• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ

Các hoạt động của doanh nghiệp phải dựa trên tinh thần “Tri Thức Trẻ” và tinh thần này luôn được phổ biến đến toàn bộ ban lãnh đạo, nhân viên và truyền tải đến được khách hàng.

Đại học kinh tế Huế

Tiếp tục đảm bảo chất lượng sản phẩm, cung cấp sản phẩm cho khách hàng một cách tin cậy, đảm bảo, ổn định.

Công ty nên thường xuyên đánh giá thực tế để đưa ra được những định hướng phát triển nói chung và định hướng marketing nói riêng.

Đối với ban lãnh đạo công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ - Về định hướng hoạt động công ty

Trước mắt nên tập trung vào thị trường huyện Quảng Điền, khai thác các thế mạnh tại thị trường này và một số cơ hội tiềm năng đối với các thị trường lân cận nếu điều kiện cho phép.

Có nhìn nhận nghiêm túc và đầu tư chính đáng về kinh phí, về lí luận để việc thực hiện các hoạt động marketing có hiệu quả hơn.

- Về nhân sự

Tăng cường công tác huấn luyện, đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng, nhân viên kĩ thuật chuyên nghiệp để phục vụ công ty. Quan tâm hơn tới các chính sách lương thưởng phúc lợi để kích thích động lực làm việc của nhân viên trong công ty. Các bộ phận thường xuyên nêu cao tinh thần hợp tác để hiệu quả hoạt động của công ty cao nhất.

- Về hoạt động marketing

Đẩy mạnh mọi mặt của hoạt động marketing mix (sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến), đặc biệt là hoạt động phân phối và xúc tiến để giữ vững những gì đạt được và nâng cao hiệu quả kinh doanh, nâng cao vị thế cạnh tranh.

Đối với chính quyền địa phương

Tạo điều kiện cho doanh nghiệp tham gia các hoạt động xã hội góp phần nâng cao đời sống kinh tế của huyện.

Tạo điều kiện cho học sinh định hướng đúng đắn nghề nghiệp, các cơ hội việc làm cho học sinh.

Tăng cường nhận thức của người dân và có các biện pháp pháp lí về quy định giữ gìn môi trường trong các hoạt động kinh doanh điện máy điện lạnh.

Đại học kinh tế Huế

Hạn chế của đề tài:

- Đề tài thực hiện trong thời gian ngắn nên chưa có cái nhìn thật sự sâu sắc vềlịch sử hình thành, tình trạng hoạt động, hoạt động marketing của công ty.

- Nguồn kinh phí hạn hẹp khiến đề tài chỉ dừng ngang điều tra chọn mẫu, không thực hiện được điều tra tổng thể.

- Sự hạn chế trong tài liệu tham khảo và kiến thức bản thân khi đi sâu phân tích kỹ về những hoạt động marketing của doanh nghiệp.

- Những giải pháp đưa ra mang tính vĩ mô và chưa đi sâu vào kế hoạch cụ thể do không có nhiều thời gian.

- Những giải pháp đưa ra giới hạn trong một thị trường huyện nhỏ.

- Có nhiều sai xót trong quá trình thực hiện nên đề tài vì vậy tác giả rất mong quý thầy cô, bạn bè đóng góp ý kiến để đề tài được tốt hơn.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân

2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Hồng Đức.

3. Giáo trình Marketing căn bản (2015) , PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa đồng chủ biên. NXB Đại học Huế

4. Giáo trìnhQuản trị marketing,TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, Th.s Lê Quang Trực – Th.s Phan Thị Thanh Thủy (2015). NXB Đại học Huế.

5. Giáo trìnhQuản trị chiến lược (2015), PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn, NXB Đại học Huế.

6. Giáo trình Marketing thương mại (2007), PGS.TS Nguyễn Xuân Quang, NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân.

7. TS. Ngô Trần Ánh – Marketing cho sinh viên – NXB Giáo dục Các trang web

https://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/doanh-nghiep-dien-may-chuyen-minh-trong-cuoc-dua-moi-3128396.html

http://bnews.vn/nhu-cau-san-pham-dien-tu-dien-lanh-o-viet-nam-tang-manh-nho-dan-so-tre/13068.html

http://saigondautu.com.vn/doanh-nghiep-thi-truong/dien-tu-dien-lanh-mieng-banh-lon-cua-ai-11263.html

https://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/ca-lon-nuot-ca-be-trong-nganh-dien-may-3631492.html

https://vnbrandmaker.wordpress.com/2012/07/05/bang-phan-loai-khach-hang-theo-thu-nhap-2/

http://phantichspss.com/phan-tich-do-tin-cay-cronbachs-alpha.html

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC.

BẢNG HỎI ĐIỀU TRA:

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP TRI THỨC TRẺ

Xin chào anh (chị), cô (chú)!

Tôi tên là Hồ Văn Khang, hiện đang học tại khoa Quản trị Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tại tôi đang trong giai đoạn thực tập cuối khóa và để hoàn thành chương trình học của mình, tôi muốn khảo sát một vài thông tin liên quan về doanh nghiệp mình đang thực tập, mọi thông tin của anh/chị/cô/chú đều giúp ích cho tôi rất nhiều. Mong anh/chị/cô/chú dành ít thời gian và công sức để giúp cho tôi trong việc hoàn thành khảo sát này, tôi xin cam đoan mọi thông tin anh/chị/cô/chú cung cấp là dùng cho mục đích học tập mà không có bất kì mục đích nào khác.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN SÀN LỌC.

A. Thông tin

1. Giới tính của người điền khảo sát

Nam Nữ

2. Độ tuổi.

18 – 25 tuổi 26 – 35 tuổi

36 – 45 tuổi Trên 45 tuổi

3. Nghề nghiệp

Học sinh/sinh viên

Buôn bán tạp hóa

Cán bộ, viên chức

Giám đốc, quản lí

Lao động, công nhân

Nông, ngư nghiệp

Nghỉ hưu

Khác 4. Thu nhập hàng tháng.

Đại học kinh tế Huế

Từ 3 - < 5 triệu Từ 5 - < 7.5 triệu

Từ 7.5 - < 15 triệu Trên 15 triệu

5. Anh/chị/cô/chú biết đên thương hiệu Tri Thức Trẻ qua phương tiện gì?

Tờ rơi Băng rôn, áp phích

Internet

Bạn bè, người thân

Qua các hoạt động xã hội 6. Khoảng thời gian nào anh/chị/cô/chú biết đến thương hiệu này?

1 – 2 năm 2 – 3 năm

3 – 6 năm Trên 6 năm

7. Khi lựa chọn Tri Thức Trẻ, anh/chị/cô/chú quan tâm tới những vấn đề nào? (nhiều sự lựa chọn).

Chất lượng, tính năng sản phẩm

Giá cả

Kiểu dáng

Dịch vụ đi kèm

Khác

PHẦN KHẢO SÁT CHI TIẾT

1 = HOÀN TOÀN KHÔNG ĐỒNG Ý, 2 = RẤT KHÔNG ĐỒNG Ý,

3 = KHÔNG ĐỒNG Ý, 4 = PHÂN VÂN,

5 = ĐỒNG Ý, 6 = RẤT ĐỒNG Ý,

7 = HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý,

Mức độ SẢN PHẨM

Sản phẩm chất lượng tốt       

Sản phẩm có mẫu đẹp       

Hậu mãi, chăm sóc khách hàng đánh giá cao       

Các Sản phẩm đa dạng       

GIÁ CẢ

Giá cả tin cậy       

Giá cả hợp lí       

Giá cả linh hoạt       

Giá rẻ hơn so với các cửa hàng khác       

PHÂN PHỐI

Đại học kinh tế Huế

Điểm bán dễ nhận thấy       

Điểm bán tạo thuận lợi cho khách hàng.       

Đáp ứng yêu cầu tại điểm bán là rất tốt       

Ít kênh bán hàng       

XÚC TIẾN

Quảng cáo hiệu quả       

Khuyến mãi tốt       

Lực lượng bán hàng đáp ứng tốt       

Trưng bày tốt       

ĐÁNH GIÁ CHUNG Anh chị/cô chú đã lựa chọn đúng khi sử dụng sản

phẩm của Tri Thức Trẻ       

Anh chị/ cô chú sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm của

Tri Thức Trẻ       

Anh chị/cô chú sẵn lòng giới thiệu Tri Thức Trẻ

cho bạn bè, người thân của mình.       

Trong vòng 6 tháng tới, anh chị/ cô chú có nhu cầu về mặt hàng nào dưới đây:

Ti vi, Tủ lạnh, Máy giặt

Các đồ gia dụng (máy sấy, máy ủi, nồi cơm điện,…)

Thiết bị điện tử khác (máy tính, camera,..) Anh chị/cô chú định mua ở đâu

Tri Thức Trẻ

Điện Máy Xanh

Phân vân

Các cửa hàng khác

XIN CÁM ƠN ANH/CHỊ/CÔ/CHÚ ĐÃ GIÚP HOÀN THÀNH KHẢO SÁT!

Đại học kinh tế Huế

Phần số liệu thực hành SPSS.

giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 62 41.3 41.3 41.3

Nữ 88 58.7 58.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quê

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sịa 32 21.3 21.3 21.3

Quảng Công 8 5.3 5.3 26.7

Quảng An 8 5.3 5.3 32.0

00Quảng Lợi 9 6.0 6.0 38.0

Quảng Ngạn 7 4.7 4.7 42.7

Quảng Phú 10 6.7 6.7 49.3

Quảng Phước 23 15.3 15.3 64.7

Quảng Thái 10 6.7 6.7 71.3

Quảng Thành 10 6.7 6.7 78.0

Quảng Thọ 7 4.7 4.7 82.7

Quảng Vinh 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18 - 25 tuổi 10 6.7 6.7 6.7

26 - 35 tuổi 20 13.3 13.3 20.0

36 - 45 tuổi 62 41.3 41.3 61.3

Trên 45 tuổi 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 6 4.0 4.0 4.0

Buôn bán, tạp hóa 31 20.7 20.7 24.7

Đại học kinh tế Huế

Nông, ngư nghiệp 64 42.7 42.7 87.3

Cán bộ, viên chức 14 9.3 9.3 96.7

Nghỉ hưu 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

thu nhập hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 1.5 triệu 9 6.0 6.0 6.0

1.5 - < 3 triệu 19 12.7 12.7 18.7

3 - < 5 triệu 111 74.0 74.0 92.7

5 - < 7.5 triệu 10 6.7 6.7 99.3

7.5 - < 15 triệu 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

phương tiện biết đến

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tờ rơi 43 28.7 28.7 28.7

Internet 3 2.0 2.0 30.7

Bạn bè, người thân 56 37.3 37.3 68.0

Băng rôn, áp phích 45 30.0 30.0 98.0

Hoạt động xã hội 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

khoảng thời gian biết đến thương hiệu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 - 2 năm 16 10.7 10.7 10.7

2 - 3 năm 37 24.7 24.7 35.3

3 - 6 năm 43 28.7 28.7 64.0

Trên 6 năm 54 36.0 36.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

quan tâm tới chất lượng, tính năng sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 150 100.0 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

quan tâm tới giá cả

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

143 95.3 95.3 95.3

Không 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

quan tâm tới kiểu dáng sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

93 62.0 62.0 62.0

Không 57 38.0 38.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

quan tâm tới các dịch vụ đi kèm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

145 96.7 96.7 96.7

Không 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

quan tâm tới các yếu tố khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

9 6.0 6.0 6.0

Không 141 94.0 94.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

nhu cầu chính trong 6 tháng tới

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Ti vi, tủ lạnh, máy giặt 53 35.3 35.3 35.3

Các đồ gia dụng 84 56.0 56.0 91.3

Các thiết bị điện tử 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tri Thức Trẻ 50 33.3 33.3 33.3

Điện Máy Xanh 26 17.3 17.3 50.7

Phân vân 70 46.7 46.7 97.3

Các cửa hàng khác 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Means

Case Processing Summary

Cases

Included Excluded Total

N Percent N Percent N Percent

sản phẩm chất lượng tốt 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

sản phẩm đẹp 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Hậu mãi, chăm sóc khách hàng đánh giá cao

150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

các sản phẩm đa dạng 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Report

sản phẩm chất lượng tốt

sản phẩm đẹp Hậu mãi, chăm sóc khách hàng đánh giá cao

các sản phẩm đa dạng

Mean 6.51 6.33 6.37 5.69

N 150 150 150 150

Std. Deviation .954 1.060 .930 1.332

Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394

Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198

Case Processing Summary

Cases

Included Excluded Total

N Percent N Percent N Percent

giá cả tin cậy 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Đại học kinh tế Huế

giá cả hợp lí 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

giá cả linh hoạt 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

giá cả rẻ hơn so với các đối thủ

150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Report

giá cả tin cậy giá cả hợp lí giá cả linh hoạt giá cả rẻ hơn so với các đối thủ

Mean 6.37 6.30 6.27 6.26

N 150 150 150 150

Std. Deviation .945 .995 .962 1.013

Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394

Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198

Case Processing Summary

Cases

Included Excluded Total

N Percent N Percent N Percent

điểm bán dễ nhận thấy 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

điểm bán tạo thuận lợi cho khách hàng

150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

đáp ứng yêu cầu tại điểm bán là rất tốt

150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

ít kênh bán hàng 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Report

điểm bán dễ nhận thấy

điểm bán tạo thuận lợi cho khách hàng

đáp ứng yêu cầu tại điểm bán

là rất tốt

ít kênh bán hàng

Mean 5.74 5.58 5.86 5.91

N 150 150 150 150

Std. Deviation 1.120 1.265 1.111 1.113

Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394

Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198

Case Processing Summary

Cases

Included Excluded Total

N Percent N Percent N Percent

Đại học kinh tế Huế

quảng cáo hiệu quả 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

khuyến mãi tốt 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

lực lượng bán hàng đáp ứng tốt

150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

trưng bày tại điểm bán 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Report

quảng cáo hiệu quả

khuyến mãi tốt lực lượng bán hàng đáp ứng

tốt

trưng bày tại điểm bán

Mean 4.25 4.25 4.51 4.30

N 150 150 150 150

Std. Deviation 1.609 1.605 1.690 1.604

Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394

Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198

Case Processing Summary

Cases

Included Excluded Total

N Percent N Percent N Percent

Đã chọn đúng 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Tiếp tục sử dụng 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Giới thiệu cho người khác 150 100.0% 0 0.0% 150 100.0%

Report

Đã chọn đúng Tiếp tục sử dụng

Giới thiệu cho người khác

Mean 5.09 4.52 4.36

N 150 150 150

Std. Deviation 1.552 1.834 2.038

Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394

Std. Error of Skewness .198 .198 .198

CRONBACH’S ALPHA CÁC BIẾN VỀ SẢN PHẨM

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

Đại học kinh tế Huế

.720 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

sản phẩm chất lượng tốt 18.39 6.507 .564 .633

sản phẩm đẹp 18.57 6.220 .532 .645

Hậu mãi, chăm sóc khách hàng đánh giá cao

18.53 6.519 .584 .624

các sản phẩm đa dạng 19.21 5.739 .414 .743

CÁC BIẾN VỀ GIÁ CẢ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.885 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

giá cả tin cậy 18.83 6.918 .722 .862

giá cả hợp lí 18.91 6.461 .781 .840

giá cả linh hoạt 18.93 6.626 .777 .841

giá cả rẻ hơn so với các đối thủ

18.95 6.628 .718 .865

CÁC BIẾN VỀ PHÂN PHỐI

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.789 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đại học kinh tế Huế

điểm bán tạo thuận lợi cho khách hàng

17.51 7.339 .601 .738

đáp ứng yêu cầu tại điểm bán là rất tốt

17.23 8.525 .508 .780

ít kênh bán hàng 17.18 7.826 .641 .716

CÁC BIẾN VỀ XÚC TIẾN

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.896 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

quảng cáo hiệu quả 13.06 19.560 .715 .886

khuyến mãi tốt 13.06 18.553 .809 .852

lực lượng bán hàng đáp ứng tốt

12.79 18.004 .799 .855

trưng bày tại điểm bán 13.01 19.121 .757 .871

ĐÁNH GIÁ CHUNG

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.887 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đã chọn đúng 8.88 13.435 .741 .881

Tiếp tục sử dụng 9.45 10.840 .833 .790

Giới thiệu cho người khác 9.61 9.917 .795 .836

Đại học kinh tế Huế