PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Đối với Sở lao động Thừa Thiên Huế:
- Thanh tra lao động Thừa Thiên Huế cần tiến hành việc kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện vệ sinh an toàn lao động.
- Hỗ trợ, cấp phát vật dụng BHLĐ cho người lao động tại các doanh nghiệp, đặc biệt ởcác doanh nghiệp đang hoạt kinh doanh sản xuất trực tiếp.
- Cần có quy định rõ ràng, cụ thể về trách nhiệm của doanh nghiệp, việc đền bù thiệt hại cho người lao động (sức khoẻ, tính mạng, thu nhập…) khi môi trường, điều kiện làm việc không tốt của doanh nghiệp gây ra, vừa đảm bảo những quy định chung, vừa mang tính đặc thù vốn có của doanh nghiệp.
Đối với Nhà nước
- Nhà nước cần có các chính sách quan tâm nhiều hơn đến người lao động, có chế độ đãi ngộcho những trường hợp đặc biệt khó khăn.
- Thường xuyên làm công tác thanh kiểm tra, giám sát việc thực hiệnđiều kiện lao động tại các doanh nghiệp từ Trung ương đến đơn vị xưởng.
- Cần nghiêm khắc và triệt để xử phạt những doanh nghiệp đơn vị vi phạm quy định về điều kiện lao động, an toàn vệ sinh lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ y tế - Viện sức khỏe nghề nghiệp và môi trường. Khái niệm điều kiện lao động, ThS. Trần Văn Đại, Khoa Tâm sinh lý lao động và Ecgonomi, Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê TP HồChí Minh.
3. Hair, J., Anderson, R. ., & Grablowsky, B. . (1979). Multivariate data analysis.
Tulsa OK: PPC Publisher.
4. Green, S. . (1991). How many subjects does it take to do a regression analysis.
Multivariate Behavioral Research, 26, 499–510.
5. Huỳnh ThịSen, khóa luận tốt nghiệp:“Cải thiện điều kiện lao động trong Công ty Cổ phần Liên Minh”, lớp: K46 QTNL, Trường: Đại học Kinh tếHuế.
6. http://nioeh.org.vn/tam-sinh-ly-lao-dong-ecgonomi/khai-niem-dieu-kien-lao-dong-va-cac-yeu-to-cua-dieu-kien-lao-dong-phan-1 (khái niệm điều kiện lao động)
7. http://luanvan.co/luan-van/de-tai-anh-huong-cua-dieu-kien-lao-dong-toi-suc-khoe-cua-lao-dong-nu-trong-nghanh-che-bien-thuy-san-28555/ (Công trình nghiên cứu 1,2…khái niệm cơ bản về điều kiện lao động)
8. http://antoanlaodong.gov.vn/catld/Pages/chitiettin.aspx?IDNews=2216&fbclid=
IwAR1aAb27nbNZXlKQpmQFGO16hXnF7MQPfoWTQZdg28Mt5OZD-eX00L20LwE(thực trạng điều kiện lao động trong các doanh nghiệp ở Việt Nam)
9. https://www.nguoiduatin.vn/vu-sap-tuong-6-nguoi-chet-o-vinh-long-som-xu-
ly-theo-quy-dinh-a426224.html?fbclid=IwAR3-hEe9Gnkhb96uRB0P32T7D14v4cyD6YbpNTpVl3uefohV6o-YzcOAF5E(thực trạng điều kiện lao động trong các doanh nghiệpở Việt Nam)
10. https://baomoi.com/cai-thien-che-do-phuc-loi-cho-nguoi-lao-dong-la-trach-nhiem-cua-doanh-nghiep/c/28989671.epi (Kinh nghiệm cải thiện điều kiện lao động tại các doanh nghiệp
Trường Đại học Kinh tế Huế
ởViệt Nam)PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG CỦA LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV TAKSON HUẾ
Mã sốphiếu:………..
Kính chào quý Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên K49D-QTKD, Trường Đại Học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp về “Đánh giá điều kiện lao động trong công ty TNHH MTV Takson Huế”. Nghiên cứu nhằm cung cấp dữliệu thực tế để đềxuất giải pháp cải thiện điều kiện lao động trong công ty. Thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được chúng tôi sửdụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian cho nghiên cứu của chúng tôi bằng cách trảlời các câu hỏi bên dưới. Chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý Anh/ Chị!
Phần I:Đánh giá về điều kiện lao động
Câu 1: Qúy Anh/Chịcho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau bằng cách khoanh tròn () vào ô sốmà anh/chịcho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Phân vân 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Các nhân tố Mức độ
Vệsinh–Y tế
1.1. Nơi làm việc của anh/chị có đầy đủánh sáng 1 2 3 4 5 1.2. Điều kiện vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm…) tại nơi làm
việc của Anh/Chịrất dễchịu 1 2 3 4 5
1.3. Khu vực làm việc có rất ít khí độc hại 1 2 3 4 5 1.4. Tiếng ồn, rung chuyển tại nơi làm việc thấp 1 2 3 4 5 1.5. Độbụi tại nơi làm việc rất ít 1 2 3 4 5 1.6. Vệ sinh môi trường xung quanh và trong khu vực
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.7. Anh/chịhoàn toàn an tâm vềsức khỏe và tính mạng
khi làm việc tại đây 1 2 3 4 5
1.8. Điều kiện tiện nghi sinh hoạt (nhà vệ sinh, nước
uống…) được đảm bảo 1 2 3 4 5
Thẩm mỹhọc
2.1. Không gian làm việc hài hòa vàưa nhìn. Khiến thị
giác được thư giản trong quá trình làm việc. 1 2 3 4 5 2.2. Trang thiết bịvà dụng cụtrong quá trình làm việc
rất đầy đủ và đồng đều. 1 2 3 4 5
2.3. Kiểu dáng của dụng cụlàm thuận lợi cho thao tác
lao động 1 2 3 4 5
2.4. Âm nhạc chức năng giúp Anh/chịgiảm căng thẳng,
mệt mỏi trong làm việc 1 2 3 4 5
2.5. Cây xanh và cảnh quan môi trường xung quanh dễ
chịu 1 2 3 4 5
Tâm - sinh lý lao động
3.1. Anh chịcảm thấy đầu óc minh mẫn vào mỗi sáng
tức dậy sau những ngày làm việcởcông ty 1 2 3 4 5 3.2. Khối lượng công việc của Anh/Chị được giao hợp
lý 1 2 3 4 5
3.3. Tư thếlàm việc của Anh/chịrất thoải mái 1 2 3 4 5 3.4. Công việc được giao phong phú, không bịnhàm
chán trong quá trình làm việc. 1 2 3 4 5
3.5. Cơ thểAnh/Chịkhông bịnhức mỏi sau những ngày
đi làm tại công ty về 1 2 3 4 5
Tâm lý–xã hội
4.1. Anh/Chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5 4.2. Đồng nghiệp của Anh/Chịthoải mái, dễchịu 1 2 3 4 5 4.3. Những người cùng làm việc với Anh/Chị thường
giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5
4.4. Lãnhđạo có tác phong lịch sự, hòa nhã và tận tình
chỉbảo từng chi tiết 1 2 3 4 5
4.5. Anh/Chị được tôn trọng và tin cậy trong công việc 1 2 3 4 5 4.6. Anh/Chị được đối xửcông bằng, không phân biệt 1 2 3 4 5 4.7. Anh/Chịdễ dàng đềbạt, đóng góp ý kiến của mình
lên cấp trên 1 2 3 4 5
4.8. Công ty nỗlực thu thập ý kiến của
tất cảcông nhân 1 2 3 4 5
Điều kiện sống của người lao
5.1. Thời gian làm việc nghỉ ngơihợp lý và thoải mái để
thư giãn. 1 2 3 4 5
5.2. Việc đi lại, di chuyển từ nhà đến công ty của 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
động anh/chịdễdàng
5.3. Công ty thường xuyên tổchức phong trào thi đua và
các hoạt động giải trí 1 2 3 4 5
5.4. Công việc đảm bảo mức thu nhậpổn định 1 2 3 4 5 5.5. Công ty đảm bảo cho người lao động cân bằng công
việc và cuộc sống 1 2 3 4 5
Câu 2: Tình hình sức khỏe của Anh/Chị như thế nào trong thời gian làm việc tại công ty?
Rất Tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt lắm
Hoàn toàn không tốt
Phần II: Thông tin cá nhân (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp):
1.Giới tính:
Nam
Nữ 2.Độtuổi:
< 25 25-40
41-55 >55
3. Thời gian làm việc của Anh/Chị trong công ty:
<1 năm 1-2 năm >3 năm
4. Trìnhđộhọc vấn:
Dưới THPT Trung học phổthông
Trung cấp Cao đẳng, Đại học
5. Bộphận làm việc:
Lao động may Nhân viên văn phòng
Kỹthuật Vận chuyển
---Chân thành cảm ơn Anh/Chị đã giúp đỡ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
Kiểm tra độtin cậy Cronbachs’s alpha của các biến phân tích Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của thang đo “Vệsinh - Y tế”
Biến quan sát Tương quan
biến tổng
Hệsố Cronbach’s Alpha nếu loại
biến Cronbach’s Alpha = 0,939
VSYT1: nơi làm việc có đầy đủánh sáng 0,792 0,930 VSYT2: điều kiện vi khí hậu tại nơi làm
việc rất dễchịu
0,806 0,929
VSYT3: khu vực làm việc có rất ít khí độc hại
0,796 0,930
VSYT4: tiếng ồn, rung chuyển tại nơi làm việc thấp
0,623 0,941
VSYT5: độbụi tại nơi làm việc rất ít 0,770 0,932 VSYT6: vệ sinh môi trường xung quanh và
trong khu vực làm việc sạch sẽ, thoáng mát
0,745 0,934
VSYT7: hoàn toàn an tâm vềtính mạng và sức khỏe khi làm việc tại đây
0,867 0,925
VSYT8: điều kiện tiện nghi sinh hoạt (nhà vệ sinh, nước uống…) được đảm bảo
0,860 0,925
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên phần mềm SPSS)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của thang đo “Thẩm mỹhọc”
Biến quan sát Tương quan
biến tổng
Hệsố Cronbach’s Alpha nếu loại
biến Cronbach’s Alpha = 0,845
TMH1: không gian làm việc hài hòa vàưa nhìn
0,568 0,836
TMH2: trang thiết bịvà dụng cụtrong quá trình làm việc rất đầy đủ và đồng đều
0,586 0,830
TMH3: kiểu dáng của dụng cụlàm thuận lợi cho thao tác lao động
0,705 0,798
TMH4: âm nhạc chức năng giúp giảm căng thẳng, mệt mỏi trong làm việc
0,626 0,820
TMH5: cây xanh và cảnh quan môt trường xung quanh dễchịu
0,781 0,776
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên phần mềm SPSS) Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của thang đo “Tâm-sinh lý lao động”
Biến quan sát Tương quan
biến tổng
Hệsố Cronbach’s Alpha nếu loại
biến Cronbach’s Alpha = 0,842
TSL1: đầu óc minh mẫn sau mỗi ngày thức
dậy 0,586 0,826
TSL2: khối lượng công việc được giao phù
hợp 0,667 0,805
TSL3: tư thếlàm việc rất thoải mái
0,536 0,839
TSL4: công việc được giao phong phú, không bị nhàm chán
0,670 0,804
TSL5: cơ thểkhông bịnhức mỏi sau những ngày đi làm tại công ty về
0,785 0,771
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên phần mềm SPSS)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của thang đo “Tâm lý –xã hội”
Biến quan sát Tương quan
biến tổng
Hệsố Cronbach’s Alpha nếu loại
biến Cronbach’s Alpha = 0,889
TLXH1: anh/chị và các đồng nghiệp phối
hợp làm việc tốt 0,670 0,876
TLXH2: đồng nghiệp thoải mái, dễchịu 0,669 0,874 TLXH3: những người cùng làm việc
thường giúp đỡlẫn nhau 0,690 0,872
TLXH4: lãnhđạo có tác phòng lịch sự, hòa
nhã và tận tình chỉbảo từng chi tiết 0,701 0,872
TLXH5: được tôn trọng và tin cậy trong
công việc 0,610 0,881
TLXH6: được đối xửcông bằng, không
phân biệt 0,719 0,870
TLXH7: dễ đềbạt, đóng góp ý kiến của
mình lên cấp trên 0,672 0,874
TLXH8: công ty nỗlực thu thập ý kiến của
tất cảcông nhân 0,624 0,882
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên phần mềm SPSS) Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của thang đo “Điều kiện sống của người lao
động”
Biến quan sát Tương quan
biến tổng
Hệsố Cronbach’s Alpha nếu loại
biến Cronbach’s Alpha = 0,899
DKLD1: thời gian làm việc nghỉ ngơi hợp
lý và thoải mái để thư giãn 0,804 0,865
DKLD2: việc đi lại, di chuyển từ nhà đến
công ty dễdàng 0,739 0,879
DKLD3: công ty thường xuyên tổchức các
phong trào thi đua và các hoạt động giải trí 0,567 0,915 DKLD4: công việc đảm bảo mức thu nhập
ổn định 0,825 0,860
DKLD5: công ty đảm bảo cho người lao
động cân bằng công việc và cuộc sống 0,840 0,857
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên phần mềm SPSS)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
1.Thống kê mô tả
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 72 42.4 42.4 42.4
Nu 98 57.6 57.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<25 39 22.9 22.9 22.9
25-40 101 59.4 59.4 82.3
41-55 18 10.6 10.6 92.9
>55 12 7.1 7.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<1 nam 106 62.4 62.4 62.4
1-2 nam 48 28.2 28.2 90.6
>3 nam 16 9.4 9.4 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi THPT 72 42.4 42.4 42.4
THPT 54 31.8 31.8 74.2
Trung cap 38 22.4 22.4 96.5
Cao dang, dai hoc 6 3.5 3.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lao dong may 105 61.8 61.8 61.8
Nhan vien van
phong 17 10.0 10.0 71.8
Ky thuat 29 17.1 17.1 88.8
Van chuyen 19 11.2 11.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
TINH HINH SUC KHOE TRONG THOI GIAN LAM VIEC TAI CONG TY Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong tot lam 26 15.3 15.3 15.3
Binh thuong 89 52.4 52.4 67.6
Tot 37 21.8 21.8 89.4
Rat tot 18 10.6 10.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐẶT TÊN NHÂN TỐ
Nhân tố Biến Đặt tên
nhân tố
Ký hiệu biến
Nhân tố1
Nơi làm việc của anh/chị có đầy đủánh sáng Vệsinh y tế
VSYT1 Điều kiện vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm…) tại nơi
làm việc của Anh/Chịrất dễchịu
VSYT2
Khu vực làm việc có rất ít khí độc hại VSYT3
Tiếngồn, rung chuyển tại nơi làm việc thấp VSYT4
Độbụi tại nơi làm việc rất ít VSYT5
Vệ sinh môi trường xung quanh và trong khu vực làm việc sạch sẽ, thoáng mát
VSYT6 Anh/chịhoàn toàn an tâm vềsức khỏe và tính
mạng khi làm việc tại đây
VSYT7 Điều kiện tiện nghi sinh hoạt (nhà vệ sinh, nước
uống…) được đảm bảo
VSYT8
Nhân tố2
Anh/Chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt
Tâm lý xã hội
TLXH1 Đồng nghiệp của Anh/Chịthoải mái, dễchịu TLXH2 Những người cùng làm việc với Anh/Chị
thường giúp đỡlẫn nhau
TLXH3 Lãnhđạo có tác phong lịch sự, hòa nhã và tận
tình chỉ bảo từng chi tiết
TLXH4 Anh/Chị được tôn trọng và tin cậy trong công
việc
TLXH5 Anh/Chị được đối xửcông bằng, không phân
biệt
TLXH6 Anh/Chị dễ dàng đềbạt, đóng góp ý kiến của
mình lên cấp trên
TLXH7 Công ty nỗlực thu thập ý kiến của
tất cảcông nhân
TLXH8
Nhân tố3
Thời gian làm việc nghỉ ngơi hợp lý và thoải mái để thư giãn.
Điều kiện sống của người lao động
DKLD1 Việc đi lại, di chuyển từ nhà đến công ty của
anh/chịdễdàng
DKLD2 Công ty thường xuyên tổchức phong trào thi
đua và các hoạt động giải trí
DKLD3
Công việc đảm bảo mức thu nhậpổn định DKLD4
Công ty đảm bảo cho người lao động cân bằng DKLD5
Trường Đại học Kinh tế Huế
công việc và cuộc sống
Nhân tố4
Không gian làm việc hài hòa vàưa nhìn. Khiến thị giác được thư giản trong quá trình làm việc.
Thẩm mỹhọc
TMH1 Trang thiết bị và dụng cụtrong quá trình làm
việc rất đầy đủ và đồng đều.
TMH2 Kiểu dáng của dụng cụlàm thuận lợi cho thao
tác lao động
TMH3 Âm nhạc chức năng giúp Anh/chịgiảm căng
thẳng, mệt mỏi trong làm việc
TMH4 Cây xanh và cảnh quan môi trường xung quanh
dễchịu
TMH5
Nhân tố5
Anh chịcảm thấy đầu óc minh mẫn vào mỗi sáng tức dậy sau những ngày làm việcở công ty
Tâm sinh lý lao động
TSL1 Khối lượng công việc của Anh/Chị được giao
hợp lý
TSL2 Tư thếlàm việc của Anh/chịrất thoải mái TSL3
Công việc được giao phong phú, không bịnhàm chán trong quá trình làm việc.
TSL4 Cơ thểAnh/Chị không bịnhức mỏi sau những
ngày đi làm tại công ty về
TSL5
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “vệsinh y tế”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.939 8
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
VSYT1 21.60 60.111 .792 .930
VSYT2 21.40 60.111 .806 .929
VSYT3 21.65 59.804 .796 .930
VSYT4 21.79 64.768 .623 .941
VSYT5 21.49 60.216 .770 .932
VSYT6 21.68 61.200 .745 .934
VSYT7 21.42 57.642 .867 .925
VSYT8 21.49 58.748 .860 .925
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thangđo “Thẩm mỹhọc”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.845 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TMH1 14.11 14.112 .568 .836
TMH2 14.01 14.745 .586 .830
TMH3 13.99 13.160 .705 .798
TMH4 13.95 14.476 .626 .820
TMH5 14.04 12.756 .781 .776
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Tâm–sinh lý lao động”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.842 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TSL1 14.11 16.225 .586 .826
TSL2 14.04 14.815 .667 .805
TSL3 14.10 16.363 .536 .839
TSL4 14.20 14.753 .670 .804
TSL5 14.08 14.201 .785 .771
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Tâm lý – xã hội”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.889 8
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TLXH1 21.06 31.374 .670 .876
TLXH2 20.98 30.290 .669 .874
TLXH3 20.95 29.868 .690 .872
TLXH4 21.00 30.166 .701 .872
TLXH5 21.11 29.539 .610 .881
TLXH6 21.04 29.691 .719 .870
TLXH7 20.94 30.399 .672 .874
TLXH8 20.92 28.502 .624 .882
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Điều kiện sống của người lao động”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.899 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DKLD1 15.24 14.441 .804 .865
DKLD2 15.09 16.819 .739 .879
DKLD3 15.45 17.314 .567 .915
DKLD4 15.06 15.795 .825 .860
DKLD5 15.07 15.581 .840 .857
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kiểm định One Sample T-test
Nhóm nhân tốvệsinh y tế
VSYT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 21 12.4 12.4 12.4
2 47 27.6 27.6 40.0
3 39 22.9 22.9 62.9
4 29 17.1 17.1 80.0
5 34 20.0 20.0 100.0
Total 170 100.0 100.0
VSYT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 17 10.0 10.0 10.0
2 41 24.1 24.1 34.1
3 31 18.2 18.2 52.4
4 45 26.5 26.5 78.8
5 36 21.2 21.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
VSYT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 31 18.2 18.2 18.2
2 35 20.6 20.6 38.8
3 31 18.2 18.2 57.1
4 49 28.8 28.8 85.9
5 24 14.1 14.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
VSYT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 21 12.4 12.4 12.4
2 54 31.8 31.8 44.1
3 41 24.1 24.1 68.2
4 37 21.8 21.8 90.0
5 17 10.0 10.0 100.0
Total 170 100.0 100.0
VSYT5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 24 14.1 14.1 14.1
2 35 20.6 20.6 34.7
3 37 21.8 21.8 56.5
4 39 22.9 22.9 79.4
5 35 20.6 20.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
VSYT6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 27 15.9 15.9 15.9
2 42 24.7 24.7 40.6
3 35 20.6 20.6 61.2
4 42 24.7 24.7 85.9
5 24 14.1 14.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
VSYT7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 26 15.3 15.3 15.3
2 32 18.8 18.8 34.1
3 32 18.8 18.8 52.9
4 38 22.4 22.4 75.3
5 42 24.7 24.7 100.0
Total 170 100.0 100.0
VSYT8
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 21 12.4 12.4 12.4
2 41 24.1 24.1 36.5
3 33 19.4 19.4 55.9
4 40 23.5 23.5 79.4
5 35 20.6 20.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
VSYT1 170 3.05 1.323 .101
VSYT2 170 3.25 1.305 .100
VSYT3 170 3.00 1.341 .103
VSYT4 170 2.85 1.190 .091
VSYT5 170 3.15 1.346 .103
VSYT6 170 2.96 1.305 .100
VSYT7 170 3.22 1.405 .108
VSYT8 170 3.16 1.334 .102
One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
VSYT1 .464 169 .643 .047 -.15 .25
VSYT2 2.469 169 .015 .247 .05 .44
VSYT3 .000 169 1.000 .000 -.20 .20
VSYT4 -1.611 169 .109 -.147 -.33 .03
VSYT5 1.482 169 .140 .153 -.05 .36
VSYT6 -.353 169 .725 -.035 -.23 .16
VSYT7 2.075 169 .040 .224 .01 .44
VSYT8 1.552 169 .122 .159 -.04 .36
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhóm nhân tốthẩm mỹhọc
TMH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 15 8.8 8.8 8.8
2 24 14.1 14.1 22.9
3 44 25.9 25.9 48.8
4 50 29.4 29.4 78.2
5 37 21.8 21.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
TMH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 9 5.3 5.3 5.3
2 23 13.5 13.5 18.8
3 39 22.9 22.9 41.8
4 70 41.2 41.2 82.9
5 29 17.1 17.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
TMH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 9 5.3 5.3 5.3
2 34 20.0 20.0 25.3
3 26 15.3 15.3 40.6
4 59 34.7 34.7 75.3
5 42 24.7 24.7 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TMH4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 5 2.9 2.9 2.9
2 27 15.9 15.9 18.8
3 40 23.5 23.5 42.4
4 61 35.9 35.9 78.2
5 37 21.8 21.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
TMH5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 8 4.7 4.7 4.7
2 38 22.4 22.4 27.1
3 24 14.1 14.1 41.2
4 63 37.1 37.1 78.2
5 37 21.8 21.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TMH1 170 3.41 1.224 .094
TMH2 170 3.51 1.089 .084
TMH3 170 3.54 1.212 .093
TMH4 170 3.58 1.087 .083
TMH5 170 3.49 1.193 .091
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TMH1 4.386 169 .000 .412 .23 .60
TMH2 6.126 169 .000 .512 .35 .68
TMH3 5.758 169 .000 .535 .35 .72
TMH4 6.918 169 .000 .576 .41 .74
TMH5 5.337 169 .000 .488 .31 .67
Nhóm nhân tốtâm– sinh lý lao động TSL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 11 6.5 6.5 6.5
2 19 11.2 11.2 17.6
3 48 28.2 28.2 45.9
4 54 31.8 31.8 77.6
5 38 22.4 22.4 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TSL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 14 8.2 8.2 8.2
2 25 14.7 14.7 22.9
3 26 15.3 15.3 38.2
4 56 32.9 32.9 71.2
5 49 28.8 28.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
TSL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 12 7.1 7.1 7.1
2 23 13.5 13.5 20.6
3 38 22.4 22.4 42.9
4 57 33.5 33.5 76.5
5 40 23.5 23.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
TSL4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 12 7.1 7.1 7.1
2 41 24.1 24.1 31.2
3 19 11.2 11.2 42.4
4 58 34.1 34.1 76.5
5 40 23.5 23.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TSL5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 8 4.7 4.7 4.7
2 34 20.0 20.0 24.7
3 32 18.8 18.8 43.5
4 48 28.2 28.2 71.8
5 48 28.2 28.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TSL1 170 3.52 1.147 .088
TSL2 170 3.59 1.271 .097
TSL3 170 3.53 1.193 .091
TSL4 170 3.43 1.277 .098
TSL5 170 3.55 1.226 .094