• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Rà soát, chuẩn hóa các quy trình, thủ tục theo hướng đơn giản hóa nhất đểkhách hàng cảm nhận được sựtiện lợi, nhanh chóng trong khâu check-in và check-out. Tránh hiện tượng rườm rà, chồng chéo, chưa phù hợp với thực tiễn và làm mất nhiều thời gian của khách hàng.

Tiến hành thu thập thông tin, khuyến khích khách hàng đóng góp những ý kiến, phàn hồi để làm cơ sởcải thiện, sửa đổi khắc phục những khuyết điểm hiện tại và phát triển hơn nữa những ưu điểm.

Tổng công ty cần trao quyền quyết định nhiều hơn đối với khách sạn chi nhánh để thuận tiện hơn trong công tác quản lí và xửlí công việc. Chú trọng phát triển các chính sách Marketing và các chiến lược phù hợp hơn tại địa bàn chi nhánh đang hoạt động.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thường xuyên tiến hành kiểm tra, đảm bảo trình độ nghiệp vụ của đội ngũ nhân viên. Nếu cần thiết phải có những khóa học chuyên sâuđể nâng cao hiểu biết của nhân viên.

Thường xuyên hỏi thăm và tổ chức hội nghị khách hàng cho khách hàng trung thành, khách hàng VIP đểduy trì mối quan hệvới khách hàng.

Chính sách đãi ngộnhân viên hợp lí. Khen thưởng những nhân viên tích cực, làm việc xuất sắc.

Xây dựng và đưa vào thực hiện những chương trình quảng bá thương hiệu, sản phẩm và dịch vụ của khách sạn hiệu quả trên các kênh truyền thông, đặc biệt là các trang mạng xã hội và kênh thông tin đại chúng. Đa dạng hóa nội dung và hìnhảnh trên Website của Vinpearl Hotel Huế cũng như trang Fanpage chính thức của khách sạn.

Đẩy mạnh truyền thông nội bộtạo sựthống nhất trong công tác triển khai và thực hiện mục tiêu.

Chú trọng nâng cao công tác đo lường cảm nhận của khách hàng tránh hiện tượng mang tính hình thức chưa phản ánh đúng thực tế cảm nhận của họvề chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của khách sạn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), thống kê ứng dụng, NXB Thống kê, Hà Nội.

2.Philip Kotler,(1995), Marketing căn bản, nhà xuất bản TP HồChí Minh.

3.Phạm ThịThái Bình, (2017),Đánh giá của khách du lịch vềchất lượng dịch vụ bổsung tại khách sạn Mường Thanh Holiday–Huế, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế

4.Đoàn Thị Thu Hương, (2019), Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại công ty TNHH MTV đầu tư địa ốc Hana Land, khóa luận tốt nghiệp, TrườngĐại học Kinh tế- Đại học Huế.

5.Phạm Thanh Huyền, (2014), Giải pháp hoàn thiện chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam – chi nhánh viễn thông Quảng Bình, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

6.Trần Thị Thu Hiền,(2016), Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của siêu thị Metro Cash and Carry Đà Nẵng, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

7.Trần Thị Kiều Oanh, (2018), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quốc dân – chi nhánh Huế, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

8.Lê Thị Thương, (2017), Đánh giá chất lượng dịch vụ tại nhà hàng Deabu Hotpot, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

9.Lại Thị Nhật Vy, (2019), Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng di động (ứng dụng MB Bank) tại ngân hàng thương mại cổphần quân đội -chi nhánh tỉnh Bình Phước, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

10.Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng, theo CRMViet, https://crmviet.vn/dich-vu-cham-soc-khach-hang/[Ngày truy cập 25/11/2020].

11.Thắng Nguyễn, Chăm sóc khách hàng và những kỹ năng cần thiết, https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/10617-Cham-soc-khach-hang-va-nhung-ky-nang-can-thiet-cho-ban [Ngày truy cập 25/11/2020].

12.Quy trình chăm sóc khách hàng của khách sạn Vinpearl Hotel Huế, văn phòng Tổng quản lí khách sạn Vinpearl Hotel Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

ĐÁNH GIÁ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI VINPEARL HOTEL HUẾ - CÔNG TY CỔ

PHẦN VINPEARL Xin chào Anh/Chị!

Hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Vinpearl Hotel Huế - công ty cổ phần Vinpearl”. Rất mong Anh/Chịdành ít thời gian của mình giúp tôi trảlời những câu hỏi sau đây. Câu trảlời của Anh/Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin đảm bảo các thông tin mà Anh/Chị cung cấp trong phiếu này sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu.

Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn!

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” và ô Anh/Chị chọn:

1.1. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ của Vinpearl Hotel Huế bao nhiêu lần/năm?

1 lần/năm 2-5 lần/năm Trên 5 lần/năm

1.2. Anh/Chị biết đến Vinpearl Hotel Huế qua kênh thông tin nào? (câu hỏi đa sự lựa chọn).

Báo chí, TV Mạng xã hội

Người thân, bạn bè Tựtìm hiểu

Khác

1.3. Lý do mà các Anh/Chị lựa chọn sử dụng dịch vụ của Vinpearl Hotel Huế? (câu hỏi đa sự lựa chọn).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cả Thương hiệu Chất lượng dịch vụ Khác

1.4. Mục đích sử dụng dịch vụ của Anh/Chị tại Vipearl Hotel Huế? (câu hỏi đa sự lựa chọn).

Nghỉ dưỡng, du lịch Công tác

Lưu trú ngắn ngày

Ăn uống, vui chơigiải trí Khác

2. Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô thích hợp theo mức độ đánh giá (1:

Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý)

STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

NHÓM MỨC ĐỘ TIN CẬY

1 Vinpearl Hotel Huế đảm bảo lời hứa ban đầu của họ trong quá trình cung cấp dịch vụcho anh/chị.

1 2 3 4 5

2 Vinpearl Hotel Huếluôn sẵn sàng giúp đỡ, quan tâm giải quyết trởngại của anh/chị.

1 2 3 4 5

3 Vinpearl Hotel Huế bảo mật thông tin của khách hàng và đảm bảo cung cấp đúng dịch vụ đã cam kết ban đầu.

1 2 3 4 5

4 Vinpearl Hotel Huế không có sai sót nào trong quá trình phục vụ.

1 2 3 4 5

5 Vậy Anh/Chị có hài lòng với mức độ tin cậy của Vinpearl Hotel Huế

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

NHÓM KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

1 Vinpearl Hotel Huế luôn báo cho anh/chị biết khi nào thực hiện dịch vụ.

1 2 3 4 5

2 Vinpearl Hotel Huế đáp ứng nhu cầu của anh/chịmột cách nhanh chóng.

1 2 3 4 5

3 Nhân viên Vinpearl Hotel Huế luôn sẵn sàng giúp đỡanh/chịkhi cần.

1 2 3 4 5

4 Vinpearl Hotel Huế có kênh truyền thông liên tục cung cấp thông tin và những sự đổi mới cho anh/chị.

1 2 3 4 5

5 Vậy Anh/Chị có hài lòng với khả năng đáp ứng của Vinpearl Hotel Huế.

1 2 3 4 5

NHÓM NĂNG LỰC PHỤC VỤ

1 Nhân viên Vinpearl Hotel Huế có thái độ lịch sựvà nghiêm túc khi phục vụanh/chị.

1 2 3 4 5

2 Nhân viên Vinpearl Hotel Huế làm việc chuyên nghiệp và có kĩ năng xử lí tình huống tốt.

1 2 3 4 5

3 Nhân viên Vinpearl Hotel Huế nắm đầy đủ thông tin và có sựhiểu biết để giải đáp thắc mắc của anh/chị.

1 2 3 4 5

4 Vậy Anh/Chị có hài lòng với năng lực phục vụcủa Vinpearl Hotel Huế.

1 2 3 4 5

NHÓM MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM

1 Vinpearl Hotel Huế luôn chú tâm chăm sóc đến anh/chị.

1 2 3 4 5

2 Vinpearl Hotel Huế đặt nhu cầu và lợi ích của anh/chị lên hàng đầu.

1 2 3 4 5

3 Vinpearl Hotel Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

hiểu được mong

muốn và quan tâm đến nguyện vọng của anh/chị.

4 Vậy Anh/Chịcó hài lòng với mức độ đồng cảm của Vinpearl Hotel Huế.

1 2 3 4 5

NHÓM PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 1 Trang thiết bị, cơ sở vật chất của Vinpearl

Hotel Huếhiện đại, tiện nghi.

1 2 3 4 5

2 Trang phục của nhân viên gọn gàng, nghiêm túc.

1 2 3 4 5

3 Địa điểm của Vinpearl Hotel Huế thuận tiện cho việc đi lại của anh/chị.

1 2 3 4 5

4 Vậy Anh/Chị có hài lòng với phương tiện hữu hình của Vipearl Hotel Huế.

1 2 3 4 5

ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CSKH CỦA VINPEARL HOTEL HUẾ

1 Anh/Chị có cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Vinpearl Hotel Huế.

1 2 3 4 5

2 Anh/Chị có tiếp tục sử dụng dịch vụ của Vinpearl Hotel Huếkhi có nhu cầu.

1 2 3 4 5

3 Anh/Chị sẵn sàng giới thiệu bạn bè, người thân cùng sử dịch vụ của Vinpearl Hotel Huế.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính

Nam Nữ 2. Độ tuổi

Dưới 25 tuổi 25 - 40 tuổi 40 - 60 tuổi Trên 60 tuổi

3. Thu nhập trung bình mỗi tháng Dưới 10 triệu

Từ10 - 20 triệu Từ21 - 50 triệu Trên 50 triệu 4. Nghề nghiệp Doanh nhân

Công chức, viên chức nhà nước Làm nghềtựdo

Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 1. Thống kê mô tả

Sốlần sửdụng dịch vụ Solansd

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lần 31 23.8 23.8 23.8

2-5 lần 83 63.8 63.8 87.7

trên 5 lần 16 12.3 12.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Khách hàng biết đến Vinpearl Hotel Huế Báo chí, TV

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 40 30.8 30.8 30.8

có 90 69.2 69.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mạng xã hội

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 32 24.6 24.6 24.6

có 98 75.4 75.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bạn bè, người thân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 66 50.8 50.8 50.8

có 64 49.2 49.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Tự tìm hiểu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 80 61.5 61.5 61.5

có 50 38.5 38.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 79 60.8 60.8 60.8

có 51 39.2 39.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Lí do khách hàng lựa chọn sửdụng dịch vụcủa khách sạn:

Giá cả

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 99 76.2 76.2 76.2

có 31 23.8 23.8 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

Chất lượng dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 30 23.1 23.1 23.1

có 100 76.9 76.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thương hiệu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 30 23.1 23.1 23.1

có 100 76.9 76.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 107 82.3 82.3 82.3

có 23 17.7 17.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mục đích sửdụng dịch vụcủa khách hàng Nghỉ dưỡng, du lịch

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 84 64.6 64.6 64.6

có 46 35.4 35.4 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

Công tác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 50 38.5 38.5 38.5

có 80 61.5 61.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Lưu trú ngắn ngày

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 35 26.9 26.9 26.9

có 95 73.1 73.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Ăn uống, vui chơi giải trí

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 22 16.9 16.9 16.9

có 108 83.1 83.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không 88 67.7 67.7 67.7

có 42 32.3 32.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thống kê theo giới tính Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 40 30.8 30.8 30.8

nữ 86 66.2 66.2 96.9

khác 4 3.1 3.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thống kê theo độtuổi Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25

tuổi 9 6.9 6.9 6.9

Từ 25-40

tuổi 73 56.2 56.2 63.1

Từ 41-60

tuổi 39 30.0 30.0 93.1

trên 60 tuổi 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thống kê theo thu nhập Thu nhập trung bình

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ 10-20

triệu 11 8.5 8.5 8.5

Từ 21-50

triệu 71 54.6 54.6 63.1

trên 50

triệu 40 30.8 30.8 93.8

Khác 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thống kê theo nghềnghiệp Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

doanh nhân 22 16.9 16.9 16.9

công chức, viên

chức nhà nước 59 45.4 45.4 62.3

làm nghềtựdo 33 25.4 25.4 87.7

Khác 16 12.3 12.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Kết quả hệ số Cronbach’s Alpha Nhóm mức độtin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.905 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

mucdotincay1 16.58 2.493 .805 .874

mucdotincay2 16.62 2.595 .740 .889

mucdotincay3 16.60 2.552 .822 .871

mucdotincay4 16.58 2.556 .816 .872

mucdotincay5 16.58 2.835 .629 .910

Nhóm khả năng đáp ứng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.810 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

kndapung1 16.81 1.552 .707 .737

kndapung2 16.81 1.815 .462 .813

kndapung3 16.87 1.960 .366 .835

kndapung4 16.81 1.521 .791 .712

kndapung5 16.83

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.568 .683 .745

Nhóm năng lực phục vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.803 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

nlphucvu1 12.62 1.386 .696 .716

nlphucvu2 12.56 1.411 .627 .749

nlphucvu3 12.57 1.472 .540 .791

nlphucvu4 12.61 1.419 .612 .756

Nhóm mức độ đồng cảm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.813 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

mddongcam1 12.44 1.178 .637 .764

mddongcam2 12.42 1.206 .717 .724

mddongcam3 12.44 1.395 .524 .812

mddongcam4 12.44 1.256 .655 .754

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm phương tiện hữu hình Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.812 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

pthuuhinh1 12.47 1.119 .802 .679

pthuuhinh2 12.55 1.475 .418 .853

pthuuhinh3 12.48 1.306 .571 .791

pthuuhinh4 12.47 1.057 .758 .697

Nhóm đánh giá cảm nhận Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.638 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

danhgia1 8.38 .518 .436 .555

danhgia2 8.32 .468 .472 .504

danhgia3 8.37 .483 .434 .558

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Nhân tố khám phá EFA Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .736

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1647.686

Df 231

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varian ce

Cumul ative

%

Total % of Varian ce

Cumul ative

%

Total % of Varianc e

Cumula tive %

1 5.279 23.996 23.996 5.279 23.996 23.996 3.648 16.581 16.581 2 2.887 13.122 37.118 2.887 13.122 37.118 2.928 13.309 29.890 3 2.731 12.412 49.530 2.731 12.412 49.530 2.893 13.150 43.039 4 1.951 8.870 58.400 1.951 8.870 58.400 2.599 11.811 54.851 5 1.809 8.221 66.620 1.809 8.221 66.620 2.589 11.769 66.620

6 .956 4.347 70.967

7 .911 4.142 75.109

8 .851 3.867 78.976

9 .670 3.046 82.022

10 .607 2.760 84.782

11 .542 2.466 87.247

12 .507 2.303 89.550

13 .379

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.722 91.272

14 .357 1.622 92.894

15 .308 1.399 94.293

16 .293 1.333 95.626

17 .277 1.261 96.886

18 .224 1.019 97.906

19 .167 .761 98.666

20 .148 .672 99.338

21 .081 .367 99.705

22 .065 .295 100.00

0

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

mucdotincay1 .888 mucdotincay3 .885 mucdotincay4 .877 mucdotincay2 .797 mucdotincay5 .667

mddongcam2 .827

mddongcam4 .792

mddongcam1 .778

mddongcam3 .680

kndapung4 .916

kndapung1 .877

kndapung5 .820

kndapung2 .616

kndapung3

nlphucvu1

Trường Đại học Kinh tế Huế

.827

nlphucvu2 .793

nlphucvu4 .778

nlphucvu3 .748

pthuuhinh1 .892

pthuuhinh4 .879

pthuuhinh3 .740

pthuuhinh2 .502 .506

Biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .649 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 47.469

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

danhgia1 1.000 .566

danhgia2 1.000 .613

danhgia3 1.000 .561

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulativ e %

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.740 58.015 58.015 1.740 58.015 58.015

2 .662 22.073 80.088

3 .597 19.912 100.000

Component Matrixa

Component 1

danhgia2 .783

danhgia1 .752

danhgia3 .749

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.Phân tích hồi quy tương quan Model Summaryb

Mode l

R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .782a .611 .595 .20484 1.975

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.555 .372 -1.492 .138

Mucdotincay .363 .051 .449 7.136 .000 .792 1.263

Kndapung .207 .053 .225 3.945 .000 .962 1.039

Nlphucvu .223 .048 .266 4.642 .000 .954 1.049

Mddongcam .240 .053 .271 4.497 .000 .866 1.154

Pthh .102 .056 .115 1.844 .068 .813 1.230

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định giá trị trung bình Nhóm mức độtin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

mucdotincay1 130 4.15 .490 .043

mucdotincay2 130 4.12 .482 .042

mucdotincay3 130 4.14 .462 .041

mucdotincay4 130 4.16 .463 .041

mucdotincay5 130 4.16 .446 .039

Mucdotincay 130 4.1477 .39888 .03498

One-Sample Test

Test Value = 3

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

mucdotincay1 26.870 129 .000 1.154 1.07 1.24

mucdotincay2 26.540 129 .000 1.123 1.04 1.21

mucdotincay3 28.110 129 .000 1.138 1.06 1.22

mucdotincay4 28.628 129 .000 1.162 1.08 1.24

mucdotincay5 29.725 129 .000 1.162 1.08 1.24

mucdotincay 32.806 129 .000 1.14769 1.0785 1.2169

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm khả năng đáp ứng One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

kndapung1 130 4.22 .436 .038

kndapung2 130 4.22 .418 .037

kndapung4 130 4.22 .418 .037

kndapung5 130 4.20 .438 .038

kndapung 130 4.2173 .34996 .03069

One-Sample Test

Test Value = 3

T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

kndapung1 31.979 129 .000 1.223 1.15 1.30

kndapung2 33.368 129 .000 1.223 1.15 1.30

kndapung4 33.368 129 .000 1.223 1.15 1.30

kndapung5 31.205 129 .000 1.200 1.12 1.28

kndapung 39.660 129 .000 1.21731 1.1566 1.2780

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm năng lực phục vụ One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

nlphucvu1 130 4.17 .468 .041

nlphucvu2 130 4.22 .486 .043

nlphucvu3 130 4.22 .498 .044

nlphucvu4 130 4.18 .490 .043

nlphucvu 130 4.1962 .38502 .03377

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

nlphucvu1 28.474 129 .000 1.169 1.09 1.25

nlphucvu2 28.665 129 .000 1.223 1.14 1.31

nlphucvu3 27.836 129 .000 1.215 1.13 1.30

nlphucvu4 27.404 129 .000 1.177 1.09 1.26

nlphucvu 35.422 129 .000 1.19615 1.1293 1.2630

Nhóm mức độ đồng cảm One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

mddongcam1 130 4.14 .494 .043

mddongcam2 130 4.16 .446 .039

mddongcam3 130 4.14 .427 .037

mddongcam4 130 4.14 .445 .039

mddongcam

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 4.1442 .36284 .03182