• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN

2. Hạn chế của đề tài

Kết quảcủa đềtài nghiên cứu “Nghiên cứu mức độnhận biết thương hiệu bán lẻ kĩ thuật sốFPT Shop chi nhánh tại thành phốHuế”vẫn còn một sốhạn chếnhất định:

Do vẫn chưa có mô hình nghiên cứu chuẩn, được công nhận rộng rãi về đo lường mức độ nhận biết thương hiệu. Do vậy đề tài đã đi từ việc phân tích và tham khảo nghiên cứu của các khóa luận trước kết hợp với cơ sở lý thuyết Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn của Trương Đình Chiến (2005) nên thang đo lường này cần thiết phải được xem xét thêm và thực hiện trên nhiều nghiên cứu nữa thì mới khẳng định được độtin cậy của thang đo.

Phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên và hạn chế về kích cỡ mẫu nên mức độ suy rộng kết quảnghiên cứu cho tổng thểcũng chưa được cao.

Trong quá trình phỏng vấn khách hàng không thể tránh khỏi các tác động khách quan từngoại cảnh và sựbất hợp tác từphía khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Danh mục tài liệu tiếng Việt

[1].Đào Hoài Nam. 2011. Phân tích dự liệu bằng SPSS. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Kinh tếThành phốHồChí Minh.

[2].Dương Ngọc Dũng và Phan Đình Quyền. 2004. Định vị thương hiệu. Thành phốHồChí Minh: Nhà xuất bản thống kê.

[3].Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. Thành phốHồChí Minh: Nhà xuất bản Hồng Đức.

[4].Lê Anh Cường và cộng sự. 2003. Tạo dựng và quản trị thương hiệu Danh tiếng - Lợi nhuận. Hà Nội: Nhà xuất bản lao động - xã hội.

[5].Lê Thị Mộng Kiều. 2009. “Đánh giá mức độnhận biết thương hiệu EXIMBANK An Giang tại Thành phốLong Xuyên”. Khóa luận tốt nghiệp. Đại học An Giang.

[6].Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang. 2002. Nghiên cứu các thành phần giá trị của thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33. Thành phốHồ Chí Minh: Trường Đại học Kinh tếThành phố HồChí Minh.

[7].Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tếFulbright.

[8].Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung. 2003. Thương hiệu với nhà quản lý. Hà Nội: Nhà xuất bản chính trị quốc gia.

[9].Nguyễn Thị Minh An. 2007. Quản trị thương hiệu. Hà Nội: Học viện công nghệ bưu chính viễn thông.

[10].Nguyễn Thị Thúy Hằng. 2013. Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Hoàng Gia của công ty TNHH sơn Hoàng Gia trên địa bàn thành phố Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh TếHuế..

[11].Trương Đình Chiến. 2005. Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn. Hà Nội: Nhà xuất bản Thống Kê.

Trường Đại học Kinh tế Huế

với thương hiệu ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình”. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tếHuế.

Danh mục tài liệu tiếng Anh

[13].Bennett, P.D (ed.). (1995), Dictionary of Marketing Term, 2nd ed., Chicago, III: American Marketing Association, trang 27.

[14].Hankinsom, G. & Cowking, P. 1996. The reality of Global Brands. London:

McGraw - Hill.

[15].Philip Kotler 1995, Marketing, Prentice hall.

Các website

[16].Nguyễn Tuấn Anh. 2009. Brand Equity: Tài sản thương hiệu, từ http://www.lantabrand.com/cat4news2553.html

[17].Nguyễn Tuấn Anh. 2010. Thương hiệu Việt “nhờ nhờ” trong tâm trí khách hàng, từ http://vef.vn/2010/12/12/2010-12-12-thuong-hieu-viet-nho-nho-trong-tam-tri-khach-hang/

[18].Nguyễn Thanh Hồng Đức. 2004. Brand Awareness: sự nhận biết thương hiệu, từhttp://www.lantabrand.com/cat5news2544.html

[19].Luật sở hữu trí tuệ. 2005.từ

http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemI D=16766

[20].https://vietlod.com/bang-tra-thong-ke-durbin-watson [21].https://hcmfpt.vn/y-nghia-logo-fpt.html

[22].https://subiz.com/blog/tang-muc-do-nhan-dien-thuong-hieu.html

[23].http://chungta.vn/tin-tuc/kinh-doanh/phia-sau-nhung-chien-dich-marketing-ram-ro-cua-fpt-shop-56478.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

hi%E1%BB%87u/26415-fpt-shop-%E2%80%93-th%E1%BA%BF-l%E1%BB%B1c- m%E1%BB%9Bi-ng%C3%A0nh-b%C3%A1n-l%E1%BA%BB-k%E1%BB%B9-thu%E1%BA%ADt-s%E1%BB%91

[25].http://vieclam.fptshop.com.vn/FPTAbout.aspx

[26].http://www.luatdaiviet.vn/xem-tin-tuc/vai-tro-cua-thuong-hieu-doi-voi-doanh-nghiep

[27].http://dantri.com.vn/kinh-doanh/luc-hap-dan-tu-thi-truong-ban-le-hang-dien-tu-cong-nghe-thong-tin-1429157131.htm

[28].http://cafebiz.vn/doanh-thu-fpt-shop-tang-truong-33-trong-quy-1-20170420165921757.chn

[29].http://vov.vn/kinh-te/thi-truong-ban-le-viet-nam-ap-luc-canh-tranh-ngay-cang-khoc-liet-544828.vov

[30].https://www.slideshare.net/saosastar/noi-dung-30134682

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã phiếu …….….

Xin chào anh/chị.

Tôi là sinh viên lớp K47 B QTKD Tổng Hợp, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cu mức độ nhn biết thương hiu bán l kĩ thuật s FPT Shop chi nhánh ti thành ph Huế” cho Khóa luận tốt nghiệp của mình. Xin anh vui lòng dành cho tôi một ít thời gian để trảlời khách quan, đầy đủnhững câu hỏi tôi nêu ra sẵn. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin mà anh đã cung cấp và chỉsửdụng vào mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

---&---Câu 1: Những thương hiệu bán lẻ kĩ thuật số nào mà anh/chị biết đến trên thị trường thành phố Huế hiện nay ?(có thểchọn nhiều phương án)

Thếgiới di động

Viễn thông A

FPT Shop

Phi Long

Viettel Store

Bách Khoa Computer

Khác

Câu 2: Anh/chị có biết đến thương hiệu FPT Shop của công ty CP BL KTS FPT không?(chỉchọn một phương án)

Có

Có (nhờsựtrợgiúp)

Không (NPV)

Trường Đại học Kinh tế Huế

một phương án)

Câu 4: Anh/chị biết đến thương hiệu FPT Shop qua những kênh thông tin nào?(có thểchọn nhiều phương án).

Bạn bè, người thân giới thiệu

Báo chí, truyền hình

Mạng xã hội

Tờ rơi quảng cáo

Các trang web bán lẻ

Khác………

Trường Đại học Kinh tế Huế

cửa hàng FPT Shop là màu nào dưới đây?(chỉchọn một phương án)

Đen

Xanh

Vàng

Tím

Khác

Câu 6: Anh/chị vui lòng cho biết đâu là câu khẩu hiệu (slogan) của công ty CP BL KTS FPT?(chỉchọn một phương án).

Sựlựa chọn tốt nhất của bạn

Trân trọng từng phút giây được phục vụquý khách

Lắng nghe và chia sẻ

Gìn giữsựhài lòng

Đâu chỉ đơn giản là công nghệ

Câu 7: Anh/chị nhận biết thương hiệu FPT Shop thông qua: (có thể chọn nhiều phương án)

Tên thương hiệu công ty

Logo của công ty

Câu khẩu hiệu (Slogan) của công ty

Đồng phục nhân viên của công ty

Phương tiện quảng cáo thương hiệu của công ty

Câu 8: Anh hãy cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các nhận xét sau về hệ thống nhận biết thương hiệu FPT Shop: (Vui lòng khoanh tròn vào con số đánh giá mức độ đồng ý của mình)

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5 TÊN THƯƠNG HIỆU FPT

1.Tên thương hiệu dễ đọc 1 2 3 4 5

2.Tên thương hiệu dễnhớ 1 2 3 4 5

3.Tên thương hiệu dễhiểu 1 2 3 4 5

4.Tên thương hiệu ngắn gọn 1 2 3 4 5

5.Tên thương hiệu độc đáo 1 2 3 4 5

LOGO

6. Logo dễnhận biết 1 2 3 4 5

7. Logo có sựkhác biệt 1 2 3 4 5

8. Logoấn tượng 1 2 3 4 5

9. Logo có màu sắc riêng biệt 1 2 3 4 5

SLOGAN (Trân trọng từng giây phút được phục vụ quý khách)

10. Slogan dễhiểu 1 2 3 4 5

11. Slogan dễnhớ 1 2 3 4 5

12. Slogan ý nghĩa 1 2 3 4 5

13. Slogan có tính hấp dẫn 1 2 3 4 5

ĐỒNG PHỤC NHÂN VIÊN

14.Đồng phục dễnhận biết 1 2 3 4 5

15.Đồng phục có màu sắc nổi bật 1 2 3 4 5

16.Đồng phục mang tính đặc trưng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU

18. Quảng cáo có nhiều gói khuyến mãi 1 2 3 4 5

19. Quảng cáo khuyến mãi thường xuyên 1 2 3 4 5

20.Quảngcáo đúng thời điểm 1 2 3 4 5

21. Hình thức quảng cáo đa dạng 1 2 3 4 5

ĐÁNH GIÁ CHUNG 22. Tôi dễdàng nhận biết tên thương hiệu của

công ty 1 2 3 4 5

23. Tôi dễdàng nhận biết logo của công ty 1 2 3 4 5

24. Tôi dễdàng nhận biết câu slogan của công ty 1 2 3 4 5

25. Tôi dễdàng nhận biết đồng phục của công ty 1 2 3 4 5

26. Tôi dễdàng nhận biết quảng cáo của công ty 1 2 3 4 5

27. Tôi dễdàng nhân biết thương hiệu của công ty 1 2 3 4 5 Câu 9. Anh/chị đã mua sản phẩm tại cửa hàng FPT Shop chưa?

Có (Chuyển qua câu 10 - 11)

Chưa (Chuyển qua câu 12)

Câu 10. Anh/chị đánh giá như thế nào về chất lượng của sản phẩm khi mua tại cửa hàng FPT Shop?(Vui lòng khoanh tròn vào con số đánh giá mức độ đồng ý của mình)

Rất không tốt Không tốt Bình thường Tốt Rất tốt

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

hàng FPT Shop? (Vui lòng khoanh tròn vào con số đánh giá mức độ đồng ý của mình)

Rất đắt Đắt Bình thường Rẻ Rất rẻ

1 2 3 4 5

Câu 12. Lí do khiến Anh/Chị không chọn mua sản phẩm tại cửa hàng FPT Shop là gì?(có thểchọn nhiều phương án)

Giá cảkhông phù hợp

Chất lượng không tốt

Chưa cónhu cầu

Nhân viên phục vụkhông tốt

Ít người đến mua

Khác………

Câu 13. Theo Anh/Chị công ty nên làm gì để thương hiệu FPT Shop được biết đến nhiều hơn?

………...

THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA 1. Giới tính:

Nam Nữ

2. Độ tuổi

<23 23-35 36-55 >55

3. Nghề nghiệp

Học sinh - Sinh viên CBCC Kinh doanh buôn bán Hưu trí Khác 4. Thu nhập hàng tháng

<1,5 triệu 1,5–3 triệu 3,1 –7 triệu 7,1–10 triệu >

10 triệu

Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 78 52.0 52.0 52.0

Nữ 72 48.0 48.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

23-35 47 31.3 31.3 31.3

36-55 29 19.3 19.3 50.7

Dưới23 60 40.0 40.0 90.7

Trên55 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

CBCC 35 23.3 23.3 23.3

HSSV 47 31.3 31.3 54.7

HUUTRI 4 2.7 2.7 57.3

KDBB 35 23.3 23.3 80.7

KHAC 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1.5-3TRIEU 39 26.0 26.0 26.0

3.1-7TRIEU 49 32.7 32.7 58.7

7.1-10TRIEU 34 22.7 22.7 81.3

DUOI1.5TRIEU 21 14.0 14.0 95.3

TREN10TRIEU 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Tổng độ nhận biết thương hiệu

Thương hiệu trên thị trường hiện nay Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Thương hiệu trên thị trường hiện naya

Thế giới di động 118 19.4% 78.7%

Viễn thông A 76 12.5% 50.7%

FPT Shop 123 20.3% 82.0%

Phi long 115 18.9% 76.7%

Viettel store 55 9.1% 36.7%

Bách khoa computer 71 11.7% 47.3%

Khác 49 8.1% 32.7%

Total 607 100.0% 404.7%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Không 32 21.3 21.3 21.3

118 78.7 78.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Viễn thông A

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 74 49.3 49.3 49.3

76 50.7 50.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

FPT Shop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 27 18.0 18.0 18.0

123 82.0 82.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phi long

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 35 23.3 23.3 23.3

115 76.7 76.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 95 63.3 63.3 63.3

55 36.7 36.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Bách khoa Computer

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 79 52.7 52.7 52.7

71 47.3 47.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 101 67.3 67.3 67.3

49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Biết đến thương hiệu qua những kênh thông tin

Bạn bè, người thân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không 91 60.7 60.7 60.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0

Báo chí truyền hình

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 33 22.0 22.0 22.0

117 78.0 78.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mạng xã hội

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 28 18.7 18.7 18.7

122 81.3 81.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tờ rơi quảng cáo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 49 32.7 32.7 32.7

101 67.3 67.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 85 56.7 56.7 56.7

65 43.3 43.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 107 71.3 71.3 71.3

43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Kênh thông tin khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trực tiếp thấy 25 16.7 58.1 58.1

Truyền miệng 10 6.7 23.3 81.4

Tài trợ, hội chợ 8 5.3 18.6 100.0

Total 43 28.7 100.0

Missing System 107 71.3

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 150 100.0 100.0 100.0

Total 150 100.0

Logo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 150 100.0 100.0 100.0

Total 150 100.0

Slogan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 56 37.4 37.4 37.4

94 62.6 62.6 100.0

Total 150 100.0

Đồng phục

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 61 40.7 40.7 40.7

89 59.3 59.3 100.0

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 82 54.5 54.5 54.5

68 45.5 45.5 100.0

Total 150 100.0

5. Biết đúng Logo

Biết Logo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 57 38.0 38.0 38.0

93 62.0 62.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

6. Biết đúng Slogan

Biết Slogan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không 79 52.7 52.7 52.7

71 47.3 47.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

7. Biết đúng màu đồng phục chủ đạo

Đen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 20 13.3 13.3 13.3

130 86.7 86.7 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xanh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 145 96.7 96.7 96.7

5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Vàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 136 90.7 90.7 90.7

14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tím

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 149 99.3 99.3 99.3

1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid không 150 100.0 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến phụ thuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.810 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Danh gia 1 18.88 5.006 .593 .775

Danh gia 2 18.86 4.873 .646 .764

Danh gia 3 18.87 4.796 .608 .771

Danh gia 4 18.79 4.742 .619 .769

Danh gia 5 18.83 5.231 .468 .802

Danh gia 6 18.77 5.308 .489 .797

2. Phân tích nhân tố khám phá EFA a. Phân tích nhân tố biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 735.532

df 210

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

nent

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.852 13.581 13.581 2.852 13.581 13.581 2.654 12.639 12.639

2 2.464 11.734 25.315 2.464 11.734 25.315 2.489 11.851 24.491

3 2.432 11.583 36.898 2.432 11.583 36.898 2.336 11.122 35.613

4 2.047 9.748 46.647 2.047 9.748 46.647 2.212 10.535 46.149

5 1.881 8.955 55.602 1.881 8.955 55.602 1.985 9.454 55.602

6 .935 4.454 60.056

7 .835 3.978 64.035

8 .790 3.762 67.797

9 .735 3.498 71.295

10 .712 3.389 74.684

11 .670 3.192 77.876

12 .592 2.819 80.695

13 .574 2.734 83.429

14 .543 2.585 86.014

15 .522 2.484 88.498

16 .477 2.273 90.771

17 .440 2.093 92.864

18 .424 2.019 94.883

19 .395 1.880 96.763

20 .386 1.837 98.600

21 .294 1.400 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

Ten thuong hieu 2 .753

Ten thuong hieu 5 .745

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ten thuong hieu 3 .648

Slogan 1 .831

Slogan 4 .818

Slogan 2 .814

Slogan 3 .649

Logo 2 .776

Logo 3 .748

Logo 4 .741

Logo 1 .722

Dong phuc 4 .747

Dong phuc 3 .743

Dong phuc 2 .742

Dong phuc 1 .717

Quang cao 1 .740

Quang cao 2 .690

Quang cao 4 .675

Quang cao 3 .648

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo về “Tên thương hiệu”

Reliability Statistics Cronbach’s

Alpha

N of Items

.765 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Ten thuong hieu 1 15.37 6.704 .538 .721

Ten thuong hieu 2 15.23 6.311 .565 .711

Ten thuong hieu 3 15.29 6.904 .464 .746

Ten thuong hieu 4 15.27 6.734 .530 .724

Ten thuong hieu 5 15.17 6.480 .574 .708

Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo về “Slogan”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Slogan 1 10.51 5.916 .637 .712

Slogan 2 10.64 5.829 .622 .718

Slogan 3 10.76 5.996 .484 .793

Slogan 4 10.49 5.741 .643 .708

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.745 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Logo 1 10.24 4.278 .534 .688

Logo 2 10.27 4.052 .565 .670

Logo 3 10.22 4.361 .538 .686

Logo 4 10.23 4.351 .516 .698

Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo về “Đồng phục nhân viên”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.724 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Dong phuc 1 10.94 4.017 .479 .682

Dong phuc 2 10.94 3.748 .524 .656

Dong phuc 3 10.70 3.701 .531 .652

Dong phuc 4 10.86 3.960 .517 .660

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.642 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Quang cao 1 12.61 2.655 .485 .527

Quang cao 2 12.60 2.966 .415 .579

Quang cao 3 12.55 3.041 .368 .610

Quang cao 4 12.64 2.729 .424 .573

b. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .850

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 249.096

df 15

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.094 51.561 51.561 3.094 51.561 51.561

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 .562 9.368 84.960

5 .495 8.253 93.213

6 .407 6.787 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

Danh gia 2 .784

Danh gia 4 .763

Danh gia 3 .748

Danh gia 1 .742

Danh gia 6 .638

Danh gia 5 .616

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định phân phối chuẩn

N Minimum Maximum Std.

Deviation

Skewness Kurtosis

Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std.

Error

Statistic Std.

Error Ten thương

hieu 150 1.20 4.80 .62542 -1.168 .198 2.071 .394

Slogan 150 1.50 5.00 .78024 -.415 .198 -.008 .394

Logo 150 1.75 5.00 .66048 .010 .198 -.444 .394

Dong phuc 150 1.25 5.00 .62640 -.605 .198 .858 .394

Quang ba 150 2.25 5.00 .53171 -.825 .198 .661 .394

Muc do nhan

biet thuong hieu 150 3.00 4.83 .38625 .247 .198 -.245 .394

Valid N

(listwise) 150

Hệ số tương quan Pearson

Correlations Muc do nhan biet

thuong hieu

Ten thuong hieu

Logo Slogan Dong phuc Quang cao

Muc do nhan biet thuong hieu

Pearson Correlation 1 .268** .483** .420** .393** .323**

Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

Ten thuong hieu

Pearson Correlation .268** 1 .008 .109 .043 -.062

Sig. (2-tailed) .001 .920 .185 .601 .450

N 150 150 150 150 150 150

Logo

Pearson Correlation .483** .008 1 .034 .070 .062

Sig. (2-tailed) .000 .920 .678 .395 .454

N 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

Slogan Sig. (2-tailed) .000 .185 .678 .649 .531

N 150 150 150 150 150 150

Dong phuc

Pearson Correlation .393** .043 .070 -.037 1 -.030

Sig. (2-tailed) .000 .601 .395 .649 .718

N 150 150 150 150 150 150

Quang cao

Pearson Correlation .323** -.062 .062 .052 -.030 1

Sig. (2-tailed) .000 .450 .454 .531 .718

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Phân tích hồi quy tuyến tính

Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables

Removed

Method

1

Qang cao, Dong phuc, Slogan, Logo, Ten thuong hieu

. Enter

a. Dependent Variable: Muc do nhan biet thuong hieu b. All requested variables entered.

Model Summaryb Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .819a .670 .659 .22570 1.634

a. Predictors: (Constant), Quang cao, Dong phuc, Slogan, Logo, Ten thuong hieu

b. Dependent Variable: Muc do nhan biet thuong hieu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Sum of Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 14.893 5 2.979 58.474 .000b

Residual 7.335 144 .051

Total 22.229 149

a. Dependent Variable: Muc do nhan biet thuong hieu

b. Predictors: (Constant), Quang cao, Dong phuc, Slogan, Logo, Ten thuong hieu

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.092 .241 -.382 .703

Ten thuong hieu .140 .030 .226 4.678 .000 .981 1.019

Logo .247 .028 .423 8.794 .000 .990 1.010

Slogan .188 .024 .379 7.850 .000 .982 1.018

Dong phuc .232 .030 .377 7.831 .000 .990 1.010

Quang cao .220 .035 .303 6.289 .000 .988 1.012

a. Dependent Variable: Muc do nhan biet thuong hieu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Standardized DFFIT

N

Valid 150

Missing 0

Mean .0032337

Std. Deviation .21459026

Skewness .020

Std. Error of Skewness .198

Kurtosis 4.578

Std. Error of Kurtosis .394

Sum .48506

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định giá trị trung bình kết quả đánh giá của khách hàng với từng yếu tố ảnh hưởng đến mức độ nhận biết thương hiệu.

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Ten thuong hieu 150 3.8160 .62542 .05107

Logo 150 3.4133 .66048 .05393

Slogan 150 3.5333 .78024 .06371

Dong phuc 150 3.6200 .62640 .05115

Quang cao 150 4.2000 .53171 .04341

Kiểm định ở mức “đồng ý” với GTKĐ là 4

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Ten thuong hieu -3.603 149 .000 -.18400 -.2849 -.0831

Logo -10.879 149 .000 -.58667 -.6932 -.4801

Slogan -7.325 149 .000 -.46667 -.5926 -.3408

Dong phuc -7.430 149 .000 -.38000 -.4811 -.2789

Quang cao 4.607 149 .000 .20000 .1142 .2858

Kiểm định ở mức “đồng ý” với GTKĐ là 3

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Ten thuong hieu 15.980 149 .000 .81600 .7151 .9169

Logo 7.665 149 .000 .41333 .3068 .5199

Slogan 8.372 149 .000 .53333 .4074 .6592

Dong phuc 12.122 149 .000 .62000 .5189 .7211

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của khách hàng vềsản phẩm của công ty

Đã mua sản phẩm tại FPT Shop chưa?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chưa 94 62.7 62.7 62.7

56 37.3 37.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đánh gia về chất lượng sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không tốt 3 2.0 5.4 5.4

Bình thường 18 12.0 32.1 37.5

Tốt 35 23.3 62.5 100.0

Total 56 37.3 100.0

Missing System 94 62.7

Total 150 100.0

Đánh giá về mức giá

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đắt 13 8.7 23.2 23.2

Bình thường 33 22.0 58.9 82.1

Rẻ 10 6.7 17.9 100.0

Total 56 37.3 100.0

Missing System 94 62.7

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lý do khách hàng không mua sản phẩm tại cửa hàng

Giá cả không phù hợp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đống ý 62 41.3 66.0 66.0

Đồng ý 32 21.3 34.0 100.0

Total 94 62.7 100.0

Missing System 56 37.3

Total 150 100.0

Chất lượng không tốt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đống ý 57 38.0 60.6 60.6

Đồng ý 37 24.7 39.4 100.0

Total 94 62.7 100.0

Missing System 56 37.3

Total 150 100.0

Chưa có nhu cầu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đống ý 30 20.0 31.9 31.9

Đồng ý 64 42.7 68.1 100.0

Total 94 62.7 100.0

Missing System 56 37.3

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế