PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
* Đối với Công ty Thai Corp International Việt Nam
Công ty cần đầu tư phát triển sản phẩm mới phù hợp với đặc điểm người tiêu dùng Việt Nam nhằm tăng sự lựa chọn cho khách hàng và đa dạng nhãn hàng sản phẩm.
Công ty cũng cần đẩy mạnh đầu tư quảng cáo hoặc thêm một số hỗ trợ cho doanh nghiệp phân phối để giúp họ hoàn thiện khả năng phân phối và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.
* Kiến nghị đối với công ty TNHH An Bảo Duyên
Công ty cần tổchức các cuộc khảo sát thị trường vềcác yếu tốtrong chính sách phân phối mà nhà bán lẻquan tâm, mong muốn… để từ đó có kếhoạch nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu nhà bán lẻ bằng cách đẩy mạnh và thực hiện tốt các yếu tố tác động đến sựhài lòng của nhà bá lẻ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tuyển chọn và huấn luyện kỹ đội ngũ nhân viên bán hàng. Nâng cao ý thức kỷ luật, tinh thần học hỏi của nhân viên. Bên cạnh việc đào tạo kỹ năng chuyên môn, cần chú trọng các kỹ năng xây dựng mối quan hệ với khách hàng. Hướng nhân viên bán hàng làm việc lâu dài.
Cần xây dựng hệ thống thông tin vềkênh phân phối ở các địa bàn: độ bao phủ thị trường, thái độ, khả năng phục vụ của các trung gian, tác dụng của các chương trình hỗ trợ đối với kênh phân phối và thông tin phản hồi của khách hàng, mức độ chấp nhận của thị trường đối với kênh phân phối về các mặt như: thông tin, chất lượng, giá cả, các chương trình khuyến mãi hay nhân viên bán hàng… để có những chính sách hợp lý.
Xây dựng hệ thống thu thập thông tin về các đối thủcạnh tranh trên thị trường để có chính sách đổi phó kịp thời.
Thiết lập kênh thông tin có hiệu quả, chính xác giữa nhà bán lẻvà nhà cung cấp. Tiếp nhận, giải quyết nhanh chóng các khiếu nại, phản hồi từkhách hàng.
Cải thiện hệthống kho bãi, hàng hóa cần được bảo quản tốt hơn.
Cần tập trung nâng cao chất lượng của đội ngũnhân viên thị trường, gia tăng sự quan tâm của công ty đối với các nhà bán lẻ nhằm gia tăng sự trung thành của khách hàng đối với các kênh bán lẻhiện đại.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[1] Trần Minh Đạo, (2006), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản đại học Kinh TếQuốc Dân–Hà Nội.
[2] Trường Đình Chiến, (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xuất bản đại học Kinh Tế Quốc Dân–Hà Nội
[3] Philip Kotler, (2007),Marketing căn bản, nhà xuất bản lao động Hà Nội.
[4] Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí, (2001), Xây dựng mô hìnhđánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụviễn thông trên thị trường Việt Nam. Tạp chí Công nghệthông tin & Truyền thông.
[5] Hoàng Ngọc Nhậm (2010), Giáo trình kinh tế lượng, Nhà xuất bản lao động Hà Nội [6] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức–Hà Nội.
[7] Nguyễn Minh Nhật, (2016), Các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhà bán lẻ đối với chính sách phân phối: nghiên cứu trường hợp sản phẩm Unilever tại thị trường Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế-Đại Học Huế.
[8] Phan Thị MỹHằng, (2018),Đánh giá sựhài lòng của nhà bán lẻ đối với chính sách phân phối sản phẩm bia của công ty TNHH TM CARLBERG Việt Nam trên địa bàn Thành phốHuế.
[9] Thị trường bán lẻTỉnh Quảng Trị, http://cucthongke.quangtri.gov.vn/News/?ID=494 [10] Giới thiệu công ty Thai Corp International Việt Nam,
http://www.tcivn.com/about/readtyp
Trường Đại học Kinh tế Huế
[2] Skinner, S.J.; Gassenheimer, J.B.; Kelly, S.W. (1992): Cooperation in Supplier– Dealer Relations, in: Journal of Retailing.
[3] Geyskens, Inge, Jan-Benedict E.M. Steenkamp, and Nirmalya Kumar (1999).“A Meta-Analysis of Satisfaction in Marketing Channel Relationships”, Journal of Marketing Research, pp.223-238.
[4] Schellhase, Hardock, Ohlwein, (2000).Customer satisfaction in businesstobusiness marketing: The case of retail organizations and their suppliers, in:
Journal of Business & Industrial Marketing, Vol. 15 (2/3).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mã sốphiếu:…..
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Xin cháo quý Ông/Bà!
Tôi là Hoàng Quốc Cường, sinh viên năm cuối chuyên ngành Quản trị
kinh doanh trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài:
“Đánh giá sựhài lòng của nhà bán lẻ đối với chính sách phân phối các nhãn hàng Thai Corp của công ty TNHH An Bảo Duyên”, nghiên cứu này nhằm
mục đích đánh giá và nâng cao sự hài lòng của nhà bán lẻ. Để thực hiện nghiên cứu tôi cần Ông/Bà giành ít phút để cung cấp một vài thông tin cần thiết, tôi xin
cam đoan mọi thông tin mà Ông/Bà cung cấp chỉnhằm mục đích nghiên cứu.
Rất mong nhận được sự hợp tác của Ông/Bà!
Xin chân thành cám ơn!
------Phần I. Thông tin chung.
Câu 1: Ông/Bà đã bán các sản phẩm của Thai Corp được bao lâu? ( Chọn 1 câu
trả lời)
1. Từ 0 đến dưới 3 năm 2. Từ 3 đến dưới 5 năm 3. Từ 5 đến dưới 10 năm 4. Từ 10 năm trở lên
Câu 2: Ông/Bà đã và đang bán các sản phẩm nào của Thai Corp? Có thể
chọn nhiều câu trả lời
1.Cá hộp ba cô gái 2.Cá hộp Sardines 3.Cá vàng ba cô gái 4.Giấy hộp Cellox 5.Giấy vệ sinh Cellox
6.Khăn ăn Cellox7.Bánh gạo Dozo 8.Bánh gạo Yappy 9.Kẹo Đậu Phộng
Câu 3: Doanh số mua vào hàng tháng đối với các sản phẩm Thai Corp của cửa hàng Ông/Bà là bao nhiêu? ( Chọn 1 câu trả lời)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần II. Đánh giá của Ông/Bà về chính sách phân phối các nhãn hàng ThaiCorp của công ty.
Câu 1: Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình
đối với mỗi ý kiếnsau ( từ câu 1 đến câu 30) về chính sách phân phối các nhãn hàng Thai Corp của công ty TNHH An Bảo Duyên. Mức độ đồng ý gồm 5 mức độ như sau:
1.Rất không đồng ý.
2.Không đồng ý.
3.Trung lập.
4.Đồng ý.
5.Rất đồng ý.
Cung cấp hàng hóa
1 Công ty cung cấp hàng hóa đa dạng. 1 2 3 4 5
2 Công ty cung cấp hàng hóa kịp thời. 1 2 3 4 5
3 Công ty cung cấp hàng hóa đầy đủ. 1 2 3 4 5
4 Công ty cung cấp các sản phẩm mới. 1 2 3 4 5
5
Công ty đổi trảhàng hóa hớp lý. 1 2 3 4 5 Chính sách bán hàng
6
Công ty đưa ra tỷlệ hoa hồng cao. 1 2 3 4 5 7
Công ty đưa ra giá cả ổn định.1 2 3 4 5 8
Công ty thường xuyên đưa ra các chương trình khuyếnmãi.
1 2 3 4 5
9
Điều kiện nhận khuyến mãi của công ty là dễdàng. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
13
Công ty thông tin đầy đủvề các sản phẩm đang có tại cửa hàng.
1 2 3 4 5
Hỗ trợ cơ sở vật chất thiết bị
14 Công ty hỗ trợ trang trí cửa hiệu. 1 2 3 4 5
15 Công ty hỗ trợ công cụ quảng cáo. 1 2 3 4 5
16 Công ty hỗ trợ công cụ bán hàng. 1 2 3 4 5
Mối quan hệ cá nhân
17 Công ty nắm rõ thông tin khách hàng. 1 2 3 4 5
18
Công ty thường xuyên thăm hỏi, quan tâm khách hàng.1 2 3 4 5 19 Công ty tặng quà khách hàng dịp lễ Tết, sinh nhật. 1 2 3 4 5 20 Công ty chia sẽ rủi rõ trong bán hàng với khách hàng. 1 2 3 4 5
Nhân viên bán hàng(NVBH)
21 NVBH am hiểu nghiệp vụ, trợ giúp bán hàng. 1 2 3 4 5 22 NVBH giải quyết thắc mắc chu đáo, tận tình. 1 2 3 4 5
23
NVBH chăm sóc kệhàng tốt. 1 2 3 4 5
24 Số lần chào hàng trong tháng của NVBH là hợp lý. 1 2 3 4 5
Đánh giá chung25 Công ty cung cấp hàng hóa tốt. 1 2 3 4 5
26 Chính sách bán hàng của công ty tốt. 1 2 3 4 5
27
Công ty thông tin đến khách hàng tốt.1 2 3 4 5 28 Công ty hỗ trợ cơ sở vật chất thiết bị bán hàng tốt. 1 2 3 4 5 29 Công ty duy trì mối quan hệ khách hàng với cá nhân tốt. 1 2 3 4 5
30 Nhân viên bán hàng của công ty tốt. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
………
………
………
………
………
………
------Thông tin cá nhân:
Họ và tên:………...
Địa chỉ:………...
Số điện thoại:……….
Kính chúc Ông/Bà sức khỏe và thành công trong hoạt động kinh doanh.
Xin chân thành cám ơn Ông/Bà!
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 Nguyễn Thành Đạt Số 53,Đường Nguyễn Trải,Phường 1, Tp. Đông Hà 2 Lê Thị Thanh Hương Số 05A,Đường Nguyễn Trải,Phường 1, Tp. Đông Hà 3 HồThịXuân Số 03,Đường Lê ThếHiếu,Phường 1, Tp. Đông Hà 4 Trần ThịHồng Nhung Lô 49,Chợ Đông Hà,Phường 1, Tp. Đông Hà 5 Thanh Hoa Lô 117,Chợ Đông Hà,Phường 1, Tp. Đông Hà 6 Nguyễn Ngọc Lan Lô 143,Chợ Đông Hà,Phường 1, Tp. Đông Hà 7 ChịTy Số 19,Đường Hai Bà Trưng,Phường 1, Tp. Đông Hà 8 ChịTrang Số 108,Đường Hàm Nghi,Phường 5, Tp. Đông Hà 9 Dì Hồng Số 69,Đường Hàm Nghi,Phường 1, Tp. Đông Hà 10 Hoàng Huệ Số 20,Đường Hàm Nghi,Phường 1, Tp. Đông Hà 11 Bảo Tín Số03, Nguyễn Chí Thanh,Phường 5, Tp. Đông Hà 12 Đặng Hồng Quân Nguyễn Huệ, Phường 1, Tp. Đông Hà
13 Dì Thủy Đinh Tiên Hoàng, Phường1, Tp. Đông Hà 14 Thanh Hương Nguyễn Trãi, Phường 1, Thành phố Đông Hà 15 Ngọc Liên Số 30,Đường Ngô sỷ Liên,Phường 2,Tp Đông Hà 16 Lê Thúy Số 67B,Đường Lý Thường Kiệt,Tp Đông Hà 17 Hồng Cẩm Số 577,Đường Lê Duẩn,Phường Đông Lương,Tp
Đông Hà
18 ChịLoan ChợMồng 1 Tháng 5,Phường Đông Lễ,Tp Đông Hà 19 Thu Thủy Số38,Đường Đoàn Khuê,Phường Đông Lễ,Tp Đông
Hà
20 Thiên Hương Số 142,Đường Lê Lợi,Phường 5,Tp Đông Hà 21 Thu Trang Số 06,Đường Lê Lợi,Phường 5,Tp Đông Hà 22 Thanh Loan Số40A,Quốc Lộ 9,Phường 5,Tp Đông Hà
23 Nguyễn Huy Hoàng Số 232,Đường Hùng Vương,Phường Đông Lễ,Tp Đông Hà
24 Lê Anh Đào Số 234,Đường Hùng Vương,Phường Đông Lễ,Tp Đông Hà
25 Thùy Linh Số 130,Đường Lý Thường Kiệt,Phường Đông Lễ,Tp Đông Hà
26 Thanh Hà Chợ Phường 3,Phường 3,TpĐông Hà
27 Nguyễn Thanh Tâm Số 213,Đường Quốc Lộ 9,Phường 1,Tp Đông Hà 28 Lê Thị Phương Anh Số 437,Đường Quốc Lộ 9,Phường 3,Tp Đông Hà 29 Hà Thắng Số 233,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 2, Tx. Quảng
Trị
30 Mân Vấn Số 16,Đường Quang Trung,Phường 2, Tx. Quảng Trị 31 Lan Yến Số 20,Đường Thành Công,Phường 2, Tx. Quảng Trị
Trường Đại học Kinh tế Huế
34 Phương Linh Số 343,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 2, Tx. Quảng Trị
35 Thanh Nhàn Số 67E,Đường Phan Đình Phùng,Phường 2, Tx.
Quảng Trị
36 Dì Hoa Số 24,Đường Nguyễn ThịLý,Phường 2, Tx. Quảng Trị
37 Tâm Phúc Số 168,Đường Hai Bà Trưng,Phường 2, Tx. Quảng Trị
38 Thành Vinh Số172,Đường Hai Bà Trưng,Phường 2, Tx. Quảng Trị 39 Thu Hương Số 116,Đường Quang Trung,Phường 3, Tx. Quảng Trị 40 ChịHà Số 246,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 2, Tx. Quảng
Trị
41 Thùy Trang Số 235,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 2, Tx. Quảng Trị
42 Bà Hiền ChợThị Xã Quảng Trị,Phường 2, Tx. Quảng Trị 43 Quang Cúc Số 128,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 3, Tx. Quảng
Trị
44 Dì Táo Số 133,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 3, Tx. Quảng Trị
45 Tâm Dũng Số 177,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 3, Tx. Quảng Trị
46 Lan Dương Số 362,Đường Trần Hưng Đạo,Phường 2, Tx. Quảng Trị
47 Anh Đào Số 156,Đường Lê Duẩn,Phường 1, Tx. Quảng Trị 48 Phương Nam Số 162,Đường Lê Duẩn,Phường 1, Tx. Quảng Trị 49 Phương Tâm Số 01,Đường Trần Thị Tâm,Phường 1, Tx. Quảng Trị 50 Thanh Loan KM7,Quốc Lộ9, Thôn Tân Hiếu,Xã Cam Hiếu 51 Thu Sương KM7,Quốc Lộ9, Thôn Tân Hiếu,Xã Cam Hiếu 52 Hiền Phú KM8,Quốc Lộ9, Thôn Tân Hiếu,Xã Cam Hiếu
53 Thúy Lài ChợCùa,Xã Cam Chính
54 My Sen ChợCùa,Xã Cam Chính
55 Dì Quýt ChợCùa,Xã Cam Chính
56 ChịThủy ChợCùa,Xã Cam Chính
57 Dì Thảo Thôn Phương An 2,Xã Cam Nghĩa
58 Thu Thủy Chợ Ngô Đồng,ThịTrấn Cam Lộ
Trường Đại học Kinh tế Huế
64 Kim Ánh Thôn An Bình,Xã Cam Thanh
65 Hồng Vân QL1A, Xã Cam Thanh, Huyện Cam Lộ
66 Thanh Linh QL1A, Xã Cam Thanh, Huyện Cam Lộ
67 Hưng Tuyết HồChí Minh, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ 68 Tâm Giao HồChí Minh, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ
69 Linh Hữu Chợ Đa Krông, Huyện Đa Krông
70 Quảng Vân Chợ Đa Krông, Huyện Đa Krông 71 Thanh Huyền Chợ Đa Krông, Huyện Đa Krông 72 Minh Thư Chợ Đa Krông, Huyện Đa Krông 73 Đức Thạch Chợ Đa Krông, Huyện Đa Krông
74 Hồng Ngọc Quốc Lộ1A,Thôn Trúc Khê,Xã Gio Quang 75 Minh Tuấn Quốc Lộ1A,Thôn Trúc Khê,Xã Gio Quang 76 Kim Loan Quốc Lộ1A,Thôn Trúc Khê,Xã Gio Quang 77 Anh Tuyết TL9, Thịtrấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh 78 Tân Lợi TL9, Thịtrấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh 79 Lĩnh Phương Thịtrấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh 80 Ngọc Tuyến TL9, Thịtrấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh 81 Tiến Đạt TL9, Xã Gio Việt, Huyện Gio Linh 82 Tính Phụng TL9, Thịtrấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh 83 ChịDung TL9, Xã Gio Việt, Huyện Gio Linh 84 Dung Bách Thôn Hoàng Hà,Xã Gio Việt
85 Phương Linh Thôn Mai Xá, Xã Gio Mai
86 Trần Đức Quốc Lộ1A,Thôn Trúc Khê,Xã Gio Quang 87 Dương Hằng 2 Tháng 4, Thị trấn Gio Linh, Huyện Gio Linh, 88 ChịGái Số 33,Đường Hùng Vương,ThịTrấn Hải Lăng 89 Hương Thủy Số 39,Đường Hùng Vương,ThịTrấn HảiLăng 90 Bình Do Số 41,Đường Hùng Vương,ThịTrấn Hải Lăng 91 Tường Vi Số 47,Đường Hùng Vương,ThịTrấn Hải Lăng 92 Kiều Oanh Số 51,Đường Hùng Vương,ThịTrấn Hải Lăng 93 ChịNguyên ChợHải Lăng,TT Hải Lăng
94 ChịThắm ChợHải Lăng,TT Hải Lăng
95 Tân Toàn Số 56,Đường Hùng Vương,ThịTrấn Hải Lăng 96 Thu Hiền Số 21,Đường Hùng Vương,ThịTrấn Hải Lăng 97 Phước Hoa Số 17,Đường Hùng Vương,ThịTrấn Hải Lăng 98 Bé Đoan Quốc Lộ1A,Thôn MỹChánh,Xã Hải Chánh
Trường Đại học Kinh tế Huế
102 O Sen ChợMỹChánh,Xã Hải Chánh
103 ChịBi ChợMỹChánh,Xã Hải Chánh
104 Đức Thạch QL9, Thịtrấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa
105 Duy Tâm Xã Tân Liên, Huyện Hướng Hóa
106 SỹLợi QL9, Thịtrấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa 107 Thuy Hương QL9, Thịtrấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa
108 Tuấn Thủy HồChí Minh Tây, Xã Tân Hợp, Huyện Hướng Hóa 109 Á Điểm QL9, Thịtrấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa
110 Lĩnh Phương QL9, Thịtrấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa 111 Mạnh Thủy Xã Triệu Đông, Huyện Triệu Phong
112 Dì Bồng TL64, Xã Triệu Trạch, Huyện Triệu Phong 113 Duyên Chánh Xã Triệu Thuận, Huyện Triệu Phong 114 Hiếu Nga Xã Triệu Đại, Huyện Triệu Phong 115 Hoà Dũng Xã Triệu Độ, Huyện Triệu Phong
116 Hiền Lương TL64, Xã Triệu Long, Huyện Triệu Phong 117 Viên Đán TL64, Xã Triệu Long, Huyện Triệu Phong
118 My Thông ChợAí Tử,Thị Trấn Aí Tử
119 Hòa Nhật ChợAí Tử,Thị Trấn Aí Tử
120 Hoàng Yến Số 219,Đường Lê Duẩn,ThịTrấn Aí Tử 121 Lương Thuận TL64, Xã Triệu Trạch, Huyện Triệu Phong 122 Nga Cân Xã Triệu Phước, Huyện Triệu Phong 123 Hoàng Thảo Xã Triệu Đông, Huyện Triệu Phong 124 Hà Chi Xã Triệu Đông, Huyện Triệu Phong 125 Hùng Loan Xã Triệu Độ, Huyện Triệu Phong 126 ChịLiẽu Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Linh
127 Cô Hoè Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Linh
128 Hoa Lan Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Linh
129 Lê Huế Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Linh
130 Lần Dung Xã Vĩnh Thủy, Huyện Vĩnh Linh
131 Thu Lan ChợMai,ThịTrấn HồXá.
132 ĐoànQuế Số 10,Đường Quang Trung,ThịTrấn HồXá 133 Thanh Huế Số 151,Đường Trần Phú,ThịTrấn HồXá 134 Phi Trường Số 98,Đường Trần Phú,ThịTrấn HồXá 135 Nga Sự Số 74,Đường Trần Phú,ThịTrấn HồXá
Trường Đại học Kinh tế Huế
140 Tâm Đẵng Bến Xe HồXá,ThịTrấn HồXá
141 ChịLý ChợHồXá,ThịTrấn HồXá
142 Dì Hồng ChợHồXá,ThịTrấn HồXá
143 Dì Yên ChợHồXá,ThịTrấn HồXá
144 Dì Nhân ChợHồXá,ThịTrấn HồXá
145 Kim Thoa ChợDo,Xã Vĩnh Tân
146 Dì Sen ChợDo,Xã Vĩnh Tân
147 Linh Hương ChợDo,Xã Vĩnh Tân
148 Yến Nhi Thôn An Đức 3,Xã Vĩnh Quang
149 Nga Thái Thôn An Đức 3,Xã Vĩnh Quang
150 Vinh Thanh Khu PhốAn Hòa 2,ThịTrấn Cửa Tùng
Phụlục 3: Kết quảthống kê mô tả
Phụlục 3.1: Thời gian bán các sản phẩm ThaiCorp
Thoi gian ban san pham thai corp
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
tu 3 den duoi 5 nam 85 56.7 56.7 77.3
tu 5 den duoi 10 nam 21 14.0 14.0 91.3
tu 10 nam tro len 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phụlục 3.2: Các sản phẩm của ThaiCorp đã vàđang được các nhà bán lẻphân phối
$SPCHDC Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
SPDCa
ca hop ba co gai 150 25.4% 100.0%
ca vang ba co gai 107 18.1% 71.3%
ca hop sardines 95 16.1% 63.3%
giay hop cellox 89 15.1% 59.3%
giay ve sinh cellox 37 6.3% 24.7%
khan an cellox 25 4.2% 16.7%
banh gao dozo 35 5.9% 23.3%
banh gao yappy 27 4.6% 18.0%
keo dau phong 25 4.2% 16.7%
Total 590 100.0% 393.3%
Phụlục 3.3: Doanh số mua vào hàng tháng đối với các sản phẩm ThaiCorp của các nhà bán lẻ
Doanh so hang thai cua san pham thai corp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1.000.000d 22 14.7 14.7 14.7
tu 1.000.000d den duoi
5.000.000d 97 64.7 64.7 79.3
tu 5.000.000d den duoi
10.000.000d 28 18.7 18.7 98.0
tren 10.000.000d 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CCHH1 15.7400 6.341 .671 .825
CCHH2 15.8467 6.627 .568 .852
CCHH3 15.6267 6.155 .765 .801
CCHH4 15.7533 6.388 .638 .834
CCHH5 15.6733 6.436 .716 .814
Phụlục 4.2: Kết quảkiểm định độ tin cậy thang đoChính sách bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.772 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CSBH1 11.9133 3.704 .574 .717
CSBH2 11.9200 3.832 .570 .719
CSBH3 11.9000 3.581 .665 .668
CSBH4 11.8467 3.996 .490 .760
Phụlục 4.3: Kết quảkiểm định độ tin cậy thang đoThông tin đến khách hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.845 4
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT1 11.6600 4.481 .639 .821
TT2 11.8733 4.434 .639 .822
TT3 11.7533 4.241 .729 .782
TT4 11.7933 4.313 .719 .787
Phụlục 4.4: Kết quảkiểm định độ tin cậy thang đoHỗtrợ cơ sởvật chất thiết bị
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.715 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CSVC1 7.6133 2.360 .594 .551
CSVC2 7.6000 2.698 .499 .667
CSVC3 7.5867 2.284 .516 .653
Phụlục 4.5: Kết quảkiểm định độ tin cậy thang đoMối quan hệcá nhân Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.736 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QHCN1 11.8067 3.231 .642 .606
QHCN2 11.8467 4.319 .274 .806
QHCN3 11.8600 3.531 .522 .679
QHCN4 11.8267 3.178 .707 .568