• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến Nghị

2.2 Kiến nghị đối với đội ngũ giáo viên và tư vấn viên

- Phải nắm rõ nhu cầu của Học viên đang theo học, cập nhật những kiến thức mới giúp học viên, xác định vấn đề học viên đang cần để đưa ra những giải pháp đáp ứng nhu cầu của học viên.

-Luôn cập nhật thông tin với từ các trung tâm khác và những mô hình dạy học hiện đại để đáp ứng sựhài lòng của học viên

- Đối với đội ngũ giáo viên là lực lượng trực tiếp tiếp xúc với học viên, cần nắm rõ tâm tư tình cảm, các vấn đề xung quanh học viên để có thểtruyền đạt kiến thức tốt nhất, động viên học viên, nhiệt tình thân thiện với học viên.

- Đối với đội ngũ tư vấn cần có sự nhiệt tình, nắm bắt các thông báo mới của trung tâm, của các công ty tuyển dụng nhanh nhất để tư vấn được chính xác và hợp lý nhất cho học viên, mang lại điều tốt nhất cho học viên.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]Nghiên cứu mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và trung thành của Học viên tại Học viện Đào tạo Quốc tếANI, sinh viên thực hiện Dương Đức Dực

[2]Nghiên cứu của Nguyễn Phương Hùng ( 2001), Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng

[3]Hoàng trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc( 2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với spss, NXB Thống Kê Hà Nội

[4]Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.

[5]Giáo trình kinh tế các ngành thương mại, dịch vụ-Trường Đại học kinh tếQuốc dân [6]Philip Kotler (2003), Quản trị Marekrting, tr522, NXB Thống kê, Hà Nội [7]Peter Drucker (2005), Người tôn vinh nghề nghiệp quản trị, Thời báo kinh tế Sài Gòn

[8]GS.TS TRần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tếquốc dân.

[9]Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thắm( 2010), Sự hài lòng của học viên đối với hoạt động đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phốHồ Chí Minh”

[10]Phạm Thị Liên (2016), Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN:Kinh tếvà kinh doanh, tập 32

[11] Hồ Hoàng Nhất (2018), “ Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại trung tâm anh ngữ Ames chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế

Trường ĐH KInh tế Huế

Internet

[1]www.Khotailieu.vn [2]www.luanvan.net

[3]http://phantichspss.com/

[4]http://hongduc.com.vn/

[5]http://www.phamlocblog.com/

[6]http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/377

Trường ĐH KInh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT

Khảo sát nhu cầu của Học viên đã vàđang theo tại Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức

Xin chào anh chị!

Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh tếHuếngành Quản trịkinh doanh. Tôi đang đang thực hiện đề tài: “ Đánh giá sựhài lòng của Học viên đối với chất lượng dịch vụ tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức” nhằm phục vụ cho đềtài Khóa Luận. Tôi xin đảo bảo rằng mọi thông tin mà Anh(Chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.

Kính mong Anh(Chị) dành chút thời gian để trảlời một sốcâu hỏi sau.

Anh(Chị) vui lòngđánh dấu (X) vào những câu trảlời mà Anh(Chị) chọn:

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG:

1. Giới tính của Anh(Chị) là:

Nam Nữ

2. Trìnhđộhọc vấn

PhổThông Đại Học

Cao đẳng, trung cấp Sau đại học 3. Nghềnghiệp hiện tại:

Sinh viên Công chức viên chức

Kinh doanh Ngành nghềkhác

4. Độtuổi

Từ 18 đến 25 tuổi

Từ 26 đến 30 tuổi

Trên 30 tuổi

5. Thu nhập của Anh( chị):

Dưới 2 triệu 4 triệu đến 6 triệu

2 đến 4 triệu  trên 6 triệu

PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH:

Trường ĐH KInh tế Huế

Anh(Chị) vui lòng trảlời các câô tuou hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Anh(Chị): 1- Rất không đồng ý, 2- Rất không đồng ý, 3- Trung Lập, 4-Đồng ý, 5- Rất đồng ý

STT Tiêu chí Rất không

đồng ý(1)

Không đồng ý(2)

Trung Lập(3)

Đồng ý(4)

Rất đồng ý(5) I CHƯƠNG TRÌNHĐÀO TẠO

1

Chương trìnhđạt chuẩn kiến thức của bộgiáo dục và chuẩn đầu ra

2

Hệthống thời gian học được sắp xếp phù hợp với Học viên với nhiều khung thời gian

3

Giáo trình giảng dạy phù hợp với từng khóa học, đầy đủthông tin và dễ hiểu

4

Chương trìnhđào tạo và đổi mới liên tục và thường xuyên mởlớp học đểhọc viên có thểtham gia II CƠ SỞVẬT CHẤT

1 Quầy lễtân gọn gàng, sạch sẽ

2

Phòng học sạch sẽ, thoáng mát, số lượng học viên tham gia hợp lý 3 Thiết bịdạy học

hiện đại 4

Nhà giữxe , nhà vệ

sinh sạch sẽ, rộng

Trường ĐH KInh tế Huế

5

Học viênđược hướng dẫn cácứng dụng vềphần mềm kếtoán, tin học

III CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ 1

Học phí các khóa học phù hợp với Học viên

2

Có chính sách giảm giá, ưu đãi với sinh viên

3

Tặng khen thưởng đối với các học viên có thành tích cao trong mỗi kỳkiểm tra

4

Chính sách giảm giá đối với học viên học trọn khóa tại Trung tâm

IV SỰ ĐÁP ỨNG

1

Nhân viên luôn lắng nghe tâm tư của học viên, để điều chỉnh cho phù hợp với mong muốn của Học viên

2

Trung tâm sẵn sàng cung cấp những tài liệu bổtrợcho học viên khi cần

3

Giảng viên luôn hướng dẫn tận tình cho học viên

4

Trung tâm luôn bổ sung những video cho Học viên khi không kịp bài học

Trường ĐH KInh tế Huế

5

Thông báo sớm cho Học viên vềviệc thay đổi lịch học

V SỰHÀI LÒNG VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤCỦA HỌC VIÊN 1

Anh(Chị) có hài lòng với cách giảng dạy của Trung tâm

2

Anh(Chị) có hài lòng với thái độcủa nhân viên Trung Tâm

3

Anh(Chị) có hài lòng với mức học phí tương xứng với chất lượng giảng dạy

4

Anh(Chị) hài lòng với những kiến thức mà mìnhđược cung cấp không

5

Anh(Chị) có muốn giới thiệu với bạn bè, người thân tham gia học tại Trung tâm đào tao và Tư vấn Hồng Đức

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC I : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ 1.Thống kê mô tả

Giới tính

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 36 24.0 24.0 24.0

nữ 114 76.0 76.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trìnhđộ Học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

PhổThông 33 22.0 22.0 22.0

Đại Học 44 29.3 29.3 51.3

Cao đẳng, trung

cấp 48 32.0 32.0 83.3

Sau đại học 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ 18 đến 25

tuổi 86 57.3 57.3 57.3

Từ 26 đến 30

tuổi 38 25.3 25.3 82.7

Trên 30 tuổi 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 56 37.3 37.3 37.3

Công chức viên

chức 24 16.0 16.0 53.3

Kinh doanh 36 24.0 24.0 77.3

Ngành nghềkhác 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Thu nhập

Frequency Percent Valid

Percent Cumulative Percent

Valid

4 triệu đến 6

triệu 27 18.0 18.0 18.0

2 triệu đến 4 triệu 31 20.7 20.7 38.7

Dưới 2 triệu 78 52.0 52.0 90.7

trên 6 triệu 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0 Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.777 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTĐT1 12.13 4.876 .534 .747

CTĐT2 12.29 4.423 .607 .710

CTĐT3 12.34 4.199 .620 .702

CTĐT4 12.50 4.386 .567 .732

Trường ĐH KInh tế Huế

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excludeda 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.783 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1 14.01 9.067 .555 .744

CSVC2 14.05 9.541 .515 .756

CSVC3 13.83 9.419 .525 .753

CSVC4 14.06 9.547 .550 .745

CSVC5 14.27 8.506 .648 .711

Trường ĐH KInh tế Huế

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excludeda 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.838 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSHP1 12.77 4.140 .717 .781

CSHP2 12.99 4.027 .667 .796

CSHP3 12.98 3.349 .743 .763

CSHP4 13.41 4.042 .581 .834

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0 Excluded

a

Trường ĐH KInh tế Huế

0 .0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.780 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SĐU1 16.45 7.337 .590 .733

SĐU2 16.85 6.502 .586 .728

SĐU3 16.80 7.691 .437 .774

SĐU4 17.11 6.343 .548 .745

SĐU5 16.81 6.412 .638 .709

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0 Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0 a. Listwise deletion based on all

variables in the procedure.

Trường ĐH KInh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.833 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 17.65 4.700 .586 .813

SHL2 17.88 4.321 .684 .785

SHL3 17.88 4.388 .670 .789

SHL4 17.98 4.543 .610 .806

SHL5 17.71 4.638 .614 .805

Trường ĐH KInh tế Huế

ế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢPHÂN TÍCH ONE SAMPLE T- TEST 1 Giới tính

Group Statistics gioitin

h

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SHL nam 36 4.4500 .58236 .09706

nữ 114 4.4561 .50239 .04705

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SHL

Equal variances

assumed 2.168 .143 -.061 148 .951 -.00614 .09987 -.20350 .19122

Equal variances not

assumed -.057 52.486 .955 -.00614 .10786 -.22254 .21026

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC IV KẾT QUẢONE WAY ANOVA 1. Độtuổi

ANOVA SHL

Sum of

Squares

df

Mean Square F Sig.

Between

Groups .204 2 .102 .373 .689

Within

Groups 40.188 147 .273

Total 40.392 149

ANOVA nghenghiep

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 4.392 8 .549 .372 .934

Within Groups 208.248 141 1.477

Total 212.640 149

Test of Homogeneity of Variances thunhap

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1.015 8 141 .428

Trường ĐH KInh tế Huế

ANOVA thunhap

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 4.885 8 .611 .752 .646

Within Groups 114.508 141 .812

Total 119.393 149

Test of Homogeneity of Variances trinhdohocvan

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1.282 8 141 .258

ANOVA trinhdohocvan

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 12.607 8 1.576 1.585 .134

Within Groups 140.226 141 .995

Total 152.833 149

Phụlục: Kết quảKMO

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .803

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 934.929

df 153

Sig. .000

Trường ĐH KInh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumula tive %

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 4.680 25.999 25.999 4.680 25.999 25.999 2.816 15.646 15.646

2 2.697 14.986 40.984 2.697 14.986 40.984 2.751 15.285 30.931

3 1.887 10.482 51.466 1.887 10.482 51.466 2.713 15.071 46.002

4 1.408 7.821 59.287 1.408 7.821 59.287 2.391 13.285 59.287

5 .936 5.202 64.489

6 .840 4.665 69.155

7 .756 4.200 73.355

8 .628 3.486 76.841

9 .605 3.363 80.204

10 .525 2.916 83.121

11 .480 2.665 85.785

12 .465 2.583 88.368

13 .444 2.466 90.834

14 .416 2.312 93.146

15 .388 2.155 95.301

16 .325 1.807 97.108

17 .278 1.544 98.652

18 .243 1.348 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

CSHP3 .851

CSHP1 .824

CSHP2 .799

CSHP4 .693

SĐU5 .803

SĐU1 .739

SĐU2 .735

SĐU4 .678

SĐU3 .606

CSVC5 .800

CSVC1 .736

CSVC4 .729

CSVC3 .698

CSVC2 .684

CTĐT1 .759

CTĐT2 .750

CTĐT4 .718

CTĐT3 .690

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .811

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 263.743

df 10

Sig. .000

Trường ĐH KInh tế Huế

Communalities

Initial Extraction

SHL1 1.000 .544

SHL2 1.000 .663

SHL3 1.000 .645

SHL4 1.000 .573

SHL5 1.000 .576

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Componen

t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 3.001 60.024 60.024 3.001 60.024 60.024

2 .664 13.276 73.300

3 .542 10.847 84.147

4 .461 9.211 93.358

5 .332 6.642 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

SHL2 .814

SHL3 .803

SHL5 .759

SHL4 .757

SHL1

Trường ĐH KInh tế Huế

.737

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

PHỤLỤC V: PHÂN TÍCH HỒI QUY -Phân tích tương quan biến tổng ( chưa lại biến)

Correlations

SHL CTĐT CSVC CSHP SĐU

SHL

Pearson

Correlation 1 .567** .002 .643** .409**

Sig. (2-tailed) .000 .984 .000 .000

N 150 150 150 150 150

CTĐT

Pearson

Correlation .567** 1 -.047 .471** .367**

Sig. (2-tailed) .000 .571 .000 .000

N 150 150 150 150 150

CSVC

Pearson

Correlation .002 -.047 1 -.044 -.046

Sig. (2-tailed) .984 .571 .590 .572

N 150 150 150 150 150

CSHP

Pearson

Correlation .643** .471** -.044 1 .337**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .590 .000

N 150 150 150 150 150

SĐU

Pearson

Correlation .409** .367** -.046 .337** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .572 .000

N 150 150 150 150 150

Trường ĐH KInh tế Huế

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

-Phân tích hồi quy (Chưa loại biến) Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .723a .522 .509 .36486 1.918

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 21.089 4 5.272 39.604 .000b

Residual 19.303 145 .133

Total 40.392 149

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Cons

tant) 1.296 .299 4.330 .000

CTĐ

T .230 .051 .301 4.471 .000 .729 1.373

CSV

C .030 .041 .043 .741 .460 .996 1.004

CSH

P .368 .054 .453 6.819 .000 .747 1.339

SĐU

Trường ĐH KInh tế Huế

.121 .051 .148 2.349 .020 .830 1.205

-Phân tích tương quan biến tổng( Đã loại biến) Correlations

SHL CTĐT CSHP SĐU

SHL

Pearson

Correlation 1 .567** .643** .409**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 150 150 150 150

CTĐT

Pearson

Correlation .567** 1 .471** .367**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 150 150 150 150

CSHP

Pearson

Correlation .643** .471** 1 .337**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 150 150 150 150

SĐU

Pearson

Correlation .409** .367** .337** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

-Phân tích hồi quy (Đã loại biến) Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .721a .520 .510 .36430 1.916

Trường ĐH KInh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 21.016 3 7.005 52.786 .000b

Residual 19.376 146 .133

Total 40.392 149

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 1.412 .254 5.555 .000

CTĐT .229 .051 .300 4.463 .000 .729 1.37

2

CSHP .368 .054 .452 6.816 .000 .747 1.33

9

SĐU .120 .051 .147 2.334 .021 .831 1.20

4 a. Dependent Variable: SHL

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC VI: KẾT QUẢPHÂN TÍCH IMDEPENDENT SAMPLE T- TEST

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CTĐT1 150 4.29 .799 .065

CTĐT2 150 4.13 .869 .071

CTĐT3 150 4.08 .923 .075

CTĐT4 150 3.92 .916 .075

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CTĐT1 65.820 149 .000 4.293 4.16 4.42

CTĐT2 58.141 149 .000 4.127 3.99 4.27

CTĐT3 54.116 149 .000 4.080 3.93 4.23

CTĐT4 52.408 149 .000 3.920 3.77 4.07

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CSVC1 150 3.55 1.046 .085

CSVC2 150 3.50 .988 .081

CSVC3 150 3.73 1.003 .082

CSVC4 150 3.49 .947 .077

CSVC5

Trường ĐH KInh tế Huế

150 3.29 1.064 .087

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSVC1 41.508 149 .000 3.547 3.38 3.72

CSVC2 43.379 149 .000 3.500 3.34 3.66

CSVC3 45.521 149 .000 3.727 3.56 3.89

CSVC4 45.201 149 .000 3.493 3.34 3.65

CSVC5 37.833 149 .000 3.287 3.12 3.46

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CSHP1 150 4.61 .673 .055

CSHP2 150 4.39 .741 .060

CSHP3 150 4.40 .890 .073

CSHP4 150 3.97 .802 .066

Trường ĐH KInh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSHP1 83.901 149 .000 4.613 4.50 4.72

CSHP2 72.623 149 .000 4.393 4.27 4.51

CSHP3 60.555 149 .000 4.400 4.26 4.54

CSHP4 60.660 149 .000 3.973 3.84 4.10

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SĐU1 150 4.55 .719 .059

SĐU2 150 4.15 .932 .076

SĐU3 150 4.21 .771 .063

SĐU4 150 3.89 1.011 .083

SĐU5 150 4.20 .905 .074

Trường ĐH KInh tế Huế