PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị đối với Tuấn Việt
- Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về giá cả thị trường, các chương trình bình ổn giá của Nhà nước.
- Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao các đánh giá của khách hàng đối với các chính sách khuyến khích thành viên kênh, làm cơ sở để tăng cường sự hợp tác giữa Nhà phân phối và thành viên kênh, xây dựng một kênh phân phối mạnh và vững chắc như: công ty cần đầu tư phát triển một cách đồng bộ, hiện đại, tạo nền tảng cho các chi nhánh và nơi giao dịch phát triển một cách rộng rãi, thường xuyên mở các lớp bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ cho đội ngũ nhân viên công ty…
Trường Đại học Kinh tế Huế
gồm các thị trường mà Nhà phân phối đang tiến hành hoạt động kinh doanh để có được kết luận tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường. Nghiên cứu tiếp theo cũng cần mở rộng cho các mảng khách hàng khác để cho các chính sách xây dựng mới được đồng bộ và thống nhất.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Giáo trình kinh tế lượng (Trần Đình Thám, Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 2010).
2. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Đại học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2008).
3. Khóa luận – Đánh giá của nhà bán lẻ về chính sách phân phối các sản phẩm P&G tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt trên địa bàn thành phố Huế (Hoàng Hữu Hoát, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 2016).
4. Khóa luận – Những yếu tố tác động đến sự lựa chọn nhà phân phối của đại lý bán lẻ và giải pháp nâng cao chất lượng phân phối cho công ty cổ phần phân phối Việt Nét (Lương Văn Thành Công, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2007)
5. Khóa luận – Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phẩn Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng (Đoàn Quang Tuấn, Trường Đại Học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng, 2010).
6. Phạm Lộc, (2019), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS 20.0
(https://www.phamlocblog.com/2017/05/tailieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO
Nhân tố Mô tả biến Mã hóa
thang đo Kí hiệu
Độ tin cậy
Công ty Tuấn Việt luôn thực hiện lời
hứa đúng hẹn với tôi TC1 TC1
Công ty Tuấn Việt thông báo nhanh chóng, kịp thời khi có sự thay đổi thông tin
TC2 TC2
Công ty Tuấn Việt luôn giải quyền thỏa đáng các thắc mắc, khiếu nại của tôi
TC3 TC3
Thời gian chờ giao hàng, giao dịch là
ngắn TC4 TC4
Giá cả
Tôi cảm thấy mức giá mà công ty Tuấn Việt đưa ra cho các sản phẩm Ajinomoto có tính cạnh tranh hơn so với các nhà phân phối khác.
GC1 GC1
Tôi cảm thấy mức giá mà công ty Tuấn Việt đưa ra cho các sản phẩm Ajinomoto là phù hợp với nguồn vốn sử dụng hiện tại.
GC2 GC2
Công ty Tuấn Việt hỗ trợ giảm giá nhập hàng hóa cho tôi khi cả hai hợp tác lâu dài.
GC3 GC3
Mức giá mà công ty Tuấn Việt đưa ra cho các sản phẩm Ajinomoto giúp cho tôi có thêm nhiều sự lựa chọn trong việc nhập hàng.
GC4 GC4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phong cách phục vụ
độ chuyên môn giỏi. PV1 PV1
Nhân viên tư vấn rõ ràng và đầy đủ
thông tin hàng hóa cho khách hàng. PV2 PV2
Nhân viên giải quyết ổn thỏa đáng các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng.
PV3 PV3
Nhân viên phục vụ công bằng với tất
cả các khách hàng. PV4 PV4
Sự thuận
tiện
Công ty giao hàng tận nơi cho khách
hàng. TT1 TT1
Đội ngũ nhân viên hỗ trợ bưng vác, sắp xếp hàng hóa vào kho và lên các kệ bán hàng sau khi giao hàng đến.
TT2 TT2
Thủ tục giao hàng dễ dàng và nhanh
chóng. TT3 TT3
Công ty có đội ngũ giao hàng nhanh nhẹn, vui vẻ, thân thiện tạo sự thoải mái cho khách hàng khi nhận hàng.
TT4 TT4
Sự hữu hình
Công ty đầu tư nhiều xe tải chở hàng, được dán logo, số điện thoại, fax, website của công ty để bảo quản hàng hóa trong lúc vận chuyển.
HH1 HH1
Công ty có các tài liệu, sách ảnh giới thiệu về sản phẩm rất hấp dẫn và cuốn hút.
HH2 HH2
Phiếu giao hàng, hóa đơn chứng từ
rất rõ ràng không sai sót. HH3 HH3
Đội ngũ nhân viên có trang phục bắt HH4 HH4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sự hài lòng
Hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ phân phối các sản phẩm Ajinomoto của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế
HL1 HL1
Sẽ giới thiệu các dịch vụ của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt cho những người khác
HL2 HL2
Sẽ tiếp tục nhập hàng hóa từ công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế trong thời gian tới
HL3 HL3
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự phiếu:……
Xin chào quý Anh/Chị
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu sự hài lòng của nhà bán lẻ đối với chất lượng dịch vụ phân phối các sản phẩm Ajinomoto của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế”.
Rất mong quý anh/chị giành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.
Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN ĐÁP VIÊN
- Họ và tên:………
- Số điện thoại:………..
- Chức vụ:………..
PHẦN 2: THÔNG TIN CHUNG
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Cơ sở kinh doanh của anh/chị thuộc mô hình nào dưới đây?
□
Tiểu thương□
Đại lý□
Cửa hàng tạp hóa□
Cửa hàng tiện lợi□
Siêu thị mini□
KhácCâu 2: Cơ sở kinh doanh của anh/chị đang giao dịch nhập hàng với bao nhiêu công ty phân phối?
□
Chỉ 1 công ty□
Từ 2 đến 3 công tyTrường Đại học Kinh tế Huế
□ □
Câu 3: Cơ sở kinh doanh của anh/chị biết đến công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – CN Huế qua những thông tin nào sau đây?
□
Bạn bè, người quen□
Nhân viên nội bộ□
Mạng xã hội□
Hoạt động marketing trực tiếp của công ty Câu 4: Cơ sở kinh doanh của anh/chị đã sử dụng dịch vụ phân phối các sản phẩm Ajinomoto của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt để bán lẻ ra thị trường trong bao lâu?□
Dưới 1 năm□
Từ 1 đến dưới 3 năm□
Từ 3 đến dưới 5 năm□
Trên 5 nămPHẦN 3: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ cảm nhận của mình về chất lượng dịch vụ phân phối các sản phẩm Ajinomoto của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM
Độ tin cậy 1 2 3 4 5
1 Công ty Tuấn Việt luôn thực hiện lời hứa đúng hẹn với tôi
2 Công ty Tuấn Việt thông báo nhanh chóng, kịp thời khi có sự thay đổi thông tin
Trường Đại học Kinh tế Huế
các thắc mắc, khiếu nại của tôi
4 Thời gian chờ giao hàng, giao dịch là ngắn Giá cả
5 Tôi cảm thấy mức giá mà công ty Tuấn Việt đưa ra cho các sản phẩm Ajinomoto có tính cạnh tranh hơn so với các nhà phân phối khác.
6 Tôi cảm thấy mức giá mà công ty Tuấn Việt đưa ra cho các sản phẩm Ajinomoto là phù hợp với nguồn vốn sử dụng hiện tại.
7 Công ty Tuấn Việt hỗ trợ giảm giá nhập hàng hóa cho tôi khi cả hai hợp tác lâu dài.
8 Mức giá mà công ty Tuấn Việt đưa ra cho các sản phẩm Ajinomoto giúp cho tôi có thêm nhiều sự lựa chọn trong việc nhập hàng.
Phong cách phục vụ
9 Nhân viên lễ phép, lịch sự và có trình độ chuyên môn giỏi.
10 Nhân viên tư vấn rõ ràng và đầy đủ thông tin hàng hóa cho khách hàng.
11 Nhân viên giải quyết ổn thỏa đáng các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng.
12 Nhân viên phục vụ công bằng với tất cả các khách hàng.
Sự thuận tiện
13 Công ty giao hàng tận nơi cho khách hàng.
14 Đội ngũ nhân viên hỗ trợ bưng vác, sắp xếp hàng hóa vào kho và lên các kệ bán hàng sau khi giao hàng đến.
Trường Đại học Kinh tế Huế
16 Công ty có đội ngũ giao hàng nhanh nhẹn, vui vẻ, thân thiện tạo sự thoải mái cho khách hàng khi nhận hàng.
Sự hữu hình
17 Công ty đầu tư nhiều xe tải chở hàng, được dán logo, số điện thoại, fax, website của công ty để bảo quản hàng hóa trong lúc vận chuyển.
18 Công ty có các tài liệu, sách ảnh giới thiệu về sản phẩm rất hấp dẫn và cuốn hút.
19 Phiếu giao hàng, hóa đơn chứng từ rất rõ ràng không sai sót.
20 Đội ngũ nhân viên có trang phục bắt mắt, gọn gàng và lịch sự.
Sự hài lòng
21 Hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ phân phối các sản phẩm Ajinomoto của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế 22 Sẽ giới thiệu các dịch vụ của công ty TNHH
TMTH Tuấn Việt cho những người khác 23 Sẽ tiếp tục nhập hàng hóa từ công ty TNHH
TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế trong thời gian tới
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu điều tra
mohinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tieu thuong 26 17.3 17.3 17.3
Dai ly 44 29.3 29.3 46.7
Cua hang tap hoa 59 39.3 39.3 86.0
Cua hang tien loi 12 8.0 8.0 94.0
Sieu thi mini 5 3.3 3.3 97.3
Khac 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
congty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Chi 1 cong ty 42 28.0 28.0 28.0
Tu 2 den 3 cong ty 70 46.7 46.7 74.7
Tu 3 den 4 cong ty 28 18.7 18.7 93.3
Tren 4 cong ty 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
thongtin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Ban be, nguoi quen 30 20.0 20.0 20.0
Nhan vien noi bo 35 23.3 23.3 43.3
Mang xa hoi 16 10.7 10.7 54.0
Hoat dong marketing truc
tiep cua cong ty 69 46.0 46.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
thoigian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 24 16.0 16.0 16.0
Tu 1 den duoi 3 nam 48 32.0 32.0 48.0
Tu 3 den duoi 5 nam 69 46.0 46.0 94.0
Tren 5 nam 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Kiểm định thang đo 2.1. Thống kê mô tả - Độ tin cậy
Tincay1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Khong dong y 22 14.7 14.7 22.0
Trung lap 41 27.3 27.3 49.3
Dong y 26 17.3 17.3 66.7
Rat dong y 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tincay2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 12 8.0 8.0 8.0
Khong dong y 56 37.3 37.3 45.3
Trung lap 34 22.7 22.7 68.0
Dong y 31 20.7 20.7 88.7
Rat dong y 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tincay3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 47 31.3 31.3 34.0
Trung lap 39 26.0 26.0 60.0
Dong y 33 22.0 22.0 82.0
Rat dong y 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TIncay4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
Khong dong y 33 22.0 22.0 27.3
Trung lap 40 26.7 26.7 54.0
Dong y 42 28.0 28.0 82.0
Rat dong y 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Giá cả
Giaca1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Khong dong y 8 5.3 5.3 9.3
Trung lap 32 21.3 21.3 30.7
Dong y 44 29.3 29.3 60.0
Rat dong y 60 40.0 40.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giaca2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Trung lap 41 27.3 27.3 32.0
Dong y 52 34.7 34.7 66.7
Rat dong y 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giaca3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
Khong dong y 14 9.3 9.3 11.3
Trung lap 49 32.7 32.7 44.0
Dong y 44 29.3 29.3 73.3
Rat dong y 40 26.7 26.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giaca4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 12 8.0 8.0 10.7
Trung lap 43 28.7 28.7 39.3
Dong y 50 33.3 33.3 72.7
Rat dong y 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Phong cách phục vụ
Phucvu1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 7 4.7 4.7 8.0
Trung lap 50 33.3 33.3 41.3
Dong y 36 24.0 24.0 65.3
Rat dong y 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phucvu2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
Khong dong y 10 6.7 6.7 12.0
Trung lap 38 25.3 25.3 37.3
Dong y 50 33.3 33.3 70.7
Rat dong y 44 29.3 29.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phucvu3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 17 11.3 11.3 14.7
Trung lap 33 22.0 22.0 36.7
Dong y 48 32.0 32.0 68.7
Rat dong y 47 31.3 31.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phucvu4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 36 24.0 24.0 26.7
Trung lap 37 24.7 24.7 51.3
Dong y 55 36.7 36.7 88.0
Rat dong y 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Sự thuận tiện
Thuantien1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Khong dong y 15 10.0 10.0 14.7
Trung lap 26 17.3 17.3 32.0
Dong y 54 36.0 36.0 68.0
Rat dong y 48 32.0 32.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thuantien2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 13 8.7 8.7 12.0
Trung lap 24 16.0 16.0 28.0
Dong y 45 30.0 30.0 58.0
Rat dong y 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thuantien3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 9 6.0 6.0 6.0
Khong dong y 19 12.7 12.7 18.7
Trung lap 38 25.3 25.3 44.0
Dong y 41 27.3 27.3 71.3
Rat dong y 43 28.7 28.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thuantien4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 29 19.3 19.3 22.0
Trung lap 33 22.0 22.0 44.0
Dong y 54 36.0 36.0 80.0
Rat dong y 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
- Sự hữu hình
Huuhinh1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 17 11.3 11.3 12.7
Trung lap 21 14.0 14.0 26.7
Dong y 40 26.7 26.7 53.3
Rat dong y 70 46.7 46.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Huuhinh2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 15 10.0 10.0 11.3
Trung lap 25 16.7 16.7 28.0
Dong y 43 28.7 28.7 56.7
Rat dong y 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Huuhinh3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 12 8.0 8.0 8.0
Khong dong y 12 8.0 8.0 16.0
Trung lap 29 19.3 19.3 35.3
Dong y 50 33.3 33.3 68.7
Rat dong y 47 31.3 31.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Huuhinh4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 15 10.0 10.0 13.3
Trung lap 33 22.0 22.0 35.3
Dong y 54 36.0 36.0 71.3
Rat dong y 43 28.7 28.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Sự hài lòng
Hailong1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .7 .7 .7
Trung lap 44 29.3 29.3 30.0
Dong y 98 65.3 65.3 95.3
Rat dong y 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hailong2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Trung lap 54 36.0 36.0 40.0
Dong y 71 47.3 47.3 87.3
Rat dong y 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hailong3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Trung lap 53 35.3 35.3 39.3
Dong y 79 52.7 52.7 92.0
Rat dong y 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Độ tin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.797 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Tincay1 9.43 7.535 .695 .700
Tincay2 10.07 8.807 .572 .763
Tincay3 9.76 8.667 .608 .746
TIncay4 9.66 8.884 .561 .768
- Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.773 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Giaca1 11.41 5.531 .597 .708
Giaca2 11.40 6.523 .541 .738
Giaca3 11.67 6.007 .540 .737
Giaca4 11.62 5.633 .632 .688
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.764 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Phucvu1 10.83 6.574 .611 .683
Phucvu2 10.90 6.399 .609 .683
Phucvu3 10.88 6.469 .592 .693
Phucvu4 11.33 7.405 .447 .767
- Sự thuận tiện
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.770 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Thuantien1 11.10 7.540 .543 .729
Thuantien2 10.92 7.296 .612 .693
Thuantien3 11.31 6.925 .609 .693
Thuantien4 11.39 7.811 .520 .740
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.767 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Huuhinh1 11.51 6.896 .626 .681
Huuhinh2 11.55 7.216 .581 .705
Huuhinh3 11.85 6.837 .525 .739
Huuhinh4 11.81 7.311 .547 .723
- Sự hài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.733 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Hailong1 7.33 1.566 .528 .692
Hailong2 7.39 1.084 .617 .575
Hailong3 7.43 1.266 .552 .652
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3.1. Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .673
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 969.212
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 3.435 17.175 17.175 3.435 17.175 17.175 2.526 12.631 12.631
2 2.659 13.295 30.470 2.659 13.295 30.470 2.452 12.261 24.892
3 2.486 12.430 42.901 2.486 12.430 42.901 2.452 12.260 37.152
4 1.944 9.721 52.622 1.944 9.721 52.622 2.417 12.084 49.236
5 1.721 8.607 61.229 1.721 8.607 61.229 2.399 11.993 61.229
6 .906 4.531 65.760
7 .830 4.152 69.913
8 .758 3.791 73.703
9 .650 3.250 76.954
10 .622 3.108 80.062
11 .615 3.075 83.137
12 .538 2.688 85.824
13 .510 2.549 88.373
14 .443 2.214 90.588
15 .393 1.964 92.552
16 .379 1.893 94.445
17 .343 1.715 96.160
18 .310 1.550 97.710
19 .264 1.318 99.028
20 .194 .972 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
Tincay1 .847
Tincay3 .768
Tincay2 .761
TIncay4 .730
Giaca4 .782
Giaca2 .770
Giaca1 .750
Giaca3 .740
Phucvu2 .809
Phucvu1 .804
Phucvu3 .779
Phucvu4 .620
Huuhinh1 .814
Huuhinh2 .778
Huuhinh3 .739
Huuhinh4 .704
Thuantien2 .805
Thuantien3 .775
Thuantien1 .755
Thuantien4 .709
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
2.3.2. Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .673
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 98.322
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.969 65.644 65.644 1.969 65.644 65.644
2 .588 19.590 85.234
3 .443 14.766 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
Hailong2 .847
Hailong3 .799
Hailong1 .784
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
2.4. Phân tích hồi quy 2.4.1. Tương quan Pearson
Correlations
HAILONG TINCAY GIACA PHUCVU THUANTIEN HUUHINH
Pearson Correlation
HAILONG 1.000 .440 .398 .444 .476 .354
TINCAY .440 1.000 .230 .108 .023 .140
GIACA .398 .230 1.000 .098 .001 .098
PHUCVU .444 .108 .098 1.000 .181 -.026
THUANTIEN .476 .023 .001 .181 1.000 .158
HUUHINH .354 .140 .098 -.026 .158 1.000
Sig. (1-tailed)
HAILONG . .000 .000 .000 .000 .000
TINCAY .000 . .002 .094 .391 .043
GIACA .000 .002 . .116 .497 .116
PHUCVU .000 .094 .116 . .013 .374
THUANTIEN .000 .391 .497 .013 . .027
HUUHINH .000 .043 .116 .374 .027 .
N
HAILONG 150 150 150 150 150 150
TINCAY 150 150 150 150 150 150
GIACA 150 150 150 150 150 150
PHUCVU 150 150 150 150 150 150
THUANTIEN 150 150 150 150 150 150
HUUHINH 150 150 150 150 150 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F Change
1 .803a .645 .633 .325 .645 52.381 5 144 .000 1.859
a. Predictors: (Constant), HUUHINH, PHUCVU, GIACA, THUANTIEN, TINCAY b. Dependent Variable: HAILONG
2.4.3. Kiểm định ANOVA độ phù hợp của mô hình hồi quy
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 27.687 5 5.537 52.381 .000b
Residual 15.223 144 .106
Total 42.910 149
a. Dependent Variable: HAILONG
b. Predictors: (Constant), HUUHINH, PHUCVU, GIACA, THUANTIEN, TINCAY
2.4.4. Kết quả mô hình hồi quy đa biến
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) .220 .222 .990 .324
TINCAY .172 .029 .300 5.822 .000 .440 .436 .289 .925 1.081
GIACA .188 .035 .274 5.346 .000 .398 .407 .265 .936 1.068
PHUCVU .208 .033 .323 6.318 .000 .444 .466 .314 .945 1.058
THUANTIEN .230 .031 .374 7.298 .000 .476 .520 .362 .939 1.064
HUUHINH .147 .032 .234 4.584 .000 .354 .357 .228 .946 1.057
a. Dependent Variable: HAILONG
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tincay1 150 3.55 1.288 .105
Tincay2 150 2.90 1.163 .095
Tincay3 150 3.21 1.150 .094
TIncay4 150 3.31 1.159 .095
Giaca1 150 3.96 1.092 .089
Giaca2 150 3.97 .893 .073
Giaca3 150 3.69 1.029 .084
Giaca4 150 3.75 1.031 .084
Phucvu1 150 3.82 1.069 .087
Phucvu2 150 3.75 1.112 .091
Phucvu3 150 3.77 1.114 .091
Phucvu4 150 3.31 1.050 .086
Thuantien1 150 3.81 1.133 .093
Thuantien2 150 3.99 1.111 .091
Thuantien3 150 3.60 1.198 .098
Thuantien4 150 3.51 1.098 .090
Huuhinh1 150 4.06 1.088 .089
Huuhinh2 150 4.03 1.062 .087
Huuhinh3 150 3.72 1.216 .099
Huuhinh4 150 3.77 1.077 .088
Hailong1 150 3.74 .549 .045
Hailong2 150 3.69 .743 .061
Hailong3 150 3.65 .687 .056