• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Kiến nghị đối với công ty TNHH MTV Bách Việt

- Công ty TNHH MTV Bách Việt có kếhoạch nghiên cứu kết quảcủa đềtài và chú trọng thực hiện các giải pháp mà đề tài đềxuất một cách nghiêm túc, có tổchức và đồng bộ nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng về việc thực hiện hợp đồng.

- Thiết lập quy trình đánh giá hiệu quả dự án theo từng giai đoạn và sau khi kết thúc dựán.

- Đẩy mạnh chăm sóc khách hàng, lắng nghe khách hàng nhiều hơn, quan tâm đến công tác bảo hành sau khi công trình hoàn thành.

- Xây dựng các gói thầu phong phú để tạo cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết vềhợp đồng xây dựng.

2. Hoàng Thị Diệu Thúy (2019).Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS. NXB Thống kê.

4. Võ Văn Việt (2017). Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Về Chất Lượng Dịch Vụ Đào Tạo: Một Nghiên Cứu Từ Cựu Sinh Viên Trường Đại Học Nông Lâm Tp HồChí Minh. Science, 14

5. Lê Thủy Tiên (2018). Đánh giá sựhài lòng khách hàng với chất lượng dịch vụ của viện khoa học an toàn việt nam. Luận văn Thạc sĩ, Đại học dân lập Hải Phòng.

6. Trần Hữu Hiên (2019). Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụhành chính công tại Chi nhánh Văn phòngĐăng ký đất đai thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Nông Lâm, Đại học Huế.

7. Trần ThịLuyến (2016).Đánh giá sựhài lòng của khách hàng vềchất lượng dịch vụtại khách sạn jasmine huế. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh Tế, Đại học Huế.

Tiếng Anh

1. Zeithaml, V.A and Bitner, M. . (2000). Services Marketing. New York:

McGraw-Hill.

2. Hair, JFJ, Black, WC, Babin, BJ & Anderson, RE 2014, Multivariate data analysis, 7th edn, Pearson, London

3. Gronroos, C., (1982). An Applied Service Marketing Theory. European Journal of Marketing, 16(7), 30 - 41.

4. Kotler, P. (2000) Marketing Management: The Millennium Edition. Person Prentice Hall, Upper Saddle River.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Rahaman, M. M. Et al., 2011, “Measuring Service Quality usingSERVQUAL Model: A Study on PCBs(Private Commercial Banks) in Bangladesh”, Business Management Dynamics,Vol.1,No.1, pp.01-11.

6. Parasuraman A., Zeithaml V. & Berry L., 1985, “A conceptual model of service quality and its implications for future research”, Journal of Marketing, 49, pp. 41 -50.

7. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml, & L. L. Berry, 1988, “SERVQUAL: a mutltiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing, 64 (1), pp. 12-40.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Quý khách hàng, tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành khảo sát “Sự hài lòng của khách hàng về việc thực hiện hợp đồng dự án xây dựng của công ty TNHH MTV Bách Việt”. Rất mong Quý khách hàng dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Những ý kiến đóng góp của Quý khách hàng sẽlà những thông tin quý báu giúp tôi thực hiện tốt bài báo cáo. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉdùng cho mục đích học tập nghiên cứu và sẽ được bảo mật tuyệt đối.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Quý khách hàng!

Bài khảo sát được đo lường theo 5 mức độsau:

1–Rất không đồng ý 2– Không đồng ý 3–Trung lập 4– Đồng ý 5–Rất đồng ý

Để thực hiện khảo sát, Quý khách vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (○) vào các ô dưới đây:

Câu hỏi khảo sát 11 22 33 44 55

I. Phương tiện hữu hình

PT1 Công ty có đội ngũ nhân viên chất lượng, tay nghềcao, trách nhiệm cao.

PT2 Công ty sử dụng các trang thiết bị hiện đại hỗtrợ xây dựng.

PT3 Thanh toán dễ dàng, an toàn và có nhiều hình thức thanh toán đểchọn lựa.

II. Độ tin cậy

TC1 Công trìnhđược xây dựng công trình theo đúng tiến độ đã thỏa thuận trong hợp

Trường Đại học Kinh tế Huế

đồng

TC2 Công trình được xây dựng đúng như đã cam kết trong hợp đồng

TC3 Công ty sẽ thông báo cho khách hàng khi bắt đầu tiến hành thực hiện xây dựng.

TC4 Vật liệu đầy đủ và đúng như cam kết trong hợp đồng

III. Giá cả

GC1 Khách hàng có thể so sánh và lựa chọn các gói thầu tùy vào tính chất, đặc điểm của công trình và nhu cầu của khách hàng.

GC2 Giá cảthỏa thuận trong hợp đồng phù hợp với chất lượng công trình có được.

GC3 Khách hàng được hỗ trợ các chi phí phát sinh ngoài hợp đồng.

IV. Sự đáp ứng

ĐU1 Công nhân làm việc nhanh chóng, đúng giờ, đúng công việc của mình.

ĐU2 Công ty luôn sẵn sàng đáp ứng những yêu cầu chi tiết của khách hàng.

ĐU3 Công ty báo giá, phản hồi yêu cầu khách hàng nhanh chóng.

V. Sự cảm thông

CT1 Chế độ bảo hành sau khi công trình hoàn thành được thực hiện tốt.

CT2 Công ty hiểu được mong muốn của khách hàng, quan tâm đến công trình sau khi

Trường Đại học Kinh tế Huế

CT3 Công ty luôn lắng nghe, thểhiện sựquan tâm đến cá nhân khách hàng.

VI. Sự hài lòng

HL1 Khách hàng hài lòng về việc thực hiện hợp đồng của công ty

HL2 Khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của công ty.

HL3 Khách hàng sẽ giới thiệu bạn bè, người thân, đối tác sửdụng dịch vụcủa công ty.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Quý khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

PHỤ LỤC 2.1: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CỦA CÁC NHÂN TỐ BẰNG HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA

1. Cronbach’s alpha thang đo “phương tiện hữu hình”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.840 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PT1 7.65 3.006 .711 .773

PT2 7.66 2.656 .699 .786

PT3 7.71 2.842 .707 .774

2. Cronbach’s Alpha thang đo “Sự tin cậy”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.874 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 11.43 6.021 .772 .822

TC2 11.45 6.869 .708 .851

TC3 11.47 5.942 .828 .800

TC4 11.60 6.139 .640 .881

3. Cronbach’s Alpha thang đo “Giá cả”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.818 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 7.67 2.510 .635 .788

GC2 7.75 2.415 .720 .700

GC3 7.66 2.534 .661 .761

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Cronbach’s Alpha thang đo “Sự đáp ứng”.

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.828 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ĐU1 7.81 2.912 .636 .810

ĐU2 7.89 2.528 .708 .741

ĐU3 7.72 2.633 .717 .731

5. Cronbach’s Alpha thang đo “Sự cảm thông”.

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.748 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CT1 7.45 3.495 .373 .886

CT2 7.36 2.764 .662 .559

CT3 7.26 2.685 .727 .483

6. Cronbach’s Alpha thang đo “Sự hài lòng”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.826 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 6.85 1.171 .667 .777

HL2 6.90 1.071 .718 .724

HL3

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.84 1.137 .665 .778

PHỤ LỤC 2.2: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN ĐỘC LẬP KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.732

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 774.738

df 120

Sig. .000

Total Variance Explained

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulativ

e % Total

% of

Variance

Cumulati ve % Total

% of

Variance

Cumulativ e % 1 4.081 25.503 25.503 4.081 25.503 25.503 2.996 18.726 18.726 2 2.964 18.528 44.032 2.964 18.528 44.032 2.375 14.847 33.573 3 2.156 13.473 57.505 2.156 13.473 57.505 2.323 14.518 48.091 4 1.687 10.543 68.048 1.687 10.543 68.048 2.241 14.008 62.099 5 1.148 7.173 75.221 1.148 7.173 75.221 2.099 13.122 75.221

6 .726 4.540 79.761

7 .584 3.652 83.413

8 .500 3.124 86.537

9 .441 2.755 89.292

10 .346 2.160 91.452

11 .300 1.875 93.328

12 .277 1.730 95.057

13 .232 1.447 96.504

14 .218 1.363 97.868

15 .186 1.160 99.028

16 .155 .972 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

TC3 .904 TC1 .884 TC2 .824 TC4 .767

PT1 .874

PT2 .861

PT3 .789

ĐU3 .881

ĐU2 .843

ĐU1 .833

GC1 .848

GC3 .793

GC2 .771

CT3 .891

CT2 .884

CT1 .567

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2.3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN PHỤ THUỘC

Kmo and bartlett's test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.715

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 107.188

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 2.227 74.230 74.230 2.227 74.230 74.230

2 .432 14.416 88.646

3 .341 11.354 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

HL2 .882

HL1 .852

HL3 .850

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2.4: PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN 1 Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .860a .740 .726 .26777 2.188

a. Predictors: (Constant), CT, ĐU, PT, TC, GC b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model

Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 18.784 5 3.757 52.396 .000b

Residual 6.596 92 .072

Total 25.380 97

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CT, ĐU, PT, TC, GC Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B

Std.

Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) .357 .263 1.358 .178

PT .304 .037 .481 8.157 .000 .814 1.228

TC -.019 .035 -.030 -.526 .600 .882 1.133

GC .196 .043 .290 4.550 .000 .698 1.433

ĐU .094 .035 .145 2.650 .009 .947 1.056

CT .234 .036 .375 6.451 .000 .838 1.194

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2.5: PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN 2

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .859a .738 .727 .26583 2.220

a. Predictors: (Constant), CT, ĐU, PT, GC

b. Dependent Variable: HL ANOVAa

Model

Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 18.747 4 4.687 66.325 .000b

Residual 6.642 94 .071

Total 25.389 98

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CT, ĐU, PT, GC Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B

Std.

Error Beta ToleranceVIF

1 (Constant).282 .223 1.263 .210

PT .303 .036 .481 8.366 .000 .840 1.190

GC .195 .041 .290 4.758 .000 .750 1.333

ĐU .098 .034 .152 2.869 .005 .994 1.006

CT .232 .036 .371 6.461 .000 .843 1.187

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2.6: ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC THANG ĐO

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean

Std.

Deviation Variance

PT 99 1.33 5.00 3.8350 .81005 .656

GC 99 1.33 5.00 3.8451 .75490 .570

ĐU 99 1.67 5.00 3.9024 .78716 .620

CT 99 1.33 5.00 3.6801 .81360 .662

TC 99 2.00 4.33 3.7230 .50900 .259

Valid N

(listwise)

99

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2.7: ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC BIẾN QUAN SÁT CÁC THANG ĐO 1. Biến Phương tiện hữu hình

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

PT1 99 1 5 3.86 .869

PT2 99 1 5 3.85 .993

PT3 99 1 5 3.80 .926

Valid N (listwise) 99 2. Biến Sự tin cậy

Descriptive Statistics N

Minimu m

Maximu

m Mean

Std.

Deviation Variance

TC1 99 1 5 3.89 .973 .946

TC2 99 2 5 3.87 .833 .694

TC3 99 1 5 3.85 .945 .894

TC4 99 1 5 3.71 1.065 1.134

Valid N (listwise) 99

3. Biến Giá cả Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

GC1 99 1 5 3.87 .900

GC2 99 2 5 3.79 .872

GC3 99 1 5 3.88 .872

Valid N (listwise) 99

4. Biến Sự đáp ứng Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

ĐU1 99 1 5 3.90 .875

Trường Đại học Kinh tế Huế