• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘNG LỰC LÀM

2. Kiến nghị

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 70 hỗ trợ kịp thời và đúng lúc.

Quan tâm hơn nữa đến chính sách nguồn nhân lực như chính sách về lương thưởng và phúc lợi, đào tạo và thăng tiến,.... Kết hợp hài hòa giữa lợi ích của doanh nghiệp và lợi ích của người lao động để công tác tạo động lực làm việc đạt hiệu quả tốt nhất.

Nhân viên cần trân trọng giá trị công ty và công việc mình đảm nhận, xác định trách nhiệm của mình gắn liền với công ty. Làm việc nhiệt tình với công việc được giao, trung thật,có tinh thần trách nhiệm,sẵn sàng tiếp thu học hỏi những kiến thức mới. Làm việc hết mình, tận tình với công việc được giao góp phần vào sự thành công chung của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Văn Chiêm (2008), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Huế.

2. Nguyễn Văn Điềm–Nguyễn Ngọc Quân (2010),Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

3. Lê Thị Phương Thảo, Slide Hành vi tổ chức, Đại học Kinh tế Huế.

4. Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình hành vi tổ chức, Nhà Xuất Bản Thống kê, Hà Nội

5. Hồ Sỹ Minh, Slide Phương pháp nghiên cứu trong Kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế.

6. TS Nguyễn Khắc Hoàn (2010) “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu chi nhánh Huế”, tạp chí khoa học Đại học Huế, số 60, 2010.

Một số website

7. Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam http://www.petrolimex.com.vn

8. Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huếhttp://www.hue.petrolimex.com.vn 9. Thư viện số Đại học Kinh tế Huếhttp://lib.hce.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 72

PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào Anh (chị), em là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, em đang thực hiện Khóa luận tốt nghiệp về đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế”.Sự giúp đỡ của Anh (chị) trong phiếu điều tra này ảnh hưởng rất quan trọng vào kết quả của khóa luận. Rất mong Anh (chị) dành một ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây.

Em xin cam kết thông tin của Anh (chị) sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu của đề tài này.

Xin chân thành cám ơn!

I. Thông tin cá nhân:

Xin Anh (chị) vui lòng đánh dấu (X) vào ô trống thích hợp nhất.

1. Giới tính:

 Nam  Nữ 2. Độ tuổi:

 < 25 tuổi  Từ 25 – 40 tuổi  > 40 tuổi 3. Trình độ học vấn:

 THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học

4. Thu nhập:

 < 5 triệu đồng  5-7 triệu đồng  7-10 triệu đồng > 10 triệu đồng

5. Thời gian làm việc tại Công ty:

 < 1 năm  1-3 năm  3-5 năm  > 5 năm II. Bảng khảo sát:

Xin Anh (chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô số mà Anh (chị) cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi tương ứng theo mức độ sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế

(1) Rất không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Trung lập; (4) Đồng ý; (5) Rất đồng ý

Các nhân tố ảnh hưởng Mức độ

1. Lương, thưởng và phúc lợi (1) (2) (3) (4) (5)

1.1 Công ty trả lương đúng hạn cho nhân viên.

1.2 Mức lương hiện tại phù hợp với năng lực và công sức bỏ ra của bản thân.

1.3 Mức lương nhận được công bằng với đồng nghiệp.

1.4 Anh (chị) được nhận tiền thưởng trong các dịp lễ, tết.

1.5 Anh (chị) được thưởng khi hoàn thành tốt công việc.

1.6 Công ty cung cấp đầy đủ chế độ bảo hiểm cho nhân viên, chế độ nghỉ phép, nghỉ lễ, ốm đau, bệnh nghề nghiệp hợp lý.

2. Đào tạo và thăng tiến (1) (2) (3) (4) (5)

2.1 Công ty có chính sách thăng tiến công bằng cho mọi nhân viên.

2.2 Công ty cung cấp các chương trình đào tạo và bồi dưỡng cần thiết cho công việc.

2.3 Anh (chị) quan tâm, thích thú với các chương trình đào tạo của Công ty.

2.4 Sau khi đào tạo, kỹ năng làm việc của Anh (chị) được nâng cao hơn.

3. Điều kiện làm việc (1) (2) (3) (4) (5)

3.1 Không gian làm việc sạch sẽ, thoải mái.

3.2 Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho công việc.

3.3 Các nhân viên hòa đồng, thân thiện, giúp đỡ,

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 74 hỗ trợ nhau khi cần thiết.

3.4 Nhân viên nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn trong công việc.

4. Bản chất công việc (1) (2) (3) (4) (5)

4.1 Công việc phù hợp với chuyên môn của Anh (chị).

4.2 Công việc phù hợp với năng lực của Anh(chị).

4.3 Công việc thú vị, hấp dẫn.

4.4 Công việc có nhiều thách thức đòi hỏi phải có nhiều kỹ năng.

5. Đánh giá thành tích (1) (2) (3) (4) (5)

5.1 Cấp trên đánh giá thành tích của nhân viên kịp thời, chính xác.

5.2 Đánh giá công bằng giữa các nhân viên.

5.3 Các tiêu chí đánh giá hợp lý, rõ ràng

5.4 Kết quả đánh giá là cơ sở cho việc tuyên dương, khen thưởng

6. Văn hóa doanh nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)

6.1 Nhân viên luôn chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của công ty.

6.2 Công ty có những mục tiêu và chiến lược phát triển rõ ràng.

6.3 Sự giao tiếp giữa các phòng ban trong công ty được khuyến khích.

6.4 Công ty có sự cân bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị.

7. Động lực làm việc (1) (2) (3) (4) (5)

7.1 Anh (chị) luôn cảm thấy hào hứng khi bắt đầu công việc của mình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.2 Anh (chị) là người luôn có trách nhiệm, tận tình với mỗi công việc được giao.

7.3 Anh (chị) cảm thấy công ty hiện tại rất có nhiều ý nghĩa đối với bản thân mình.

Xin chân thành cám ơn Anh (chị).

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 76

PHỤ LỤC 2

Tên các biến quan sát và ký hiệu:

Tên biến Ký hiệu

1. Công ty trả lương đúng hạn cho nhân viên. LT1 2. Mức lương hiện tại phù hợp với năng lực và công sức bỏ ra

của bản thân.

LT2

3. Mức lương nhận được công bằng với đồng nghiệp. LT3 4. Anh (chị) được nhận tiền thưởng trong các dịp lễ, tết. LT4 5. Anh (chị) được thưởng khi hoàn thành tốt công việc. LT5 6. Công ty cung cấp đầy đủ chế độ bảo hiểm cho nhân viên,

chế độ nghỉ phép, nghỉ lễ, ốm đau, bệnh nghề nghiệp hợp lý.

LT6

7. Công ty có chính sách thăng tiến công bằng cho mọi nhân viên.

DT1

8. Công ty cung cấp các chương trình đào tạo và bồi dưỡng cần thiết cho công việc.

DT2

9. Anh (chị) quan tâm, thích thú với các chương trình đào tạo của Công ty.

DT3

10. Sau khi đào tạo, kỹ năng làm việc của Anh (chị) được nâng cao hơn.

DT4

11. Không gian làm việc sạch sẽ, thoải mái. DK1

12. Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho công việc. DK2 13. Các nhân viên hòa đồng, thân thiện, giúp đỡ, hỗ trợ nhau khi

cần thiết.

DK3

14. Nhân viên nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn trong công việc.

DK4

15. Công việc phù hợp với chuyên môn của Anh (chị). BC1 16. Công việc phù hợp với năng lực của Anh(chị). BC2

17. Công việc thú vị, hấp dẫn. BC3

18. Công việc có nhiều thách thức đòi hỏi phải có nhiều kỹ BC4

Trường Đại học Kinh tế Huế

năng.

19. Cấp trên đánh giá thành tích của nhân viên kịp thời, chính xác.

DG1

20. Đánh giá công bằng giữa các nhân viên. DG2

21. Các tiêu chí đánh giá hợp lý, rõ ràng DG3

22. Kết quả đánh giá là cơ sở cho việc tuyên dương, khen thưởng

DG4

23. Nhân viên luôn chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của công ty.

VH1

24. Công ty có những mục tiêu và chiến lược phát triển rõ ràng. VH2 25. Sự giao tiếp giữa các phòng ban trong công ty được khuyến

khích.

VH3

26. Công ty có sự cân bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị.

VH4

27. Anh (chị) luôn cảm thấy hào hứng khi bắt đầu công việc của mình.

DL1

28. Anh (chị) là người luôn có trách nhiệm, tận tình với mỗi công việc được giao.

DL2

29. Anh (chị) cảm thấy công ty hiện tại rất có nhiều ý nghĩa đối với bản thân mình.

DL3

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 78

PHỤ LỤC SPSS

1. Thống kê mô tả:

1.1. Giới tính:

Gioi tinh cua nhan vien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 87 87.0 87.0 87.0

Nu 13 13.0 13.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

1.2. Độ tuổi:

Do tuoi cua nhan vien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 25 tuoi 5 5.0 5.0 5.0

Tu 25-40 tuoi 84 84.0 84.0 89.0

> 40 tuoi 11 11.0 11.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

1.3. Trình độ học vấn:

Trinh do hoc van cua nhan vien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

THPT 3 3.0 3.0 3.0

Trung cap 36 36.0 36.0 39.0

Cao dang 16 16.0 16.0 55.0

Dai hoc 45 45.0 45.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.4. Thu nhập:

Thu nhap cua nhan vien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 5 trieu dong 4 4.0 4.0 4.0

Tu 5-7 trieu dong 39 39.0 39.0 43.0

Tu 7-10 trieu dong 46 46.0 46.0 89.0

> 10 trieu dong 11 11.0 11.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

1.5. Thời gian làm việc tại Công ty:

Thoi gian lam viec tai cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 1 nam 6 6.0 6.0 6.0

Tu 1-3 nam 30 30.0 30.0 36.0

Tu 3-5 nam 45 45.0 45.0 81.0

> 5 nam 19 19.0 19.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2. Độ tin cậy thang đo (Cronbach’s Alpha):

2.1. Lương thưởng và phúc lợi:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.847 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 80

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LT1 19.20 8.970 .602 .827

LT2 19.20 9.131 .591 .829

LT3 19.16 8.762 .657 .816

LT4 19.14 8.869 .640 .820

LT5 19.10 8.838 .611 .826

LT6 19.10 8.778 .670 .814

2.2. Đào tạo và thăng tiến:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.841 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DT1 11.51 2.576 .606 .827

DT2 11.98 2.424 .765 .762

DT3 12.38 2.359 .574 .855

DT4 11.98 2.424 .800 .749

2.3. Điều kiện làm việc:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.793 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DK1 11.81 3.307 .600 .743

DK2 11.72 3.658 .550 .766

DK3 11.82 3.159 .660 .711

DK4 11.75 3.361 .602 .741

2.4. Bản chất công việc:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.762 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BC1 12.11 2.826 .561 .706

BC2 12.13 2.660 .629 .668

BC3 12.13 2.821 .605 .683

BC4 12.05 2.977 .456 .763

2.5. Đánh giá thành tích:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.812 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 82

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DG1 11.61 2.523 .579 .790

DG2 11.98 2.525 .687 .739

DG3 12.48 2.555 .567 .796

DG4 11.90 2.515 .705 .732

2.6. Văn hóa doanh nghiệp:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.805 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

VH1 12.02 3.454 .489 .816

VH2 12.01 2.798 .699 .715

VH3 12.03 3.322 .581 .774

VH4 11.85 2.937 .724 .704

2.7. Động lực làm việc:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.774 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DL1 7.80 1.030 .596 .709

DL2 7.84 1.065 .646 .659

DL3 7.78 1.002 .589 .719

3. Nhân tố khám phá EFA:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .786

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1289.632

df 325

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6.914 26.592 26.592 6.914 26.592 26.592 3.560 13.694 13.694

2 3.458 13.299 39.891 3.458 13.299 39.891 3.116 11.983 25.677

3 2.064 7.938 47.829 2.064 7.938 47.829 2.844 10.939 36.616

4 1.701 6.542 54.372 1.701 6.542 54.372 2.598 9.992 46.608

5 1.562 6.009 60.381 1.562 6.009 60.381 2.490 9.578 56.186

6 1.140 4.385 64.766 1.140 4.385 64.766 2.231 8.580 64.766

7 .912 3.508 68.274

8 .855 3.287 71.561

9 .800 3.076 74.637

10 .746 2.871 77.508

11 .701 2.695 80.203

12 .618 2.375 82.578

13 .579 2.226 84.804

14 .490 1.886 86.690

15 .469 1.803 88.493

16 .439 1.690 90.183

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 84

17 .396 1.521 91.704

18 .353 1.356 93.060

19 .338 1.299 94.360

20 .297 1.141 95.500

21 .289 1.113 96.614

22 .250 .963 97.577

23 .242 .932 98.509

24 .186 .714 99.223

25 .159 .610 99.833

26 .043 .167 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

DG4 .710

DG2 .686

DG3 .654

VH1 .651

DG1 .621

VH2 .601

VH4 .580

DT4 .574

DT2 .571 -.507

DT1 .539

VH3 .536

BC4 .509

DT3 DK1 DK4 BC2 DK2

LT4 .580

LT6 .546

LT5 .542

LT3 .537

LT2 .521

LT1 BC3 DK3 BC1

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. 6 components extracted.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

LT4 .794

LT3 .771

LT6 .750

LT2 .713

LT5 .709

LT1 .663

DT4 .889

DT2 .861

DT1 .691

DT3 .681

VH4 .842

VH2 .783

VH3 .717

VH1 .533

DK3 .833

DK4 .747

DK1 .711

DK2 .711

BC1 .807

BC3 .772

BC2 .753

BC4 .563

DG2 .773

DG4 .676

DG1 .585

DG3 .522

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 86

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6

1 .415 .450 .468 .346 .330 .422

2 .714 -.467 -.184 .358 -.329 -.037

3 .482 .327 -.522 -.474 .375 -.149

4 -.193 -.271 -.257 .527 .705 -.220

5 -.138 .618 -.418 .500 -.380 -.173

6 .169 .131 .484 .001 .007 -.849

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

4. Ma trận tương quan:

Correlations

LT DT DK BC DG VH DL

LT

Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .194

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .053

N 100 100 100 100 100 100 100

DT

Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .362**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 100 100 100 100 100 100 100

DK

Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .397**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 100 100 100 100 100 100 100

BC

Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .210*

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .036

N 100 100 100 100 100 100 100

DG

Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .311**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002

N 100 100 100 100 100 100 100

VH

Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .372**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 100 100 100 100 100 100 100

DL

Pearson Correlation .194 .362** .397** .210* .311** .372** 1

Sig. (2-tailed) .053 .000 .000 .036 .002 .000

N 100 100 100 100 100 100 100

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

5. Phân tích Hồi quy:

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .779a .606 .581 .64742951 1.551

a. Predictors: (Constant), VH, DG, BC, DK, DT, LT b. Dependent Variable: DL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 60.018 6 10.003 23.864 .000b

Residual 38.982 93 .419

Total 99.000 99

a. Dependent Variable: DL

b. Predictors: (Constant), VH, DG, BC, DK, DT, LT

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 1.636 .065 .000 1.000

LT .194 .065 .194 2.985 .004 1.000 1.000

DT .362 .065 .362 5.564 .000 1.000 1.000

DK .397 .065 .397 6.108 .000 1.000 1.000

BC .210 .065 .210 3.222 .002 1.000 1.000

DG .311 .065 .311 4.784 .000 1.000 1.000

VH .372 .065 .372 5.722 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: DL

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 88 6. Kiểm định One sample t-test:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LT1 100 3.78 .786 .079

LT2 100 3.78 .760 .076

LT3 100 3.82 .783 .078

LT4 100 3.84 .775 .077

LT5 100 3.88 .808 .081

LT6 100 3.88 .769 .077

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DT1 100 4.44 .608 .061

DT2 100 3.97 .577 .058

DT3 100 3.57 .714 .071

DT4 100 3.97 .559 .056

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DK1 100 3.89 .777 .078

DK2 100 3.98 .696 .070

DK3 100 3.88 .782 .078

DK4 100 3.95 .757 .076

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

BC1 100 4.03 .703 .070

BC2 100 4.01 .718 .072

BC3 100 4.01 .674 .067

BC4 100 4.09 .726 .073

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG1 100 4.38 .678 .068

DG2 100 4.01 .611 .061

DG3 100 3.51 .674 .067

Trường Đại học Kinh tế Huế

DG4 100 4.09 .605 .060

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

VH1 100 3.95 .702 .070

VH2 100 3.96 .777 .078

VH3 100 3.94 .679 .068

VH4 100 4.12 .715 .071

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DL1 100 3.91 .588 .059

DL2 100 3.87 .544 .054

DL3 100 3.93 .607 .061

7. Kiểm định Independent sample t-test:

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DL Equal variances assumed

.059 .809 .277 98 .783 .08265836 .29874710 -.51019553 .67551226

Equal variances not assumed

.299 16.763 .768 .08265836 .27602865 -.50033812 .66565485

8. Kiểm định phi tham số:

Test Statisticsa,b

DL Chi-Square 2.213

df 2

Asymp. Sig. .331 a. Kruskal Wallis Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Ngọc Thùy Linh 90

b. Grouping Variable: Do tuoi cua nhan vien

9. Kiểm định ANOVA:

9.1. Giới tính:

Test of Homogeneity of Variances

DL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.059 1 98 .809

ANOVA

DL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .077 1 .077 .077 .783

Within Groups 98.923 98 1.009

Total 99.000 99

9.2. Độ tuổi:

Test of Homogeneity of Variances

DL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

3.197 2 97 .045

ANOVA

DL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 4.495 2 2.248 2.307 .105

Within Groups 94.505 97 .974

Total 99.000 99

9.3. Học vấn:

Test of Homogeneity of Variances DL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.182 3 96 .321

ANOVA

DL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 8.859 3 2.953 3.145 .029

Within Groups 90.141 96 .939

Total 99.000 99

9.4. Thu nhập:

Test of Homogeneity of Variances

DL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.357 3 96 .077

ANOVA

DL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 7.710 3 2.570 2.703 .050

Within Groups 91.290 96 .951

Total 99.000 99

9.5. Thời gian làm việc:

Test of Homogeneity of Variances

DL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.613 3 96 .191

ANOVA

DL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 3.293 3 1.098 1.101 .353

Within Groups 95.707 96 .997

Trường Đại học Kinh tế Huế