Phần 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2. Kiến nghị đối với công ty
- Cần chú trọng và quan tâm đúng mức đến công tác quản trị nhân lực trong công ty để chính sách tiền lương được thực hiện tốt, coi trọng việc nghiên cứu nhu cầu, mong muốn cũng như những kiến nghị của nhân viên để kịp thời đưa ra các giải pháp hợp lý.
- Nâng cao chất lượng công tác trả lương theo thời gian: Cụthểlà nâng cao chất lượng công tác hoạch định công việc đểtiết kiệm thời gian và công sức của NLĐ.
- Thường xuyên bổ sung, hoàn thiện các quy định về tiền lương cho phù hợp với quy định của Nhà nước và thực tếnhu cầu đời sống sinh hoạt của nhân viên.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Công khai việc áp dụng các chính sách tiền lương một cách rõ ràng, chi tiết cho nhân viên, tránh tình trạng tạo tâm lý bất mãn cho NLĐ vì không nắm rõ các chính sách tiền lương công ty đang áp dụng.
- Không ngừng nâng cao nghiệp vụvà kỹ năng giao tiếp cho nhân viên.
- Phân bố, bốtrí thời gian nghỉ cho nhân viên một cách cụthể để đảm bảo luôn có đủ nhân viên để đảm bảo công tác phục vụtốt cho các đại lý, người tiêu dùng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng Việt
1.Chính phủ (2019), Luật Tổ chức Chính phủ, Bộ luật Lao động, Nghị định số 90/2019/NĐ-CP.
2. Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế (2015), Quy chế trả lương, thưởng.
3. Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế (2017, 2018, 2019), Báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh.
4. Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế (2017, 2018, 2019), Báo cáo tài chính
5. Hoàng Trọng (2002), Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS for windows, NXB Thống kê.
6. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.
7.Lê Anh Cường, Nguyễn ThịLệHuyền, Nguyễn Thị Mai (2004), Phương pháp và kỹ năng quản lý nhân sự, Viện Nghiên cứu và đào tạo vềquản lý, NXB Lao động xã hội.
8. Lê Duy Đồng, “Luận cứ khoa học cho việc xây dựng đề án tiền lương mới”;
Đềtài cấp Nhà nước, chủnhiệm: Lê Duy Đồng, Hà Nội (2001).
9. Lê Thị Bảo Hạnh, “Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tiền lương của cơ sở giao dịch I –Ngân hàng phát triển Việt Nam”, Luận văn thạc sỹkinh tế, Học viện Tài chính (2012).
10. Nguyễn Ngọc Huyền, “Mấy vấn đề vềtiền lương và quản lý tiền lương”, Tạp chí kinh tếvà phát triển, số180/2012.
11. Phùng Hải Thủy, “Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại công ty may Hòa Thọ- Đông Hà”, Luận văn thạc sỹkinh tế.
12. Quốc hội (2012), Luật Công đoàn, BộLuật lao động, Luật số12/2012/QH13.
13. Tống Văn Đường, chủ biên, “Đổi mới cơ chếvà chính sách quản lý lao động, tiền lương trong nền kinh tếthị trường ởViệt Nam”, NXB Chínhtrịquốc gia (1995).
14. Trần Kim Dung (2011), Quản trị nguồn nhân lực, NXB tổng hợp thành phố
Trường Đại học Kinh tế Huế
HồChí Minh.
15. Trần Xuân Cầu, Mai Quốc Chánh (2008), Kinh tế nguồn nhân lực, NXB ĐUKTQG Hà Nội.
16. Vũ Thùy Dương và Hoàng Văn Hải (2008), Quản trị nhân lực, NXB Thống kê.
17. Chương trình xếp hạng Quốc gia vềViệc làm BestViet (2013), Hà Nội.
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
1. Hair & cộng sự(2009), Multivariate Data Anlysis, 7th Edition.
2. Gerbing & Anderson (1998), Structural Equation Modeling in Practice.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT NGƯỜI LAO ĐỘNG
Bảng hỏi số:...
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị,
Tôi là sinh viên khoa QTKD -Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “ Đánh giá sự hài lòng của người lao động về chính sách quản trị tiền lương tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế”. Mọi đóng góp của Anh/Chị là nguồn thông tin giúp tôi hoàn thành tốt bài nghiên cứu của mình.
Tôi xin cam kết mọi thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Phần I. Thông tin chung
Anh/Chịvui lòngđánh dấu () vào các ô trống tương ứng với câu trảlời của mình.
Câu 1:Doanh nghiệp áp dụng những hình thức trả lương nào?
☐Trả lương theo thời gian ☐Trả lương theo sản phẩm
☐Trả lương khoán ☐Khác ( vui lòng ghi rõ) : Câu 2:Mức lương cơ bản doanh nghiệp trảcho Anh/Chị hàng tháng là?
☐1,23 triệu đồng ☐1,39 triệu đồng
☐1,49 triệu đồng ☐Khác( vui lòng ghi rõ):
Câu 3:Doanh nghiệp áp dụng những hình thức thưởng nào?
☐Thưởng tiết kiệm vật tư, nguyên liệu
☐Thưởng hoàn thành vượt mức năng suất lao động
☐Thưởng nâng cao chất lượng dịch vụ
☐Khác( vui lòng ghi rõ):
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4:Doanh nghiệp áp dụng những loại phụcấp nào?
☐Phụcấp độc hại, nặng nhọc ☐Phụcấp trách nhiệm công việc
☐Phụcấp chức vụ ☐Khác ( vui lòng ghi rõ):
Câu 5:Doanh nghiệp áp dụng những loại trợcấp nào?
☐Trợcấp đi lại ☐Trợcấp nhàở
☐Trợcấp y tế ☐Khác( vui lòng ghi rõ):
Câu 6:Doanh nghiệp áp dụng những loại phúc lợi nào?
☐Phúc lợi bắt buộc: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế...
☐Phúc lợi tựnguyện: các kỳnghỉ dưỡng du lịch, hoạt động vui chơi thểthao,...
☐Phúc lợi đảm bảo: bảo đảm thu nhập, bảo đảm hưu trí
☐Khác( vui lòng ghi rõ):
Phần II: Đánh giá sự hài lòng về chính sách quản trị tiền lương tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt chi nhánh Huế
Dưới đây là các tiêu chí đánh giá về chính sách tiền lương tại công ty, xin hãy cho biết mức độhài lòng của Anh/Chị đối với các chỉtiêu bằng cách () vào ô trống:
(1) Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý
(3) Trung lập (4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
Các chỉ tiêu đánh giá Mức độ hài lòng
(1) (2) (3) (4) (5) 1.Mức lương phù hợp với năng lực làm việc của
Anh/Chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các chỉ tiêu đánh giá Mức độ hài lòng (1) (2) (3) (4) (5) I. Tiền
lương
2.Anh/Chị hài lòng với hình thức trả lương bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng của công ty 3.Công ty luôn đảm bảo đúng thời gian trả lương 4.Tiền lương được trảcông bằng
II. Tiền thưởng
5. Tiền thưởng xứng đáng với thành tích trong công việc của Anh/Chị
6. Công ty khen thưởng kịp thời, nhanh chóng những thành tích của nhân viên
7.Công ty có nhiều hình thức khen thưởng (như thưởng hoàn thành vượt năng suất công việc, thưởng nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ) 8. Mức tiền thưởng được trảlà công bằng 9. Chính sách khen thưởng rõ ràng, minh bạch
III. Phụ cấp và trợcấp
10.Anh/Chịnhận được các khoản phụcấp, trợcấp theo quy định (trợ cấp hưu trí, trợ cấp thôi việc...) 11. Kinh phí công đoàn sửdụng hợp lý
12.Khoản tiền phụcấp, trợcấp Anh/Chịnhận được là công khai
IV.Phúc lợi
13.Chính sách phúc lợi (vềcác ngày nghỉ, các hoạt động giải trí cuối năm, thai sản...) của công ty là hợp lý
14.Công ty có chính sách phúc lợi dành cho người thân của Anh/Chị(học bổng cho học sinh, sinh viên; hỗtrợmột phần tài chính cho người nghèo...) 15.Anh/Chị được hưởng đầy đủcác phúc lợi mà công ty đã cam kết
V.Mức độhài
16.Anh/Chịhài lòng vềchính sách quản trị tiền lương tại công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các chỉ tiêu đánh giá Mức độ hài lòng (1) (2) (3) (4) (5) lòng
chung
17.Anh/Chịsẽtiếp tục làm việc cho công ty trong tương lai
Phần III: Thông tin cá nhân Câu 1:Giới tính:
☐Nam ☐Nữ
Câu 2:Độtuổi của Anh/Chị:
☐Dưới 18 tuổi ☐Từ 18 đến 30 tuổi
☐Từ 31 đến 55 tuổi ☐Trên 55 tuổi Câu 3:Vịtrí làm việc hiện tại của Anh/Chị:
☐Lãnhđạo phòng/bộphận
☐Nhân viên gián tiếp (làm việcở văn phòng, kho bãi)
☐Lao động trực tiếp (tiếp xúc với khách hàng) Câu 4:Trìnhđộchuyên môn của Anh/Chị:
☐Trên Đại học ☐Đại học ☐Cao đẳng
☐Trung cấp nghề ☐Lao động phổthông
Câu 5:Thu nhập hàng tháng của cá nhân:
☐Dưới 3 triệu đồng ☐Từ3-dưới 5 triệu đồng
☐Từ5-dưới 10 triệu đồng ☐Từ10-dưới 20 triệu đồng
☐Từ20 triệu đồng trởlên
Câu 6:Thời gian làm việc tại công ty:
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐Dưới 1 năm ☐Từ 1 đến 3 năm
☐Từ 4 đến 6 năm ☐Từ 7 năm trởlên Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!!!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA CÁC BIẾN
Mã biến Nội dung biến
TL1 1.Mứclương phù hợp với năng lực làm việc của Anh/Chị
TL2 2.Anh/Chị hài lòng với hình thức trả lương bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng của công ty
TL3 3.Công ty luôn đảm bảo đúng thời gian trả lương TL4 4.Tiền lương được trảcông bằng
TT1 5. Tiền thưởng xứng đáng với thành tích trong công việc của Anh/Chị TT2 6. Công ty khen thưởng kịp thời, nhanh chóng những thành tích của
nhân viên
TT3 7.Công ty có nhiều hình thức khen thưởng (như thưởng hoàn thành vượt năng suất công việc, thưởng nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ) TT4 8. Mức tiền thưởng được trảlà công bằng
TT5 9. Chính sách khen thưởng rõ ràng, minh bạch
PCTC1 10.Anh/Chị nhận được các khoản phụ cấp, trợ cấp theo quy định (trợ cấp hưu trí, trợ cấp thôi việc...)
PCTC2 11. Kinh phí công đoàn sửdụng hợp lý
PCTC3 12.Khoản tiền phụcấp, trợcấp Anh/Chị nhận được là công khai
PL1 13.Chính sách phúc lợi (về các ngày nghỉ, các hoạt động giải trí cuối năm, thai sản...) của công ty là hợp lý
PL2 14.Công ty có chính sách phúc lợi dành cho người thân của Anh/Chị (học bổng cho học sinh, sinh viên; hỗ trợ một phần tài chính cho người nghèo...)
PL3 15.Anh/Chị được hưởng đầy đủcác phúc lợi mà công ty đã cam kết MDHLC
1
16.Anh/Chịhài lòng vềchính sách quản trịtiền lương tại công ty
MDHLC 2
17.Anh/Chịsẽtiếp tục làm việc cho công ty trong tương lai
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính Frequency Percent
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 74 82.2 82.2 82.2
Nữ 16 17.8 17.8 100.0
Total 90 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Từ 18 đến 30
tuổi 41 45.6 45.6 45.6
Từ 31 đến 55
tuổi 49 54.4 54.4 100.0
Total 90 100.0 100.0
Vị trí làm việc hiện tại Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Lao động gián
tiếp 42 46.7 46.7 46.7
Lao động trực
tiếp 48 53.3 53.3 100.0
Total 90 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trình độ chuyên môn
FrequencyPercent Valid PercentCumulative Percent
Valid
Đại học 28 31.1 31.1 31.1
Cao đẳng 14 15.6 15.6 46.7
Lao động phổthông 48 53.3 53.3 100.0
Total 90 100.0 100.0
Thu nhập hàng tháng
FrequencyPercent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 triệu đồng 1 1.1 1.1 1.1
Từ 3 đến dưới 5 triệu đồng 26 28.9 28.9 30.0
Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng 54 60.0 60.0 90.0
Từ 10 đến dưới 20 triệu
đồng 9 10.0 10.0 100.0
Total 90 100.0 100.0
Thời gian làm việc
FrequencyPercent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 34 37.8 37.8 37.8
Từ 1 đến 3 năm 50 55.6 55.6 93.3
Từ 4 đến 6 năm 6 6.7 6.7 100.0
Total 90 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HTTL
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Trả lương theo thời
gian 90 100.0 100.0 100.0
MLCB
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1,23 triệu
đồng 45 50.0 50.0 50.0
1,39 triệu
đồng 33 36.7 36.7 86.7
1,49 triệu
đồng 12 13.3 13.3 100.0
Total 90 100.0 100.0
HTT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Thưởng hoàn thành
vượt mức năng suất 90 100.0 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CLPC
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Phụcấpđộc hại, nặng
nhọc 26 28.9 28.9 28.9
Phụcấp chức vụ 48 53.3 53.3 82.2
Khác 16 17.8 17.8 100.0
Total 90 100.0 100.0
CLTC
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Trợcấp đi
lại 48 53.3 53.3 53.3
Trợcấp y tế 26 28.9 28.9 82.2
Khác 16 17.8 17.8 100.0
Total 90 100.0 100.0
CLPL
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Phúc lợi bắt
buộc 90 100.0 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
1. Tiền lương
Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items
.866 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 12.61 2.240 .688 .840
TL2 11.90 2.383 .715 .833
TL3 11.93 2.355 .752 .821
TL4 12.52 1.780 .768 .820
2. Tiền thưởng
Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items
.838 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1 11.81 3.953 .574 .826
TT2 13.21 4.258 .477 .851
TT3 12.03 3.785 .673 .796
TT4 11.52 4.050 .762 .778
TT5 11.51 4.005 .787 .771
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phụ cấp, trợ cấp Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.847 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PCTC1 6.11 1.538 .799 .740
PCTC2 7.30 .954 .743 .848
PCTC3 6.08 1.623 .736 .794
4. Phúc lợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.752 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PL1 5.14 .979 .587 .668
PL2 7.10 1.012 .593 .656
PL3 5.13 1.263 .587 .681
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Mức độ hài lòng chung
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.891 2
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted MDHLC
1 3.60 .288 .844 .
MDHLC
2 3.43 .540 .844 .
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 658.357
df 105
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 5.763 38.417 38.417 5.763 38.417 38.417 3.937 26.249 26.249 2 1.627 10.847 49.265 1.627 10.847 49.265 2.356 15.706 41.955 3 1.261 8.405 57.670 1.261 8.405 57.670 1.971 13.137 55.092 4 1.215 8.098 65.767 1.215 8.098 65.767 1.601 10.676 65.767 5 .948 6.320 72.087
6 .852 5.678 77.765 7 .692 4.611 82.376 8 .550 3.665 86.041 9 .488 3.253 89.294 10 .383 2.553 91.847 11 .370 2.468 94.315 12 .322 2.148 96.462 13 .269 1.791 98.254 14 .189 1.258 99.512 15 .073 .488 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
PCTC1 .832
PCTC2 .793
PCTC3 .721
PL1 .681
PL2 .580
PL3 .542
TL3 .921
TL2 .881
TL4 .575
TL1 .536
TT2 .819
TT5 .804
TT4 .652
TT3 .604
TT1 .600
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .676
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 108.779
df 1
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.374 79.128 79.128 2.374 79.128 79.128
2 .473 20.871 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
MDHLC1 .960
MDHLC2 .960
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlations
TL TT PCTC PL MDHLC
TL
Pearson Correlation 1 .653**.658**.616** .648**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 90 90 90 90 90
TT
Pearson Correlation .653** 1 .750**.791** .724**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 90 90 90 90 90
PCTC
Pearson Correlation .658**.750** 1 .733** .728**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 90 90 90 90 90
PL
Pearson Correlation .616**.791**.733** 1 .758**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 90 90 90 90 90
MDHLC
Pearson Correlation .648**.724**.728**.758** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 90 90 90 90 90
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH TỰ TƯƠNG QUAN
Model Summaryb Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .816a .666 .650 .34317 1.790
a. Predictors: (Constant), PL, TL, PCTC, TT b. Dependent Variable: MDHLC
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 19.922 4 4.980 42.290 .000b
Residual 10.010 85 .118
Total 29.932 89
a. Dependent Variable: MDHLC b. Predictors: (Constant), PL, TL, PCTC, TT
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI SAI SỐ THAY ĐỔI
Correlations
ABSRES TL TT PCTC PL
Spearman's rho
ABSRES
Correlation Coefficient 1.000 .089 -.035 .068 .016 Sig. (2-tailed) . .404 .744 .526 .878
N 90 90 90 90 90
TL
Correlation Coefficient .089 1.000 .648**.566**.591**
Sig. (2-tailed) .404 . .000 .000 .000
N 90 90 90 90 90
TT
Correlation Coefficient -.035 .648**1.000 .723**.781**
Sig. (2-tailed) .744 .000 . .000 .000
N 90 90 90 90 90
PCTC
Correlation Coefficient .068 .566**.723**1.000 .698**
Sig. (2-tailed) .526 .000 .000 . .000
N 90 90 90 90 90
PL
Correlation Coefficient .016 .591**.781**.698**1.000 Sig. (2-tailed) .878 .000 .000 .000 .
N 90 90 90 90 90
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 9: PHÂN TÍCH HỒI QUY
Model Summaryb Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .816a .666 .650 .34317 1.250
a. Predictors: (Constant), PL, TL, PCTC, TT b. Dependent Variable: MDHLC
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 19.922 4 4.980 42.290 .000b
Residual 10.010 85 .118
Total 29.932 89
a. Dependent Variable: MDHLC b. Predictors: (Constant), PL, TL, PCTC, TT
Coefficientsa Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .065 .312 .208 .836
TL .207 .106 .172 1.946.035 .303 1.990
TT .174 .136 .147 1.277.205 .296 3.376
PCTC .249 .108 .243 2.300.024 .353 2.829
PL .422 .130 .357 3.248.002 .325 3.073
a. Dependent Variable: MDHLC