CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến Nghị
2.2 Kiến nghị đối với đội ngũ giáo viên và tư vấn viên
- Phải nắm rõ nhu cầu của Học viên đang theo học, cập nhật những kiến thức mới giúp học viên, xác định vấn đề học viên đang cần để đưa ra những giải pháp đáp ứng nhu cầu của học viên.
-Luôn cập nhật thông tin với từ các trung tâm khác và những mô hình dạy học hiện đại để đáp ứng sựhài lòng của học viên
- Đối với đội ngũ giáo viên là lực lượng trực tiếp tiếp xúc với học viên, cần nắm rõ tâm tư tình cảm, các vấn đề xung quanh học viên để có thểtruyền đạt kiến thức tốt nhất, động viên học viên, nhiệt tình thân thiện với học viên.
- Đối với đội ngũ tư vấn cần có sự nhiệt tình, nắm bắt các thông báo mới của trung tâm, của các công ty tuyển dụng nhanh nhất để tư vấn được chính xác và hợp lý nhất cho học viên, mang lại điều tốt nhất cho học viên.
Trường ĐH KInh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]Nghiên cứu mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và trung thành của Học viên tại Học viện Đào tạo Quốc tếANI, sinh viên thực hiện Dương Đức Dực
[2]Nghiên cứu của Nguyễn Phương Hùng ( 2001), Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng
[3]Hoàng trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc( 2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với spss, NXB Thống Kê Hà Nội
[4]Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[5]Giáo trình kinh tế các ngành thương mại, dịch vụ-Trường Đại học kinh tếQuốc dân [6]Philip Kotler (2003), Quản trị Marekrting, tr522, NXB Thống kê, Hà Nội [7]Peter Drucker (2005), Người tôn vinh nghề nghiệp quản trị, Thời báo kinh tế Sài Gòn
[8]GS.TS TRần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tếquốc dân.
[9]Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thắm( 2010), Sự hài lòng của học viên đối với hoạt động đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phốHồ Chí Minh”
[10]Phạm Thị Liên (2016), Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN:Kinh tếvà kinh doanh, tập 32
[11] Hồ Hoàng Nhất (2018), “ Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại trung tâm anh ngữ Ames chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế
Trường ĐH KInh tế Huế
Internet
[1]www.Khotailieu.vn [2]www.luanvan.net
[3]http://phantichspss.com/
[4]http://hongduc.com.vn/
[5]http://www.phamlocblog.com/
[6]http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/377
Trường ĐH KInh tế Huế
PHIẾU KHẢO SÁT
Khảo sát nhu cầu của Học viên đã vàđang theo tại Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức
Xin chào anh chị!
Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh tếHuếngành Quản trịkinh doanh. Tôi đang đang thực hiện đề tài: “ Đánh giá sựhài lòng của Học viên đối với chất lượng dịch vụ tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức” nhằm phục vụ cho đềtài Khóa Luận. Tôi xin đảo bảo rằng mọi thông tin mà Anh(Chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Kính mong Anh(Chị) dành chút thời gian để trảlời một sốcâu hỏi sau.
Anh(Chị) vui lòngđánh dấu (X) vào những câu trảlời mà Anh(Chị) chọn:
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG:
1. Giới tính của Anh(Chị) là:
Nam Nữ
2. Trìnhđộhọc vấn
PhổThông Đại Học
Cao đẳng, trung cấp Sau đại học 3. Nghềnghiệp hiện tại:
Sinh viên Công chức viên chức
Kinh doanh Ngành nghềkhác
4. Độtuổi
Từ 18 đến 25 tuổi
Từ 26 đến 30 tuổi
Trên 30 tuổi
5. Thu nhập của Anh( chị):
Dưới 2 triệu 4 triệu đến 6 triệu
2 đến 4 triệu trên 6 triệu
PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH:
Trường ĐH KInh tế Huế
Anh(Chị) vui lòng trảlời các câô tuou hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Anh(Chị): 1- Rất không đồng ý, 2- Rất không đồng ý, 3- Trung Lập, 4-Đồng ý, 5- Rất đồng ý
STT Tiêu chí Rất không
đồng ý(1)
Không đồng ý(2)
Trung Lập(3)
Đồng ý(4)
Rất đồng ý(5) I CHƯƠNG TRÌNHĐÀO TẠO
1
Chương trìnhđạt chuẩn kiến thức của bộgiáo dục và chuẩn đầu ra
2
Hệthống thời gian học được sắp xếp phù hợp với Học viên với nhiều khung thời gian
3
Giáo trình giảng dạy phù hợp với từng khóa học, đầy đủthông tin và dễ hiểu
4
Chương trìnhđào tạo và đổi mới liên tục và thường xuyên mởlớp học đểhọc viên có thểtham gia II CƠ SỞVẬT CHẤT
1 Quầy lễtân gọn gàng, sạch sẽ
2
Phòng học sạch sẽ, thoáng mát, số lượng học viên tham gia hợp lý 3 Thiết bịdạy học
hiện đại 4
Nhà giữxe , nhà vệ
sinh sạch sẽ, rộng
Trường ĐH KInh tế Huế
5
Học viênđược hướng dẫn cácứng dụng vềphần mềm kếtoán, tin học
III CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ 1
Học phí các khóa học phù hợp với Học viên
2
Có chính sách giảm giá, ưu đãi với sinh viên
3
Tặng khen thưởng đối với các học viên có thành tích cao trong mỗi kỳkiểm tra
4
Chính sách giảm giá đối với học viên học trọn khóa tại Trung tâm
IV SỰ ĐÁP ỨNG
1
Nhân viên luôn lắng nghe tâm tư của học viên, để điều chỉnh cho phù hợp với mong muốn của Học viên
2
Trung tâm sẵn sàng cung cấp những tài liệu bổtrợcho học viên khi cần
3
Giảng viên luôn hướng dẫn tận tình cho học viên
4
Trung tâm luôn bổ sung những video cho Học viên khi không kịp bài học
Trường ĐH KInh tế Huế
5
Thông báo sớm cho Học viên vềviệc thay đổi lịch học
V SỰHÀI LÒNG VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤCỦA HỌC VIÊN 1
Anh(Chị) có hài lòng với cách giảng dạy của Trung tâm
2
Anh(Chị) có hài lòng với thái độcủa nhân viên Trung Tâm
3
Anh(Chị) có hài lòng với mức học phí tương xứng với chất lượng giảng dạy
4
Anh(Chị) hài lòng với những kiến thức mà mìnhđược cung cấp không
5
Anh(Chị) có muốn giới thiệu với bạn bè, người thân tham gia học tại Trung tâm đào tao và Tư vấn Hồng Đức
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤLỤC I : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ 1.Thống kê mô tả
Giới tính
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 36 24.0 24.0 24.0
nữ 114 76.0 76.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trìnhđộ Học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
PhổThông 33 22.0 22.0 22.0
Đại Học 44 29.3 29.3 51.3
Cao đẳng, trung
cấp 48 32.0 32.0 83.3
Sau đại học 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 18 đến 25
tuổi 86 57.3 57.3 57.3
Từ 26 đến 30
tuổi 38 25.3 25.3 82.7
Trên 30 tuổi 26 17.3 17.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghềnghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Sinh viên 56 37.3 37.3 37.3
Công chức viên
chức 24 16.0 16.0 53.3
Kinh doanh 36 24.0 24.0 77.3
Ngành nghềkhác 34 22.7 22.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
Thu nhập
Frequency Percent Valid
Percent Cumulative Percent
Valid
4 triệu đến 6
triệu 27 18.0 18.0 18.0
2 triệu đến 4 triệu 31 20.7 20.7 38.7
Dưới 2 triệu 78 52.0 52.0 90.7
trên 6 triệu 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤLỤC II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0 Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.777 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CTĐT1 12.13 4.876 .534 .747
CTĐT2 12.29 4.423 .607 .710
CTĐT3 12.34 4.199 .620 .702
CTĐT4 12.50 4.386 .567 .732
Trường ĐH KInh tế Huế
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.783 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSVC1 14.01 9.067 .555 .744
CSVC2 14.05 9.541 .515 .756
CSVC3 13.83 9.419 .525 .753
CSVC4 14.06 9.547 .550 .745
CSVC5 14.27 8.506 .648 .711
Trường ĐH KInh tế Huế
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.838 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSHP1 12.77 4.140 .717 .781
CSHP2 12.99 4.027 .667 .796
CSHP3 12.98 3.349 .743 .763
CSHP4 13.41 4.042 .581 .834
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0 Excluded
a
Trường ĐH KInh tế Huế
0 .0a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.780 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SĐU1 16.45 7.337 .590 .733
SĐU2 16.85 6.502 .586 .728
SĐU3 16.80 7.691 .437 .774
SĐU4 17.11 6.343 .548 .745
SĐU5 16.81 6.412 .638 .709
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0 Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0 a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Trường ĐH KInh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.833 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SHL1 17.65 4.700 .586 .813
SHL2 17.88 4.321 .684 .785
SHL3 17.88 4.388 .670 .789
SHL4 17.98 4.543 .610 .806
SHL5 17.71 4.638 .614 .805
Trường ĐH KInh tế Huế
ị ế
PHỤLỤC 3: KẾT QUẢPHÂN TÍCH ONE SAMPLE T- TEST 1 Giới tính
Group Statistics gioitin
h
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SHL nam 36 4.4500 .58236 .09706
nữ 114 4.4561 .50239 .04705
Independent Samples Test Levene's Test for
Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SHL
Equal variances
assumed 2.168 .143 -.061 148 .951 -.00614 .09987 -.20350 .19122
Equal variances not
assumed -.057 52.486 .955 -.00614 .10786 -.22254 .21026
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤLỤC IV KẾT QUẢONE WAY ANOVA 1. Độtuổi
ANOVA SHL
Sum of
Squares
df
Mean Square F Sig.
Between
Groups .204 2 .102 .373 .689
Within
Groups 40.188 147 .273
Total 40.392 149
ANOVA nghenghiep
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 4.392 8 .549 .372 .934
Within Groups 208.248 141 1.477
Total 212.640 149
Test of Homogeneity of Variances thunhap
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.015 8 141 .428
Trường ĐH KInh tế Huế
ANOVA thunhap
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 4.885 8 .611 .752 .646
Within Groups 114.508 141 .812
Total 119.393 149
Test of Homogeneity of Variances trinhdohocvan
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.282 8 141 .258
ANOVA trinhdohocvan
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 12.607 8 1.576 1.585 .134
Within Groups 140.226 141 .995
Total 152.833 149
Phụlục: Kết quảKMO
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 934.929
df 153
Sig. .000
Trường ĐH KInh tế Huế
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumula tive %
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.680 25.999 25.999 4.680 25.999 25.999 2.816 15.646 15.646
2 2.697 14.986 40.984 2.697 14.986 40.984 2.751 15.285 30.931
3 1.887 10.482 51.466 1.887 10.482 51.466 2.713 15.071 46.002
4 1.408 7.821 59.287 1.408 7.821 59.287 2.391 13.285 59.287
5 .936 5.202 64.489
6 .840 4.665 69.155
7 .756 4.200 73.355
8 .628 3.486 76.841
9 .605 3.363 80.204
10 .525 2.916 83.121
11 .480 2.665 85.785
12 .465 2.583 88.368
13 .444 2.466 90.834
14 .416 2.312 93.146
15 .388 2.155 95.301
16 .325 1.807 97.108
17 .278 1.544 98.652
18 .243 1.348 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
CSHP3 .851
CSHP1 .824
CSHP2 .799
CSHP4 .693
SĐU5 .803
SĐU1 .739
SĐU2 .735
SĐU4 .678
SĐU3 .606
CSVC5 .800
CSVC1 .736
CSVC4 .729
CSVC3 .698
CSVC2 .684
CTĐT1 .759
CTĐT2 .750
CTĐT4 .718
CTĐT3 .690
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .811
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 263.743
df 10
Sig. .000
Trường ĐH KInh tế Huế
Communalities
Initial Extraction
SHL1 1.000 .544
SHL2 1.000 .663
SHL3 1.000 .645
SHL4 1.000 .573
SHL5 1.000 .576
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.001 60.024 60.024 3.001 60.024 60.024
2 .664 13.276 73.300
3 .542 10.847 84.147
4 .461 9.211 93.358
5 .332 6.642 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
SHL2 .814
SHL3 .803
SHL5 .759
SHL4 .757
SHL1
Trường ĐH KInh tế Huế
.737Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
PHỤLỤC V: PHÂN TÍCH HỒI QUY -Phân tích tương quan biến tổng ( chưa lại biến)
Correlations
SHL CTĐT CSVC CSHP SĐU
SHL
Pearson
Correlation 1 .567** .002 .643** .409**
Sig. (2-tailed) .000 .984 .000 .000
N 150 150 150 150 150
CTĐT
Pearson
Correlation .567** 1 -.047 .471** .367**
Sig. (2-tailed) .000 .571 .000 .000
N 150 150 150 150 150
CSVC
Pearson
Correlation .002 -.047 1 -.044 -.046
Sig. (2-tailed) .984 .571 .590 .572
N 150 150 150 150 150
CSHP
Pearson
Correlation .643** .471** -.044 1 .337**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .590 .000
N 150 150 150 150 150
SĐU
Pearson
Correlation .409** .367** -.046 .337** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .572 .000
N 150 150 150 150 150
Trường ĐH KInh tế Huế
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
-Phân tích hồi quy (Chưa loại biến) Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .723a .522 .509 .36486 1.918
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 21.089 4 5.272 39.604 .000b
Residual 19.303 145 .133
Total 40.392 149
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Cons
tant) 1.296 .299 4.330 .000
CTĐ
T .230 .051 .301 4.471 .000 .729 1.373
CSV
C .030 .041 .043 .741 .460 .996 1.004
CSH
P .368 .054 .453 6.819 .000 .747 1.339
SĐU
Trường ĐH KInh tế Huế
.121 .051 .148 2.349 .020 .830 1.205-Phân tích tương quan biến tổng( Đã loại biến) Correlations
SHL CTĐT CSHP SĐU
SHL
Pearson
Correlation 1 .567** .643** .409**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
CTĐT
Pearson
Correlation .567** 1 .471** .367**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
CSHP
Pearson
Correlation .643** .471** 1 .337**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
SĐU
Pearson
Correlation .409** .367** .337** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
-Phân tích hồi quy (Đã loại biến) Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .721a .520 .510 .36430 1.916
Trường ĐH KInh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 21.016 3 7.005 52.786 .000b
Residual 19.376 146 .133
Total 40.392 149
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1.412 .254 5.555 .000
CTĐT .229 .051 .300 4.463 .000 .729 1.37
2
CSHP .368 .054 .452 6.816 .000 .747 1.33
9
SĐU .120 .051 .147 2.334 .021 .831 1.20
4 a. Dependent Variable: SHL
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤLỤC VI: KẾT QUẢPHÂN TÍCH IMDEPENDENT SAMPLE T- TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CTĐT1 150 4.29 .799 .065
CTĐT2 150 4.13 .869 .071
CTĐT3 150 4.08 .923 .075
CTĐT4 150 3.92 .916 .075
One-Sample Test Test Value = 0
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTĐT1 65.820 149 .000 4.293 4.16 4.42
CTĐT2 58.141 149 .000 4.127 3.99 4.27
CTĐT3 54.116 149 .000 4.080 3.93 4.23
CTĐT4 52.408 149 .000 3.920 3.77 4.07
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CSVC1 150 3.55 1.046 .085
CSVC2 150 3.50 .988 .081
CSVC3 150 3.73 1.003 .082
CSVC4 150 3.49 .947 .077
CSVC5
Trường ĐH KInh tế Huế
150 3.29 1.064 .087One-Sample Test Test Value = 0
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSVC1 41.508 149 .000 3.547 3.38 3.72
CSVC2 43.379 149 .000 3.500 3.34 3.66
CSVC3 45.521 149 .000 3.727 3.56 3.89
CSVC4 45.201 149 .000 3.493 3.34 3.65
CSVC5 37.833 149 .000 3.287 3.12 3.46
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CSHP1 150 4.61 .673 .055
CSHP2 150 4.39 .741 .060
CSHP3 150 4.40 .890 .073
CSHP4 150 3.97 .802 .066
Trường ĐH KInh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 0
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSHP1 83.901 149 .000 4.613 4.50 4.72
CSHP2 72.623 149 .000 4.393 4.27 4.51
CSHP3 60.555 149 .000 4.400 4.26 4.54
CSHP4 60.660 149 .000 3.973 3.84 4.10
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SĐU1 150 4.55 .719 .059
SĐU2 150 4.15 .932 .076
SĐU3 150 4.21 .771 .063
SĐU4 150 3.89 1.011 .083
SĐU5 150 4.20 .905 .074