• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô đểbài khóa luận có thể được hoàn thiện hơn cũng như có thểáp dụng vào thực tiễn.

2 Kiến nghị

Hội sở ngân hàng TMCP Quân Đội

Ngân hàng TMCP Quân Đội cần xem xét hỗ trợ kinh phí cho các chi nhánh để có thểtriển khai thực hiện các chương trình quan tâm, chăm sóc khách hàng đồng loại trong hệthống nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch ngân hàng điện tử của ngân hàng.

Đẩy mạnh truyền thông, quảng bá vềsự tiện dụng, các chương trìnhưu đãi của ngân hàng TMCP Quân Đội đối với dịch vụ ngân hàng điện tử.

Thúc đầy liên kết chặt chẽgiữa các chi nhánh nhằm tạo sựthuận lợi và hiệu quảcao hơn cho mọi công tác giao dịch.

Cung ứng đầy đủcác trang thiết bị, máy móc hiện đại phục vụnâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại các chi nhánh, phòng giao dịch một cách đồng bộ, rộng rãi.

Thường xuyên tổ chức các chương trình đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn, trìnhđộ, nghiệp vụsẵn sàng hỗtrợkhách hàng trong mọi vấn đề.

Thị trường khách hàng là sinh viên là thị trường đầy tiềm năng trong hiện tại và tương lai. Ngân hàng nên đầy mạnh liên kết với các trường Đại học, Cao đẳng tại các địa bàn trên cả nước, mở rộng quy mô khách hàng trẻ.

Ngân hàng nhà nước

Ngân hàng nhà nước là cơ quan đại diện cho Nhà nước trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, trực tiếp chỉ đạo các hoạt động của ngân hàng. Vì vậy, ngân hàng nhà nước đóng vai trò cực kì quan trọng trong việc phát triển các hoạt động của ngân hàng.

Ngân hàng nhà nước cần hoàn thiện các văn bản pháp lý về hoạt động của ngân hàng, cụthể ở đây là ngân hàng điện tử, làm tiền đềcần thiết cho hoạt động dịch vụ, hoạt động tín dụng của ngân hàng phát triển.

Trường Đại học Kinh tế Huế

học, những buổi nghe ý kiến của các ngân hàng thương mại vềnhững văn bản chính sách mà ngân hàng nhà nước đưa ra nhằm phổbiến các chủ trương ới của ngân hàng nhà nước tới các ngân hàng thương mại để cùng đóng góp phần hoàn thiện các chủ trương chính sách này.

Ngân hàng nhà nước cần tăng cường hơn nữa các công tác kiểm tra, kiểm soát nghiêm ngặt các hoạt động tại ngân hàng thương mại, giúp kịp thời phát hiện những sai sót không đáng có và nhánh chóng cho phương án giải quyết hợp lý nhất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu tham khảo tiếng Việt

1.Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức.

2.Lưu Văn Nghiêm (2001) “Marketing trong kinh doanh dịch vụ”, Nhà xuất bản thống kê.

3.Philip Koler (1997) “Marketing căn bản –Nguyên lý tiếp thị”, Nhà xuất bản thành phốHồChí Minh.

4.Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy (2009) “Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”, Trường Đại học Kinh TếHuế.

5.TS. Hà Khánh Nam Giao và Ths Phạm Ngọc Tú(2010), “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng, số16–tháng 8/2010, trang 20 – 29.

6.Trương Minh Đức “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam– chi nhánh Huế (Vietcombank)”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh TếHuế.

7.Trần Phạm Kim Hùng “Nâng cao sựhài lòng của khách hàng vềchất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh Quảng trị”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh TếHuế.

8.Bùi Thị Mỹ Trang “ Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam – chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Kinh TếHuế.

9.Nguyễn Đình Duy Phinh “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổphần Công thương Việt Nam.

10.Hồ Thị Bảo Hiên “Nghiên cứu hành vi khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của Ngân hàng Đồng Á trên địa bàn Thành phố Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh TếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

ngân hàng điện tử của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thuuwad Thiên Huế- chi nhánh Sông Hương”, Khóaluận tốt nghiện Trường Đại học Kinh TếHuế.

12.Ngân hàng TMCP Quân Đội–chi nhánh Huế.

Tài liệu tham khảo tiếng Anh

1.Abbas Albarq (2013): Applying a SERVQUAL Model to Measure the Impact of Service Quality on Customer Loyalty among Local Saudi Banks in Riyadh.

2.Bahia, K. and J. Nantel, 2000. A reliable and valid measurement scale for the perceived service quality of banks. International journal of bank marketing, Vol. 18.

3.Cronin, J.J., and Taylor., S.A, 1992. Measuring service quality: a re-examination and extension. The Journal of Marketing.

4.Christiansen, Hans, (2000), “Electronic Finance: Reshaping the World”, Financial Discussion Paper No.4, The World Bank.

5.Hair & ctg (1998),Multivariate Data Analysis, Prentice–Hall International.

6.Kotler P. (2001), Marketing Management, bản dịch vủa Vũ Trọng Phụng, nhà xuất bản Thống Kê.

7.Leisen, B. and Vance, C.,2001. Cross-national assessment of service quality in the telecommunication industry: evidence from the USA and Gemany. Managing Service Quality: An International Journal, Vol. 11, No.5.

8.Levesque, Terrence and Gordon H. G. McDougall (1996), Determinants of Customer Satisfaction in Retail Banking, International Journal of Bank Marketing.

9.Oliver, R. (1997). Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer. New York: McGraw-Hill.

10.Bachelet, D. (1995), Customer Satisfaction Research, Brooker, R.(ed), Emosa.

11.Parasuraman, Zeithaml, Berry (1985) “A conceptual model of services quality and its implication for future research”, Journal of Marketing.

12.Parasuraman, Zeithaml, Berry (1985) “SERVQUAL:a multiple – item scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.Công ty CP giải pháp thanh toán Việt Nam (http://vnpay.vn)

2.Ngân hàng chạyđua ngân hàng di động (http://Kinhdoanh.vnexpress.net) 3.Ngân hàng TMCP Quân Đội (http://www.mbbank.com.vn)

4.Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO (http://vanbanphapluat.co/tcvn-iso-8402-1999-quan-ly-chat-luong-va-dam-bao-chat-luong)

5.Tạp chí tài chính (http://tapchitaichinh.vn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 1: Phiếu khảo sát

PHIẾU KHẢO SÁT

ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI

NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HUẾ

Xin chào Anh/Chị,

Tôi là Đặng MỹQuỳnh Như, sinh viên trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.

Hiện tại, tôi đang thực hiện đềtài“Đánh giá sựhài lòng của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng điện tử dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân Đội chi nhánh Huế” cho luận văn cuối khóa của mình và phục vụ cho công tác kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quân Đôi – chi nhánh Huế nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử dành cho khách hàng cá nhân. Kính mong anh/chị dành chút thời gian đểtrảlời bảng câu hỏi sau đây.

Vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng hay sai, mọi ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị cho chúng tôi. Những đánh giá này hoàn toàn phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữ bí mật. Rất mong nhận được ý kiến trung thực của Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn!

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Anh/Chị đã từng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) chưa?

Rồi Chưa

2. Anh/Chị biết đến dịch vụ ngân hàng điện tử của Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) qua nguồn thông tin nào?

Trang web của ngân hàng Nhân viên ngân hàng Tại quầy giao dịch Tờ bướm và tờ rơi

Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng, mạng xã hội

Người thân, bạn bè, đồng nghiệp

Khác: ...

B. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂNHÀNG TMCP QUÂN ĐỘI

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn

không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

1 2 3 4 5

STT YẾU TỐ 1 2 3 4 5

SỰ TIN CẬY 1 Các giao dịch ngân hàng điện tửMB được

thực hiện đúng như đã cam kết?

2 Các giao dịch ngân hàng điện tửMB được thực hiện chính xác, không xảy ra sai xót?

3 Các quy định luôn được thông báo công khai, minh bạch?

4 Anh/Chị cảm thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tửtại MB?

5 Nhân viên MB ngày càng tạo sự tin tưởng đối với Anh/Chị?

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

1

Các yêu cầu, thắc mắc của Anh/Chị về ngân hàng điện tử luôn được MB giải đáp tích cực?

2

Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại MB ứng dụng mobile cũng như website giao dịch hoạt động ổn định, không xảy ra nghẽn mạng?

3 Quy trình giao dịch ngân hàng điện tử đơn giản, dễthực hiện?

4 Thời gian hoạt động dịch vụ ngân hàng điện tử thuận tiện đối với Anh/Chị?

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 Đường dây nóng phục vụ24/7?

6 MB luôn gửi báo cáo kết quảgiao dịch, số dư nhanh chóng, chính xác?

7 Tốc độ xử lý giao dịch nhanh, không xảy ra sai xót?

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

1 MBứng dụng công nghệcao, hiện đại vào dịch vụ ngân hàng điện tử?

2 Giao diện ứng dụng mobile, website giao dịch rõ ràng, thu hút và dễsử dụng?

3 Trang thiết bị, máy móc phục vụhiện đại, dễsử dụng?

4 Thủtục đăng kí đơn giản, nhanh chóng?

5 Phòng giao dịch rộng rãi, thoáng mát và sạch sẽ?

6 Nhân viên tác phong gọn gàng, sạch sẽ?

SỰ ĐẢM BẢO 1 Dịch vụ ngân hàng điện tử tại MB có tính

bảo mật an toàn cao?

2

Nhân viên tại MB đủ năng lực để trả lời, giải quyết các vấn đềxảy ra trong dịch vụ ngân hàng điện tửcủa Anh/Chị?

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 được giải quyết thỏa đáng?

SỰCẢM THÔNG 1 Nhân viên MB luôn thể hiện sự quan tâm

đến Anh/Chị?

2 Miễn phí đăng kí, chuyển khoản đến tất cả các ngân hàng?

3

MB luôn chủ động gửi thông báo đến Anh/Chị khi có thay đổi về các chính sách?

4

MB luôn có những chính sách khuyến mãi, chương trình ưu đãi thể hiện sự quan tâm đến Anh/Chị?

MỨCĐỘHÀI LÒNG CHUNG 1 Anh/Chị đánh giá cao về chất lượng dịch

vụ ngân hàng điện tử của MB?

2 Anh/Chị sẵn sàng giới thiệu dịch vụ ngân hàng điện tửcủa MBđến với mọi người?

3

Trong thời gian thới Anh/Chị vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại MB?

Anh/Chị đối với dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Quân Đội–chi

nhánh Huế? ...

C. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính?

Nam Nữ

2. Độtuổi?

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Thu nhập bình quân mỗi tháng?

Dưới 5 triệu đồng Từ 5 đến 15 triệu đồng Từ 16đến 25 triệu đồng Từ 26 triệu đồng trở lên

Xin chân thành cảm ơn sựhp tác rt nhit tình ca Anh/Ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lý, phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS 1. Thống kê mô tả

Giới tính

Statistics

gioi tinh

N

Valid 140

Missing 0

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 83 59.3 59.3 59.3

Nu 57 40.7 40.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Độtuổi

Statistics

do tuoi

N

Valid 140

Missing 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tu 18 - 25 tuoi 51 36.4 36.4 36.4

tu 26 - 40 tuoi 74 52.9 52.9 89.3

tu 40 tuoi tro len 15 10.7 10.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thu nhập bình quân mỗi tháng

Statistics thu nhap binh quan

N

Valid 140

Missing 0

thu nhap binh quan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu dong 32 22.9 22.9 22.9

tu 5 den 15 trieu dong 83 59.3 59.3 82.1

tu 16 den 25 trieu dong 18 12.9 12.9 95.0

tu 26 trieu dong tro len 7 5.0 5.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nguồn thông tin nhận biết

Statistics nguon thong tin

N

Valid 140

Missing 0

nguon thong tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trang website cua ngan hang 1 .7 .7 .7

nhan vien cua ngan hang 29 20.7 20.7 21.4

tai quay giao dich 89 63.6 63.6 85.0

quang cao tren phuong tien thong tin dai chung, cac trang mang xa hoi

7 5.0 5.0 90.0

nguoi than, ban be, dong

nghiep 14 10.0 10.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

2. Kiểm định hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha Nhân tốSựtin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.892 5

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STC1 16.21 8.640 .772 .860

STC2 16.05 8.566 .827 .847

STC3 15.84 9.865 .653 .886

STC4 15.97 9.452 .677 .881

STC5 15.94 9.298 .757 .864

Nhân tố Năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.933 7

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 24.26 22.092 .818 .920

NLPV2 24.39 22.901 .784 .923

NLPV3 23.92 23.008 .838 .918

NLPV4 23.90 22.997 .822 .920

NLPV5 23.91 24.208 .677 .932

NLPV6 23.91 23.360 .797 .922

NLPV7 24.31 22.473 .770 .925

Nhân tố Phương tiện hữu hình

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.895 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1 19.79 13.403 .732 .875

PTHH2 19.83 13.812 .771 .872

PTHH3 20.46 13.675 .629 .890

PTHH4 19.81 13.394 .746 .873

PTHH5 20.56 11.961 .763 .870

PTHH6 20.55 12.364 .717 .878

Nhân tốSự đảm bảo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.888 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDB1 8.00 2.820 .782 .841

SDB2 7.99 2.820 .784 .840

SDB3 8.10 2.321 .794 .839

Nhân tốSựcảm thông

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.935 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SCT1 12.28 5.397 .910 .895

SCT2 12.22 5.627 .869 .909

SCT3 12.06 5.859 .798 .930

SCT4 12.49 4.913 .835 .926

Nhân tốHài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.756 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7.89 1.636 .611 .645

HL2 8.09 1.633 .610 .645

HL3 8.05 1.789 .537 .727

3. Kiểm định giá trịtrung bình tổng thểOne Sample T-Test Sựtin cậy

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STC1 140 3.79 .963 .081

STC2 140 3.95 .932 .079

STC3 140 4.16 .828 .070

STC4 140 4.03 .889 .075

STC5 140 4.06 .850 .072

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STC1 9.738 139 .000 .793 .63 .95

STC2 12.065 139 .000 .950 .79 1.11

STC3 16.644 139 .000 1.164 1.03 1.30

STC4 13.688 139 .000 1.029 .88 1.18

STC5 14.816 139 .000 1.064 .92 1.21

Năng lực phục vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NLPV1 140 3.84 1.020 .086

NLPV2 140 3.71 .954 .081

NLPV3 140 4.18 .892 .075

NLPV4 140 4.20 .907 .077

NLPV5 140 4.19 .894 .076

NLPV6 140 4.19 .886 .075

NLPV7 140 3.79 1.021 .086

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NLPV1 9.780 139 .000 .843 .67 1.01

NLPV2 8.857 139 .000 .714 .55 .87

NLPV3 15.638 139 .000 1.179 1.03 1.33

NLPV4 15.651 139 .000 1.200 1.05 1.35

NLPV5 15.688 139 .000 1.186 1.04 1.34

NLPV6 15.831 139 .000 1.186 1.04 1.33

NLPV7 9.185 139 .000 .793 .62 .96

Phương tiện hữu hình

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH1 140 4.41 .821 .069

PTHH2 140 4.37 .723 .061

PTHH3 140 3.74 .870 .074

PTHH4 140 4.39 .811 .069

PTHH5 140 3.64 1.032 .087

PTHH6 140 3.65 1.010 .085

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH1 20.269 139 .000 1.407 1.27 1.54

PTHH2 22.440 139 .000 1.371 1.25 1.49

PTHH3 10.005 139 .000 .736 .59 .88

PTHH4 20.325 139 .000 1.393 1.26 1.53

PTHH5 7.368 139 .000 .643 .47 .82

PTHH6 7.613 139 .000 .650 .48 .82

Sự đảm bảo

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDB1 140 4.04 .821 .069

SDB2 140 4.06 .820 .069

SDB3 140 3.94 .980 .083

One-Sample Test

Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDB1 15.025 139 .000 1.043 .91 1.18

SDB2 15.248 139 .000 1.057 .92 1.19

SDB3 11.382 139 .000 .943 .78 1.11

Sựcảm thông

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SCT1 140 4.07 .810 .068

SCT2 140 4.13 .785 .066

SCT3 140 4.29 .780 .066

SCT4 140 3.86 .976 .082

One-Sample Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SCT1 15.643 139 .000 1.071 .94 1.21

SCT2 17.008 139 .000 1.129 1.00 1.26

SCT3 19.503 139 .000 1.286 1.16 1.42

SCT4 10.477 139 .000 .864 .70 1.03

4. Kiểm định Independent Sample T-Test Theo giới tính

Group Statistics

gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

hai long

Nam 83 4.0442 .60210 .06609

Nu 57 3.9474 .62928 .08335

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper

hai long

Equal variance s assume d

.089 .765 .918 138 .360 .09681 .10550 -.11179 .30541

Equal variance s not assume d

.910 116.974 .365 .09681 .10637 -.11386 .30747

5. Kiểm định One-way ANOVA Theo độtuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptives

hai long

N Mean Std.

Deviation

Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

tu 18 - 25 tuoi 51 3.8170 .73125 .10240 3.6113 4.0227 1.67 4.67

tu 26 - 40 tuoi 74 4.1171 .52468 .06099 3.9956 4.2387 1.67 4.67

tu 40 tuoi tro

len 15 4.0889 .42663 .11015 3.8526 4.3251 3.67 5.00

Total 140 4.0048 .61292 .05180 3.9023 4.1072 1.67 5.00

Test of Homogeneity of Variances

hai long

Levene Statistic df1 df2 Sig.

3.805 2 137 .025

ANOVA

hai long

Sum of Squares Df Mean Square F Sig.

Between Groups 2.838 2 1.419 3.937 .022

Within Groups 49.381 137 .360

Total 52.219 139

Descriptives

Trường Đại học Kinh tế Huế

hai long

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

tu 18 - 25 tuoi 51 3.8170 .73125 .10240 3.6113 4.0227 1.67 4.67

tu 26 - 40 tuoi 74 4.1171 .52468 .06099 3.9956 4.2387 1.67 4.67

tu 40 tuoi tro

len 15 4.0889 .42663 .11015 3.8526 4.3251 3.67 5.00

Total 140 4.0048 .61292 .05180 3.9023 4.1072 1.67 5.00

Test of Homogeneity of Variances

hai long

Levene Statistic df1 df2 Sig.

3.805 2 137 .025

ANOVA

hai long

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2.838 2 1.419 3.937 .022

Within Groups 49.381 137 .360

Total 52.219 139

Robust Tests of Equality of Means hai long

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 3.206 2 42.983 .050

a. Asymptotically F distributed.

Theo thu nhập bình quân mỗi tháng

Descriptives

hai long

N Mean Std.

Deviation

Std. Error 95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound duoi 5 trieu

dong 32 3.8958 .66364 .11732 3.6566 4.1351 2.00 4.67

tu 5 den 15

trieu dong 83 3.9920 .64597 .07090 3.8509 4.1330 1.67 5.00

tu 16 den 25

trieu dong 18 4.1852 .36555 .08616 4.0034 4.3670 3.67 4.67

tu 26 trieu dong

tro len 7 4.1905 .37796 .14286 3.8409 4.5400 3.67 4.67

Total 140 4.0048 .61292 .05180 3.9023 4.1072 1.67 5.00

Test of Homogeneity of Variances

hai long

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.588 3 136 .195

ANOVA

hai long

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.221 3 .407 1.085 .358

Within Groups 50.998 136 .375

Total 52.219 139

6. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlet’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .936

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2769.625

Df 300

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Componen t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance Cumulative

%

Total % of Variance Cumulative %

1 12.334 49.334 49.334 12.334 49.334 49.334 4.910 19.639 19.639

2 2.048 8.192 57.526 2.048 8.192 57.526 4.168 16.670 36.309

3 1.723 6.890 64.416 1.723 6.890 64.416 3.779 15.114 51.423

4 1.473 5.894 70.310 1.473 5.894 70.310 3.315 13.259 64.682

5 1.099 4.395 74.705 1.099 4.395 74.705 2.506 10.023 74.705

6 .628 2.511 77.217

7 .605 2.419 79.636

8 .513 2.050 81.686

9 .446 1.785 83.471

10 .438 1.752 85.223

11 .410 1.640 86.862

12 .365 1.459 88.322

13 .353 1.414 89.735

14 .320 1.279 91.014

15 .315 1.259 92.273

16 .293 1.171 93.444

17 .273 1.091 94.535

18 .228 .912 95.447

19 .225 .902 96.349

20 .209 .838 97.187

21 .182 .727 97.914

22 .169 .675 98.590

23 .145 .579 99.169

24 .132 .529 99.698

25 .075 .302 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

NLPV1 .799

NLPV7 .792

NLPV6 .754

NLPV3 .741

NLPV5 .735

NLPV2 .722

NLPV4 .697

PTHH5 .826

PTHH4 .760

PTHH6 .737

PTHH2 .725

PTHH3 .665

PTHH1 .660

STC1 .801

STC2 .782

STC5 .745

STC3 .728

STC4 .715

SCT1 .806

SCT3 .799

SCT2 .785

SCT4 .767

SDB2 .760

SDB3 .759

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDB1 .752 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 100.918

Df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.017 67.238 67.238 2.017 67.238 67.238

2 .554 18.480 85.718

3 .428 14.282 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Trường Đại học Kinh tế Huế