• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Xây dựng chiến lược nhân sự phù hợp, đảm bảo nguồn nhân lực phục vụ đầy đủ cho sựphát triển của đơn vị, bao gồm nhân lực vềnghiệp vụ, nhân lực vềkỹthuật.

Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin bao gồm các thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh trực tuyến của công ty, thiết bị đảm bảo cho giao dịch diễn ra an toàn, đường truyền internet hoạt độngổn định.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1 - 2, Trường Đại Học Kinh TếTP HồChí Minh, NXB Hồng Đức.

2. Lưu Văn Nghiêm, (2001),Marketing trong kinh doanh dịch vụ, NXB Thống Kê 3. Nguyễn Anh Mai, (2007), Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng thay đổi thái độ

sử dụng thương mại điện tử ở Việt Nam, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.

4. Nguyễn Thị Thanh Tâm, (2014), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụIB của khách hàng tại Thành phốHồChí Minh,Trường Đại Học Kinh TếThành phốHồChí Minh.

5. Nguyễn Thượng Thái, (2006), Giáo trình Marketing dịch vụ, NXB Bưu điện.

6. Nguyễn Thượng Thái, (2007), Quản trị Marketing dịch vụ, Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội.

7. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

8. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

Tài liệu Tiếng Anh

1. Ajzen & Fishbein, (1975), The Theory of Reasoned Action –TRA.

2. Ajzen, (1985), Theory of Planned Behavior –TPB.

3. Davis & ctg, (1989), The Technology Acceptance Model –TAM.

4. June Lu, Chun-Sheng Yu, Chang Liu and Jame E. Yao, (2003), Technology Acceptance Model for wireless Internet, ABI/INFORM Global.

5. Kotler.P, (1991), Marketing Management: Analysis, Planning, Implementation, and Control, Prentice –Hall.

6. Kotler.P & ctg, (2011), Marketing 3.0, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh.

7. Kotler.P & Keller, (2006), Marketing Management, PearsonEducation.

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Kotler.P & Levy.S.J, (1969), Broadening the Concept of Marketing, Journal of Marketing.

9. Mohammad Ismail,RazliChe Razak, (2011), The determinant factors influencing young consumers’s acceptance of mobile marketing in Malaysia, University Teknologi and University Ultara Malaysia.

10. Tabachnick & Fidell, (1991), Behavior Research Methods, Instruments, &

Computer, Publisher Name Springer-Verlag.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA

PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốthứtựcủa phiếu: ...

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài

“Nghiên cu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mụa đồng phc trc tuyến ca khách hàng ti công ty TNHH Thương mại và Dch v Lion Group trên địa bàn thành ph Huế”.Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.

Những ý kiến đóng góp của anh/chịsẽlà thông tin quý báuđểtôi có thểhoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía anh/chị!

Xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Thời gian trung bình Anh/chịsửdụng Internet trong 1 ngày?

Dưới 1 giờ �Từ 2 đến 5 giờ �Trên 5 giờ

Câu 2: Thời gian Anh/Chịbắt đầu mua sắm trực tuyến từ khi nào?

�Dưới 6 tháng

�Từ 6 tháng đến 12 tháng

�Từ 1 đến 2 năm

Trên 2 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh/chị thường mua sắm trực tuyến hàng may mặc ở các trang web nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)

�Các trang mạng xã hội (facebook, zalo, Instagram…)

�Các diễn đàn

�Các trang mua theo nhóm

�Các sàn giao dịch thương mại điện tử

Câu 4: Anh/Chị đã muađồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group bao nhiêu lần?

1 Lần2 LầnTrên 2 lần

Câu 5: Anh/Chị biết đến việc mua đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụLion Group qua nguồn nào?

�Thông qua Internet (Facebook/Zalo/Youtube/Instagram…)

�Thông tin từtruyền hình, báo chí

�Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu

�Thông qua các link quảng cáo trên website PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đâyvềviệc mua sắm đồng phục trực tuyến tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group theo thang điểm (khoanh trònđáp án được lựa chọn):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT

Trường Đại học Kinh tế Huế

NỘI DUNG CÂU HỎI Thang điểm

Nhận thức hữu dụng

1 Mua đồng phục trực tuyến cho phép tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin

1 2 3 4 5

2 Mua đông phục trực tuyến giúp tôi tiết kiệm được chi phí

1 2 3 4 5

3 Tôi nghĩ răng việc mua đồng phục trực tuyến là xu hướng phát triển, là phong cách sống hiện đại

1 2 3 4 5

Nhận thức dễsửdụng

4 Tôi nghĩ rằng việc mua đồng phục trực tuyến dễ dàng thực hiện

1 2 3 4 5

5 Tôi nghĩ rằng việc mua đồng phục trực tuyến gồm những thao tác đơn giản, dễdàng

1 2 3 4 5

6 Tôi có thể nhanh chóng thành thạo việc mua đồng phục trực tuyến

1 2 3 4 5

Thái độ

7 Tôi thấy hứng thú khi mua sắm đồng phục trực tuyến

1 2 3 4 5

8 Tôi thấy mình năng động khi mua sắm đồng phục trực tuyến

1 2 3 4 5

9 Tôi thấy việc mua đồng phục trực tuyến chứng tỏ mình là người hiện đại.

1 2 3 4 5

Cảm nhận vềgiá cả

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 Tôi nghĩ việc mua đồng phục trực tuyến có giả cả hợp lý

1 2 3 4 5

11 Chi phí giao hàng cho việc mua đồng phục trực tuyến thấp

1 2 3 4 5

12 Việc mua đồng phục trực tuyến có thể so sánh giá cảdễdàng

1 2 3 4 5

Cảm nhận vềchất lượng

13 Chất lượng sản phẩm đồng phục cao 1 2 3 4 5

14 Mẫu mãđa dạng, hợp thời trang 1 2 3 4 5

15 Chất liệu vải tốt 1 2 3 4 5

Nhận thức rủi ro

16 Có thểkhông nhận được sản phẩm 1 2 3 4 5

17 Khó kiểm tra và không được thử sản phẩm thực tế trước khi mua

1 2 3 4 5

18 Sản phẩm không giống như trong hình ảnh, quảng cáo

1 2 3 4 5

Ýđịnh sửdụng

19 Tôi tin rằng việc mua đồng phục trực tuyến của tôi là đúng đắn

1 2 3 4 5

20 Tôi tin rằng tôi sẽ tiếp tục mua đồng phục trực tuyến trong thời gian tới

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

21 Tôi sẽgiới thiệu vềviệc mua đồng phục trực tuyến cho người thân và bạn bè

1 2 3 4 5

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Tên: ...Số điện thoại:...

Câu 6: Giới tính của anh/chị

NamNữ

Câu 7:Độtuổi của anh/chị

�18 đến 30 tuổi �30 đến 45 tuổi

45 đến 60 tuổi �trên 60 tuổi

Câu 8: Nghềnghiệp của anh/chị

�Kinh doanh/ Buôn bán �Công nhân viên chức

�Học sinh/ Sinh viên �Lao động phổthông

�Nội trợ/ Hưu trí �Khác

Câu 9: Thu nhập của anh/chị

�dưới 3 triệu/tháng �3 đến 6 triệu/tháng

�6 đến 10 triệu/tháng �trên 10 triệu

---o0o---Xin chân thành cám ơn sựgiúpđỡcủa anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

thoi gian su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 gio 37 35.2 35.2 35.2

Tu 2 - 5 gio 56 53.3 53.3 88.6

Tren 5 gio 12 11.4 11.4 100.0

Total 105 100.0 100.0

thoi gian mua sam truc tuyen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 6 thang 16 15.2 15.2 15.2

Tu 6 thang den 12 thang 37 35.2 35.2 50.5

tu 1 den 2 nam 34 32.4 32.4 82.9

tren 2 nam 18 17.1 17.1 100.0

Total 105 100.0 100.0

Mang xa hoi (fb,zalo,instagram)

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 30 28.6 28.6 28.6

co 75 71.4 71.4 100.0

Total 105 100.0 100.0

Dien dan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 71 67.6 67.6 67.6

co 34 32.4 32.4 100.0

Total 105 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trang mua theo nhom

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 87 82.9 82.9 82.9

co 18 17.1 17.1 100.0

Total 105 100.0 100.0

San giao dich TMDT

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 89 84.8 84.8 84.8

co 16 15.2 15.2 100.0

Total 105 100.0 100.0

So lan mua

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 Lan 32 30.5 30.5 30.5

2 Lan 58 55.2 55.2 85.7

Tren 2 lan 15 14.3 14.3 100.0

Total 105 100.0 100.0

Kenh thong tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Thong qua Internet

(Fb,Zalo,Instagram) 60 57.1 57.1 57.1

Truyen hinh, bao chi 4 3.8 3.8 61.0

Ban be, nguoi than gioi thieu 32 30.5 30.5 91.4

Link quang cao tren website 9 8.6 8.6 100.0

Total 105 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 44 41.9 41.9 41.9

nu 61 58.1 58.1 100.0

Total 105 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18 - 30 tuoi 19 18.1 18.1 18.1

30 - 45 tuoi 57 54.3 54.3 72.4

45 - 60 tuoi 19 18.1 18.1 90.5

tren 60 tuoi 10 9.5 9.5 100.0

Total 105 100.0 100.0

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh doanh/ buon ban 30 28.6 28.6 28.6

cong nhan vien chuc 24 22.9 22.9 51.4

hoc sinh/ sinh vien 12 11.4 11.4 62.9

lao dong pho thong 15 14.3 14.3 77.1

noi tro/ huu tri 24 22.9 22.9 100.0

Total 105 100.0 100.0

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu / thang 11 10.5 10.5 10.5

3 - 6 trieu / thang 15 14.3 14.3 24.8

6 - 10 trieu / thang 56 53.3 53.3 78.1

tren 10 trieu

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 21.9 21.9 100.0

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.757 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HUUDUNG1 7.50 1.272 .563 .705

HUUDUNG2 8.02 1.288 .589 .685

HUUDUNG3 8.41 .860 .654 .618

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.757 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HUUDUNG1 7.50 1.272 .563 .705

HUUDUNG2 8.02 1.288 .589 .685

HUUDUNG3 8.41 .860 .654 .618

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.719 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUDUNG1 7.77 1.236 .497 .687

SUDUNG2 7.83 1.259 .563 .601

SUDUNG3 8.13 1.309 .562 .606

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.787 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

THAIDO1 7.38 1.353 .606 .745

THAIDO2 8.28 1.010 .662 .676

THAIDO3 7.92 1.090 .636 .701

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.692 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHATLUONG1 7.51 1.271 .460 .660

CHATLUONG2

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.05 1.027 .574 .512

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.692 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHATLUONG1 7.51 1.271 .460 .660

CHATLUONG2 8.05 1.027 .574 .512

CHATLUONG3 7.77 .947 .506 .613

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.658 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GIACA1 7.74 1.347 .471 .562

GIACA2 7.85 1.246 .436 .610

GIACA3 7.97 1.220 .504 .513

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.692 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHATLUONG1 7.51 1.271 .460 .660

CHATLUONG2 8.05 1.027 .574 .512

CHATLUONG3 7.77 .947 .506 .613

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.658 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GIACA1 7.74 1.347 .471 .562

GIACA2 7.85 1.246 .436 .610

GIACA3 7.97 1.220 .504 .513

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.788 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

RUIRO1 7.68 1.644 .638 .710

RUIRO2

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.09 1.425 .650 .689

RUIRO3 8.14 1.451 .607 .739

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.791 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YDINH1 8.05 1.450 .656 .722

YDINH2 8.40 1.108 .647 .704

YDINH3 8.50 1.099 .636 .720

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .877

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 800.806

df 153

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

94

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 7.036 39.091 39.091 7.036 39.091 39.091 3.124 17.353 17.353

2 1.562 8.679 47.770 1.562 8.679 47.770 2.545 14.140 31.493

3 1.154 6.410 54.181 1.154 6.410 54.181 2.263 12.569 44.062

4 1.138 6.324 60.504 1.138 6.324 60.504 2.040 11.334 55.396

5 1.016 5.646 66.150 1.016 5.646 66.150 1.936 10.755 66.150

6 .846 4.700 70.850

7 .744 4.131 74.981

8 .671 3.728 78.709

9 .568 3.158 81.867

10 .545 3.029 84.896

11 .488 2.710 87.606

12 .451 2.506 90.112

13 .372 2.068 92.181

14 .347 1.928 94.109

15 .301 1.673 95.782

16 .278 1.544 97.326

17 .256 1.424 98.750

18 .225 1.250 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

THAIDO2 .785

THAIDO3 .713

THAIDO1 .663

SUDUNG2 .653

SUDUNG1 .562

SUDUNG3 .502

RUIRO2 .800

RUIRO3 .741

RUIRO1 .546

HUUDUNG3 .815

HUUDUNG2 .800

HUUDUNG1 .650

CHATLUONG3 .764

CHATLUONG2 .675

CHATLUONG1 .625

GIACA2 .646

GIACA3 .601

GIACA1 .580

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 10 iterations.

Correlation Matrixa

YDINH1 YDINH2 YDINH3

Correlation

YDINH1 1.000 .589 .572

YDINH2 .589 1.000 .566

YDINH3 .572 .566 1.000

a. Determinant = .387

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .712

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 96.995

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extraction

YDINH1 1.000 .725

YDINH2 1.000 .720

YDINH3 1.000 .706

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.151 71.709 71.709 2.151 71.709 71.709

2 .439 14.618 86.327

3 .410 13.673 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

YDINH1 .852

YDINH2 .849

YDINH3 .840

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.838 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

THAIDO1

Trường Đại học Kinh tế Huế

19.25 6.111 .639 .810

THAIDO2 20.14 5.527 .646 .804

THAIDO3 19.79 5.629 .650 .804

SUDUNG1 19.56 5.633 .563 .823

SUDUNG2 19.62 5.777 .576 .819

SUDUNG3 19.92 5.725 .630 .808

Correlations

YD SDTD HD CL RR GC

Pearson Correlation

YD 1.000 .473 .552 .570 .719 .605

SDTD .473 1.000 .483 .482 .603 .568

HD .552 .483 1.000 .476 .504 .452

CL .570 .482 .476 1.000 .561 .451

RR .719 .603 .504 .561 1.000 .551

GC .605 .568 .452 .451 .551 1.000

Sig. (1-tailed)

YD . .000 .000 .000 .000 .000

SDTD .000 . .000 .000 .000 .000

HD .000 .000 . .000 .000 .000

CL .000 .000 .000 . .000 .000

RR .000 .000 .000 .000 . .000

GC .000 .000 .000 .000 .000 .

N

YD 105 105 105 105 105 105

SDTD 105 105 105 105 105 105

HD 105 105 105 105 105 105

CL 105 105 105 105 105 105

RR 105 105 105 105 105 105

GC 105 105 105 105 105 105

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered

Variables Removed

Method

1 GC, CL, HD,

SDTD, RRb . Enter

a. Dependent Variable: YD b. All requested variables entered.

Trường Đại học Kinh tế Huế

98

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics Durbin-Watson

R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change

1 .793a .629 .610 .32789 .629 33.566 5 99 .000 1.697

a. Predictors: (Constant), GC, CL, HD, SDTD, RR b. Dependent Variable: YD

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 18.044 5 3.609 33.566 .000b

Residual 10.644 99 .108

Total 28.688 104

a. Dependent Variable: YD

b. Predictors: (Constant), GC, CL, HD, SDTD, RR

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) .548 .330 1.663 .100

SDTD -.137 .094 -.123 -1.464 .146 .473 -.146 -.090 .529 1.891

HD .188 .079 .180 2.368 .020 .552 .232 .145 .647 1.545

CL .178 .085 .164 2.097 .039 .570 .206 .128 .612 1.633

RR .419 .078 .466 5.342 .000 .719 .473 .327 .493 2.029

GC .265 .081 .263 3.285 .001 .605 .313 .201 .585 1.709

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

HUUDUNG1 HUUDUNG2 HUUDUNG3 HD

N

Valid 105 105 105 105

Missing 0 0 0 0

Mean 4.47 3.94 3.55 3.9873

Median 4.00 4.00 4.00 4.0000

HUUDUNG1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 3 2.9 2.9 2.9

dong y 50 47.6 47.6 50.5

rat dong y

Trường Đại học Kinh tế Huế

52 49.5 49.5 100.0

Total 105 100.0 100.0

HUUDUNG2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

trung lap 15 14.3 14.3 15.2

dong y 78 74.3 74.3 89.5

rat dong y 11 10.5 10.5 100.0

Total 105 100.0 100.0

HUUDUNG3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 9 8.6 8.6 8.6

trung lap 35 33.3 33.3 41.9

dong y 55 52.4 52.4 94.3

rat dong y 6 5.7 5.7 100.0

Total 105 100.0 100.0

Statistics

CHATLUONG1 CHATLUONG2 CHATLUONG3 CL

N

Valid 105 105 105 105

Missing 0 0 0 0

Mean 4.15 3.62 3.90 3.8889

Median 4.00 4.00 4.00 4.0000

CHATLUONG1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 8 7.6 7.6 7.6

dong y 73 69.5 69.5 77.1

rat dong y 24 22.9 22.9 100.0

Total 105 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.9 2.9 2.9

trung lap 38 36.2 36.2 39.0

dong y 60 57.1 57.1 96.2

rat dong y 4 3.8 3.8 100.0

Total 105 100.0 100.0

CHATLUONG3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.9 2.9 2.9

trung lap 22 21.0 21.0 23.8

dong y 63 60.0 60.0 83.8

rat dong y 17 16.2 16.2 100.0

Total 105 100.0 100.0

GIACA2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

trung lap 27 25.7 25.7 26.7

dong y 55 52.4 52.4 79.0

rat dong y 22 21.0 21.0 100.0

Total 105 100.0 100.0

GIACA3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

trung lap 30 28.6 28.6 30.5

dong y 59 56.2 56.2 86.7

rat dong y 14 13.3 13.3 100.0

Total 105 100.0 100.0

Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

RUIRO1 RUIRO2 RUIRO3 RR

N

Valid 105 105 105 105

Missing 0 0 0 0

Mean 4.28 3.87 3.81 3.9841

Median 4.00 4.00 4.00 4.0000

RUIRO1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 10 9.5 9.5 9.5

dong y 56 53.3 53.3 62.9

rat dong y 39 37.1 37.1 100.0

Total 105 100.0 100.0

RUIRO2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

trung lap 29 27.6 27.6 29.5

dong y 55 52.4 52.4 81.9

rat dong y 19 18.1 18.1 100.0

Total 105 100.0 100.0

RUIRO3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 3.8 3.8 3.8

trung lap 28 26.7 26.7 30.5

dong y 57 54.3 54.3 84.8

rat dong y 16 15.2 15.2 100.0

Total 105 100.0 100.0

Statistics

YDINH1 YDINH2 YDINH3 YD

N

Valid 105 105 105 105

Missing

Trường Đại học Kinh tế Huế

0 0 0 0