• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.1. Kết luận

Đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Jellyfish Education Huế - Trung Tâm Tiếng Nhật Và Tư Vấn Du Học” vaaxxn có ý nghĩa thực tiễn nhất định bởi vì nó mang lại cho trung tâm các nhìn khách quan về những ưu và nhược điểm mà dịch vụ đào tạo mang lại. Từ đó giúp cho trung tâm biết phải làm thế nào để duy trì,phát huy nâng cao ưu điểm đồng thời khắc phục những hạn chế đã xảy ra.

3.2 Kiến nghị

Đểhọc viên tiếp tục ở lại trung tâm và sử dụng dịch vụ đào tạo thì ngoài những chương trình, chính sách hiện tại, trung tâm cần phát triển thêm nhiều hơn những chính sách để nâng cao mức độ hài lòng của học viên, giữ chân học viên cũ và thu hút thêm học viên mới.

3.2.1. Đối với đội ngũ giáo viên

- Cần quan tâm, thấu hiểu nhu cầu, mục đích học của học viên để có các chương trình và phương pháp dạy hiệu quả

- Vì đội ngũ giáo viên là lực lượng tiếp xúc trực tiếp với học viên, cần nắm rõ mong muốn của học viên để truyền đạt kiến thức, động viên và khuyến khích tinh thần học cũng như vui vẻ và thân thiện với học viên của mình.

- Đảm bảo trình độ chuyên môn của giáo viên tốt.

3.2.2. Đối với nhân viên

- Nhân viên cần nhiệt tình, nắm rõ tình hình học tập của học viên.

- Tư vấn các khóa học phù hợp với nhu cầu và trình độ của khách hàng.

- Nắm bắt kịp thời các thông báo của trung tâm, các công ty tuyển dụng để tư vấn chính xác và hợp lí nhất cho học viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. Cao Lê Dung Chi (2016), “Dạy và học tiếng Nhật trong thời đại toàn cầu”, Tạp chí khoahọc của trường đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh.

2.Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb Hồng Đức, TP.HCM.

3.Hồ Hoàng Nhật (2018), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại Trung tâm Anh ngữ quốc tế AMES – Chi nhánh Thừa Thiên Huế, Đại học Kinh tế Huế.

4.Lê Thị Anh Thư & Nguyễn Ngọc Minh (2016),Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Tây Đô.

5. Nguyễn Hồng Vân (2013), Đánh giá sự hài lòng của học viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Hùng Vương thành phố Hồ Chí Minh.

6. Nguyễn Thành Long (2006), “Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượng đào tạo đại học tại trường Đại học An Giang”, báo cáo nghiên cứu khoa học, trường Đại học An Giang.

7.Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội 8.PGS.TS Nguyễn Văn Thanh (2008), Bài giảng Marketing dịch vụ.

9. Trần Khánh Duy, nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ đào tạo tại trung tâm quản trị mạng và an ninh mạng Athena, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

10. Trần Thị Hồng Hậu (2015), Đánh giá sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại trung tâm anh văn hội Việt Úc cơ sở 2.

Tài liệu tiếng Anh

1. Ms. Anantaporn Saengthong (2008), “Satisfaction of customers toward service quality of berlitz language center: a case study at silom branch”.

2. Wei Yu (2011), Improving Customer Satisfaction Case: Compass Foreign Language Training Centre, China

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trang web

1. https://tailieu.vn 2. http://slideshare.vn 3. http://jellyfish.edu.vn/

4. http://www.google.com.vn 5. http://quantri.vn/

6. http://baomoi.com/viet-nam-dang-co-gan-65-000-nguoi-tham-gia-hoc-tieng-nhat-ban/c/2669875.epi

7. https://top10hue.com/top-5-dia-diem-hoc-tieng-nhat-uy-tin-nhat-o-hue/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Kính chào các anh/chị!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế.

Hiện tại tôi đang tiến hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Jellyfish Education Huế – Trung Tâm Tiếng Nhật Và Tư Vấn Du Học”. Xin làm phiền anh/chị một vài phút để hoàn thành phiếu khảo sát này. Mọi ý kiến của anh/chị là vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu thập sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu của đề tài. Rất mong sự giúp đỡ nhiệt tình của anh/chị.

Tôi xin chân thành cám ơn!

------I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG

Anh/chị vui lòng chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu “x” hình ô vuông () tương ứng mỗi câu hỏi.

Câu 1: Anh/chị đang(đã) học khóa học nào tại Jellyfish Education – Huế:

N5

N4

N3

Giao tiếp

Câu 2: Mục đích học tiếng Nhật của anh/chị là:

(có thể chọn nhiều đáp án)

Du học

Đi làm

Trau dồi thêm ngoại ngữ

Yêu thích văn hóa Nhật Bản

Khác (vui lòng ghi rõ)………

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh/chị biết đến Jellyfish Education thông qua nguồn thông tin nào?

(có thể chọn nhiều đáp án)

Internet

Các bài review về trung tâm

Facebook

Các bài báo, tạp chí

Người thân, bạn bè giới thiệu

Thông qua các sự kiện ở trường do trung tâm tổ chức

Khác (vui lòng ghi rõ)………

Câu 4: Vui lòng cho biết anh/chị đã đăng ký khóa học ở trung tâm mấy lần?

1 lần

2 lần

Trên 2 lần

II. PHẦN THÔNG TIN ĐẶC THÙ

Câu 1: Dưới đây là những phát biểu liên quan đến chất lượng dịch vụ đào tạo của trung tâm Jellyfish Education Huế, xin cho biết mức độ hài lòng của anh/chị bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp. Quy ước:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Nội dung Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Phương tiện hữu hình

1 Vị trí thuận tiện, dễ đi lại

2 Phòng học sạch sẽ, rộng rãi, thoáng mát

3 Trang thiết bị phục vụ giảng dạy đầy đủ (bàn ghế, bảng, bút, khăn lau,..)

4 Trang phục nhân viên gọn gàng, sạch đẹp 5 Bãi xe thuận tiện, rộng rãi

Sự đáp ứng

6 Giáo viên giải đáp mọi thắc mắc của học viên trong quá trình học

7 Sẵn sàng cung cấp những tài liệu hỗ trợ các kĩ năng cho học viên

8 Thông báo sớm cho học viên về việc thay đổi lịch học, các ngày nghỉ lễ,…

9 Nhân viên tư vấn nhiệt tình cho các học viên phù hợp với trình độ

10 Học phí phù hợp với chất lượng giảng dạy và thời lượng khóa học

Năng lực phục vụ

11 Giáo viên có trình độ chuyên môn 12 Giáo viên nhiệt tình, vui vẻ

13 Có phương pháp dạy học hiệu quả

14 Nhân viên có kiến thức, am hiểu về dịch vụ cung cấp cho khách hàng

15 Cách truyền tải tạo hứng thú cho người học

16 Nhân viên có thái độ phục vụ lịch thiệp và thân thiện với khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tin cậy

17 Được tham gia học thử trước khi đăng kí học chính thức

18 Đội ngũ giáo viên có chất lượng chuyên môn tốt 19 Phân bổ thời lượng giáo viên Nhật Bản giảng dạy

giúp học viên rèn luyện các kĩ năng nhanh và thành thạo hơn

20 Tặng thưởng, trao học bổng cho các học viên có thành tích thi cao nhất

21 Trung tâm luôn thực hiện dịch vụ đúng như những gì đã cam kết

Sự cảm thông

22 Lợi ích chính đáng của học viên luôn được trung tâm tôn trọng

23 Cung cấp đầy đủ tài liệu cho học viên những ngày vắng học

24 Số lượng học viên vừa đủ để giáo viên có thể dễ dàng quản lí tốt hơn tình hình học tập

25 Trung tâm thường tổ chức các hoạt động ngoại khóa – giao lưu văn hóa và trong các dịp lễ cho học viên

26 Khen thưởng sau mỗi khóa học khích lệ tinh thần học của học viên

Sự hài lòng

27 Tôi hài lòng với dịch vụ đào tạo tại trung tâm 28 Tôi sẽ tiếp tục học tại trung tâm khi có nhu cầu 29 Tôi sẽ giới thiệu người thân và bạn bè đến học tại

Jellyfish Education Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2: Điều anh/chị chưa hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo tại trung tâm Jellyfish Education Huế là gì?

………

Câu 3: Theo anh/chị trung tâm nên làm gì để nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo nhằm đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng?

……….

III. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chị vui lòng cho tôi biết một số thông tin cá nhân sau đây, tôi sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Câu 1: Giới tính anh/chị là:

 Nam

 Nữ

 Khác

Câu 2: Độ tuổi anh/chị là:

 Dưới 18 tuổi

 Từ 18-25 tuổi

 Từ 26-40 tuổi

 Trên 40 tuổi

Câu 3: Nghề nghiệp của anh/chị là:

 Học sinh

 Sinh viên

 Công nhân

 Nhân viên văn phòng

 Nhân viên công ty

 Nhân viên nhà nước

Khác (vui lòng ghi rõ)………

Câu 4: Thu nhập của anh/chị là:

 Dưới 3 triệu

 Từ 3-6 triệu

 Từ 7-10 triệu

 Trên 10 triệu

………Hết………

(Chân thành cám ơn sự hợp tác của các anh/chị! Chúc anh/chị sức khỏe)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU 1. Khóa học

anh/chi da va dang hoc khoa hoc nao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

N5 110 71.0 71.0 71.0

N4 45 29.0 29.0 100.0

Total 155 100.0 100.0

2. Số lần đăng kí

anh/chi da dang ki hoc baonhieulan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lan 97 62.6 62.6 62.6

2 lan 38 24.5 24.5 87.1

tren 2 lan 20 12.9 12.9 100.0

Total 155 100.0 100.0

3. Giới tính

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 47 30.3 30.3 30.3

nu 108 69.7 69.7 100.0

Total 155 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Độ tuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 21 13.5 13.5 13.5

tu 18-25 tuoi 120 77.4 77.4 91.0

tu 26-40 tuoi 14 9.0 9.0 100.0

Total 155 100.0 100.0

5. Nghề nghiệp

nghenghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh 36 23.2 23.2 23.2

sinhvien 84 54.2 54.2 77.4

congnhan 3 1.9 1.9 79.4

nhanvien van phong 8 5.2 5.2 84.5

nhanviencongty 9 5.8 5.8 90.3

khac 15 9.7 9.7 100.0

Total 155 100.0 100.0

6. Thu nhập

thunhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu 112 72.3 72.3 72.3

tu 3-6 trieu 30 19.4 19.4 91.6

tu 7-10 trieu 9 5.8 5.8 97.4

tren 10 trieu 4 2.6 2.6 100.0

Total 155 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Phương tiện biết đến

$bietden Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

bietdena

biet den Jellyfish Education qua

internet 47 20.1% 30.5%

biet den Jellyfish Education qua

cacbai review vetrung tam 23 9.8% 14.9%

biet den Jellyfish Education qua

facebook 81 34.6% 52.6%

biet den Jellyfish Education qua

cacbaibao, tap chi 3 1.3% 1.9%

biet den Jellyfish Education qua

nguoi than, ban be gioithieu 69 29.5% 44.8%

biet den Jellyfish Education qua cacsukien o truong do trung tam

to chuc

11 4.7% 7.1%

Total 234 100.0% 151.9%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

8. Mục đích học tiếng Nhật

$mucdich Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

mucdicha

mucdich hoc tiengnhatcuaanh/chi la

du hoc 79 35.3% 51.6%

mucdich hoc tiengnhatcuaanh/chi la

di lam 57 25.4% 37.3%

mucdich hoc tiengnhatcuaanh/chi la

traudoi them ngoaingu 47 21.0% 30.7%

mucdich hoc tiengnhatcuaanh/chi la

yeuthich van hoaNhat Ban 41 18.3% 26.8%

Total 224 100.0% 146.4%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA 9. Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.848 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1 17.21 4.295 .643 .821

PTHH2 17.06 4.307 .613 .829

PTHH3 17.31 3.994 .705 .804

PTHH4 17.26 4.391 .623 .826

PTHH5 17.43 3.805 .710 .803

10. Sự đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.760 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDU1 16.06 4.445 .629 .679

SDU2 16.29 4.779 .502 .726

SDU3 16.17 4.846 .514 .721

SDU4 16.19 4.534 .613 .686

SDU5 16.34 5.058 .391 .765

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Năng lực phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.821 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 19.35 8.646 .513 .808

NLPV2 19.25 8.069 .595 .791

NLPV3 19.30 8.106 .606 .789

NLPV4 19.33 8.014 .606 .789

NLPV5 19.23 8.153 .554 .800

NLPV6 19.19 7.867 .646 .780

12. Độ tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.790 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DTC1 15.95 5.095 .639 .726

DTC2 16.10 5.179 .605 .738

DTC3 16.12 5.576 .565 .752

DTC4 16.04 5.544 .508 .770

DTC5 15.99 5.630 .525 .764

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Sự cảm thông

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.825 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SCT1 15.88 5.251 .696 .768

SCT2 16.10 5.893 .566 .806

SCT3 15.98 5.798 .599 .797

SCT4 16.01 5.409 .644 .784

SCT5 15.99 5.623 .598 .797

14. Sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.763 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 8.05 1.186 .617 .657

SHL2 8.04 1.219 .658 .619

SHL3 7.99 1.175 .522 .774

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .800

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1549.907

df 325

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 5.827 22.413 22.413 5.827 22.413 22.413 3.232 12.431 12.431 2 2.703 10.395 32.808 2.703 10.395 32.808 3.226 12.409 24.840 3 2.688 10.340 43.148 2.688 10.340 43.148 3.049 11.727 36.567

4 2.257 8.681 51.829 2.257 8.681 51.829 2.953 11.356 47.923

5 1.525 5.864 57.693 1.525 5.864 57.693 2.494 9.592 57.515

6 1.038 3.992 61.685 1.038 3.992 61.685 1.084 4.169 61.685

7 .904 3.476 65.161

8 .815 3.135 68.295

9 .790 3.038 71.333

10 .762 2.931 74.265

11 .690 2.653 76.918

12 .607 2.335 79.253

13 .582 2.240 81.493

14 .546 2.102 83.595

15 .519 1.997 85.592

16 .500 1.923 87.515

17 .478 1.838 89.354

18 .427 1.643 90.997

19 .377 1.451 92.448

20 .353 1.357 93.805

21 .334 1.285 95.090

22 .307 1.180 96.271

23 .269 1.036 97.307

24 .250 .962 98.269

25 .241 .927 99.196

26 .209 .804 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

PTHH3 .817

PTHH5 .817

PTHH1 .752

PTHH2 .744

PTHH4 .740

NLPV6 .766

NLPV4 .763

NLPV3 .730

NLPV2 .698

NLPV5 .679

NLPV1 .617

SCT1 .826

SCT4 .761

SCT2 .738

SCT5 .729

SCT3 .719

DTC2 .790

DTC1 .768

DTC3 .679

DTC5 .654

DTC4 .619 .501

SDU4 .798

SDU3 .766

SDU1 .654

SDU2 .510

SDU5

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 5.641 22.563 22.563 5.641 22.563 22.563 3.236 12.944 12.944 2 2.689 10.757 33.321 2.689 10.757 33.321 3.210 12.838 25.782 3 2.677 10.707 44.028 2.677 10.707 44.028 3.029 12.115 37.897

4 2.141 8.564 52.592 2.141 8.564 52.592 2.569 10.275 48.172

5 1.461 5.844 58.436 1.461 5.844 58.436 2.566 10.264 58.436

6 .936 3.744 62.181

7 .895 3.581 65.762

8 .811 3.246 69.008

9 .789 3.158 72.166

10 .740 2.959 75.125

11 .643 2.570 77.695

12 .607 2.428 80.123

13 .582 2.329 82.452

14 .525 2.101 84.553

15 .514 2.058 86.611

16 .482 1.928 88.539

17 .430 1.719 90.258

18 .410 1.641 91.899

19 .367 1.468 93.367

20 .346 1.382 94.750

21 .326 1.303 96.053

22 .270 1.079 97.131

23 .265 1.060 98.191

24 .242 .968 99.159

25 .210 .841 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .800 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1468.429

df 300

Sig. .000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

NLPV6 .777

NLPV4 .755

NLPV3 .722

NLPV2 .701

NLPV5 .694

NLPV1 .610

PTHH3 .813

PTHH5 .810

PTHH2 .757

PTHH1 .751

PTHH4 .739

SCT1 .825

SCT4 .755

SCT2 .741

SCT5 .734

SCT3 .717

SDU4 .770

SDU3 .763

SDU1 .669

SDU2 .582

SDU5

DTC2 .808

DTC1 .782

DTC3 .681

DTC5 .648

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .794

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1424.905

df 276

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 5.444 22.683 22.683 5.444 22.683 22.683 3.228 13.449 13.449 2 2.689 11.203 33.886 2.689 11.203 33.886 3.176 13.235 26.683 3 2.664 11.101 44.987 2.664 11.101 44.987 3.030 12.626 39.309

4 2.117 8.819 53.807 2.117 8.819 53.807 2.565 10.689 49.998

5 1.440 6.001 59.807 1.440 6.001 59.807 2.354 9.809 59.807

6 .934 3.892 63.700

7 .861 3.589 67.289

8 .791 3.294 70.583

9 .752 3.135 73.718

10 .643 2.680 76.399

11 .609 2.536 78.935

12 .599 2.496 81.430

13 .527 2.196 83.626

14 .524 2.184 85.810

15 .497 2.073 87.883

16 .452 1.884 89.767

17 .413 1.720 91.487

18 .367 1.529 93.016

19 .353 1.473 94.489

20 .329 1.369 95.858

21 .272 1.133 96.991

22 .266 1.107 98.098

23 .246 1.024 99.122

24 .211 .878 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

NLPV6 .772

NLPV4 .760

NLPV3 .723

NLPV5 .696

NLPV2 .696

NLPV1 .613

PTHH3 .818

PTHH5 .816

PTHH2 .760

PTHH1 .751

PTHH4 .736

SCT1 .825

SCT4 .756

SCT2 .741

SCT5 .736

SCT3 .718

DTC2 .814

DTC1 .784

DTC3 .686

DTC5 .654

SDU4 .774

SDU3 .772

SDU1 .660

SDU2 .578

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .673

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 126.736

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative %

1 2.055 68.502 68.502 2.055 68.502 68.502

2 .580 19.349 87.850

3 .364 12.150 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

SHL2 .867

SHL1 .846

SHL3 .767

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA ĐỘ TIN CẬY, SỰ ĐÁP ỨNG LẦN 2

15. Độ tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.770 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTC1 11.94 3.146 .625 .685

DTC2 12.08 3.129 .626 .684

DTC3 12.11 3.553 .540 .730

DTC5 11.98 3.604 .495 .753

16. Sự đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.765 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDU1 12.14 2.936 .614 .681

SDU2 12.37 3.169 .500 .743

SDU3 12.25 3.203 .525 .729

SDU4 12.27 2.965 .619 .679

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .747a .558 .543 .67613342 1.655

a. Predictors: (Constant), SDU, DTC, SCT, PTHH, NLPV b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 85.884 5 17.177 37.573 .000b

Residual 68.116 149 .457

Total 154.000 154

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), SDU, DTC, SCT, PTHH, NLPV

Coefficientsa Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. 95.0%

Confidence Interval for B

Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Lower

Bound

Upper Bound

Toleranc e

VIF

1

Constan t

-9.350E-017 .054 .000 1.000 -.107 .107

NLPV .299 .054 .299 5.479 .000 .191 .406 1.000 1.000

PTHH .331 .054 .331 6.078 .000 .223 .439 1.000 1.000

SCT .285 .054 .285 5.228 .000 .177 .393 1.000 1.000

DTC .301 .054 .301 5.530 .000 .194 .409 1.000 1.000

SDU .432 .054 .432 7.937 .000 .325 .540 1.000 1.000

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST 17. Phương tiện hữu hình

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH1 155 4.36 .602 .048

PTHH2 155 4.50 .618 .050

PTHH3 155 4.26 .653 .052

PTHH4 155 4.30 .585 .047

PTHH5 155 4.14 .707 .057

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH1 7.475 154 .000 .361 .27 .46

PTHH2 10.144 154 .000 .503 .41 .60

PTHH3 4.920 154 .000 .258 .15 .36

PTHH4 6.450 154 .000 .303 .21 .40

PTHH5 2.501 154 .013 .142 .03 .25

PTHH1 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulativ e Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval Lower Upper

Valid

khong dong y 1 .6 .6 .6 .0 .0 .6 .6

trung lap 7 4.5 4.5 5.2 .0 .0 4.5 4.5

dong y 82 52.9 52.9 58.1 .0 .0 52.9 52.9

rat dong y 65 41.9 41.9 100.0 .0 .0 41.9 41.9

Total 155 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samplesPTHH2 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval Lower Upper

Valid

khong dong y 1 .6 .6 .6 .0 .0 .6 .6

trung lap 7 4.5 4.5 5.2 .0 1.7 1.3 8.4

dong y 60 38.7 38.7 43.9 .0 3.3 32.3 45.8

rat dong y 87 56.1 56.1 100.0 .0 3.4 49.0 62.6

Total 155 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

PTHH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval Lower Upper

Valid

khong dong y 1 .6 .6 .6 .0 .0 .6 .6

trung lap 15 9.7 9.7 10.3 .1 2.2 5.8 14.2

dong y 82 52.9 52.9 63.2 -.2 3.3 45.8 59.4

rat dong y 57 36.8 36.8 100.0 .1 3.0 31.0 43.2

Total 155 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95%

Confidence Interval Lower Upper

Valid

khong dong y 1 .6 .6 .6 .0 .0 .6 .6

trung lap 7 4.5 4.5 5.2 -.1 1.6 1.9 7.7

dong y 91 58.7 58.7 63.9 .0 3.2 52.9 64.5

rat dong y 56 36.1 36.1 100.0 .1 3.1 30.3 41.9

Total 155 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

PTHH5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval Lower Upper

Valid

khong dong y 3 1.9 1.9 1.9 .0 .9 .6 3.9

trung lap 20 12.9 12.9 14.8 .0 2.5 8.4 18.1

dong y 84 54.2 54.2 69.0 .0 3.8 47.1 61.3

rat dong y 48 31.0 31.0 100.0 .0 3.2 24.5 37.4

Total 155 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Trường Đại học Kinh tế Huế

18. Sự đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDU1 155 4.21 .745 .060

SDU2 155 3.97 .747 .060

SDU3 155 4.09 .715 .057

SDU4 155 4.07 .731 .059

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU1 3.452 154 .001 .206 .09 .32

SDU2 -.430 154 .668 -.026 -.14 .09

SDU3 1.573 154 .118 .090 -.02 .20

SDU4 1.209 154 .228 .071 -.04 .19

SDU1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval Lower Upper

Valid

khong dong y 4 2.6 2.6 2.6 .1 1.1 .6 5.2

trung lap 18 11.6 11.6 14.2 -.1 2.5 6.5 16.8

dong y 75 48.4 48.4 62.6 .0 3.8 40.0 55.5

ra dong y 58 37.4 37.4 100.0 .0 3.8 30.3 45.2

Total 155 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Trường Đại học Kinh tế Huế