• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI

1. Kết luận

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

- Hạn chếvềthời gian nghiên cứu và kiến thức của tác giả.

Đề tài “Đánh giá sự hài lòngđối với công việc của người lao động tại công ty TNHH chế biến gỗ Minhh An” chỉ được thực hiện đối với Công ty TNHH chế biến gỗ Minh An do vậy chỉ có giá trị thực tiễn đối với Công ty, đối với những Công ty khác sẽcó kết quảkhác. Nếu đề tài này được lặp lạiở những Công ty khác hoạt động cùng lĩnh vực thì nghiên cứu sẽ được so sánh đểxây dựng một hệthống thang đo chung cho ngành chế biến. Đây cũng là một hướng mới cho các đề tài nghiên cứu tiếp theo.

Nghiên cứu chỉ đưa vào5 nhân tố tác động đến sựhài lòng của người lao động gồm: Bản chất công việc, điều kiện làm việc, cơ hội đào tạo thăng tiến, tiền lương và phúc lợi, đồng nghiệp. Các đề tài tiếp theo nên bổ sung thêm các yếu tố như:

Chính sách Công ty, văn hóa Công ty, lãnh đạo,... vào mô hình để có kết quả toàn diện nhất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. Đặng Thị Yến Nhi (2020), đề tài: đánh giá sự hài lòng của khách hàng vềchất lượng dịch vụtại nhà hàng King BBQ Buffet Huế.

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê Hà Nội.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập1 và tập 2), Nhà xuất bản Hồng Đức.

4. Hoàng Thị Diệu Thúy (2019), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế.

5. Lê Thành Phương (2015) đềtài: nghiên cứu sựhài lòng của nhân viên tại công ty TNHH Khởi Phát.

6. Nguyễn Trọng Điêu (2012) đềtài: nghiên cứsựhài lòng của nhân viên tạo công ty xi măng Trung Hải-Hải Dương

7. PGS.TS.Nguyễn Tài Phúc, ThS.Bùi Văn Chiêm (2014) Quản trị nhân lực, Đại học Huế.

8. Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học công nghệ.

9. Trần Kim Dung (2015), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản tổng hợp TP HồChí Minh.

Tài liệu tiếng Anh

10. Abraham Maslow (1943), A theory of human motivation. Humanistic psychology, USA.

11. Boeve, W.D (2007), A national study of job satisfaction factors among faculty in physician assistant education, Eastern Michigan University.

12. Frederick Herzberg (1959), Herzberg Two Factor Theory of Motivation, Germany.

13. Kennett S. Kovach (1987), Money become less of a motivator

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Smith, P. C., Kendall, L., & Hulin, C. L. (1969). The measurement of satisfaction in work and retirement: A strategy for the study of attitudes.

Chicago: Rand McNally.

15. Vroom, V.H. (1964). Work and motivation. Wiley.

Tài liệu tham khảo qua internet:

https://cafebiz.vn/chay-mau-chat-xam-benh-chung-cua-doanh-nghiep-viet-thoi-40-20190827163844906.chn

https://nhandan.com.vn/tin-tuc-xa-hoi/so-vu-ngung-viec-tap-the-giam-635720/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

THỐNG KÊ MÔ TẢ Thông tin cá nhân Giới tính

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 32 25.6 25.6 25.6

Nữ 93 74.4 74.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Từ18-30 11 8.8 8.8 8.8

Trên 30-40 35 28.0 28.0 36.8

Trên 40-50 68 54.4 54.4 91.2

Trên 50 11 8.8 8.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trìnhđộ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đại học 10 8.7 8.7 8.7

Trung cấp, cao

đẳng 42 27.8 27.8 36.5

Phổthông 67 58.3 58.3 94.8

Khác 6 5.2 5.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

Vị trí công tác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid lao động gián

tiếp 6 4.8 4.8 4.8

Trường Đại học Kinh tế Huế

lao động trực

tiếp 119 95.2 95.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

Số năm công tác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 25 20.0 20.0 20.0

Từ1 -3 năm 74 59.2 59.2 79.2

Trên 3 -7 năm 25 20.0 20.0 99.2

Trên 7 năm 1 .8 .8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Thu nhập hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trên 3 - 5 triệu

đồng 99 79.2 79.2 79.2

Trên 5 - 7 triệu

đồng 20 16.0 16.0 95.2

trên 7 triệu

đồng 6 4.8 4.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG Kiểm định phân phối chuẩn

Statistics

HL BCCV DKLV DTTT LTPL MQH

N Valid 125 125 125 125 125 125

Missing 9 9 9 9 9 9

Mean 4.1600 3.9488 3.9840 3.8100 3.8747 3.8667

Std. Deviation .52466 .49181 .46743 .47136 .66217 .58199 Variance

Trường Đại học Kinh tế Huế

.275 .242 .218 .222 .438 .339

Skewness -.278 -.304 -.583 -.581 -.406 -.068 Std. Error of

Skewness .217 .217 .217 .217 .217 .217

Kurtosis -.307 -.545 -.170 .540 -.499 -.311

Std. Error of

Kurtosis .430 .430 .430 .430 .430 .430

Minimum 2.67 2.60 2.50 2.25 2.00 2.33

Maximum 5.00 4.80 4.75 4.75 5.00 5.00

Điều kiện lao động

Statistics

Statistics

DKLV1 DKLV2 DKLV3 DKLV4 DKLV N

Valid 125 125 125 125 125

Missin

g 9 9 9 9 9

Mean 4.47 3.94 3.56 3.97 3.9840

Std. Deviation .547 .535 .766 .634 .46743

Variance .300 .286 .587 .402 .218

Minimum 3 2 2 3 2.50

Maximum 5 5 5 5 4.75

DKLV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 3 2.2 2.4 2.4

Đồng ý 60 44.8 48.0 50.4

Hoàn toàn đồng ý 62 46.3 49.6 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

DKLV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không đồng ý 1 .7 .8 .8

Trung lập 19 14.2 15.2 16.0

Đồng ý 92 68.7 73.6 89.6

Hoàn toàn đồng ý 13 9.7 10.4 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

DKLV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 11 8.2 8.8 8.8

Trung lập 43 32.1 34.4 43.2

Đồng ý 61 45.5 48.8 92.0

Hoàn toàn đồng ý 10 7.5 8.0 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

DKLV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 27 20.1 21.6 21.6

Đồng ý 75 56.0 60.0 81.6

Hoàn toàn đồng ý 23 17.2 18.4 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đào tạo thăng tiến

Statistics

DTTT1 DTTT2 DTTT3 DTTT4 DTTT

N Valid 125 125 125 125 125

Missing 9 9 9 9 9

Mean 4.15 3.70 3.88 3.51 3.8100

Std. Deviation .554 .599 .679 .577 .47136

Variance .307 .358 .461 .333 .222

Minimum 3 2 2 2 2.25

Maximum 5 5 5 5 4.75

DTTT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 11 8.2 8.8 8.8

Đồng ý 84 62.7 67.2 76.0

Hoàn toàn đồng ý 30 22.4 24.0 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

DTTT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.2 2.4 2.4

Trung lập 38 28.4 30.4 32.8

Đồng ý 78 58.2 62.4 95.2

Hoàn toàn đồng ý 6 4.5 4.8 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

DTTT3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.0 3.2 3.2

Trung lập 25 18.7 20.0 23.2

Đồng ý 78 58.2 62.4 85.6

Hoàn toàn đồng ý 18 13.4 14.4 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

DTTT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.2 2.4 2.4

Trung lập 57 42.5 45.6 48.0

Đồng ý 63 47.0 50.4 98.4

Hoàn toàn đồng ý 2 1.5 1.6 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

Lương thưởng phúc lợi

Statistics

LTPL2 LTPL3 LTPL4 LTPL

N Valid 125 125 125 125

Missing 9 9 9 9

Mean 3.90 3.82 3.91 3.8747

Std. Deviation .749 .723 .762 .66217

Variance .562 .522 .581 .438

Minimum 2 2 2 2.00

Maximum 5 5 5 5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

LTPL2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khôngđồng ý 3 2.2 2.4 2.4

Trung lập 33 24.6 26.4 28.8

Đồng ý 63 47.0 50.4 79.2

Hoàn toàn đồng ý 26 19.4 20.8 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

LTPL3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khôngđồng ý 3 2.2 2.4 2.4

Trung lập 37 27.6 29.6 32.0

Đồng ý 65 48.5 52.0 84.0

Hoàn toànđồng ý 20 14.9 16.0 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

LTPL4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khôngđồng ý 3 2.2 2.4 2.4

Trung lập 33 24.6 26.4 28.8

Đồng ý 61 45.5 48.8 77.6

Hoàn toàn đồng ý 28 20.9 22.4 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mối quan hệvới đồng nghiệp Statistics

MQH1 MQH2 MQH3 MQH4 MQH

N Valid 125 125 125 125 125

Missing 9 9 9 9 9

Mean 4.08 3.79 3.73 3.71 3.8667

Std. Deviation .667 .722 .700 .682 .58199

Variance .445 .521 .490 .465 .339

Minimum 3 2 2 2 2.33

Maximum 5 5 5 5 5.00

MQH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Trung lập 23 17.2 18.4 18.4

Đồng ý 69 51.5 55.2 73.6

Hoàn toàn đồng ý 33 24.6 26.4 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

MQH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 2 1.5 1.6 1.6

Trung lập 42 31.3 33.6 35.2

Đồng ý 61 45.5 48.8 84.0

Hoàn toàn đồng ý 20 14.9 16.0 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

134 100.0

MQH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulativ e Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.0 3.2 3.2

Trung lập 40 29.9 32.0 35.2

Đồng ý 67 50.0 53.6 88.8

Hoàn toàn đồng ý 14 10.4 11.2 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

MQH4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulativ e Percent

Valid

Không đồng ý 5 3.7 4.0 4.0

Trung lập 37 27.6 29.6 33.6

Đồng ý 72 53.7 57.6 91.2

Hoàn toàn đồng ý 11 8.2 8.8 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

Sựhài lòng

Statistics

HL1 HL2 HL3 HL

N

Valid 125 125 125 125

Missin

g 9 9 9 9

Mean 4.43 4.09 3.96 4.1600

Std. Deviation .513 .684 .677 .52466

Variance .263 .468 .458 .275

Minimum 3 2 2 2.67

Maximum 5 5 5 5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

HL1

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 1 .7 .8 .8

Đồng ý 69 51.5 55.2 56.0

Hoàn toàn

đồng ý 55 41.0 44.0 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missin

g System 9 6.7

Total 134 100.0

HL2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .7 .8 .8

Trung lập 21 15.7 16.8 17.6

Đồng ý 69 51.5 55.2 72.8

Hoàn toàn đồng

ý 34 25.4 27.2 100.0

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

HL3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.0 3.2 3.2

Trung lập 19 14.2 15.2 18.4

Đồng ý 80 59.7 64.0 82.4

Hoàn toàn đồng

ý 22 16.4 17.6 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 125 93.3 100.0

Missing System 9 6.7

Total 134 100.0

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ

Phân tíchnhân tốcho các biến độc lập Lần 1

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .787

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1696.41 0

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained Component Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 7.452 33.870 33.870 3.275 14.886 14.886

2 2.145 9.748 43.619 2.903 13.197 28.083

3 1.596 7.257 50.875 2.675 12.161 40.244

4 1.377 6.257 57.132 2.645 12.021 52.266

5 1.312 5.962 63.094 2.382 10.829 63.094

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

BCCV2 .871

BCCV5

Trường Đại học Kinh tế Huế

.837

BCCV3 .673

BCCV4 .621

BCCV1 .537

LTPL2 .918

LTPL4 .913

LTPL3 .517

LTPL1 .382

LTPL5 .376

DTTT4 .831

DTTT2 .829

DTTT1 .617

DTTT3 .616

DKLV3 .822

DKLV1 .703

DKLV2 .689

DKLV4 .510

MQH2 .752

MQH3 .687

MQH4 .633

MQH1 .533

Lần 2

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .795

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1583.44 3

df 190

Sig. .000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

BCCV2 .881

BCCV5

Trường Đại học Kinh tế Huế

.846

BCCV3 .673

BCCV4 .621

BCCV1 .543

DTTT2 .834

DTTT4 .834

DTTT3 .616

DTTT1 .612

LTPL2 .916

LTPL4 .913

LTPL3 .520

DKLV3 .844

DKLV1 .734

DKLV2 .681

DKLV4 .515

MQH2 .738

MQH3 .710

MQH4 .617

MQH1 .569

Phân tích EFA cho biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .706

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 106.002

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.106 70.214 70.214 2.106 70.214 70.214

2 .463 15.435 85.650

3 .431 14.350 100.000

Component Matrixa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component 1

HL2 .846

HL3 .836

HL1 .832

MÔ HÌNH HỒI QUY

Ma trận các hệsố tương quan Pearson

Correlations

HL BCCV DKLV DTTT LTPL MQH

HL

Pearson

Correlation 1 .415** .556** .551** .489** .649**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 125 125 125 125 125 125

BCCV

Pearson

Correlation .415** 1 .389** .431** .563** .481**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 125 125 125 125 125 125

DKLV

Pearson

Correlation .556** .389** 1 .428** .287** .486**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000

N 125 125 125 125 125 125

DTTT

Pearson

Correlation .551** .431** .428** 1 .408** .448**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 125 125 125 125 125 125

LTPL

Pearson

Correlation .489** .563** .287** .408** 1 .384**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000

N 125 125 125 125 125 125

MQH

Pearson

Correlation .649** .481** .486** .448** .384** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 125 125 125 125 125 125

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .763a .582 .564 .34624 1.808

a. Predictors: (Constant), MQH, LTPL, DKLV, DTTT, BCCV b. Dependent Variable: HL

Kiểm định ANOVA

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 19.867 5 3.973 33.143 .000b

Residual 14.266 119 .120

Total 34.133 124

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), MQH, LTPL, DKLV, DTTT, BCCV Hệsố tương quan

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .468 .329 1.421 .158

BCCV -.096 .083 -.090 -1.152 .252 .574 1.742

DKLV .273 .080 .243 3.422 .001 .695 1.439

LTPL .184 .059 .233 3.152 .002 .644 1.554

DTTT

Trường Đại học Kinh tế Huế

.242 .080 .217 3.015 .003 .678 1.475

MQH .349 .067 .387 5.170 .000 .627 1.594 a. Dependent Variable: HL

Phiếu số: ……

PHIẾU KHẢO SÁTÝ KIẾN NGƯỜI LAO ĐỘNG

Xin chào quý anh (chị)! Tôi tên Võ Thị Hà là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu về sự hài lòng làm của người lao động tại Công ty TNHH chế biến gỗ Minh An.

Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý anh/chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần1: Nội dung khảo sát

Câu 1: Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúngnhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:

(1) = Hoàn toàn không đồng ý (2) = Không đồng ý

(3) = Trung lập (4) = Đồng ý

(5) = Hoàn toàn đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các nhân tố Mức độ

1. Bản chất công việc 1 2 3 4 5

Công việc phù hợp với năng lực, khả năng của bản thân.

Anh (Chị) được phân chia công việc hợp lý.

Công việc không quá áp lực.

Công việc cần nhiều kỹ năng.

Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng, phù hợp

2. Điều kiệnlàm việc 1 2 3 4 5

Phương tiện và thiết bị cần thiết được trang bị đầy đủ để thực hiện công việc một cách tốt nhất.

Giờ giấc làm việc rõ ràng.

Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát.

Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ.

3.Cơ hội đào tạovà thăng tiến 1 2 3 4 5

Anh (Chị) được đào tạo và bồi dưỡng kỹ năng cần thiết cho công việc.

Công ty tạo điều kiện học tập, nâng cao kỹ năng.

Anh (Chị) có nhiều cơ hội thăng tiến.

Công ty có chính sách thăng tiến rõ ràng.

Các nhân tố Mức độ

4.Lương thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5

Tiền lương được trảcông bằng.

Tiền lương được trả tương xứng với kết quảlàm việc.

Công ty thực hiện chế độbảo hiểm xã hội, y tếtốt.

Các khoản trợcấp, phúc lợi được trảhợp lý.

Anh (Chị) luôn nhận được tiền thưởng vào các dịp lễ, tết.

5. Mối quan hệ với đồng nghiệp 1 2 3 4 5

Mọi người luôn có cảm giác được đối xử công bằng Mọi người luôn tạo điều kiện cho những công người lao động mới phát triển

Anh/chị thường dễ dàng đề đạt, đóng góp ý kiến của mình lên ban lãnhđạo

Đồng nghiệp luôn hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau

6. Sự hài lòng về công việc 1 2 3 4 5

Anh/ chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công ty

Công ty có các chế độ cũng như các hình thức bảo vệ quyền lợi cho người lao động

Anh/ chị có thấy tự tin khi nói về công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế