PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.2. Kiến nghị đối với Quỹ tín dụng Nhân dân Trung ương
- Xây dựng và hoàn thiện chính sách tiền tệ hợp lý nhằm khuyến khích người dân gửi tiền, bảo vệquyền lợi của người gửi tiền.
- Cần phải xây dựng được một hệ thống thông tin hỗ trợ các Qũy TDND công khai, đầy đủ và kịp thời, sớm cho ra đời các công cụ, nghiệp vụ tài chính mới nhằm làm tăng tính hiệu quả, giảm rủi ro cho hoạt động của hệthống tài chính.
- Qũy TDND Trung ương trước hết cần kiểm tra, giám sát hoạt động của các Qũy TDND một cách chặt chẽ, tăng cường kiểm tra các Quỹ tín dụng có biểu hiện cạnh tranh không lành mạnh, áp dụng mức lãi suất huy động quá cao…để đảm bảo an toàn hoạt động của toàn hệ thống, tránh trường hợp chạy đua lãi suất, lôi kéo khách hàng giữa các Qũy TDND.
- Quỹ TDND Trung ươngcần điều hành chủ động,linh hoạtvà hiệuquảcác công cụ chính sách tiền tệ để điều tiết lượng tiền cung ứng, kết hợp chặt chẽ với thanh tra, giám sát việc thựchiệnquyđịnhcủapháp luật đốivớihoạt độngkinh doanh củatổchức tín dụng.
- Tổ chức thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm minh các trường hợp vi phạm pháp luật về tiền tệ và hoạt động Quỹ tín dụng, đặc biệt đối với các trường hợp huy động vốn trái phép, cạnh tranh không lành mạnh giữa các Quỹ tín dụngvới nhau.
- Quỹ TDND Trung ương ban hành ngay các văn bản quy phạm pháp luật để hoàn thiện cơ chế như: Thông tư về lãi suất cơ bản, thông tư về lãi suất trong trường hợp thị trường tiền tệ và hoạt động Quỹ có diễn biến bất thường, thông tư về áp dụng lãi suất không kỳ hạn trong trường hợp người gửi tiền rút trướchạn.
-Thường xuyên theo dõi mọi biến động, tình hình nguồn vốn, tập trung nguồn nhân lực, vậtlực cho hoạt động huy động vốn, trong đó chú trọng nguồn vốn từ dân cư và nguồn vốn ổn định khác,tiếp tục duy trì và tăng trưởng nguồn vốn.
-Đẩy mạnh quảng cáo, chăm sóc khách hàng. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán
Trường Đại học Kinh tế Huế
bộ công nhân viên nhằm tạo dựng hìnhảnh của một Quỹ tín dụngchất lượng, uy tín.
-Có biện pháp để giữ khách hàng truyền thống, những khách hàngđã và đang có quan hệ gửi tiền tại Quỹ tín dụng Nhân dânCửa Tùng. Đồng thời, cũng không ngừng tìm kiếm, thu hút những khách hàng tiềm năng chưa có quan hệ tiền gửi. Tìm kiếm các thông tin, dự án đền bù, giải tỏa mặt bằng nhằm có biện pháp tiếp cận huy độngnguồn vốn có hiệu quả.
-Tranh thủ mối quan hệ và sự ủng hộ của cấp ủy, chính quyền địa phương để phục vụ các chương trình, dự án tại địa phương, gắn với hoạt động tín dụng và cung ứng sản phẩm dịch vụ với hoạt động huy động vốn. Rà soát, xây dựng cung cấp các gói sản phẩm phù hợp với nhu cầu khách hàng, giữ ổn định và mở rộng, nâng cao quan hệ hợp tác với các TCKT và các Quỹ tín dụng Nhân dân khác.
-Quán triệt sâu sắc tầm quan trọngcủa hoạt độnghuy động vốn đến từng cán bộ.
Thực hiện phongtrào thi đua, khen thưởng thực chất hơn nữa để thi đuathựcsựlà công cụ thiết thực thúc đầy động viên tốt hoạt động kinh doanh của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học Marketing, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành phố Hồ ChíMinh.
2. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 260/2006/QĐ-TTg về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999, Hà Nội.
3. Ban chỉ đạo Trung Ương(1995), Thông báo số 360/TB-BCĐ về việc cho phép tỉnh Quảng Trị thành lập Qũy tín dụng nhân dân.
4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thông tư số 06/2007/TT-NHNN: Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2005/TT-NHNN ngày 30/12/2005 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân.
5. Chính phủ, Nghị định số 69/2005/NĐ-CP ngày 26/5/2005 của về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị địnhsố 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân.
6. UBND tỉnh Quảng Trị (2012), Thông báo số 328/TB-UBND ngày 28/11/2012.
7. Theo Khoản 6 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng 2010.
8. Theo Khoản 1 Điều 3 Luật hợp tác xã 2012.
9. Quốc hội nước CHXHCHVN (2010), Luật tổ chức tín dụng 2010 (luật số 47/2010/QH12, Cổng thông tin điện tửBộ tư pháp.
10. Ths. Đặng Thị Việt Đức- Ths. Phan Anh Tuấn (Quantri.vn biên tập và hệ thống hóa)về chức năng tín dụng.
11. Quỹ tín dụng nhân dân Cửa Tùng, Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế Huế
năm 2015, 2016, 2017.
12. Phòng Kế toán –Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng
13. Trang web https://vi.wikipedia.org/wiki/Quỹ_tín_dụng_nhân_dân
14. Trang web https://topbank.vn/tu-van/quy-tin-dung-la-gi-dac-diem-cua-quy-tin-dung-nhan-dan
15. Trang web https://daiabank.com.vn/mot-chi-tieu-danh-gia-hieu-qua-hoat-dong-huy-dong-von/
16.Đào Thùy Trang,Hoàn thiện công tác huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam- chi nhánh Quảng Bình, Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế
17. Hoàng ThịHoàiPhương,Nâng cao chất lượng huy động vốn tại chi nhánh Ngân hàng chính sách tỉnh Quảng Trị, Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Mã sốphiếu:…………
Kính chào quý khách hàng!
Tôi là Nguyễn Phương Thùy, sinh viên lớp K49D Kinh Doanh Thương Mại, Đại học Kinh TếHuế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đềtài “HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN THỊ TRẤN CỬA TÙNG, HUYỆN VĨNH LINH, TỈNH QUẢNG TRỊ”. Bảng câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho nghiên cứu. Những thông tin mà quý khách hàng cung cấp sẽ được chúng tôi sửdụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý khách!
Xin Quý khách vui lòng lựa chọn bằng cách khoanh tròn (hoặc đánh ×) vào con số mà qúy khách cho là phù hợp nhất.
---PHẦN I: THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA KHÁCH HÀNG
Xin vui lòng cho biết Quý khách hàng có đang sử dụng các sản phẩm dịch vụ của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng hay không ? Nếu CÓ, mời quý khách hàng tiếp tục trả lời câu hỏi phía bên dưới, nếu KHÔNG, quý khách hàng có thể dừng lại tại đây.
Xin cảm ơn!
Có Không
Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:
Nam Nữ
Câu 2: Xin vui lòng cho biết độ tuổi của anh/chị:
Từ 18 đến 25 tuổi Từ 26 tuổi đến 35 tuổi
Từ 36 tuổi đến50 tuổi Trên 50 tuổi
Câu 3: Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc đối tượng khách hàng nào sau đây:
Doanh nghiệp Cá nhân
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4: Xin vui lòng cho biết trìnhđộ học vấn của anh/chị:
Phổ thôngtrung học Cao đẳng / Trungcấp
Đạihọc Sau đạihọc
Câu 5: Xin vui lòng cho biết thu nhập bình quân (triệu đồng/tháng) của anh/chị:
Dưới 4 triệu đồng/tháng Từ 4 đến dưới 10 triệu đồng/tháng
Từ 10 đến 15 triệu đồng/tháng Trên 15 triệu đồng/tháng
Câu 6: Anh/Chị quan tâm đến yếu tố nào khi quyết định gửi tiền vào Quỹtín dụng Nhân dân Cửa Tùng?
Chính sách sảnphẩm Cơsở vậtchất
Lãi suất và phí giao dịch Đội ngũ nhânviên
Địa điểmgiao dịch Uy tín,thươnghiệu
PHẦN II: CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
“Đánh giá hoàn thiện công tác huy động vốn của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng”. Xin vui lòng lựa chọn bằng cách khoanh tròn (hoặc đánh ×) vào con số mà Quý khách hàng cho là phù hợp nhất với mức độ đồng ý hay không đồng ý của Quý khách:
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồngý
Bình thường
Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
STT Đánh giá về uy tín, thương hiệu Đánh giá
1 Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng làthương hiệu uy tín. 1 2 3 4 5
2 Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng tạo niềm tin cho quý khách hàng khi đến giao dịch.
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng bảo mật tốt thông tin của khách hàng.
1 2 3 4 5
Chất lượng sản phẩm, dịch vụ Đánh giá
4 Mứclãi suất mà Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng áp
dụng hiện tại có quy định rõ ràng và chi tiết. 1 2 3 4 5 5 Phí giao dịch tại Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng phù
hợp.
1 2 3 4 5
6
Sản phẩm tiền gửi của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng rất đa dạng đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng.
1 2 3 4 5
7
Sản phẩm tiền gửi của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng luôn được đổi mới và cải tiến để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
1 2 3 4 5
8 Các biểu mẫu đơn giản, dễ hiểu. 1 2 3 4 5
9 Thường xuyên có các chươngtrình khuyến mãi,ưu đãi quà tặng,...
1 2 3 4 5
Tác phong, thái độcủa nhân viên Đánh giá
10
Đội ngũ nhân viên của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa
Tùng rất chuyên nghiệp, năng động, nhiệt tình. 1 2 3 4 5
11
Đội ngũ nhân viên của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa
Tùng nắm vững các thao tác và quy trình nghiệp vụ. 1 2 3 4 5
12 Đội ngũ nhân viên của Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng có phong cách giao dịch tốt, luôn giải quyết thỏa đáng các thắc mắc hay khiếu nại của khách hàng.
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
13 Nhân viên Quỹ tíndụng Nhân dân Cửa Tùng hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ, dễ hiểu.
1 2 3 4 5
Công tác quản lý trang thiết bị, cơ sởvật chất Đánh giá 14 Thời gian quỹ tín dụng mở cửa làm việc linh hoạt (từ
thứ 2 đến sáng thứ 7) tạo điều kiện thuận lợi để khách hàng đến giao dịch.
1 2 3 4 5
15 Địa điểm giao dịch thuận tiện trong đi lại và trong giao dịch.
1 2 3 4 5
16
Cơ sở vật chất, phương tiện giao dịch tốt (trang bị máy
móc thiết bị hiện đại, bãiđậu xe rộng rãi, an toàn, …). 1 2 3 4 5
17 Không gian giao dịch thoải mái, dễ chịu. 1 2 3 4 5
Mức độ tình cảm của khách hàng đối với Quỹ tín dụng Nhân dân Cửa Tùng
Đánh giá
18 Anh/chị hài lòng với chất lượng dịch vụ của Quỹ tín dụng.
1 2 3 4 5
19 Anh/chị sẽ tiếp tục giao dịch ở Quỹ tín dụng. 1 2 3 4 5 20 Anh/chị sẽ giới thiệu Quỹ tín dụng với bạn bè. 1 2 3 4 5
PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
HỌ VÀ TÊN:………
ĐỊA CHỈ:………
---Trường Đại học Kinh tế Huế
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý khách hàng!
PHỤLỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐLIỆU BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CỦA KHÁCH HÀNG BẰNG SPSS
1. ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 40 40.0 40.0 40.0
Nu 60 60.0 60.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Tu 18 - 25 tuoi 11 11.0 11.0 11.0
Tu 26 - 35 tuoi 42 42.0 42.0 53.0
Tu 36 - 50 tuoi 30 30.0 30.0 83.0
Tren 50 tuoi 17 17.0 17.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 100 100.0 100.0
Doi tuong khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Ca nhan 100 100.0 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Pho thong trung hoc 52 52.0 52.0 52.0
Cao dang / Trung cap 23 23.0 23.0 75.0
Dai hoc 21 21.0 21.0 96.0
Sau dai hoc 4 4.0 4.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Thu nhap binh quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 4 trieu dong/thang 16 16.0 16.0 16.0
Tu 4 - 10 trieu dong/thang 47 47.0 47.0 63.0
Tu 10 - 15 trieu dong/thang 22 22.0 22.0 85.0
Tren 15 trieu dong 15 15.0 15.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 100 100.0 100.0
Quan tam yeu to
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Lai suat va phi dich
vu 49 49.0 49.0 49.0
Chinh sach san pham 10 10.0 10.0 59.0
Co so vat chat 7 7.0 7.0 66.0
Doi ngu nhan vien 8 8.0 8.0 74.0
Uy tin, thuong hieu 16 16.0 16.0 90.0
Dia diem giao dich 10 10.0 10.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
2. KIỂM ĐỊNH ONE- SAMPLE T TEST 2.1. Về uy tín, thương hiệu
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Thuong hieu uy tin 100 3.4600 .89239 .08924
Tao niem tin cho
khach hang 100 3.3100 .97125 .09713
Bao mat tot thong tin
khach hang 100 3.8100 .91778 .09178
One-Sample Test
Test Value = 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Thuong hieu uy tin 5.155 99 .000 .46000 .2829 .6371
Tao niem tin cho
khach hang 3.192 99 .002 .31000 .1173 .5027
Bao mat tot thong
tin khach hang 8.826 99 .000 .81000 .6279 .9921
2.2. Về chất lượng sản phẩm dịch vụ huy động vốn
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean San pham tien gui
da dang 100 3.4000 .89893 .08989
San pham tien gui
luon duoc doi moi 100 3.3600 .99005 .09901
Muc lai suat 100 3.6300 .82456 .08246
Phi giao dich 100 3.7800 .78599 .07860
Bieu mau 100 3.6700 .84154 .08415
Chuong trinh khuyen mai, qua tang
100 3.5600 .91365 .09136
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
San pham tien gui
da dang 4.450 99 .000 .40000 .2216 .5784
San pham tien gui
luon duoc doi moi 3.636 99 .000 .36000 .1636 .5564
Muc lai suat 7.640 99 .000 .63000 .4664 .7936
Phi giao dich 9.924 99 .000 .78000 .6240 .9360
Bieu mau 7.962 99 .000 .67000 .5030 .8370
Chuong trinh khuyen mai, qua tang
6.129 99 .000 .56000 .3787 .7413
2.3. Về tác phong, thái độ của nhân viên One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Thai do nhan vien 100 3.9600 1.01424 .10142
Quy trinh nghiep vu 100 4.0400 .98391 .09839
Giai quyet khieu nai 100 3.6000 .97442 .09744
Trường Đại học Kinh tế Huế
Huong dan thu tuc 100 3.7800 .91652 .09165
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thai do nhan vien 9.465 99 .000 .96000 .7588 1.1612
Quy trinh nghiep
vu 10.570 99 .000 1.04000 .8448 1.2352
Giai quyet khieu
nai 6.158 99 .000 .60000 .4067 .7933
Huong dan thu tuc 8.510 99 .000 .78000 .5981 .9619
2.4. Về công tác quản lý trang thiết bị, cơ sở vật chất One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Thoi gian mo cua 100 3.7800 .84781 .08478
Dia diem giao dich 100 3.8500 .98857 .09886
Co so vat chat 100 3.4700 .91514 .09151
Khong gian giao dich 100 3.4000 .93203 .09320
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thoi gian mo cua 9.200 99 .000 .78000 .6118 .9482
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dia diem giao
dich 8.598 99 .000 .85000 .6538 1.0462
Co so vat chat 5.136 99 .000 .47000 .2884 .6516
Khong gian giao
dich 4.292 99 .000 .40000 .2151 .5849
2.5. Về mức độ tình cảm của khách hàng đối với Quỹ TDND Cửa Tùng One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Khach hang hai long 100 3.8600 .94302 .09430 Khach hang tiep tuc
giao dich 100 3.8900 .95235 .09523
Khach hang gioi thieu Quy TDND den ban be
100 3.6900 .96080 .09608
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Khach hang hai long 9.120 99 .000 .86000 .6729 1.0471
Khach hang tiep tuc
giao dich 9.345 99 .000 .89000 .7010 1.0790