• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Kiến nghị đối với các bên liên quan

Đề góp phần thúc đẩy hành vi của khách hàng đến dịch vụ in ấn củaCông ty cổ phần In Thuận Phát, nghiên cứu xin đề xuất một số kiến nghị đối với các cơ quan, tổ chức liên quan như sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Các công ty cần hợp tác, cùng nhau xây dựng một hiệp hội, tổ chức để cùng giúp đỡnhau duy trì và phát triển trong thời kỳ khó khăn do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid–19.

- Các công ty cung cấp nguyên vật liệu đầu vào cần ổn định mức giá và đảm bảo chất lượng ở mức cao nhất.

3. Hạn chế và định hướng nghiên cứu tiếp theo

Do sự hạn chế về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và các khó khăn trong quá trình nghiên cứu thực tế cũng như những khó khăn về điều kiện khách quan. Đề tài gặp những hạn chế sau:

Thứnhất, mẫu tiến hành điều tra khảo sát ở nghiên cứu này là chưa thật sự cao (130 đối tượng), phạm vi hẹp nên có thể làm cho tính đại diện không cao như mong muốn. Do đó, nếu có điều kiện nghiên cứu xin tiến hành với mẫu lớn hơn, phạm vi rộng hơn cũng như là đa dạng về đối tượng điều tra ra đa dạng hơn về nhóm khách hàng sử dụng dịch vụ in ấn trong thành phố Huế. Từ đó, kết quả của nghiên cứu sẽ khách quan hơn.

Thứ hai, kết quả của nghiên cứu này chỉ dừng lại ở việc khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng của khách hàng đối với một sản phẩm dịch vụ, đo lường mức độ tác động và các đánh giá của khách hàngđối với những yếu tố này trong một thị trường và một thời điểm nhất định. Do vậy, kết quả và các giải pháp mà nghiên cứu đưa ra chỉ là một trong những nguồn thông tin hỗ trợ ra quyết định cho công ty.

Thứ ba, trong quá trình thực hiện nghiên cứu không thể tránh khỏi một số sai sót chủ quan và khách quan làm ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng. Nghiên cứu tiếp theo sẽ bổ sung thêm các phương pháp kiểm định sâu để suy rộng cho tổng thể.

Cuối cùng, do đề tài được thực hiện trong thời gian cả nước chấp hành quy định về phòng chóng dịch bệnh Covid-19, nên đề tài gặp nhiều khó khăn trong việc thực hiện điều tra phỏng vấn trực tiếp.

Hy vọng rằng kết quả của nghiên cứu này và các giải pháp đề xuất sẽ đóng góp một phần nào đó vào chính sách, chiến lược của

Trường Đại học Kinh tế Huế

công ty cổ phần in ấn Thuận phát

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu trong nước

1. Lâm Ngọc Điệp, (2006), Giáo trình Nghiên cứu Marketing, Trường Đại học Tài chính– Marketing (tài liệu lưu hành nội bộ), Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đỗ Thị Đức, (2003),Hành vi người tiêu dùng, NXB Thống Kê.

3. Võ Khánh Dương, (2017), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng tại thành phố Huế đối với dịch vụ truyền hình Internet IPTV của công ty viễn thông FPT, Đại học kinh tế- Đại học Huế.

4. Hoàng Thị Ngọc Hà, (2015), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ truyền hình MyTV của khách hàng cá nhân tại thành phố Đà Nẵng, Đại học kinh tế- Đại học Huế.

5. Nguyễn Thanh Hải, (2020), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng thành phố Huế đối với sản phẩm kính cường lực của công ty TNHH xây lắp Hồng Đức Glass,02Đạihọc kinh tế-Đại học Huế.

6. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

7. Philip Kotler, (2007). Marketing căn bản, Nhà Xuất bản Lao động - Xã hội, Thành phố Hồ Chí Minh.

8. Phạm Thị Lan, (2011), Giáo trình quản trị thương hiệu,NXB tài chính.

9. Lưu Văn Nghiêm, (2001),Marketing trong dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê.

10. Nguyễn Thị Nị, (2019), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế - chi nhánh Nam Sông Hương, Đại học kinh tế- Đại Học Huế.

11. Nguyễn Đình Phan, (2012), Giáo trình quản trị chất lượng, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân.

12. Trịnh Công Quốc, (2019), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn nội thất thông minh của khách hàng tại công ty TNHH ZIP trên địa bàn thành phố Huế,

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đại học kinh tế- Đại học Huế.

13. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng,trường Đại học Kinh Tế Huế.

14.Trương Đoàn Thể, (2007), Giáo trình quản trị sản xuất và tác nghiệp, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.

15. Nguyễn Đình Thọ, (2011),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nxb Lao động- Xã hội.

16. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhàxuất bản Hồng Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

Tài liệu nước ngoài

17. Ajzen & Fishbein (1975), The Theory of reasoned action - TRA.

18. Ajzen (1985), Theory of Planned Behaviour–TPB.

19. Davis & cộng sự (1989), The Technology Acceptance Model –TAM.

20. Fishbein, M & Ajzen, I.(1975),Belief, attitude,intention and behavior: An introduction to the theory and research.

21. Philip Kotler (2003), Marketing Management, tái bản lần thứ 12.

22. Neal- Quester-Hawkins (2003), Consumer Behavior, Implications for marketing strategy.

Website:

23. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, http://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html. [Truy cập ngày 01/11/2018].

24. Phạm Lộc, (2017), Dịch tiếng Anh các mã hóa trong SPSS,

https://www.phamlocblog.com/2017/03/dich-tieng-viet-cac-bang-ket-qua-SPSS.html. [Truy cập ngày 31/12/2018].

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA THANG ĐO

STT

NỘI DUNG Mã hóa

thang đo Chất lượng dịch vụ

CL 1 Dịch vụ của công ty có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu cơ bản

của khách hàng. CL1

2 Công ty thường xuyên cập nhật những sản phẩm dịch vụ có mẫu

mã mới CL2

3 Công ty in Thuận Phát có dịch vụ nhanh chóng, tiện lợi CL3 4 Sản phẩm từ dịch vụ in ấn của công ty Thuận Phát có chất lượng

cao, độ bền tốt. CL4

Giá cả GC

5 Giá cả dịch vụ của công ty có tính cạnh tranh GC1

6 Giá cả dịch vụ của công ty có nhiều mức khác nhau phù hợp với

khách hàng GC2

7 Công ty đảm bảo luôn cung cấp dịch vụ đúng giá niêm yết GC3 8 Giá cả của dịch vụ phù hợp với khả năng chi trả của khách hàng GC4

Nhận thức hữu dụng HD

9 Sử dụng dịch vụ in ấn của công ty In Thuận phát là thuận tiện

cho tôi. HD1

10 Dịch vụ in ấn của công ty Thuận Phát mang đến sự phục vụ

nhanh chóng nhất. HD2

11 Sử dụng dịch vụ in ấn của công ty là xu hướng phát triểncủa xã

hội, phù hợp với phong cách sống hiện đại. HD3

12 Sử dụng dịch vụ củaCông ty cổ phần In Thuận Phátmang lại

cảm giác an toàn. HD4

Thương hiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH

13 Sử dụng dịch vụ in ấn của công ty In Thuận phát là thuận tiện

cho tôi. TH1

14 Dịch vụ in ấn củacông ty Thuận Phát mang đến sự phục vụ

nhanh chóng nhất. TH2

15

Sử dụng dịch vụ in ấn của công ty là xu hướng phát triển của xã

hội, phù hợp với phong cách sống hiện đại. TH3

16

Sử dụng dịch vụ củaCông ty cổ phần In Thuận Phátmang lại

cảm giác an toàn. TH4

Chuẩn chủ quan CQ

17 Tôi được bạn bè, người thân hay đồng nghiệp giới thiệu CQ1

18 Tôi bị ảnh hưởng từ các phương tiện truyền thông CQ2

19 Dịch vụ của công ty được nhiều người tin dùng CQ3

20 Dịch vụ của công ty đượcnhững khách hàng cũ phản hồi tích cực CQ4

Nhân viên NV

21 Nhân viên của công ty tư vấn nhiệt tình NV1

22 Nhân viên được đào tạo chuyên sâu, có nhiều kiến thức về thiết

kế. NV2

23 Nhân viên tư vấn có thái độ lịch sự, lễ phép. NV3

Hành vi HV

24 Tôi yên tâm khi sử dụng dịch vụ in ấn tạiCông ty cổ phần In

Thuận Phát. HV1

25 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ in ấn tại

Công ty cổ phần In Thuận Phát. HV2

26 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ in ấn tạiCông ty cổ phần In

ThuậnPhát. HV3

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA

Số thứ tự của phiếu: ...

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu hành vi của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ In ấn của Công ty cổ phần In Thuận Phát “.Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!

Xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ In ấn tạiCông ty cổ phần In Thuận Phát được bao nhiêu lần?

1 lần2 lần3 lầnTrên 3 lần

Câu 2: Anh/Chị sử dụng dịch vụ In ấn, thiết kế của công ty chủ yếu vào mục đích gì?

�In Poster, pano �Thiết kế logo, poster

�Chỉnh sửa logo, poster �Khác:…

Câu 3: Anh/Chị biết đến dịch vụ In ấn củaCông ty cổ phần In Thuận Phát qua những nguồn thông tin nào?(có thể lựa chọn nhiều đáp án)

Từcác tờ rơi, áp phích, poster �Thông tin từ báo chí, Internet

�Từ nhân viên tư vấn của côngty �Bạn bè, người quen giới thiệu

Khác:…

Câu 4: Lý do tại sao anh/chị lựa chọn dịch vụ in ấn của Công ty cổ phần In Thuận Phát? (có thể lựa chọn nhiều đáp án)

Trường Đại học Kinh tế Huế

�Được bạn bè, người quen khuyên dùng � Phù hợp với nhu cầu sử dụng

�chất lượng dịchvụcao �Giá cả phù hợp

Dịch vụnhanh chóng, tiện lợi �Khác…

PHẦN II:THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về dịch vụ in ấn của Công ty cổ phần In Thuận Phát theo thang điểm (khoanh tròn đáp án được lựa chọn):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

ST T

NỘI DUNG CÂU HỎI Mức độ đồng ý

Chất lượng sản phẩm

1 Dịch vụ của công ty có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng.

1 2 3 4 5

2 Công ty thường xuyên cập nhật những sản phẩm dịch vụ có mẫu mã mới

1 2 3 4 5

3 Công ty in Thuận Phát có dịch vụ nhanh chóng, tiện lợi

1 2 3 4 5

4 Sản phẩm từ dịch vụ in ấn của công ty Thuận Phát có chất lượng cao, độ bền tốt.

1 2 3 4 5

Giá cả

5 Giá cả dịch vụ của công ty có tính cạnh tranh 1 2 3 4 5 6 Giá cả dịch vụ của công ty có nhiều mức khác

nhau phù hợp với khách hàng

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

8 Giá cả của dịch vụ phù hợp với khả năng chi trả của kháchhàng

1 2 3 4 5

Nhóm yếu tố về nhận thức hữu dụng 9 Sử dụng dịch vụ in ấn của công ty In Thuận phát

là thuận tiện cho tôi.

1 2 3 4 5

10 Dịch vụ in ấn của công ty Thuận Phát mang đến sự phục vụ nhanh chóng nhất.

1 2 3 4 5

11 Sử dụng dịch vụ in ấn của công ty là xu hướng phát triển của xã hội, phù hợp với phong cách sống hiện đại.

1 2 3 4 5

12 Sử dụng dịch vụ của Công ty cổ phần In Thuận Phát mang lại cảm giác an toàn.

1 2 3 4 5

Nhóm yếu tố về thương hiệu công ty 13 Công ty cổ phần In Thuận Phát là một thương

hiệu uy tín trong lĩnh vực in ấn trên địa bàn thành phố Huế.

1 2 3 4 5

14 Công ty cổ phần In Thuận Phát mang lại cho khách hàng sản phẩm dịch vụ tốt nhất trong thời gian nhanh nhất.

1 2 3 4 5

15 Công ty Thuận Phát được nhiều người biết đến và tin dùng.

1 2 3 4 5

16 Công ty cổ phần In Thuận Phát có nhiều chương trình khuyến mãi tốt.

1 2 3 4 5

Nhóm yếu tố Chuẩn chủ quan

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 Tôi được bạn bè, người thân hay đồng nghiệp giới thiệu

1 2 3 4 5

18 Tôi bị ảnh hưởng từ các phương tiện truyền thông

1 2 3 4 5

19 Dịch vụ của công ty được nhiều người tin dùng 1 2 3 4 5 20 Dịch vụ của công ty được những khách hàng cũ

phản hồi tích cực

1 2 3 4 5

Nhóm yếu tố nhân viên

21 Nhân viên của công ty tư vấn nhiệt tình 1 2 3 4 5

22 Nhân viên được đào tạo chuyên sâu, có nhiều kiến thức về thiết kế.

1 2 3 4 5

23 Nhân viên tư vấn có thái độ lịch sự, lễ phép. 1 2 3 4 5

Hành vi

24 Tôi yên tâm khi sử dụng dịch vụ in ấn tại Công ty cổ phần In Thuận Phát.

1 2 3 4 5

25 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ in ấn tạiCông ty cổ phần In Thuận Phát.

1 2 3 4 5

26 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ in ấn tại Công ty cổ phần In Thuận Phát.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Giới tính của anh/chị

NamNữ

Câu 6:Độ tuổi của anh/chị

�18 đến 30 tuổi �31 đến 45 tuổi

�46 đến 60 tuổi �trên 60 tuổi

Câu 7: Nghề nghiệp của anh/chị

�Kinh doanh/ Buôn bán �Công nhân viên chức

�Học sinh/ Sinh viên �Lao động phổ thông

�Nội trợ/ Hưu trí �Khác

Câu 8: Thu nhập của anh/chị

�dưới 3 triệu/tháng �3 đến 6 triệu/tháng

�6 đến 10 triệu/tháng �trên 10 triệu

---o0o---Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS

1. Đặc điểm mẫu điều tra

Giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 60 46.2 46.2 46.2

nu 70 53.8 53.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Tuổi

Tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tu 18 den 30 tuoi 43 33.1 33.1 33.1

tu 31-45 tuoi 58 44.6 44.6 77.7

tu 46-60 tuoi 24 18.5 18.5 96.2

>60 tuoi 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<3 trieu 2 1.5 1.5 1.5

tu 3-6 trieu 46 35.4 35.4 36.9

tu 6-10 trieu 57 43.8 43.8 80.8

tren 10 trieu 25 19.2 19.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh doanh/buon ban 56 43.1 43.1 43.1

cong nhan vien chuc 35 26.9 26.9 70.0

hoc sinh/sinh vien 24 18.5 18.5 88.5

lao dong pho thong 12 9.2 9.2 97.7

noi tro huu tri 3 2.3 2.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

2. Mô tả hành vi mẫu nghiên cứu

Số lần sửdụng

so lan su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lan 53 40.8 40.8 40.8

2 lan 22 16.9 16.9 57.7

3 lan 30 23.1 23.1 80.8

tren 3 lan 25 19.2 19.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mục đích sử dụng

muc dich su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

in poster, pano 66 50.8 50.8 50.8

thiet ke logo, poster 44 33.8 33.8 84.6

chinh sua logo, poster 16 12.3 12.3 96.9

khac 4 3.1 3.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nguồn thông tin

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses Percent of Cases

N Percent

nguon thong tina

thong tin tu cac to roi, ap

phich, poster 104 26.6% 80.0%

thong tin tu bao chi, Internet 106 27.1% 81.5%

Tu nhan vien tu van cua

cong ty 67 17.1% 51.5%

thong qua ban be, nguoi

quen gioi thieu 114 29.2% 87.7%

Total 391 100.0% 300.8%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Lí do sử dụng

$cau4 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

li do su dunga

duoc ban be, nguoi quen

khuyen dung 73 17.4% 56.2%

phu hop nhu cau su dung 130 31.0% 100.0%

chat luong dich vu cao 50 11.9% 38.5%

gia ca phu hop 46 11.0% 35.4%

dich vu nhanh chong, tien loi 121 28.8% 93.1%

Total 420 100.0% 323.1%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo

Biến độc lập

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.725 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHATLUONG1 11.60 2.366 .507 .670

CHATLUONG2 12.14 2.477 .505 .676

CHATLUONG3 12.45 1.598 .662 .567

CHATLUONG4 12.14 2.291 .432 .711

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.757 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GIACA1 11.10 2.215 .466 .745

GIACA2 11.58 1.811 .659 .640

GIACA3 11.32 1.910 .481 .749

GIACA4 11.71 1.976 .639 .658

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.894 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NHANVIEN1 8.48 1.569 .843 .803

NHANVIEN2 8.51 1.678 .844 .806

NHANVIEN3

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.49 1.771 .696 .931

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.833 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HUUDUNG1 11.81 3.552 .523 .844

HUUDUNG2 11.84 2.664 .801 .721

HUUDUNG3 11.95 3.106 .587 .823

HUUDUNG4 11.83 2.762 .754 .745

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.843 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

THUONGHIEU1 12.92 2.428 .796 .751

THUONGHIEU2 12.92 2.568 .582 .846

THUONGHIEU3 13.03 2.728 .593 .836

THUONGHIEU4 12.98 2.379 .762 .764

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.778 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHUANCHUQUAN1 11.44 2.837 .651 .692

CHUANCHUQUAN2 11.82 2.632 .639 .693

CHUANCHUQUAN3 11.86 2.663 .623 .702

CHUANCHUQUAN4 11.87 3.091 .431 .799

Biến phụ thuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.797 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HANHVI1 8.06 1.438 .657 .735

HANHVI2 8.42 1.114 .658 .708

HANHVI3 8.50 1.074 .647 .726

4. Phân tích nhân tố khám phá EFA a. Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .758

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1531.663

df 253

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5.761 25.046 25.046 5.761 25.046 25.046 2.878 12.515 12.515

2 3.595 15.629 40.675 3.595 15.629 40.675 2.823 12.276 24.791

3 1.876 8.155 48.831 1.876 8.155 48.831 2.589 11.255 36.046

4 1.610 7.001 55.832 1.610 7.001 55.832 2.541 11.047 47.093

5 1.486 6.463 62.294 1.486 6.463 62.294 2.490 10.828 57.920

6 1.261 5.484 67.778 1.261 5.484 67.778 2.267 9.858 67.778

7 .913 3.972 71.750

8 .808 3.512 75.262

9 .735 3.195 78.458

10 .640 2.784 81.241

11 .607 2.641 83.882

12 .578 2.512 86.394

13 .501 2.180 88.575

14 .453 1.970 90.545

15 .415 1.805 92.350

16 .326 1.418 93.769

17 .322 1.401 95.169

18 .303 1.317 96.486

19 .262 1.139 97.626

20 .215 .934 98.560

21 .142 .617 99.177

22 .107 .467 99.644

23 .082 .356 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

HUUDUNG2 .893

HUUDUNG4 .867

Trường Đại học Kinh tế Huế

THUONGHIEU4 .872

THUONGHIEU3 .754

THUONGHIEU2 .741

GIACA2 .871

GIACA4 .775

GIACA3 .625

GIACA1 .596

NHANVIEN2 .923

NHANVIEN1 .913

NHANVIEN3 .830

CHATLUONG3 .836

CHATLUONG2 .746

CHATLUONG1 .619

CHATLUONG4 .585

CHUANCHUQUAN4 .789

CHUANCHUQUAN2 .657

CHUANCHUQUAN3 .645

CHUANCHUQUAN1 .600

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

b. Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .715

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 124.471

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.167 72.231 72.231 2.167 72.231 72.231

2 .426 14.201 86.432

3

Trường Đại học Kinh tế Huế

.407 13.568 100.000