CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN
2.3 Kết quả khảo sát sự hài lòng của Học viên về chất lượng dịch vụ tại Trung tâm đào
2.3.10 Kiểm định đánh giá của khách hàng ONE SAMPLE T-TEST
Biểu đồ 2.2 ĐồthịP-P bình thường của hồi quy chuẩn hóa
(Nguồn: Kết quảxửlý dữliệu điều tra spss) Xem biểu đồ Normal P-P Plot trên, các trị số quan sát và các trị số mong đợi đều nằm gần trên đường chéo chứng tỏ phân dư chuẩn hóa có phân phối chuẩn.
3,41-4,20: Đồng ý
4,21-5,00: Rất đồng ý
2.3.10.1 Đánh giá của Học viên về Chương trìnhđào tạo ( CTĐT) Giảthuyết:
H0: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tố CTĐT=4 H1: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tố CTĐT#4
Bảng 2.24 Kết quảkiểm định One Sample T- Test của nhân tố Chương trìnhđào tạo
Yếu tố Mean Sig.(2–tailed)
CTĐT1-Chương trìnhđạt chuẩn kiến thức
của bộgiáo dục và chuẩn đầu ra 4,29 0,000
CTĐT2-Hệthống thời gian học được sắp xếp phù hợp với Học viên với nhiều khung thời gian
4,13 0,000
CTĐT3- Giáo trình giảng dạy phù hợp với
từng khóa học, đầy đủthông tin và dễhiểu 4,08 0,000 CTĐT4-Chương trìnhđào tạo và đổi mới
liên tục và thường xuyên mởlớp học để học viên có thểtham gia
3,92 0,000
( Nguồn: Kết quảxửlý dữliệu điều tra spss) Tác giảsửdụng kiểmđịnh One Sample T-Test, có mức ý nghĩa 95%, kiểm định cho kết quảgiá trị Sig. của các biến quan sát CTĐT1 , CTĐT2 , CTĐT3, CTĐT4 < 0,05, do đó bác bỏH0, có ý nghĩa là giá trịtrung bình của 4 biến là #4
Giá trị trung bình của các biến đều có giá trị trung bình lớn hơn 3,9nên có thểnói các yếu tốnày nhận được sự đồng ý cao của học viên. Yếu tố “Chương trình đạt chuẩn kiến thức của bộ giáo dục và chuẩn đầu ra” được đánh giá cao nhất với giá trị trung bình là 4,29. Yếu tố “Chương trình đào tạo và đổi mới liên tục và thường xuyên mở lớp học để học viên có thể tham gia” được đánh giá thấp nhất với giá trị trung bình là 3,92.
2.3.10.2 Đánh giá của học viên về Cơ sởvật chất( CSVC)
Trường ĐH KInh tế Huế
Giảthuyết:
H0: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tốCSVC=4 H1: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tốCSVC#4
Bảng 2.25 Kết quảkiểm định One Sample T- Test của nhân tốvề cơ sở vật chất
Yếu tố Mean Sig.( 2- tailed)
CSVC1-Quầy lễtân gọn gàng, sạch sẽ 3,55 0,000
CSVC2-Phòng học sạch sẽ, thoáng mát, số lượng học viên tham gia hợp lý
3,50 0,000
CSVC3-Thiết bịdạy học hiện đại 3,73 0,000
CSVC4-Nhà giữxe , nhà vệsinh sạch sẽ, rộng rãi 3,49 0,000 CSVC5-Học viên được hướng dẫn các ứng dụng về
phần mềm kếtoán, tin học
3,29 0,000
( Nguồn: Kết quảxửlý dữliệu điều tra spss) Giá trịSig. của các biến quan sát đều <0,05, do đó bác bỏgiảthuyết H0, có nghĩa là giá trịtrung bình của các biến này #4.
Giá trị tring bình của các biếnđều lớn hơn 3,2 nên có thể nói các yếu tốnày nhận được sự đồng ý của học viên. Yếu tố “Thiết bịdạy học hiện đại” được học viên đánh giá cao nhất với giá trị trung bình là 3,73. Yếu tố “Học viên được hướng dẫn cácứng dụng vềphần mềm kếtoán, tin học” được học viên đánh giá thấp nhất với giá trị trung bình là 3,29.
2.3.10.3 Đánh giá của học viên về Chính sách học phí( CSHP) Giảthuyết:
H0: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tốCSHP=4 H1: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tốCSHP#4
Bảng 2.26 Kết quảkiểm định One Sample T- Test của nhân tố vềchính sách học phí
Yếu tố Mean Sig.( 2- tailed)
Trường ĐH KInh tế Huế
CSHP2-Có chính sách giảm giá, ưu đãi với sinh viên 4,39 0,000 CSHP3-Tặng khen thưởng đối với các học viên có
thành tích cao trong mỗi kỳkiểm tra
4,40 0,000
CSHP4-Chính sách giảm giá đối với học viên học trọn khóa tại Trung tâm
3,97 0,000
( Nguồn: Kết quảxửlý dữliệu điều tra spss) Giá trịSig. của các biến quan sát đều <0,05, do đó bác bỏgiảthuyết H0, có nghĩa là giá trịtrung bình của các biến này #4.
Giá trị tring bình của các biến đều lớn hơn 3,9 nên có thểnói các yếu tốnày nhận được sự đồng ý của học viên. Yếu tố “Học phí các khóa học phù hợp với Học viên”
được học viên đánh giá cao nhất với giá trị trung bình là 4,61. Yếu tố “Chính sách giảm giá đối với học viên học trọn khóa tại Trung tâm” được học viên đánh giá thấp nhất với giá trịtrung bình là 3,97.
2.3.10.4 Đánh giá của học viên về Sự đáp ứng( SĐU) Giảthuyết:
H0: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tố SĐU=4 H1: Đánh giá của học viên vềnhóm nhân tố SĐU#4
Trường ĐH KInh tế Huế
Bảng 2.27 Kết quả kiểm định One Sample T- Test của nhân tố về Đáp ứng nhu cầu
Yếu tố Mean Sig.(
2-tailed) SĐU1-Nhân viên luôn lắng nghe tâm tư của học viên,
để điều chỉnh cho phù hợp với mong muốn của Học viên
4,55 0,000
SĐU2-Trung tâm sẵn sàng cung cấp những tài liệu bổ trợcho học viên khi cần
4,15 0,000
SĐU3-Giảng viên luôn hướng dẫn tận tình cho học viên 4,21 0,000 SĐU4-Trung tâm luôn bổsung những video cho Học
viên khi không kịp bài học
3,89 0,000
SĐU5-Thông báo sớm cho Học viên vềviệc thay đổi lịch học
4,20 0,000
(Nguồn: Kết quảxửlý dữliệu điều tra spss)
Giá trịSig. của các biến quan sát đều <0,05, do đó bác bỏgiảthuyết H0, có nghĩa là giá trịtrung bình của các biến này #4.
Giá trịtring bình của các biến đều lớn hơn 3,8 nên có thểnói các yếu tốnày nhận được sự đồng ý của học viên. Yếu tố “Nhân viên luôn lắng nghe tâm tư của học viên, để điều chỉnh cho phù hợp với mong muốn của Học viên” được học viên đánh giá cao nhất với giá trịtrung bình là 4,55. Yếu tố “Trung tâm luôn bổsung những video cho Học viên khi không kịp bài học
” được học viên đánh giá thấp nhất với giá trịtrung bình là 3,89