• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1 Đối với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VNPT Việt Nam

_ Tập đoàn cần phát triển thêm nhiều dịch vụ giá trị gia tăng dành riêng cho nền tảng 4G để tạo sự khác biệt so với dịch vụ 3G trước đây. Cần nghiên cứu và đưa ra thêm nhiều gói cước data 4G cho nhiều nhóm đói tượng khách hàng khác nhau.

_ Tập đoàn cần có kế hoạch xây dựng thêm mạng lưới dịch vụ 4G đảm bảo phủ khắp tất cả các vùng dân cư trong cả nước từ biên giới đến hải đảo.

_ Cần tiến hành thu thập ý kiến của khách hàng một cách thường xuyên và kéo dài để kịp thời năm bắt nhu cầu của khách hàng cũng như biết được những mặc hạn chế của doanh nghiệp để có những đối sách ứng phó sao cho phù hợp.

_ Tập đoàn nên trao quyền quyết định nhiều hơn cho các chi nhánh tự phát triển và các chính sách phát triển sản phẩm hay chính sách marketing mà các VNPT tỉnh cho là phù hợp với tại địa bàn củatỉnh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế

_ Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp được phát triển theo định hướng, mục tiêu chính của mình, của ngành và đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh nhà.

_ Cần có chiến lược chặt chẽ giữa các công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn, trường đại học nhằm hỗ trợ lẫn nhau, đảm bảo các mục tiêu chung và phát triển bền vững.

_ Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ giữa công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn, trường đại học nhằm hỗ trợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược của các bên liên quan.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Tài liệu tham khảo Tiếng Việt:

[1] Phạm Đức Kỳ, Bùi Nguyên Hùng (2007), Nghiên cứu mô hình sự trung thành của khách hàng dịch vụ thông tin di động tại Việt Nam, tạp chí Bưu chính viễn thông và Công nghệthông tin Kỳ1, tháng 2/2007

[2] Hoàng Đức Tính, Nguyễn Như Phương Anh (2012), NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ DI ĐỘNG CỦA VIỄN THÔNG VNPT THỪA THIÊN HUẾ, Luận văn thạc sĩ QTKD K11, Nxb Trường Đại học Kinh tếHuế.

[3] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu vớiSPSS tập 1,tập2, Nhà xuất bản Hồng Đức, TP Hồ Chí Minh.

[4] Mai Văn Xuân, Nguyễn Hoàng Tuyết Anh (2016), Đánh giá sựhài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ 3G tại Mobifone tỉnh Quảng Trị, Luận văn cao học K16 QTKD, Nxb Trường Đại học Kinh tếHuế.

[5] Philip Kotler (1994) ,Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội [6] Kotler & Armstrong (2004), Quản trịMarketing, NXB Lao động và Xã hội, Hà Nội.

[7] Zeithaml & Britner (2000), Quản trị Marketing, NXB Lao động và Xã hội, Hà Nội

II. Tài liệu tham khảo Tiếng Anh:

[8] Christian Grönroos (1993), A Service Quality Model and Its Marketing Implications, Article in European Journal of Marketing

[9] Sudath Weerasiri (2015), A Study on Service Quality and Customer Satisfaction of Supermarkets in Sri Lanka

III. Trang Web tham khảo:

[10] http://www.vinaphone.com.vn/

[11] https://hue.vnpt.vn/

[12] http://my.vinaphone.com.vn/

[13] https://vi.wikipedia.org/wiki/4G

Trường Đại học Kinh tế Huế

[14] ICTnews.vn - Thứ trưởng Phạm Hồng Hải: "Năm 2017 là thời điểm triển khai mạnh mẽ 4G tại Việt Nam" - http://ictnews.vn/vien-thong/thu-truong-pham-hong-hai-nam-2017-la-thoi-diem-trien-khai-manh-me-4g-tai-viet-nam-156794.ict

[15] ICTnews.vn - VinaPhone trởthành nhà mạng đầu tiên cung cấp 4G tại Việt Nam - http://ictnews.vn/vien-thong/vinaphone-tro-thanh-nha-mang-dau-tien-cung-cap-4g-tai-viet-nam-145331.ict

[16] mic.gov.vn - Khai mạc Hội thảo quốc tế về công nghệ 4G - http://mic.gov.vn/Pages/TinTuc/109101/Khai-mac-Hoi-thao-quoc-te-ve-cong-nghe-4G.html

[17] mic.gov.vn – Hội thảo- Triển lãm quốc tế 4G LTE-http://mic.gov.vn/Pages/TinTuc/tinchitiet.aspx?tintucid=135043

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ 4G của Vinaphone trên địa bàn thành phố Huế”.

Xin Anh/chị vui lòng dành ít thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Những thông tin quý báu được cung cấp là những đóng góp quan trọng góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ 4G Vinaphone, giúp doanh nghiệp thấu hiểu hơn những nhu cầu mà quý khách hàng mong muốn ở dịch vụ 4G Vinaphone.

(Những thông tin mà Anh/chị cung cấp được nghiên cứu sinh giữ bảo mật, chỉ phục vụ làm Luận văn tốt nghiệp của mình).

---

---Tổng quát dịch vụ 4G

4G là viết tắt của fourth-generation, là công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1 cho đến 1,5 Gb/giây.

Dịch vụ 4G giúp khách hàng thực hiện truyền thông thoại và dữ liệu, tải âm thanh và hìnhảnh với chất lượng cao, nâng cao hiệu suất truy cập và sử dụng internet gấp nhiều lần so với mạng 3G trước đây.

(Vui lòngđánh dấu X tương ứng vào sựlựa chọn của Anh/Chị)

1. Anh/Chịcó sửdụng dịch vụ4G của Vinaphone trên địa bàn thành phố Huế của công ty Dịch vụviễn thông Vinaphone không?

 1.Có ( Tiếp tụcphỏngvấn)  2. Không ( Ngừng phỏngvấn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vui lòng hãy chỉ ra mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ dưới đây:

1 2 3 4 5

Rất không đồngý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Tiêu chí

1. Nhân viên luôn tỏra lịch sự, nhã nhặn, thực hiện đúng 8 cam kết với khách hàng

1 2 3 4 5

2. Bạn luôn nhận được các chương trình

chăm sóc khuyến mãi của Vinaphone 1 2 3 4 5

3. Khách hàng cảm thấy tin tưởng vào chất lượng các sản phẩm vềdịch vụ4G Vinaphone

1 2 3 4 5

4. Cửa hàng, trung tâm giao dịch

(TTGD) luôn lấy lợi ích của khách hàng làm điều tâmniệm

1 2 3 4 5

5. Nhân viên giảithích chi tiếtvềgóicước

4G và các chi phí phát sinh nếucó 1 2 3 4 5

6. Nhân viên giải thích rõ về việc đảm bảo chất lượng sau khi sử dụng dịch vụ 4G tạiVinaphone

1 2 3 4 5

7. Cửa hàng, TTGD thực hiện dịch vụ

cam kết đúng ngay từ lần đầutiên 1 2 3 4 5

8. Tốc độ truy cập nhanh vàổn định 1 2 3 4 5

9. Chất lượng phủ sóng rộng 1 2 3 4 5

10. Thời gian kết nối nhanh 1 2 3 4 5

11. Giá cả dịch vụ 4G phù hợp với chất

lượng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

12.Hóa đơn tính cước, trừ phí rõ ràng,

chính xác 1 2 3 4 5

13.Hình thức thanh toán linh hoạt, dễ dàng, thuậntiện cho khách hàng.

1 2 3 4 5

14. Mức giá cước cho các gói dịch vụ 4G

hợplý 1 2 3 4 5

15. 4G Vinaphone có dịch vụ đadạng 1 2 3 4 5

16.Thương hiệu Vinaphone rất đáng tin

cậy 1 2 3 4 5

17. Vinaphone là một trong những nhà cung cấp dịch vụ 4G hàng đầucủa Việt Nam

1 2 3 4 5

18.Thương hiệu 4G Vinaphone để lại

hìnhảnh đẹp trong tâm trí kháchhàng 1 2 3 4 5

19. Thường xuyên có các chương trình

khuyến mãi cho dịch vụ4G 1 2 3 4 5

20.Các chương trình khuyến mãi của

Vinaphone là phù hợp với nhu cầu 1 2 3 4 5

21. Vinaphone có nhiều chương trình

quảng cáo về dịch vụ 4G 1 2 3 4 5

22.Các chương trình quảng cáo về dịch

vụ 4G để lại ấn tượng cho khách hàng 1 2 3 4 5

23. Anh/chị cảm thấy hài lòng với dịch vụ 4G của Vinaphone mà mìnhđang sử dụng

1 2 3 4 5

24. Anh/Chị sẽ tích cực giới thiệu dịch vụ 4G của Vinaphone đến bạn bè và ngườithân

1 2 3 4 5

25. Trong thời gian tới, anh/chị vẫn tiếp

tục sử dụng dịch vụ 4G của Vinaphone 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin cá nhân

1. Giới tính

 1.Nam  2. Nữ

2. Độ tuổi

 1.Dưới 22 tuổi  2. Từ 22 –35 tuổi

 3. Từ 36 –50 tuổi  4. Trên 50 tuổi

3. Nghề nghiệp

 1.Học sinh, sinh viên  2.Cán bộ- Công nhân viên chức

 3.Kinh doanh buôn bán 4. Lao động phổ thông

 5.Nội trợ, hưu trí  6. Khác

4. Thu nhập

1.Dưới 2 triệu  2. Từ 2 –3,5 triệu

 3. Từ3,5–5 triệu 4. Trên 5 triệu

CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ NHIỆT TÌNH CỦA ANH CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 : MÃ HÓA CÁC BIẾN TRONG THANG ĐO

STT Mã hóa Diễn giải

Thành phần chất lượng dịch vụ

1 CLDV1 Nhân viên luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn, thực hiện đúng 8 cam kết với khách hàng

2 CLDV2 Bạn luôn nhận được các chương trình chăm sóc khuyến mãi của Vinaphone

3 CLDV3 Khách hàng cảm thấy tin tưởng vào chất lượng các sản phẩm về dịch vụ4G Vinaphone

4 CLDV4 Cửa hàng, trung tâm giao dịch (TTGD) luôn lấy lợi ích của khách hàng làm điều tâmniệm

5 CLDV5 Nhân viên giảithích chi tiếtvềgóicước4G và các chi phí phát sinh nếucó.

6 CLDV6 Nhân viên giải thích rõ về việc đảm bảo chất lượng sau khi sử dụngdịch vụ 4Gtại Vinaphone

7 CLDV7 Cửa hàng, TTGD thực hiện dịch vụ cam kết đúng ngay từ lần đầutiên

Thành phần chất lượng sản phẩm 8 CLSP1 Tốc độ truy cập nhanh vàổn định

9 CLSP2 Chất lượng phủ sóng rộng 10 CLSP3 Thời gian kết nối nhanh

Thành phầngiá cả dịch vụ

11 GC1 Giá cả dịch vụ 4G phù hợp với chất lượng 12 GC2 Hóa đơn tính cước, trừ phí rõ ràng, chính xác

13 GC3 Hình thức thanh toán linh hoạt, dễ dàng, thuận tiện cho khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

14 GC4 Mức giá cước cho các gói dịch vụ 4G hợplý Thành phầnhìnhảnh thương hiệu 15 HA1 4G Vinaphone có dịch vụ đadạng

16 HA2 Thương hiệu Vinaphone rất đáng tin cậy

17 HA3 Vinaphone là một trong những nhà cung cấp dịch vụ 4G hàng đầu của ViệtNam

18 HA4 Thương hiệu 4G Vinaphone để lại hình ảnh đẹp trong tâm trí khách hàng

Thành phần khuyến mãi, quảng cáo

19 KM1 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi cho dịch vụ4G 20 KM2 Các chương trình khuyến mãi của Vinaphone là phù hợp với nhu

cầu

21 KM3 Vinaphone có nhiều chương trình quảng cáo về dịch vụ 4G 22 KM4 Các chương trình quảng cáo về dịch vụ 4G để lại ấn tượng cho

khách hàng

Thành phần sự hài lòng

23 HL1 Anh/chị cảm thấy hài lòng với dịch vụ 4G của Vinaphone mà mìnhđang sửdụng

24 HL2 Anh/chị sẽ tích cực giới thiệu dịch vụ 4G của Vinaphone đến bạn bè và ngườithân

25 HL3 Trong thời gian tới, anh/chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ 4G của Vinaphone

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3 :ĐẶC ĐIỂM MẪU ĐIỀU TRA

Mẫu theo giới tính

Sex

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 72 57.6 57.6 57.6

Nu 53 42.4 42.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Mẫu theo độ tuổi

Age

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 22 tuoi 29 23.2 23.2 23.2

Tu 22 - 35 tuoi 46 36.8 36.8 60.0

Tu 36 - 50 tuoi 36 28.8 28.8 88.8

tren 50 tuoi 14 11.2 11.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

Mẫu theo nghề nghiệp

Work

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh sinh vien 22 17.6 17.6 17.6

Can bo - cong nhan vien chuc 34 27.2 27.2 44.8

Kinh doanh buon ban 31 24.8 24.8 69.6

lao dong pho thong 21 16.8 16.8 86.4

Noi tro huu tri 10 8.0 8.0 94.4

Khac 7 5.6 5.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mẫu theo thu nhập

Income

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu 15 12.0 12.0 12.0

Tu 2 den 3.5 trieu 40 32.0 32.0 44.0

Tu 3.5 den 5 trieu 44 35.2 35.2 79.2

Tren 5 trieu 26 20.8 20.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 4: PHÂN TÍCH ĐỘTIN CẬY

Phụ lục 4.1: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với các thành phần thang đo sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,885 7

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLDV1 22,96 14,055 ,679 ,868

CLDV2 23,08 14,848 ,625 ,875

CLDV3 23,02 14,403 ,676 ,868

CLDV4 22,97 14,322 ,691 ,867

CLDV5 22,93 14,035 ,688 ,867

CLDV6 22,87 13,580 ,738 ,860

CLDV7 23,02 14,991 ,630 ,874

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,773 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 11,30 3,065 ,517 ,748

GC2 11,34 3,002 ,665 ,679

GC3 11,25 2,865 ,565 ,725

GC4 11,23 2,873 ,570 ,722

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,761 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KM1 11,62 3,529 ,501 ,735

KM2 11,44 3,216 ,601 ,682

KM3 11,46 3,057 ,602 ,681

KM4 11,54 3,412 ,535 ,717

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,737 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HA1 11,56 2,845 ,527 ,678

HA2 11,85 3,194 ,471 ,708

HA3 11,68 2,865 ,536 ,673

HA4 11,62 2,755 ,581 ,645

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,747 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLSP1 7,88 1,397 ,558 ,684

CLSP2 7,93 1,583 ,571 ,669

CLSP3 7,89 1,407 ,597 ,635

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 4.2: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với các các biến thangđo sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,737 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7,76 1,506 ,598 ,607

HL2 7,66 1,886 ,527 ,693

HL3 7,73 1,603 ,567 ,644

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ

Phụ lục 5.1: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thành phần thang đo sự hài lòng theo mô hình nghiên cứu

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1044.060

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 6.050 27.500 27.500 6.050 27.500 27.500 4.184 19.019 19.019

2 2.425 11.021 38.521 2.425 11.021 38.521 2.466 11.208 30.227

3 1.917 8.714 47.234 1.917 8.714 47.234 2.450 11.135 41.362

4 1.750 7.954 55.189 1.750 7.954 55.189 2.325 10.567 51.928

5 1.382 6.283 61.472 1.382 6.283 61.472 2.100 9.544 61.472

6 .821 3.731 65.203

7 .785 3.567 68.770

8 .745 3.386 72.156

9 .721 3.278 75.434

10 .657 2.985 78.418

11 .627 2.850 81.268

12 .548 2.493 83.761

13 .543 2.469 86.230

14 .457 2.076 88.307

15 .417 1.894 90.201

16 .402 1.829 92.029

17 .371 1.688 93.717

18 .349 1.588 95.305

19 .302 1.374 96.679

20 .282 1.281 97.960

21 .247 1.122 99.083

22 .202 .917 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CLDV4 .806

CLDV6 .775

CLDV5 .758

CLDV3 .738

CLDV1 .727

CLDV7 .700

CLDV2 .698

GC2 .839

GC4 .750

GC3 .750

GC1 .641

KM3 .809

KM2 .760

KM4 .697

KM1 .670

HA4 .766

HA3 .733

HA2 .677

HA1 .674

CLSP3 .774

CLSP2 .772

CLSP1 .768

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 5.2:Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo sự hài lòng của kháchhàng

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .680

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 80.267

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.968 65.610 65.610 1.968 65.610 65.610

2 .568 18.936 84.547

3 .464 15.453 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HL1 .834

HL3 .812

HL2 .783

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI

Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables

Removed Method

1 CLSP, HA, KM,

GC, CLDVb . Enter

a. Dependent Variable: HL b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 ,796a ,633 ,618 ,61811800 1,806

a. Predictors: (Constant), CLSP, HA, KM, GC, CLDV b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.

1 Regression 78,534 5 15,707 41,110 ,000b

Residual 45,466 119 ,382

Total 124,000 124

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CLSP, HA, KM, GC, CLDV

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) 1,218E-16 ,055 ,000 1,000

CLDV ,649 ,056 ,649 11,698 ,000 1,000 1,000

GC ,208 ,056 ,208 3,753 ,000 1,000 1,000

KM ,253 ,056 ,253 4,553 ,000 1,000 1,000

HA ,231 ,056 ,231 4,157 ,000 1,000 1,000

CLSP ,226 ,056 ,226 4,078 ,000 1,000 1,000

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue Condition Index

Variance Proportions

(Constant) CLDV GC KM HA CLSP

1 1 1,000 1,000 ,00 ,21 ,11 ,62 ,06 ,00

2 1,000 1,000 ,00 ,36 ,26 ,36 ,02 ,00

3 1,000 1,000 ,00 ,05 ,34 ,01 ,59 ,00

4 1,000 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 1,00

5 1,000 1,000 ,95 ,03 ,01 ,00 ,01 ,00

6 1,000 1,000 ,05 ,36 ,26 ,00 ,33 ,00

a. Dependent Variable: HL

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value -2,9877453 1,3525188 ,0000000 ,79582421 125

Residual -1,39309418 1,57131445 ,00000000 ,60552772 125

Std. Predicted Value -3,754 1,700 ,000 1,000 125

Std. Residual -2,254 2,542 ,000 ,980 125

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 7: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC NHAU GIỮA ĐẶC ĐIỂM KHÁCH HÀNG VỚI CÁC NHÂN TỐSỰ HÀI LÒNG

Giới tính

Group Statistics

Sex N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HL1 Nam 72 3,88 ,749 ,088

Nu 53 3,74 ,858 ,118

HL2 Nam 72 3,86 ,589 ,069

Nu 53 3,98 ,772 ,106

HL3 Nam 72 3,86 ,756 ,089

Nu 53 3,83 ,802 ,110

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper HL1 Equal

variances assumed

2,579 ,111 ,964 123 ,337 ,139 ,144 -,146 ,425

Equal variances not assumed

,945 102,991 ,347 ,139 ,147 -,153 ,431

HL2 Equal variances assumed

1,538 ,217

-,986 123 ,326 -,120 ,122 -,361 ,121

Equal variances not assumed

-,947 93,516 ,346 -,120 ,127 -,372 ,132

HL3 Equal variances assumed

,135 ,714 ,220 123 ,826 ,031 ,140 -,247 ,309

Equal variances not assumed

,218 108,330 ,828 ,031 ,142 -,250 ,312

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tuổi

Descriptives

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound

HL1 Duoi 22 tuoi 29 3,79 ,620 ,115 3,56 4,03 3 5

Tu 22 - 35

tuoi 46 3,72 ,807 ,119 3,48 3,96 2 5

Tu 36 - 50

tuoi 36 3,83 ,941 ,157 3,51 4,15 2 5

tren 50 tuoi 14 4,14 ,663 ,177 3,76 4,53 3 5

Total 125 3,82 ,797 ,071 3,67 3,96 2 5

HL2 Duoi 22 tuoi 29 4,14 ,639 ,119 3,89 4,38 3 5

Tu 22 - 35

tuoi 46 3,85 ,729 ,108 3,63 4,06 2 5

Tu 36 - 50

tuoi 36 3,72 ,615 ,102 3,51 3,93 3 5

tren 50 tuoi 14 4,14 ,535 ,143 3,83 4,45 3 5

Total 125 3,91 ,672 ,060 3,79 4,03 2 5

HL3 Duoi 22 tuoi 29 4,17 ,759 ,141 3,88 4,46 3 5

Tu 22 - 35

tuoi 46 3,59 ,748 ,110 3,36 3,81 2 5

Tu 36 - 50 tuoi

36 3,83 ,737 ,123 3,58 4,08 2 5

tren 50 tuoi 14 4,07 ,730 ,195 3,65 4,49 3 5

Total 125 3,85 ,773 ,069 3,71 3,98 2 5

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

HL1 2,506 3 121 ,062

HL2 ,452 3 121 ,716

HL3 ,612 3 121 ,608

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

HL1 Between Groups 1,969 3 ,656 1,034 ,380

Within Groups 76,799 121 ,635

Total 78,768 124

HL2 Between Groups 3,712 3 1,237 2,862 ,040

Within Groups 52,320 121 ,432

Total 56,032 124

HL3 Between Groups 6,893 3 2,298 4,136 ,008

Within Groups 67,219 121 ,556

Total 74,112 124

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons LSD

Dependent

Variable (I) Age (J) Age

Mean Difference

(I-J)

Std.

Error Sig.

95% Confidence Interval Lower

Bound

Upper Bound HL1 Duoi 22 tuoi Tu 22 - 35

tuoi ,076 ,189 ,689 -,30 ,45

Tu 36 - 50

tuoi -,040 ,199 ,840 -,43 ,35

tren 50 tuoi -,350 ,259 ,180 -,86 ,16

Tu 22 - 35 tuoi

Duoi 22 tuoi -,076 ,189 ,689 -,45 ,30

Tu 36 - 50

tuoi -,116 ,177 ,514 -,47 ,24

tren 50 tuoi -,425 ,243 ,083 -,91 ,06

Tu 36 - 50 tuoi

Duoi 22 tuoi ,040 ,199 ,840 -,35 ,43

Tu 22 - 35

tuoi ,116 ,177 ,514 -,24 ,47

tren 50 tuoi -,310 ,251 ,220 -,81 ,19

tren 50 tuoi Duoi 22 tuoi ,350 ,259 ,180 -,16 ,86

Tu 22 - 35

tuoi ,425 ,243 ,083 -,06 ,91

Tu 36 - 50

tuoi ,310 ,251 ,220 -,19 ,81

Trường Đại học Kinh tế Huế

HL2 Duoi 22 tuoi Tu 22 - 35

tuoi ,290 ,156 ,065 -,02 ,60

Tu 36 - 50

tuoi ,416* ,164 ,013 ,09 ,74

tren 50 tuoi -,005 ,214 ,982 -,43 ,42

Tu 22 - 35 tuoi

Duoi 22 tuoi -,290 ,156 ,065 -,60 ,02

Tu 36 - 50

tuoi ,126 ,146 ,392 -,16 ,42

tren 50 tuoi -,295 ,201 ,144 -,69 ,10

Tu 36 - 50 tuoi

Duoi 22 tuoi -,416* ,164 ,013 -,74 -,09

Tu 22 - 35

tuoi -,126 ,146 ,392 -,42 ,16

tren 50 tuoi -,421* ,207 ,054 -,83 -,01

tren 50 tuoi Duoi 22 tuoi ,005 ,214 ,982 -,42 ,43

Tu 22 - 35

tuoi ,295 ,201 ,144 -,10 ,69

Tu 36 - 50

tuoi ,421* ,207 ,054 ,01 ,83

HL3 Duoi 22 tuoi Tu 22 - 35

tuoi ,585* ,177 ,001 ,24 ,94

Tu 36 - 50

tuoi ,339 ,186 ,071 -,03 ,71

tren 50 tuoi ,101 ,243 ,678 -,38 ,58

Tu 22 - 35 tuoi

Duoi 22 tuoi -,585* ,177 ,001 -,94 -,24

Tu 36 - 50

tuoi -,246 ,166 ,140 -,57 ,08

tren 50 tuoi -,484* ,228 ,055 -,93 -,03

Tu 36 - 50 tuoi

Duoi 22 tuoi -,339 ,186 ,071 -,71 ,03

Tu 22 - 35

tuoi ,246 ,166 ,140 -,08 ,57

tren 50 tuoi -,238 ,235 ,313 -,70 ,23

tren 50 tuoi Duoi 22 tuoi -,101 ,243 ,678 -,58 ,38

Tu 22 - 35

tuoi ,484* ,228 ,055 ,03 ,93

Tu 36 - 50

tuoi ,238 ,235 ,313 -,23 ,70

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghề nghiệp

Descriptives

N Mean

Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound

HL1 Hoc sinh sinh vien 22 3,82 ,664 ,142 3,52 4,11 3 5

Can bo - cong

nhan vien chuc 34 3,53 ,825 ,142 3,24 3,82 2 5

Kinh doanh buon

ban 31 3,87 ,991 ,178 3,51 4,23 2 5

lao dong pho thong 21 4,10 ,625 ,136 3,81 4,38 3 5

Noi tro huu tri 10 4,00 ,667 ,211 3,52 4,48 3 5

Khac 7 3,86 ,378 ,143 3,51 4,21 3 4

Total 125 3,82 ,797 ,071 3,67 3,96 2 5

HL2 Hoc sinh sinh vien 22 4,23 ,685 ,146 3,92 4,53 3 5

Can bo - cong

nhan vien chuc 34 3,71 ,579 ,099 3,50 3,91 3 5

Kinh doanh buon

ban 31 3,81 ,703 ,126 3,55 4,06 2 5

lao dong pho thong 21 3,95 ,740 ,161 3,62 4,29 2 5

Noi tro huu tri 10 4,20 ,632 ,200 3,75 4,65 3 5

Khac 7 3,86 ,378 ,143 3,51 4,21 3 4

Total 125 3,91 ,672 ,060 3,79 4,03 2 5

HL3 Hoc sinh sinh vien 22 4,14 ,774 ,165 3,79 4,48 3 5

Can bo - cong

nhan vien chuc 34 3,65 ,774 ,133 3,38 3,92 2 5

Kinh doanh buon

ban 31 3,68 ,748 ,134 3,40 3,95 2 5

lao dong pho thong 21 3,90 ,768 ,168 3,55 4,25 3 5

Noi tro huu tri 10 4,00 ,667 ,211 3,52 4,48 3 5

Khac 7 4,29 ,756 ,286 3,59 4,98 3 5

Total 125 3,85 ,773 ,069 3,71 3,98 2 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

HL1 4,734 5 119 ,063

HL2 ,628 5 119 ,678

HL3 ,482 5 119 ,789

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

HL1 Between Groups 4,874 5 ,975 1,570 ,174

Within Groups 73,894 119 ,621

Total 78,768 124

HL2 Between Groups 4,861 5 ,972 2,261 ,053

Within Groups 51,171 119 ,430

Total 56,032 124

HL3 Between Groups 5,744 5 1,149 2,000 ,084

Within Groups 68,368 119 ,575

Total 74,112 124

Thu nhập

Descriptives

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound

HL1 Duoi 2 trieu 15 3,93 ,458 ,118 3,68 4,19 3 5

Tu 2 den 3.5

trieu 40 3,80 ,687 ,109 3,58 4,02 2 5

Tu 3.5 den 5

trieu 44 3,84 ,987 ,149 3,54 4,14 2 5

Tren 5 trieu 26 3,73 ,778 ,152 3,42 4,04 2 5

Total 125 3,82 ,797 ,071 3,67 3,96 2 5

HL2 Duoi 2 trieu 15 4,13 ,516 ,133 3,85 4,42 3 5

Tu 2 den 3.5

trieu 40 4,05 ,815 ,129 3,79 4,31 2 5

Tu 3.5 den 5

trieu 44 3,75 ,615 ,093 3,56 3,94 2 5

Tren 5 trieu 26 3,85 ,543 ,107 3,63 4,07 3 5

Trường Đại học Kinh tế Huế