Huế 1 2 3 4 5 23. Anh/Chị tin rằng Anh/Chị sẽ sử dụng ứng dụng mua vé của Lotte
Cinema Huế trong một thời gian dài 1 2 3 4 5
24. Anh/Chị sẽ giới thiệu cho những người khác về ứng dụng mua vé
của Lotte Cinema Huế 1 2 3 4 5
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 6:Giới tính của Anh/Chị:
□
Nam□
NữCâu 7: Độ tuổi của Anh/Chị:
□
Dưới 18 tuổi□
Từ 18 đến dưới 25 tuổi□
Từ 25 đến dưới 30 tuổi□
Từ 30 tuổi trở lênCâu 8:Nghề nghiệp của Anh/Chị
□
Học sinh/ Sinh viênTrường Đại học Kinh tế Huế
□
Lao động phổ thông□
Nội trợ/Hưu trí□
KhácCâu 9:Thu nhập một tháng của Anh/Chị:
□
Dưới 1 triệu□
Từ 1 đến dưới 3 triệu□
Từ 3 đến dưới 6 triệu□
Từ 6 đến dưới 10 triệu□
Từ 10 triệu trở lên---o0o---Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị !
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Thống kê mô tả về mẫu điều tra
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 63 60.0 60.0 60.0
Nu 42 40.0 40.0 100.0
Total 105 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 18 tuoi 18 17.1 17.1 17.1
Tu 18 den duoi 25 tuoi 53 50.5 50.5 67.6
Tu 25 den duoi 30 tuoi 28 26.7 26.7 94.3
Tu 30 tuoi tro len 6 5.7 5.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh/Sinh vien 61 58.1 58.1 58.1
Kinh doanh buon ban 17 16.2 16.2 74.3
Cong nhan vien chuc 12 11.4 11.4 85.7
Lao dong pho thong 10 9.5 9.5 95.2
Noi tro/Huu tri 1 1.0 1.0 96.2
Khac 4 3.8 3.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
Duoi 1 trieu 27 25.7 25.7 25.7
Tu 1 trieu den duoi 3 trieu 30 28.6 28.6 54.3
Tu 3 trieu den duoi 6 trieu 24 22.9 22.9 77.1
Tu 6 trieu den duoi 10 trieu 19 18.1 18.1 95.2
Tu 10 trieu tro len 5 4.8 4.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo 2.1. Nhân tố 1: Nhận thức tính hữu ích
-Kiểm định lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.552 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PU1 11.02 3.269 -.048 .729
PU2 9.23 1.928 .540 .292
PU3 9.31 2.083 .440 .387
PU4 9.21 1.956 .477 .347
-Kiểm định lần 2: (Sau khi đã loại biến PU1)
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.729 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PU2 7.32 1.663 .561 .631
PU3 7.41 1.725 .512 .688
PU4 7.30 1.560 .582 .604
2.2. Nhân tố 2 : Nhận thức tính dễ sử dụng
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PEU1 11.35 2.500 .562 .736
PEU2 11.75 2.323 .665 .683
PEU3 12.48 2.386 .507 .771
PEU4 11.68 2.490 .616 .711
2.3. Nhân tố 3: Chuẩn chủ quan
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.730 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SN1 7.53 1.309 .508 .700
SN2 7.49 1.425 .578 .621
SN3 7.34 1.247 .580 .608
2.4. Nhân tố 4: Nhận thức kiểm soát hành vi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.871 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PBC1 7.97 2.278 .797 .778
PBC2 7.93 2.274 .757 .815
PBC3 7.87 2.444 .707 .859
2.5. Nhân tố 5: Nhận thức rủi ro đối với sản phẩm/dịch vụ
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PRP1 4.28 1.740 .579 .705
PRP2 3.93 1.967 .561 .721
PRP3 4.27 1.755 .652 .618
2.6. Nhân tố 6: Nhận thức rủi ro trong phạm vi giao dịch trực tuyến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PRT1 6.16 4.445 .644 .892
PRT2 6.14 4.162 .737 .857
PRT3 6.15 3.996 .833 .819
PRT4 6.06 4.131 .789 .837
Trường Đại học Kinh tế Huế
Alpha
.785 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PB1 7.69 1.314 .674 .658
PB2 7.62 1.661 .658 .684
PB3 7.57 1.651 .560 .776
3. Kết quả phân tích nhân tố EFA 3.1. Đối với biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1019.959
df 190
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.378 31.888 31.888 6.378 31.888 31.888 3.235 16.176 16.176
2 2.365 11.824 43.711 2.365 11.824 43.711 2.480 12.402 28.578
3 1.627 8.136 51.847 1.627 8.136 51.847 2.376 11.880 40.458
4 1.489 7.446 59.293 1.489 7.446 59.293 2.120 10.599 51.057
5 1.162 5.808 65.101 1.162 5.808 65.101 1.990 9.952 61.008
6 1.088 5.440 70.541 1.088 5.440 70.541 1.907 9.533 70.541
7 .829 4.144 74.685
8 .701 3.506 78.192
9 .629 3.143 81.335
10 .575 2.875 84.210
11 .559 2.793 87.003
12 .442 2.212 89.215
13 .420 2.100 91.315
14 .383 1.914 93.228
15 .348 1.738 94.966
16 .314 1.572 96.538
17 .266 1.328 97.866
18 .195 .977 98.843
19 .156 .780 99.624
20 .075 .376 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PRT3 .879
PRT4 .832
PRT2 .801
PRT1 .710
PEU4 .756
PEU2 .751
PEU3 .743
PEU1 .705
PBC1 .828
PBC2 .789
PBC3 .781
PRP3 .860
PRP2 .770
PRP1 .766
SN2 .848
SN3 .705
SN1 .693
PU4 .783
PU2 .782
PU3 .589
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3.2. Đối với biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .686
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 94.122
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2.112 70.388 70.388 2.112 70.388 70.388
2 .538 17.936 88.323
3 .350 11.677 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
PB1 .870
PB2 .856
PB3 .789
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .775a .601 .577 .65076008 2.028
a. Predictors: (Constant), PU, SN, PRP, PBC, PEU, PRT b. Dependent Variable: PB
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 62.498 6 10.416 24.597 .000b
Residual 41.502 98 .423
Total 104.000 104
a. Dependent Variable: PB
b. Predictors: (Constant), PU, SN, PRP, PBC, PEU, PRT